- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 44/2020/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 7 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 8 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 10/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kiến Xương; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 124/TTr-STNMT ngày 23/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kiến Xương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,20 | 1.126,31 | 943,41 | 565,10 | 668,64 | 653,48 | 337,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.698,74 | 712,34 | 698,17 | 395,10 | 474,84 | 418,35 | 236,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.082,27 | 588,97 | 528,42 | 331,08 | 396,01 | 283,56 | 204,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.082,27 | 588,97 | 528,42 | 331,08 | 396,01 | 283,56 | 204,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 367,94 | 30,73 | 4,80 | 5,84 | 20,47 | 1,45 | 2,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 842,81 | 30,96 | 69,74 | 27,29 | 31,59 | 23,82 | 17,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.244,02 | 54,81 | 76,47 | 25,89 | 23,30 | 108,62 | 11,55 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 161,71 | 6,87 | 18,74 | 5,00 | 3,47 | 0,90 | 0,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.451,12 | 412,61 | 244,36 | 169,64 | 193,77 | 235,13 | 99,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,96 | 7,41 |
| 0,74 |
|
| 0,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 98,16 | 4,96 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,89 | 7,41 |
| 1,82 | 0,19 | 0,45 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,05 | 6,55 | 0,24 | 0,89 | 0,44 | 0,50 | 0,10 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.398,86 | 223,18 | 140,12 | 103,27 | 114,54 | 113,00 | 59,23 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41,85 | 1,91 | 0,15 | 0,68 | 0,93 | 0,60 | 0,12 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.811,05 |
| 89,85 | 49,78 | 67,22 | 54,86 | 30,63 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,00 | 122,00 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,98 | 7,46 | 0,46 | 0,30 | 0,20 | 0,53 | 0,44 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,83 | 2,13 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58,38 | 2,51 | 0,29 | 2,42 | 1,03 | 1,12 | 0,71 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 218,50 | 8,51 | 8,66 | 6,78 | 7,50 | 3,77 | 6,06 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 25,40 | 10,24 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,53 | 1,47 | 0,75 | 1,44 | 0,59 |
| 0,42 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,35 | 1,28 |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 52,80 | 1,01 | 3,84 | 1,33 | 1,13 | 2,45 | 0,94 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,23 |
|
|
|
| 57,29 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,73 | 2,49 |
| 0,19 |
| 0,56 | 1,30 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,70 | 1,29 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50,34 | 1,36 | 0,88 | 0,36 | 0,03 |
| 1,20 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.126,31 | 1.126,31 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,20 | 527,66 | 818,89 | 865,53 | 509,11 | 821,97 | 761,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.698,74 | 360,05 | 533,36 | 598,54 | 335,08 | 571,76 | 466,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.082,27 | 274,62 | 350,84 | 497,88 | 262,90 | 491,55 | 359,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.082,27 | 274,62 | 350,84 | 497,88 | 262,90 | 491,55 | 359,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 367,94 | 7,83 | 22,39 | 4,73 | 11,67 | 6,47 | 22,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 842,81 | 34,67 | 33,86 | 39,13 | 18,77 | 25,05 | 35,09 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.244,02 | 33,18 | 124,20 | 21,81 | 33,68 | 43,91 | 48,96 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 161,71 | 9,75 | 2,07 | 34,99 | 8,06 | 4,78 | 0,72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.451,12 | 166,46 | 279,68 | 263,53 | 174,01 | 250,09 | 295,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,96 | 0,83 |
| 0,01 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 98,16 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,89 |
| 2,51 |
|
|
| 1,84 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,05 | 2,43 |
| 1,32 | 0,80 | 0,03 | 6,91 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.398,86 | 91,55 | 115,64 | 158,26 | 94,26 | 143,10 | 112,74 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41,85 | 2,55 | 1,81 | 3,19 | 0,90 | 4,51 | 1,09 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.811,05 | 55,10 | 45,69 | 74,12 | 33,58 | 81,21 | 63,68 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,00 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,98 | 1,50 | 0,24 | 0,40 | 0,40 | 0,52 | 0,21 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 2,83 |
| 0,07 |
|
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58,38 | 0,97 | 0,69 | 2,69 | 0,98 | 4,64 | 0,33 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 218,50 | 7,73 | 4,52 | 11,75 | 5,47 | 11,56 | 5,97 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 25,40 | 0,48 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,53 | 1,10 | 0,46 | 0,86 | 0,26 | 1,69 | 1,20 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,35 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 52,80 | 1,48 | 1,40 | 1,80 | 1,20 | 2,30 | 2,71 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,23 |
| 106,65 | 6,73 | 36,15 |
| 98,22 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,73 | 0,74 |
| 2,40 | 0,01 | 0,53 | 0,15 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50,34 | 1,15 | 5,85 | 3,46 | 0,02 | 0,12 |
|
4 | Đất đô thị | KDT | 1.126,31 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nam Bình | Xã Thương Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,20 | 685,37 | 503,82 | 432,63 | 709,95 | 447,17 | 480,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.698,74 | 503,60 | 360,00 | 300,56 | 477,11 | 307,05 | 337,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.082,27 | 430,40 | 291,93 | 259,99 | 358,01 | 253,42 | 300,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.082,27 | 430,40 | 291,93 | 259,99 | 358,01 | 253,42 | 300,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 367,94 | 5,21 | 3,04 | 2,77 | 36,56 | 17,96 | 0,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 842,81 | 20,94 | 34,07 | 24,97 | 47,57 | 18,79 | 10,61 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.244,02 | 44,87 | 29,84 | 9,09 | 34,20 | 16,25 | 22,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 161,71 | 2,18 | 1,12 | 3,74 | 0,77 | 0,63 | 3,61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.451,12 | 181,45 | 141,91 | 130,88 | 231,88 | 139,72 | 141,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,96 |
| 0,02 | 0,02 | 0,03 | 2,89 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,89 |
|
| 0,58 | 0,57 | 0,28 | 0,07 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,05 | 0,28 | 0,26 | 0,65 |
| 0,05 | 0,20 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.398,86 | 111,44 | 75,07 | 78,66 | 114,94 | 78,48 | 79,11 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41,85 | 1,34 | 0,97 | 0,22 | 1,54 | 2,50 | 1,49 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.811,05 | 56,98 | 55,34 | 40,64 | 86,04 | 43,86 | 50,53 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,00 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,98 | 1,26 | 0,25 | 0,91 | 0,74 | 0,58 | 0,32 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 2,83 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58,38 | 2,80 | 0,87 | 0,31 | 5,08 | 3,79 | 1,15 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 218,50 | 5,74 | 7,44 | 7,25 | 8,99 | 4,39 | 6,30 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 25,40 |
|
|
|
|
| 0,22 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,53 | 0,03 | 0,30 | 0,25 | 0,67 | 0,74 | 0,43 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,35 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 52,80 | 1,50 | 1,16 | 0,94 | 1,77 | 1,35 | 1,19 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,23 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,73 |
| 0,23 | 0,45 | 0,01 | 0,81 | 0,90 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50,34 | 0,32 | 1,91 | 1,19 | 0,96 | 0,40 | 1,47 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.126,31 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,20 | 677,47 | 542,89 | 321,34 | 790,83 | 418,53 | 497,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.698,74 | 475,28 | 369,69 | 225,12 | 554,66 | 255,14 | 359,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.082,27 | 331,03 | 299,83 | 200,52 | 425,28 | 199,24 | 312,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.082,27 | 331,03 | 299,83 | 200,52 | 425,28 | 199,24 | 312,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 367,94 | 11,96 | 11,08 | 9,89 | 59,51 | 2,89 | 2,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 842,81 | 58,81 | 28,15 | 4,54 | 26,54 | 10,95 | 19,23 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.244,02 | 70,60 | 29,80 | 9,71 | 32,33 | 28,76 | 23,29 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 161,71 | 2,88 | 0,83 | 0,47 | 11,00 | 13,30 | 2,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.451,12 | 202,14 | 172,95 | 96,22 | 235,67 | 161,59 | 136,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,96 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 98,16 |
| 8,76 |
| 20,04 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,89 | 4,18 | 0,19 |
| 0,01 | 1,20 | 0,03 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,05 | 0,31 | 0,22 |
| 0,55 | 0,20 | 0,02 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.398,86 | 110,38 | 91,93 | 49,10 | 130,72 | 63,91 | 75,71 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41,85 | 0,90 | 0,31 | 0,95 | 1,02 | 1,14 | 1,59 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.811,05 | 56,82 | 57,87 | 37,55 | 68,21 | 39,36 | 49,14 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,00 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,98 | 0,36 | 0,18 | 1,05 | 0,67 | 0,65 | 0,31 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 2,83 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58,38 | 0,53 | 2,26 | 1,95 | 3,09 | 1,01 | 3,52 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 218,50 | 7,00 | 6,39 | 3,56 | 7,49 | 4,67 | 4,96 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 25,40 | 5,22 |
|
|
| 9,03 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,53 | 1,22 | 0,71 | 0,43 | 0,53 | 0,25 | 0,44 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,35 |
| 1,99 | 0,08 |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 52,80 | 1,25 | 1,64 | 1,39 | 2,19 | 5,62 | 1,12 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,23 | 11,37 |
|
|
| 34,05 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,73 | 2,60 | 0,39 | 0,16 | 1,15 | 0,50 | 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,70 |
| 0,11 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50,34 | 0,05 | 0,25 |
| 0,50 | 1,80 | 0,70 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.126,31 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vũ Trung | Xã Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,20 | 358,05 | 441,51 | 518,94 | 548,12 | 282,45 | 974,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.698,74 | 250,93 | 323,00 | 375,89 | 333,70 | 159,86 | 662,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.082,27 | 209,65 | 272,99 | 317,99 | 286,96 | 133,33 | 560,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.082,27 | 209,65 | 272,99 | 317,99 | 286,96 | 133,33 | 560,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 367,94 | 3,42 | 1,66 | 2,64 | 15,72 | 1,45 | 9,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 842,81 | 11,62 | 10,32 | 13,64 | 8,48 | 14,23 | 26,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.244,02 | 26,15 | 36,73 | 32,99 | 16,83 | 10,62 | 62,02 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 161,71 | 0,09 | 1,30 | 8,63 | 5,71 | 0,23 | 4,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.451,12 | 106,02 | 118,10 | 141,06 | 214,36 | 122,47 | 311,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,96 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 98,16 |
|
|
| 35,55 | 17,35 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,89 | 0,32 | 0,05 |
| 0,87 | 0,06 | 1,06 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,05 | 0,14 | 0,08 | 0,02 | 1,24 | 0,01 | 0,53 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.398,86 | 48,30 | 62,86 | 79,70 | 92,27 | 58,74 | 163,25 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41,85 | 0,52 | 0,37 | 1,02 | 0,04 | 0,44 | 2,38 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.811,05 | 49,84 | 47,19 | 53,33 | 72,55 | 39,19 | 107,19 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,00 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,98 | 0,50 | 0,37 | 0,69 | 0,91 | 0,48 | 0,23 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 2,83 |
|
|
| 0,52 |
| 0,11 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58,38 | 0,31 | 1,13 | 0,46 | 1,69 | 1,42 | 1,82 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 218,50 | 3,17 | 4,61 | 4,07 | 6,71 | 3,49 | 8,03 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 25,40 |
|
|
|
| 0,21 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,53 | 1,29 | 0,47 | 0,37 | 0,68 | 0,37 | 1,07 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,35 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 52,80 | 1,63 | 0,67 | 1,16 | 1,33 | 0,68 | 1,61 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,23 |
|
|
|
|
| 23,53 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,73 |
|
| 0,24 |
| 0,03 | 0,59 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,70 |
| 0,30 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50,34 | 1,10 | 0,41 | 1,99 | 0,06 | 0,11 | 0,45 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.126,31 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (35) | (36) | (37) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 20.200,20 | 641,61 | 516,52 | 811,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.698,74 | 411,55 | 347,35 | 508,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.082,27 | 351,85 | 305,81 | 412,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.082,27 | 351,85 | 305,81 | 412,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 367,94 | 10,53 | 11,44 | 5,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 842,81 | 17,34 | 14,86 | 33,71 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.244,02 | 30,70 | 14,56 | 56,18 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 161,71 | 1,13 | 0,68 | 1,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.451,12 | 215,52 | 169,03 | 295,71 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,96 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,80 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 98,16 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,89 |
|
| 1,20 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 25,05 | 0,06 | 0,02 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.398,86 | 108,00 | 100,01 | 157,38 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41,85 | 1,70 | 2,06 | 0,91 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.811,05 | 43,61 | 57,47 | 52,63 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,00 |
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,98 | 0,42 | 0,22 | 0,22 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 2,83 |
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 58,38 | 3,11 | 1,44 | 2,26 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 218,50 | 11,49 | 6,04 | 8,43 |
2.15 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 25,40 |
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,53 | 0,97 | 0,80 | 0,27 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,35 |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 52,80 | 1,11 | 0,60 | 1,30 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,23 | 43,75 |
| 64,49 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,73 | 1,30 | 0,37 | 6,62 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,70 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 50,34 | 14,54 | 0,14 | 7,56 |
4 | Đất đô thị | KDT | 1.126,31 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142,34 | 10,74 | 5,67 | 2,10 | 3,47 | 7,28 | 3,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,97 | 9,89 | 2,16 | 1,90 | 2,87 | 4,33 | 2,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,97 | 9,89 | 2,16 | 1,90 | 2,87 | 4,33 | 2,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,47 | 0,10 | 2,90 |
|
| 2,95 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,15 | 0,24 | 0,52 | 0,10 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,76 | 0,51 | 0,09 | 0,10 | 0,60 |
| 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,10 | 4,02 | 2,23 | 0,42 | 0,93 | 1,11 | 1,32 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,72 | 3,52 | 1,03 | 0,42 | 0,63 | 0,31 | 0,48 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,40 |
| 1,20 |
| 0,30 | 0,80 | 0,80 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 | 0,50 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,04 |
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142,34 | 5,40 | 4,71 | 2,39 | 1,71 | 3,67 | 1,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,97 | 4,73 | 1,32 | 2,09 | 1,31 | 2,33 | 1,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,97 | 4,73 | 1,32 | 2,09 | 1,31 | 2,33 | 1,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,47 | 0,27 | 3,19 |
|
| 0,05 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,15 | 0,08 |
| 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,76 | 0,32 | 0,20 | 0,20 | 0,40 | 1,19 | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,10 | 1,59 | 0,48 | 2,38 | 0,45 | 1,57 | 0,97 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,72 | 0,79 | 0,13 | 1,88 | 0,25 | 0,57 | 0,42 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,40 | 0,80 | 0,35 | 0,30 | 0,20 | 1,00 | 0,40 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,15 |
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nam Bình | Xã Thương Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142,34 | 0,80 | 2,48 | 1,17 | 14,18 | 2,31 | 3,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,97 |
| 2,30 | 0,72 | 13,66 | 1,75 | 2,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,97 |
| 2,30 | 0,72 | 13,66 | 1,75 | 2,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,47 |
| 0,13 |
| 0,07 | 0,16 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,15 | 0,30 |
| 0,35 | 0,15 | 0,10 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,76 | 0,50 | 0,05 | 0,10 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,10 |
| 0,50 | 0,17 | 1,04 | 0,99 | 0,60 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 |
|
|
| 0,29 | 0,12 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,72 |
| 0,50 | 0,17 | 0,75 | 0,32 | 0,20 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,40 |
|
|
|
| 0,55 | 0,40 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142,34 | 3,73 | 5,20 | 2,44 | 16,17 | 2,82 | 0,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,97 | 1,71 | 4,74 | 2,03 | 15,51 | 2,82 | 0,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,97 | 1,71 | 4,74 | 2,03 | 15,51 | 2,82 | 0,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,47 | 1,17 | 0,06 |
| 0,39 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,15 | 0,40 | 0,10 | 0,27 | 0,15 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,76 | 0,45 | 0,30 | 0,13 | 0,12 |
| 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,10 | 3,89 | 1,12 | 0,07 | 1,40 | 0,16 | 0,09 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,72 | 0,29 | 0,72 | 0,07 | 0,90 | 0,16 | 0,09 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,40 | 3,00 | 0,40 |
| 0,50 |
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vũ Trung | Xã Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | Xã Vú Quý | Xã Tây Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ...(37) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142,34 | 2,10 | 4,16 | 2,46 | 4,45 | 13,79 | 3,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,97 | 1,63 | 3,30 | 2,01 | 3,95 | 12,79 | 2,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,97 | 1,63 | 3,30 | 2,01 | 3,95 | 12,79 | 2,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,47 |
| 0,21 |
| 0,10 | 0,05 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,15 | 0,07 |
| 0,15 | 0,20 |
| 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,76 | 0,40 | 0,65 | 0,30 | 0,20 | 0,95 | 0,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,10 | 3,17 | 1,40 | 0,81 | 0,92 | 2,43 | 1,76 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 |
|
|
| 0,44 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,72 | 3,17 | 1,20 | 0,49 | 0,48 | 1,88 | 1,29 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,40 |
|
| 0,32 |
| 0,48 | 0,20 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
|
|
|
|
| 0,16 |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
| 0,08 |
|
| 0,03 |
|
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 142,34 | 0,95 | 3,09 | 0,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,97 | 0,79 | 2,26 | 0,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,97 | 0,79 | 2,26 | 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,47 |
|
| 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,15 | 0,09 | 0,20 | 0,08 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,76 | 0,07 | 0,63 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,10 | 0,23 | 0,70 | 0,18 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 |
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,85 |
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 23,72 | 0,23 | 0,30 | 0,08 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,40 |
| 0,40 |
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 |
|
|
|
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,11 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,60 |
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,10 |
|
| 0,10 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,12 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 142,34 | 10,74 | 5,67 | 2,10 | 3,47 | 7,28 | 3,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,97 | 9,89 | 2,16 | 1,90 | 2,87 | 4,33 | 2,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,97 | 9,89 | 2,16 | 1,90 | 2,87 | 4,33 | 2,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,47 | 0,10 | 2,90 |
|
| 2,95 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,15 | 0,24 | 0,52 | 0,10 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,76 | 0,51 | 0,09 | 0,10 | 0,60 |
| 0,18 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| 13,94 | 3,10 | 0,08 | 0,35 | 0,26 | 0,07 | 0,05 |
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,94 | 3,10 | 0,08 | 0,35 | 0,26 | 0,07 | 0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 142,34 | 5,40 | 4,71 | 3,20 | 5,40 | 4,71 | 1,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,97 | 4,73 | 1,32 | 2,82 | 4,73 | 1,32 | 1,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,97 | 4,73 | 1,32 | 2,82 | 4,73 | 1,32 | 1,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,47 | 0,27 | 3,19 | 0,20 | 0,27 | 3,19 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,15 | 0,08 |
|
| 0,08 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,76 | 0,32 | 0,20 | 0,18 | 0,32 | 0,20 | 0,30 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| 13,94 | 0,39 | 0,13 | 0,05 | 0,39 | 0,13 | 0,37 |
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,94 | 0,39 | 0,13 | 0,05 | 0,39 | 0,13 | 0,37 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Nam Bình | Xã Thương Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 142,34 | 0,80 | 2,48 | 1,17 | 14,18 | 2,31 | 3,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,97 |
| 2,30 | 0,72 | 13,66 | 1,75 | 2,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,97 |
| 2,30 | 0,72 | 13,66 | 1,75 | 2,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,47 |
| 0,13 |
| 0,07 | 0,16 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,15 | 0,30 |
| 0,35 | 0,15 | 0,10 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,76 | 0,50 | 0,05 | 0,10 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| 13,94 |
| 0,50 | 0,17 | 0,15 |
|
|
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,94 |
| 0,50 | 0,17 | 0,15 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 142,34 | 3,73 | 5,20 | 2,44 | 16,17 | 2,82 | 0,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,97 | 1,71 | 4,74 | 2,03 | 15,51 | 2,82 | 0,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,97 | 1,71 | 4,74 | 2,03 | 15,51 | 2,82 | 0,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,47 | 1,17 | 0,06 |
| 0,39 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,15 | 0,40 | 0,10 | 0,27 | 0,15 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,76 | 0,45 | 0,30 | 0,13 | 0,12 |
| 0,10 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| 13,94 | 0,89 | 0,22 | 0,07 | 0,09 | 0,16 | 0,09 |
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,94 | 0,89 | 0,22 | 0,07 | 0,09 | 0,16 | 0,09 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vũ Trung | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 142,34 | 2,10 | 4,16 | 2,46 | 4,45 | 13,79 | 3,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,97 | 1,63 | 3,30 | 2,01 | 3,95 | 12,79 | 2,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,97 | 1,63 | 3,30 | 2,01 | 3,95 | 12,79 | 2,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,47 |
| 0,21 |
| 0,10 | 0,05 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,15 | 0,07 |
| 0,15 | 0,20 |
| 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,76 | 0,40 | 0,65 | 0,30 | 0,20 | 0,95 | 0,80 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| 13,94 | 3,17 | 0,20 | 0,19 | 0,28 | 1,08 | 1,42 |
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,94 | 3,17 | 0,20 | 0,19 | 0,28 | 1,08 | 1,42 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) …(37) | (35) | (36) | (37) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 142,34 | 0,95 | 3,09 | 0,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,97 | 0,79 | 2,26 | 0,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 114,97 | 0,79 | 2,26 | 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,47 |
|
| 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,15 | 0,09 | 0,20 | 0,08 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,76 | 0,07 | 0,63 | 0,02 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| 13,94 |
|
| 0,18 |
| Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,94 |
|
| 0,18 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Xã Lê Lợi | ||||
| Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,04 | 0,04 |
| Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 | 0,04 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương