Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 858/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ NĂM 2009 CHO THI HÀNH ÁN DÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Pháp lệnh thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-BTP ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành kèm theo Chương trình công tác trọng tâm của ngành Tư pháp năm 2009;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện nhiệm vụ thi hành án năm 2009 cho thi hành án dân sự các địa phương theo Phụ lục 1 và 2 gửi kèm.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, Trưởng thi hành án dân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao chỉ tiêu cụ thể cho Thi hành án dân sự cấp huyện và Chấp hành viên thi hành án dân sự cấp tỉnh.

Trên cơ sở chỉ tiêu được giao, Trưởng Thi hành án dân sự cấp huyện giao chỉ tiêu cụ thể cho từng Chấp hành viên thuộc đơn vị, đảm bảo hoàn thành và hoàn thành vượt mức chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Cục Thi hành án dân sự có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc; thẩm tra việc phân loại việc thi hành án và kết quả thực hiện nhiệm vụ của Thi hành án dân sự cấp tỉnh.

Trưởng Thi hành án dân sự cấp tỉnh kiểm tra, đôn đốc; thẩm tra việc phân loại việc thi hành án và kết quả thực hiện nhiệm vụ đối với Chấp hành viên thi hành án dân sự cấp tỉnh, Chấp hành viên thi hành án cấp huyện và Thi hành án dân sự cấp huyện thuộc địa phương mình.

Điều 4. Kết quả thực hiện là căn cứ để quyết toán kinh phí hàng năm của Thi hành án dân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thi hành án dân sự quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự, Trưởng Thi hành án dân sự cấp tỉnh và những người có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Trưởng THADS tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục THADS;
- Vụ KHTC, Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, Cục THADS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chính

 

CHỈ TIÊU VỀ VIỆC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI HÀNH ÁN NĂM 2009

 

STT

TÊN ĐƠN VỊ

CHỈ TIÊU GIAO NĂM 2009

1

HÀ NỘI

75%

2

HẢI PHÒNG

75%

3

HÀ GIANG

78%

4

CAO BẰNG

78%

5

ĐIỆN BIÊN

78%

6

LAI CHÂU

78%

7

LÀO CAI

78%

8

TUYÊN QUANG

78%

9

LẠNG SƠN

78%

10

BẮC KẠN

78%

11

THÁI NGUYÊN

75%

12

YÊN BÁI

78%

13

SƠN LA

76%

14

VĨNH PHÚC

77%

15

PHÚ THỌ

77%

16

QUẢNG NINH

77%

17

BẮC NINH

78%

18

BẮC GIANG

77%

19

HẢI DƯ­ƠNG

77%

20

H­ƯNG YÊN

78%

21

HOÀ BÌNH

78%

22

NAM ĐỊNH

76%

23

HÀ NAM

78%

24

THÁI BÌNH

77%

25

THANH HOÁ

78%

26

NINH BÌNH

78%

27

NGHỆ AN

77%

28

HÀ TĨNH

78%

29

QUẢNG BÌNH

78%

30

QUẢNG TRỊ

78%

31

THỪA THIÊN HUẾ

78%

32

TP. HỒ CHÍ MINH

75%

33

ĐÀ NẴNG

75%

34

QUẢNG NAM

78%

35

QUẢNG NGÃI

78%

36

KON TUM

78%

37

BÌNH ĐỊNH

76%

38

GIA LAI

78%

39

PHÚ YÊN

78%

40

ĐẮK LẮK

76%

41

ĐẮC NÔNG

78%

42

KHÁNH HOÀ

75%

43

LÂM ĐỒNG

77%

44

BÌNH D­ƯƠNG

75%

45

BÌNH PH­ƯỚC

75%

46

NINH THUẬN

78%

47

TÂY NINH

75%

48

BÌNH THUẬN

75%

49

ĐỒNG NAI

75%

50

LONG AN

75%

51

ĐỒNG THÁP

75%

52

AN GIANG

77%

53

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

77%

54

TIỀN GIANG

75%

55

KIÊN GIANG

76%

56

CẦN THƠ

76%

57

HẬU GIANG

78%

58

BẾN TRE

76%

59

VĨNH LONG

76%

60

TRÀ VINH

76%

61

SÓC TRĂNG

78%

62

BẠC LIÊU

76%

63

CÀ MAU

76%

 

Toàn quốc

77%

 

CHỈ TIÊU VỀ GIÁ TRỊ NĂM 2009

 

STT

TÊN ĐƠN VỊ

CHỈ TIÊU GIAO NĂM 2009

1

HÀ NỘI

55%

2

HẢI PHÒNG

55%

3

HÀ GIANG

57%

4

CAO BẰNG

57%

5

ĐIỆN BIÊN

57%

6

LAI CHÂU

57%

7

LÀO CAI

57%

8

TUYÊN QUANG

57%

9

LẠNG SƠN

56%

10

BẮC KẠN

56%

11

THÁI NGUYÊN

56%

12

YÊN BÁI

57%

13

SƠN LA

57%

14

VĨNH PHÚC

55%

15

PHÚ THỌ

56%

16

QUẢNG NINH

56%

17

BẮC NINH

56%

18

BẮC GIANG

57%

19

HẢI DƯƠNG

56%

20

HƯNG YÊN

55%

21

HOÀ BÌNH

57%

22

NAM ĐỊNH

56%

23

HÀ NAM

57%

24

THÁI BÌNH

56%

25

THANH HOÁ

56%

26

NINH BÌNH

56%

27

NGHỆ AN

56%

28

HÀ TĨNH

57%

29

QUẢNG BÌNH

57%

30

QUẢNG TRỊ

56%

31

THỪA THIÊN HUẾ

55%

32

TP. HỒ CHÍ MINH

55%

33

ĐÀ NẴNG

55%

34

QUẢNG NAM

55%

35

QUẢNG NGÃI

55%

36

KON TUM

57%

37

BÌNH ĐỊNH

55%

38

GIA LAI

55%

39

PHÚ YÊN

57%

40

ĐẮK LẮK

55%

41

ĐẮC NÔNG

56%

42

KHÁNH HOÀ

55%

43

LÂM ĐỒNG

55%

44

BÌNH DƯƠNG

55%

45

BÌNH PHƯ­ỚC

56%

46

NINH THUẬN

56%

47

TÂY NINH

55%

48

BÌNH THUẬN

55%

49

ĐỒNG NAI

55%

50

LONG AN

55%

51

ĐỒNG THÁP

55%

52

AN GIANG

55%

53

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

55%

54

TIỀN GIANG

55%

55

KIÊN GIANG

55%

56

CẦN THƠ

55%

57

HẬU GIANG

56%

58

BẾN TRE

55%

59

VĨNH LONG

55%

60

TRÀ VINH

55%

61

SÓC TRĂNG

55%

62

BẠC LIÊU

55%

63

CÀ MAU

55%

 

Toàn quốc

56%