ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 16 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 546/TTg-CN ngày 14/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu
a) Tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, bảo vệ, khai thác và sử dụng có hiệu quả tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh; các hoạt động khoáng sản đảm bảo không vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
b) Khoanh định cụ thể các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo mục tiêu đưa công tác quản lý, cấp phép hoạt động khoáng sản phải gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác; bảo đảm an ninh, quốc phòng, thực hiện đúng theo quy định của pháp luật.
2. Kết quả khoanh định các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Trên địa bàn toàn tỉnh Hà Giang có 1.208 khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, với tổng diện tích 382.518,419 ha; cụ thể:
2.1. Các khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Gồm 975 khu vực, vị trí, tuyến với diện tích 359.871,079 ha, trong đó:
a) Liên quan đến đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ: 52 khu vực, tổng diện tích 5.590,78 ha (chi tiết tại phụ lục số 1 kèm theo).
b) Liên quan đến các cụm di sản Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn: 30 cụm di sản, tổng diện tích 25.019,9 ha (chi tiết tại phụ lục số 2 kèm theo).
c) Liên quan đến đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ: rừng đặc dụng: 6 khu vực, tổng diện tích 50.994,00 ha; rừng phòng hộ: 179 khu vực, tổng diện tích 255.053,9 ha (chi tiết tại phụ lục số 3 kèm theo).
d) Liên quan đến đất an ninh, quốc phòng:
- Liên quan đến đất an ninh: 41 vị trí, tổng diện tích 124,7 ha (chi tiết tại phụ lục số 4 kèm theo);
- Liên quan đến đất quốc phòng: khu vực thuộc vành đai biên giới, tổng diện tích: 12.480 ha (chi tiết tại phụ lục số 5 kèm theo).
e) Liên quan đến đất dành riêng cho tôn giáo: 44 vị trí, tổng diện tích 14,814 ha (chi tiết tại phụ lục số 6 kèm theo).
f) Liên quan đến đất hành lang an toàn các công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, hệ thống cấp, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc
- Liên quan đến hành lang bảo vệ các công trình giao thông: 412 vị trí, tuyến, tổng diện tích 7.547,89 ha (chi tiết tại phụ lục số 7 kèm theo).
- Liên quan đến hành lang, phạm vi các công trình hồ thủy lợi, hồ chứa nước sinh hoạt: 100 vị trí, tổng diện tích 158,152 ha (chi tiết tại phụ lục số 8 kèm theo).
- Liên quan đến đất dành cho nghĩa trang, khu xử lý chất thải rắn: 14 khu đất dành cho nghĩa trang, tổng diện tích 52,75 ha; 10 khu xử lý chất thải rắn, tổng diện tích 37 ha (chi tiết tại phụ lục số 9 kèm theo).
- Liên quan đến hành lang an toàn các công trình thủy điện: 25 công trình, tổng diện tích 1.903,23 ha; liên quan đến hệ thống dẫn điện: 15 tuyến, tổng diện tích 890,5 ha; liên quan đến hệ thống dẫn xăng dầu, khí: 02 kho xăng dầu, tổng diện tích 3,5ha (chi tiết tại phụ lục số 10 kèm theo).
- Liên quan đến hành lang an toàn các trạm thông tin truyền thông: 44 vị trí (chi tiết tại phụ lục số 11 kèm theo).
2.2. Các khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Gồm: 233 khu vực với tổng diện tích 22.647,340 ha, trong đó:
a) Liên quan đến các cụm di sản Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn (vùng bao ngoài của khu vực cấm hoạt động khoáng sản liên quan đến các cụm di sản, các hoạt động dân sinh được kiểm soát dưới sự quản lý của Ban quản lý Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn): 19 cụm di sản, tổng diện tích 16.724,8ha (chi tiết tại phụ lục số 12 kèm theo).
b) Liên quan đến đất quốc phòng: gồm 154 vị trí, tổng diện tích 1.956,84 ha (chi tiết tại phụ lục số 13 kèm theo).
c) Liên quan đến hành lang an toàn các công trình thủy điện: gồm 60 công trình thủy điện chưa hoạt động, tổng diện tích: 3.965,71 ha (diện tích thuộc khu nhà máy, kênh dẫn, tuyến đường ống). (chi tiết tại Phụ lục số 14 kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thành phố tổ chức công bố và quản lý chặt chẽ các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật; thường xuyên cập nhật, kiểm tra, rà soát các khu vực có biến động, thay đổi để kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo quy định.
2. UBND các huyện, thành phố thực hiện tốt chức năng quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoáng sản trên địa bàn, phối hợp chặt chẽ với cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản.
3. Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu của công tác quản lý, các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Các ngành, địa phương liên quan chủ động đề xuất, lập hồ sơ gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN DI TÍCH LỊCH SỬ, DANH LAM THẮNG CẢNH
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh xã, phường | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 5.590,780 | ||
1 | Thành phố Hà Giang |
| 1,347 |
Di tích Kỳ đài (Quảng trường 26-3) | P. Nguyễn Trãi | 1,02 | |
2 | Di tích lịch sử văn hóa Đền Mẫu (Cấm sơn linh từ) | P. Nguyễn Trãi | 0,327 |
| Huyện Bắc Quang |
| 3,507 |
3 | Di tích Tiểu khu Trọng Con | Xã Bằng Hành | 0,25 |
4 | Danh lam thắng cảnh Hang Tứ Cung | Xã Vĩnh Phúc | 2,8019 |
5 | Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Bia đá Vĩnh Gia | Xã Vĩnh Phúc | 0,264 |
6 | Di tích lịch sử Đền Trần | Xã Tân Quang | 0,1201 |
7 | Di tích lịch sử Đền Chúa Bà | TT. Vĩnh Tuy | 0,071 |
| Huyện Quang Bình |
| 435,2785 |
8 | Di tích lịch sử - văn hóa Đình Bản Chúm | Xã Tân Nam | 0,39593 |
9 | Danh lam thắng cảnh Hồ thủy điện sông Chừng | TT. Yên Bình, xã Tiên Nguyên, xã Tân Nam | 434,88257 |
| Huyện Vị Xuyên |
| 50,85154 |
10 | Danh lam thắng cảnh Hang Đán Pioóng | Xã Bạch Ngọc | 41,90225 |
11 | Di tích khảo cổ Chùa Nậm Dầu | Xã Ngọc Linh | 8,04269 |
12 | Di tích Chuông và Bia chùa Sùng Khánh | Xã Đạo Đức | 0,60460 |
13 | Di tích Chuông chùa Bình Lâm | Xã Phú Linh | 0,302 |
| Huyện Bắc Mê |
| 5,9992 |
14 | Di tích Căng Bắc Mê | Xã Yên Cường | 3,5222 |
15 | Di tích Hang Đán Cúm | Xã Yên Cường | 1,52 |
16 | Di tích Hang Nà Chảo | Xã Yên Cường | 0,957 |
| Huyện Hoàng Su Phì |
| 4.050,71379 |
17 | Danh lam thắng cảnh Ruộng bậc thang Hoàng Su Phì | Thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty, thôn Ông Hạ, xã Thông Nguyên | 939,4802 |
Thôn Nậm Lỳ, thôn Suối Thầu 2 xã Bản Luốc; thôn Lũng Dăm thôn Liên Hợp, thôn Han A, thôn Han B xã Sán Sả Hồ | 1.092,8616 | ||
Thôn Na Léng, thôn Pu Mo, thôn To Meo, xã Bản Phùng | 807,8378 | ||
Thôn Đoàn Kết, thôn Hồ Sán, thôn Tân Phong, thôn Tân Thành, xã Hồ Thầu | 1.188,3138 | ||
18 | Di tích lịch sử văn hóa Đền Vinh Quang | TT. Vinh Quang | 0,0648 |
19 | Di tích lịch sử văn hóa Đền Suối Thầu | Xã Bản Luốc | 0,10112 |
20 | Di tích lịch sử văn hóa Đền Pố Lũng | TT. Vinh quang | 9,3077 |
21.1 | Di tích lịch sử văn hóa Khu Mộ Hoàng Vần Thùng | Thôn Bản Máy, Xã Bản Máy | 5,348 |
Xã Bản Phùng | 7,39877 | ||
| Huyện Xín Mần |
| 30,17101 |
21.2 | Di tích lịch sử - văn hóa Khu Mộ Hoàng Vần Thùng | Xã Bản Díu | 7,16806 |
22 | Danh lam thắng cảnh Hang Thiên Thủy | Xã Nàn Ma | 8,45687 |
23 | Danh lam thắng cảnh Thác Tiên Đèo Gió | Xã Nấm Dẩn | 17,66489 |
24 | Di tích Bãi đá cổ Nấm Dẩn | Xã Nấm Dẩn | 3,6548 |
25 | Di tích lịch sử văn hóa Đền Thần Hoàng | TT. Cốc Pài | 0,20195 |
26 | Di tích lịch sử văn hóa Đình Mường | Xã Khuôn Lùng | 0,072 |
27 | Di tích Nàn Ma (Nơi đội văn công trung đoàn 148 hy sinh) | Xã Nàn Ma | 0,1205 |
| Huyện Quản Bạ |
| 110,16323 |
28 | Danh lam thắng cảnh Hang Khố Mỷ | Xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ | 50,56269 |
29 | Danh lam thắng cảnh Núi Đôi Quản Bạ | Xã Quản Bạ, TT Tam Sơn | 55,63433 |
30 | Danh lam thắng cảnh Cụm Thạch Sơn Thần | Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến | 1,1208 |
31 | Di tích Khảo cổ Sủa Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ | 1,97811 |
32 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Tường Thành Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ, xã Bát Đại Sơn | 0,8673 |
| Huyện Yên Minh |
| 28,5788 |
33 | Danh lam thắng cảnh Hang Nà Luông | Xã Mậu Long, huyện Yên Minh, xã Sủng Trái, huyện Đồng Văn | 15,63241 |
34 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Đồn Pháp và Tường thành Lũng Hồ | Xa Lũng Hồ | 0,4737 |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Tường thành Lũng Hồ | 0,49219 | ||
35 | Di tích Kiến trúc nghệ thuật Khu di tích Sùng Chứ Đá | Xã Đường Thượng | 7,97403 |
36 | Di tích lịch sử Cơ Sở cách mạng Đường Thượng (Hang Cờ Cải-nơi đồng chí Đặng Việt Hưng trú ẩn) | Xã Đường Thượng | 4,00647 |
| Huyện Đồng Văn |
| 43,6195 |
37 | Di tích Khảo cổ và Danh lam thắng cảnh Khu vực hóa thạch Tay cuộn tại Ma Lé | Xã Ma Lé | 0,36645 |
38 | Di tích Khu nhà dòng họ Vương | Xã Xà Phìn | 0,8021 |
39 | Di tích Kiến trúc nghệ thuật Phố cổ Đồng Văn | TT. Đồng Văn | 14,9202 |
40 | Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Cột cờ Lũng Cú | Xã Lũng Cú | 20,67562 |
41 | Di tích Khảo cổ, danh lam thắng cảnh Khu vực Hóa Thạch Trùng Thoi tại thị trấn Đồng văn | TT. Đồng Văn | 0,22489 |
42 | Di tích lịch sử Hang Sảo Há (Nơi anh hùng Sùng Dúng Lù vào hang dụ phỉ ra hàng) | Xã Vần Chải | 1,33559 |
43 | Di tích Khảo cổ, danh lam thắng cảnh Mặt Cắt Ranh giới địa tầng Permi- Trias(P/T) tại Sủng Là | Xã Sủng Là | 2,2632 |
44 | Di tích Khảo cổ, danh thắng cảnh Ranh giới địa tầng Fransni-Famen(F/F) tại đèo Si Phài | TT. Đồng Văn | 2,44528 |
45 | Di tích lưu niệm Sùng Mí Chảng | TT. Đồng Văn | 0,2407 |
46 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Đền Quan Công | TT. Đồng Văn | 0,18602 |
47 | Di tích lịch sử văn hóa Đền Quan Hoàng | TT. Đồng Văn | 0,06341 |
48 | Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Quan Âm | Xã Lũng Phìn | 0,09604 |
| Huyện Mèo Vạc |
| 823,3807 |
49 | Di tích Khảo cổ Danh Lam thắng cảnh Khu vực hóa thạch Huệ biển tại Lũng Pù | Xã Lũng Pù | 1,4186 |
50 | Danh lam thắng cảnh Hang Rồng | Xã Tà Lủng và Pả Vi | 18,0425 |
51 | Danh lam thắng cảnh Mã Pì Lèng | Xã Pải Lủng, Pả Vi, Xín Cái | 802,8 |
52 | Di tích lịch sử văn hóa Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 1,1196 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN CỤM DI SẢN CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT CAO NGUYÊN ĐÁ ĐỒNG VĂN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Ký hiệu cụm | Tên cụm di sản | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 25.019,935 | |||
| Huyện Quản Bạ |
| 5.353,10 | |
1 | 1 | Bề mặt san bằng Quyết Tiến (đèo Bắc Sum) | Xã Quyết Tiến | 1.481,00 |
1.1 | Thung lũng Minh Tân | Xã Quyết Tiến |
| |
1.2 | Thạch Sơ Thần | Xã Quyết Tiến | 0,80 | |
1.3 | Bề mặt san bằng Quyết Tiến | Xã Quyết Tiến | 1.021,80 | |
1.4 | Thung lũng xuyên thủng làng Đán | Xã Quyết Tiến | 459,20 | |
1.5 | Công ty Bình Minh III | Xã Quyết Tiến |
| |
2 | 2.1 | Núi đôi Cô Tiên - Quản Bạ | Xã Quản Bạ | 1,60 |
2.2 | Bề mặt san bằng Tam Sơn | Xã Quản Bạ, Thanh Vân, TT Tam Sơn | 552,10 | |
2.3 | Mặt trượt đứt gãy Tam Sơn | TT Tam Sơn | 0,30 | |
2.4 | Thềm tích tụ Tam Sơn | Xã Quản Bạ | 20,10 | |
2.5 | Cổng trời Quản Bạ | Xã Quản Bạ | 0,60 | |
2.6 | Làng Văn hóa Nậm Đăm | Xã Quản Bạ |
| |
3 | 3.1 | Hẻm vực sông Miện | Xã Cán Tỷ | 189,20 |
3.2 | Vách đứt gãy Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ |
| |
3.3 | Rừng đá Tráng Kìm | Xã Cán Tỷ, Quản Bạ | 143,40 | |
3.4 | Thêm tích tụ Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ | 30,60 | |
3.5 | Rừng nghiến cổ thụ | Xã Cán Tỷ | 0,50 | |
4 | 4 | Vách trượt đứt gãy Sín Suối Hồ | Xã Cán Tỷ (huyện Quản Bạ), Lao Và Chải, Na Khê (huyện Yên Minh) | 901,30 |
4.1 | Thành Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ |
| |
4.2 | Bề mặt san bằng Sín Suối Hồ | Xã Cán Tỷ (huyện Quản Bạ), Lao Và Chải (huyện Yên Minh) | 550,60 | |
4.3 | Vách trượt Sín Suối Hồ | Xã Na Khê (huyện Yên Minh) |
| |
| Huyện Yên Minh |
| 5.370,2 | |
5 | 5 | Hoang mạc đá Bạch Đích - Thắng Mố | Xã Phú Lũng, Thắng Mỗ, Bạch Đích, Sủng Cháng | 4.205,00 |
5.1 | Địa hình thung lũng karst "mù", thung lũng treo, xuyên thùng và hố sụt | Xã Thắng Mỗ | 133,90 | |
5.2 | Địa hình hoang mạc đá và rừng đá karst | Xã Thắng Mỗ, Sủng Cháng | 293,50 | |
5.3 | Hang Bản Muồn 1, 2 | Xã Bạch Đích | 63,30 | |
5.4 | Hang Na Sàng | Xã Bạch Đích, Phú Lũng | 44,40 | |
5.5 | Các đứt gãy phương Tây Bắc - Đông Nam | Xã Phú Lũng |
| |
5.6 | Hang Đông Sao | Xã Bạch Đích |
| |
5.7 | Hang Sùng Ván | Xã Sủng Cháng |
| |
5.8 | Hang Mèo Ván 1 | Xã Phú Lũng |
| |
5.9 | Hang Mèo Ván 2 | Xã Phú Lũng |
| |
6 | 6.1 | Địa hình dãy các mặt sườn phẳng dạng tam giác và bề mạt san bằng đá vôi cao 1.300m tuổi Pliocen sớm - giữa | Xã Lao Và Chải | 98,00 |
6.2 | Thung lũng kiến tạo Lao Và Chải | Xã Lao Và Chải | 134,90 | |
6.3 | Hang Lao Và Chải 1-2 | Xã Lao Và Chải | 3,00 | |
6.4 | Hang Lao Và Chải 3 | Xã Lao Và Chải | 13,60 | |
6.5 | Tường thành Yên Minh | Xã Lao Và Chải |
| |
6.6 | Rừng thông Lao Và Chải | Xã Lao Và Chải |
| |
7 | 7.1 | Vòm nghiêng Yên Minh | Xã Hữu Vinh (huyện Yên Minh), xã Lũng Thầu, Vần Chải (huyện Đồng Văn) | 325,00 |
7.2 | Vách trượt Đông Minh | Xã Hữu Vinh | 24,40 | |
7.3 | Hang Yên Minh 1 và Hang Yên Minh 2 | TT. Yên Minh, Hữu Vinh | 14,30 | |
7.4 | Hang Hữu Vinh 1 | Xã Hữu Vinh | 6,60 | |
7.5 | Hang Hữu Vinh 2 | Xã Hữu Vinh | 5,43 | |
7.6 | Động én | Xã Hữu Vinh | 4,91 | |
| Huyện Đồng Văn |
| 7.912,33 | |
7 | 7.7 | Bãi đá sư tử biển | Xã Vần Chải | 1,02 |
8 | 8.1 | Bề mặt san bằng Phó Bảng | TT Phó Bảng | 26,25 |
8.2 | Động Nguyệt | TT Phó Bảng | 5,97 | |
8.3 | Hang ong 1 và 2 | TT Phó Bảng, Xã Sủng Là | 18,22 | |
8.4 | Hang Pa Ca 1 và 2 | TT Phó Bảng | 1,94 | |
8.5 | Đồ đá và đồ kim khí hang Phố Bảng | TT Phó Bảng |
| |
9 | 9 | Ranh Giới địa tầng lũng Cẩm Sủng Là | Xã Sủng Là | 416,30 |
9.1 | Ranh giới thời địa tầng P/T Lũng Cẩm | Xã Sủng Là | 50,24 | |
9.2 | Hang Sáng Hồng Ngài | Xã Sủng Là |
| |
9.3 | Vách đứt gãy Lũng Cẩm | Xã Sủng Là |
| |
9.4 | Thung lũng kiến tạo (kín) Lũng Cẩm | Xã Sủng Là | 700,00 | |
95 | Hóa thạch Claraia gresbachi Sủng Là | Xã Sủng Là |
| |
10 | 10.1 | Hoang mạc đá Sảng Tủng | Xã Sảng Tủng, Sính Lủng | 299,70 |
10.2 | Bất chỉnh hợp địa tầng P3/T1 | Xã Sảng Tủng | 22,50 | |
10.3 | Hóa thạch 2 mảnh vỏ Sảng Tủng | Xã Sảng Tủng |
| |
10.4 | Hang Rồng | Xã Sảng Tủng | 80,77 | |
11 | 11.1 | Kim tự tháp Sà Phìn | Xã Sà Phìn | 4,36 |
11.2 | Hoang mạc đá vôi Sà Phìn | Xã Sà Phìn, Lũng Táo | 207,50 | |
11.3 | Thung lũng kín Sà Phìn | Xã Sà Phìn | 29,78 | |
11.4 | Hang Sà Phìn 1 | Xã Sà Phìn | 2,21 | |
11.5 | Hang Sà Phìn 3 | Xã Sà Phìn | 12,01 | |
11.6 | Nhà họ Vương | Xã Sà Phìn |
| |
12 | 12.1 | Hèm vực Khe Lía | Xã Ma Lé, Thài Phìn Tủng | 221,40 |
12.2 | Ranh giới kiến tạo Khe Lía | Xã Thài Phìn Tủng | 18,82 | |
12.3 | Thung lũng karst Thài Phin Tùng | Xã Thài Phìn Tủng | 56,30 | |
12.4 | Hang Tia Sáng | Xã Thài Phìn Tủng, Lũng Táo | 48,75 | |
12.5 | Hang Ma Lé 2 | Xã Ma Lé | 34,16 | |
13 | 13.1 | Hóa thạch Tay cuộn Ma Lé | Xã Ma Lé | 2,60 |
13.2 | Đơn nghiêng Ma Lé | Xã Ma Lé | 82,52 | |
13.3 | Thung lũng đứt gãy Ma Lé | Xã Ma Lé | 241,70 | |
13.4 | Hang Ma Lé 1 | Xã Ma Lé | 8,54 | |
13.5 | Đơn nghiêng Xí Mần Kha (Đơn nghiêng cổ di lưu) | Xã Ma Lé, Lũng Cú | 66,56 | |
14 | 14.1 | Hóa thạch Cá cổ Xí Mần Kha | Xã Lũng Cú | 3,50 |
15 | 15 | Ranh giới bất chính hợp địa tầng Xí Mân Kha | Xã Lũng Cú | 167,40 |
16 | 16 | Núi Rồng ở Lũng Cú | Xã Lũng Cú | 501,60 |
16.1 | Mắt Rồng Lũng Cú | Xã Lũng Cú | 1,82 | |
16.2 | Hóa thạch Bọ ba thùy Lũng Cú | Xã Lũng Cú | 73,97 | |
16.3 | Đơn nghiêng Lũng Cú | Xã Lũng Cú | 168,20 | |
17 |
| Mặt cắt lũng cú - hệ tầng Chang Pum | Xã Lũng Cú |
|
18 | 18.1 | Nón úp Lũng Táo | Xã Lũng Táo | 2,02 |
18.2 | Rừng đá Lũng Táo | Xã Lũng Táo | 42,50 | |
18.3 | Kim tự tháo Lũng Táo | Xã Lũng Táo | 0,62 | |
18.4 | Ranh giới kiến tạo Lũng Táo | Xã Lũng Táo | 42,22 | |
18.5 | Hang Xả Lũng 1,2 | Xã Lũng Táo | 27,67 | |
19 | 19.1 | Bề mặt san bằng cao 1300 - 1500m, tuổi Pliocen giữa | Xã Đồng Văn, Thài Phìn Tủng | 831,60 |
19.2 | Hang Lùng Lú (chùa Hang) | Xã Đồng Văn |
| |
19.3 | Di sản kiến tạo - Đới dăm kết kiến tạo phương TB-ĐN | Xã Thài Phìn Tủng |
| |
19.4 | Địa hình đơn nghiêng karst và thung lũng karst | Xã Đồng Văn | 963,40 | |
19.5 | Hóa thạch trùng thoi Đồng Văn | Xã Đồng Văn | 646,30 | |
19.6 | Hang Hổ | Xã Đồng Văn | 837,50 | |
20 | 20 1 | Đơn nghiêng Si Phai | Xã Đồng Văn | 477,50 |
20.2 | Đá vôi vân đỏ (hệ tầng Tốc Tác D3tt), đèo Si phai | Xã Đồng Văn | 456,90 | |
20.3 | Ranh giới F/F đèo Si Phai (hệ tầng Tốc Tác) | Xã Đồng Văn | 1,91 | |
20.4 | Bất chỉnh hợp Lũng Nậm. Ranh giới bất chỉnh hợp địa tầng giữa đá vôi (C- Pbs) và đá silic lục nguyên (C1ln) (Thôn Há Lầu, đỉnh Tù Sán, Đồng Văn) | Xã Đồng Văn | 5,58 | |
| Huyện Mèo Vạc |
| 1.844,63 | |
21 | 21 | Kim tự tháp Pải Lủng | Xã Pài Lủng | 502,70 |
21.1 | Kim tự tháp Pải Lủng | Xã Pài Lủng | 2,41 | |
21.2 | Hóa thạch Huệ biển Pải Lủng | Xã Pài Lủng |
| |
21.3 | Bề mặt san băng Pải Lủng | Xã Pài Lủng | 37,83 | |
21.4 | Ranh giới kiến tạo Pải Lủng | Xã Pài Lủng | 24,80 | |
21.5 | Hang Ytalia | Xã Pài Lủng | 2,40 | |
22 | 22.1 | Hèm vực Mã Pì Lèng | Xã Xỉn Cái, Thượng Phùng, Pả Vi, Pải Lủng | 9,40 |
22.2 | Vách Đứt gãy Nho Quế | Xã Pài Lủng, Pả Vi, Xín Cái | 5,47 | |
22.3 | Bề mặt sườn xâm thực Nho Quế | Xã Pả Vi, Pài Lủng | 114,70 | |
22.4 | Nếp uốn Mã Pì Lèng | Xã Pài Lủng, Pả Vi | 3,24 | |
22.5 | Con đường hạnh phúc | Xã Pả Vi, Pài Lủng |
| |
23 | 23 | Thung lũng Mèo Vạc | Xã Giàng Chú Phìn, Pả Vi | 152,00 |
23.1 | Thung lũng chữ V Mèo Vạc | Xã Giàng Chú Phìn, Pả Vi | 107,00 | |
23.2 | Thác nước Mèo Vạc | Xã Pả Vi | 8,49 | |
23.4 | Đáy sông cổ Mèo Vạc | Xã Giàng Chú Phìn, Pả Vi | 8,97 | |
23.5 | Hang Mèo Vạc 1 | Xã Pả Vi |
| |
23.6 | Chờm nghịch kiến tạo Mèo Vạc | Xã Giàng Chú Phìn |
| |
24 | 24.1 | Hang Mèo Vạc 1 | Xã Lũng Pù | 191,90 |
24.2 | Huê biển Lũng Pù | Xã Lũng Pù | 4,50 | |
24.3 | Bauxit Lũng Pù, Hang Lũng Pù 1, Hang Lũng Pù 2 | Xã Lũng Pù | 43,27 | |
24.4 | Hang Sáng Chải A (Hang Lũng Pù) | Xã Lũng Pù | 7,21 | |
25 | 25.1 | Ranh giới kiến tạo Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 159,80 |
25.2 | Ranh giới kiến tạo Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 159,80 | |
25.3 | Thung lũng Khâu Vai | Xã Khâu Vai, Lũng Pù | 425,20 | |
25.4 | Tháp nón Khâu Vai | Xã Lũng Pù | 2,13 | |
25.5 | Tháp karst dạng dãy | Xã Khâu Vai | 3,83 | |
25.6 | Chợ phiên "Khử Phong Lờ" | Xã Khâu Vai |
| |
26 | 26.1 | Hang Hậu Trâu | Xã Tả Lủng | 4,90 |
26.2 | Hang Sủng Máng 1 | Xã Sủng Trà | 21,78 | |
26.3 | Hang Sủng Máng 2 | Xã Sủng Trà |
| |
26,4 | Hang Tả Trà Làng 1 | Xã Sủng Trà | 1,68 | |
26 5 | Hang Tả Trà Làng 2 | Xã Sủng Trà | 1,39 | |
26.6 | Hang Lũng Tùng 1 | Xã Tả Lủng | 1,99 | |
| 26.7 | Đới dăm kiến tạo | Xã Sủng Trà | 6,27 |
| 26.8 | Tháp karst dạng dãy | Xã Sủng Trà | 16,12 |
| Huyện Đồng Văn - Mèo Vạc |
| 186,55 | |
27 | 27.1 | Thung lũng mù Lũng Phìn | Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn) | 103,10 |
27.2 | Vách trượt Lũng Phìn | Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn) | 32,40 | |
27.3 | Hang Lùng Chinh | Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc) | 3,77 | |
27.4 | Hang Mia Lủng 1 | Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc) | 1,30 | |
27.5 | Hang Sủng Khe 1A,1B, 2 | Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc) | 14,08 | |
27.6 | Hang Sủng Khe 3 và 4 | Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc) | 29,53 | |
27.7 | Chè Cổ thụ Lũng Phin | Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn) |
| |
27.8 | Điểm di sản Đá vôi sinh vật | Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn) | 2,38 | |
| Huyện Yên Minh - Đồng Văn |
| 4.673,45 | |
28 | 28.1 | Ranh giới kiến tạo Nà Luông | Xã Mậu Long (huyện Yên Minh), xã Sủng Trái (huyện Đồng Văn) | 168,80 |
28.2 | Hang Bản Mạ 2 | Xã Sủng Trái (huyện Đồng Văn) | 0,94 | |
28.3 | Hang Bản Mạ 1 (Hang Nà Luông 1) | Xã Sủng Trái (huyện Đồng Văn) | 5,15 | |
29 | 29a | Tháp nón Lũng Hồ - Đường Thượng - Ngọc Long | Xã Lũng Hồ, Đường Thượng | 1290,00 |
29a.1 | Tháp nón Lũng Hồ | Xã Lũng Hồ | 22,10 | |
29a.2 | Di tích tường thành Pháp Lũng Hồ | Xã Lũng Hồ | 6,40 | |
29a.3 | Di tích đồn Pháp Lũng Hồ | Xã Lũng Hồ |
| |
29a.4 | Hang Lũng Hồ | Xã Lũng Hồ | 24,90 | |
29a.5 | Hang Chủng Pả 1 và 2 | Xã Đường Thượng |
| |
29b | Tháp nón Lũng Hô - Đường Thượng - Ngọc Long | Xã Ngọc Long, Lũng Hồ, Mậu Long | 1.273,00 | |
29b. 1 | Hang Thẩm Lin | Xã Ngọc Long | 4,36 | |
29b 2 | Hang Thẩm Hen | Xã Ngọc Long | 4,47 | |
29b.3 | Hang Bản Án 1, Hang Noong Khắt | Xã Ngọc Long | 66,30 | |
29b.4 | Hang Khau Của | Xã Ngọc Long | 28,30 | |
29b 5 | Hang Lậu Luông | Xã Ngọc Long | 2,72 | |
29b.6 | Hang Bó Cạn | Xã Ngọc Long | 14,52 | |
29b.7 | Hang Ru Ruom | Xã Ngọc Long | 3,44 | |
30 | 30 | Tượng đài Du Già - Du Tiến | Xã Du Già, Lũng Hồ, Du Tiến | 1.278,00 |
30.1 | Vách đứt gãy Nà Lòa | Xã Du Già, Du Tiến | 37,14 | |
30.2 | Hẻm vực Nậm Lang | Xã Du Già, Lũng Hồ, Du Tiến | 27,99 | |
30.3 | Đá mồ côi Du Già | Xã Lũng Hồ | 4,50 | |
30.4 | Di sản đá Du Già | Xã Du Già | 1,76 | |
30.5 | Thung lũng Karst | Xã Du Già | 408,70 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Liên quan đến rừng đặc dụng (khu bảo tồn thiên nhiên)
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 50.994,00 | ||
1 | Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh | Thành phố Hà Giang | 1.466,3 |
Xã Phương Thiện | 62,5 | ||
Xã Phương Độ | 1.403,8 | ||
Huyện Hoàng Su Phì | 1.702,2 | ||
Xã Tùng Sán | 1.702,2 | ||
Huyện Vị Xuyên | 11.319,6 | ||
Xã Cao Bồ | 4.864,8 | ||
Xã Lao Chải | 1.608,4 | ||
Xã Phương Tiến | 2.723,6 | ||
Xã Quảng Ngần | 76,7 | ||
Xã Thanh Thủy | 939,3 | ||
Xã Thượng Sơn | 627,8 | ||
Xã Xín Chải | 479,0 | ||
Tổng | 14.493,1 | ||
1 | Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Quang | Huyện Vị Xuyên | 8.536,80 |
Xã Minh Tân | 5.254,2 | ||
Xã Phong Quang | 914,20 | ||
Xã Thuận Hoà | 1.195,8 | ||
Xã Thanh Thủy | 1.172,6 | ||
Tổng | 8.908,2 | ||
3 | Khu bảo tồn thiên nhiên Du Già | Huyện Vị Xuyên | 4,995,6 |
Xã Tùng Bá | 4.995,6 | ||
Huyện Bắc Mê | 4.308,3 | ||
Xã Minh Sơn | 4.308,3 | ||
Huyện Yên Minh | 2.759,5 | ||
Xã Du Già | 2.759,5 | ||
Tổng | 12.038,6 | ||
4 | Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn | Huyện Quản Bạ | 4.596,8 |
Xã Bát Đại Sơn | 2.369,4 | ||
Xã Cán Tỷ | 967,6 | ||
Xã Nghĩa Thuận | 371,7 | ||
Xã Thanh Vân | 888,1 | ||
Tổng | 4.596,8 | ||
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Mê | Huyện Bắc Mê | 9.016,3 |
Xã Lạc Nông | 1.762,2 | ||
Xã Minh Ngọc | 3.750,3 | ||
Xã Thượng Tân | 3.503,8 | ||
Tổng | 9.016,3 | ||
6 | Khu bảo tồn thiên nhiên Khau Ca | Huyện Vị Xuyên | 1.941,0 |
Xã Tùng Bá | 1.941,0 | ||
Huyện Bắc Mê | 1.268,8 | ||
Xã Minh Sơn | 1.268,8 | ||
Tổng | 1.941,0 |
2. Liên quan đến rừng phòng hộ
STT | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 255.053,860 | |
| Thành phố Hà Giang | 3.052,0 |
1 | Phường Ngọc Hà | 251,9 |
2 | Phường Nguyễn Trãi | 628,6 |
3 | Phường Trần Phú | 84,1 |
4 | Phường Minh Khai | 20,4 |
5 | Phường Quang Trung | 982,1 |
6 | Xã Phương Thiện | 876,0 |
7 | Xã Ngọc Đường | 99,7 |
8 | Xã Phương Độ | 109,2 |
| Huyện Bắc Quang | 17.217,2 |
9 | Xã Đồng Yên | 1.074,7 |
10 | Xã Đức Xuân | 1.174,8 |
11 | Xã Hùng An | 157,3 |
12 | Xã Hữu Sản | 1.711,2 |
13 | Xã Liên Hiệp | 1.665,1 |
14 | Xã Tân Lập | 1.282,0 |
15 | Xã Tân Quang | 117,7 |
16 | Xã Tân Thành | 4.296,9 |
17 | Xã Thượng Bình | 346,5 |
18 | TT. Việt Quang | 1.800,5 |
19 | TT. Việt Vinh | 1.180,1 |
20 | Xã Vô Điếm | 2.756,5 |
| Huyện Quang Bình | 23.802,2 |
21 | Xã Bản Rịa | 1.194,90 |
22 | Xã Bằng Lang | 1.957,90 |
23 | Xã Nà Khương | 688,90 |
24 | Xã Tân Bắc | 2.502,20 |
25 | Xã Tân Nam | 2.325,80 |
26 | Xã Tân Trịnh | 2.276,90 |
27 | Xã Tiên Nguyên | 3.277,60 |
28 | Xã Tiên Yên | 293,40 |
29 | Xã Vĩ Thượng | 342,10 |
30 | Xã Xuân Giang | 2.333,10 |
31 | Xã Xuân Minh | 4.373,90 |
32 | TT. Yên Bình | 1.012,20 |
33 | Xã Yên Hà | 164,10 |
34 | Xã Yên Thành | 1.059,20 |
| Huyện Vị Xuyên | 30.844,6 |
35 | Xã Bạch Ngọc | 2.234,7 |
36 | Xã Cao Bồ | 97,7 |
37 | Xã Đạo Đức | 210,5 |
38 | Xã Kim Linh | 1.021,1 |
39 | Xã Kim Thạch | 612,4 |
40 | Xã Lao Chải | 811,4 |
41 | Xã Linh Hồ | 3.160,5 |
42 | Xã Minh Tân | 481,5 |
43 | Xã Ngọc Linh | 911,9 |
44 | Xã Ngọc Minh | 3.048,5 |
45 | Xã Phong Quang | 67,8 |
46 | Xã Phú Linh | 1.111,8 |
47 | Xã Quảng Ngần | 3.642,9 |
48 | Xã Thanh Đức | 1.044,9 |
49 | Xã Thanh Thủy | 992,2 |
50 | Xã Thuận Hoà | 2.278,9 |
51 | Xã Thượng Sơn | 4.917,5 |
52 | Xã Tùng Bá | 1.297,2 |
53 | Xã Trung Thành | 1.015,10 |
54 | TT. Việt Lâm | 1.065,70 |
55 | Xã Xín Chải | 820,4 |
| Huyện Bắc Mê | 22.499,1 |
56 | Xã Đường Âm | 908,4 |
57 | Xã Đường Hồng | 280,5 |
58 | Xã Giáp Trung | 2.282,1 |
59 | Xã Lạc Nông | 236,8 |
60 | Xã Minh Ngọc | 2.150,8 |
61 | Xã Minh Sơn | 3.417,10 |
62 | Xã Phiêng Luông | 1.547,4 |
63 | Xã Phú Nam | 2.506,10 |
64 | Xã Thượng Tân | 2.389,2 |
65 | Xã Yên Cường | 2.493,8 |
66 | Xã Yên Định | 2.044,9 |
67 | Xã Yên Phong | 782,3 |
68 | TT. Yên Phú | 1.459,7 |
| Huyện Hoàng Su Phì | 20.758,2 |
69 | Xã Bản Luốc | 757,9 |
70 | Xã Bản Máy | 1.534,1 |
71 | Xã Bản Nhùng | 644,3 |
72 | Xã Bản Péo | 411,3 |
73 | Xã Bản Phùng | 913,8 |
74 | Xã Chiến Phố | 1.457,4 |
75 | Xã Đản Ván | 489,3 |
76 | Xã Hồ Thầu | 2.931,0 |
77 | Xã Nậm Khòa | 1.585,4 |
78 | Xã Nậm Dịch | 84,3 |
79 | Xã Nam Sơn | 877,2 |
80 | Xã Nậm Ty | 1.566,5 |
81 | Xã Nàng Đôn | 352,1 |
82 | Xã Pố Lồ | 632,9 |
83 | Xã Pờ Ly Ngài | 1.053,2 |
84 | Xã Sán Sả Hồ | 441,0 |
85 | Xã Tân Tiến | 72,1 |
86 | Xã Tả Sử Choóng | 1.500,8 |
87 | Xã Thàng Tín | 619,8 |
88 | Xã Thèn Chu Phìn | 1.150,7 |
89 | Xã Thông Nguyên | 716,1 |
90 | TT. Vinh Quang | 47,7 |
91 | Xã Tùng Sán | 850,5 |
92 | Xã Tụ Nhân | 68,8 |
| Huyện Xín Mần | 19.316,3 |
93 | Xã Bản Díu | 132,9 |
94 | Xã Bản Ngò | 310,2 |
95 | Xã Chế Là | 871,7 |
96 | Xã Chí Cà | 601,1 |
97 | TT. Cốc Pài | 57,7 |
98 | Xã Cốc Rế | 429,4 |
99 | Xã Khuôn Lùng | 1.011,7 |
100 | Xã Nà Chì | 3.836,6 |
101 | Xã Nấm Dẩn | 2.076,6 |
102 | Xã Nàn Ma | 137,7 |
103 | Xã Nàn Xỉn | 740,7 |
104 | Xã Ngán Chiên | 141,9 |
105 | Xã Pà Vầy Sủ | 696,3 |
106 | Xã Quảng Nguyên | 4.398,3 |
107 | Xã Tả Nhìu | 526,7 |
108 | Xã Thèn Phàng | 254,8 |
109 | Xã Thu Tà | 1.314,9 |
110 | Xã Trung Thịnh | 447,4 |
111 | Xã Xín Mần | 1.329,7 |
| Huyện Quản Bạ | 30.657,1 |
112 | Xã Bát Đại Sơn | 696,8 |
113 | Xã Cán Tỷ | 1.730,9 |
114 | Xã Cao Mã Pờ | 1.994,5 |
115 | Xã Đông Hà | 1.662,0 |
116 | Xã Lùng Tám | 3.621,6 |
117 | Xã Nghĩa Thuận | 1.783,1 |
118 | Xã Quản Bạ | 1.019,7 |
119 | Xã Quyết Tiến | 3.741,7 |
120 | Xã Tả Ván | 2.775,2 |
121 | Xã Thái An | 3.682,1 |
122 | Xã Thanh Vân | 1.644,4 |
123 | TT. Tam Sơn | 617,4 |
124 | Xã Tùng Vài | 5.687,7 |
| Huyện Yên Minh | 35.550,4 |
125 | Xã Bạch Đích | 758,7 |
126 | Xã Đông Minh | 533,6 |
127 | Xã Du Già | 1.817,5 |
128 | Xã Đường Thượng | 3.686,8 |
129 | Xã Du Tiến | 3.961,1 |
130 | Xã Hữu Vinh | 917,7 |
131 | Xã Lao Và Chải | 2.704,8 |
132 | Xã Lũng Hồ | 3.650,6 |
133 | Xã Mậu Duệ | 1.507,7 |
134 | Xã Mậu Long | 2.224,9 |
135 | Xã Na Khê | 2.308,7 |
136 | Xã Ngam La | 3.263,7 |
137 | Xã Ngọc Long | 5.769,4 |
138 | Xã Phú Lũng | 164,8 |
139 | Xã Sủng Cháng | 731,1 |
140 | Xã Sủng Thài | 194,6 |
141 | Xã Thắng Mố | 763,3 |
142 | TT. Yên Minh | 591,4 |
| Huyện Đồng Văn | 22.953,0 |
143 | Xã Đồng Văn | 1.614,4 |
144 | Xã Hố Quáng Phìn | 1.184,7 |
145 | Xã Lũng Cú | 1.810,0 |
146 | Xã Lũng Phìn | 774,2 |
147 | Xã Lũng Táo | 981,7 |
148 | Xã Lũng Thầu | 662,7 |
149 | Xã Ma Lé | 2.697,1 |
150 | Xã Phố Cáo | 2.379,90 |
151 | Xã Phố Là | 711,3 |
152 | Xã Sảng Tủng | 1.541,10 |
153 | Xã Sính Lủng | 1.056,20 |
154 | Xã Sủng Là | 857,80 |
155 | Xã Sủng Trái | 805,70 |
156 | TT. Phó Bảng | 753,0 |
157 | Xã Tả Lủng | 1.532,30 |
158 | Xã Tả Phìn | 1.111,1 |
159 | Xã Thài Phìn Tủng | 551,70 |
160 | Xã Vần Chải | 1.126,10 |
161 | Xã Xà Phìn | 802,0 |
| Huyện Mèo Vạc | 28.403,8 |
162 | Xã Cán Chu Phìn | 1.336,90 |
163 | Xã Giàng Chu Phìn | 890,0 |
164 | Xã Khâu Vai | 1.481,50 |
165 | Xã Lũng Chinh | 1.069,70 |
166 | Xã Lũng Pù | 943,8 |
167 | Xã Nậm Ban | 2.949,60 |
168 | Xã Niêm Sơn | 3.127,30 |
169 | Xã Niêm Tòng | 1.147,30 |
170 | Xã Pả Vi | 1.247,70 |
171 | Xã Pải Lủng | 1.081,05 |
172 | Xã Sơn Vĩ | 2.408,00 |
173 | Xã Sủng Máng | 1.577,9 |
174 | Xã Sủng Trà | 1.380,80 |
175 | TT. Mèo Vạc | 994,8 |
176 | Xã Tả Lủng | 1.071,0 |
177 | Xã Tát Ngà | 2.896,90 |
178 | Xã Thượng Phùng | 1.405,6 |
179 | Xã Xín Cái | 1.393,90 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT AN NINH, QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 124,670 | ||
| Thành phố Hà Giang |
| 21,17192 |
1 | Trụ sở Công an tỉnh Hà Giang | Phường Minh Khai | 2,8992 |
2 | Trụ sở Cảnh sát PCCC | Phường Trần Phú | 0,1793 |
3 | Đất Đại đội CSCĐ | Tổ 9 Phường Quang Trung | 3,6536 |
4 | Khối cảnh sát Công an tỉnh | Phường Nguyễn Trãi | 0,2476 |
5 | Trại tạm giam Công an tỉnh | Phường Minh Khai | 11,8517 |
6 | Công an Thành phố Hà Giang | Phường Trần Phú | 0,1602 |
7 | Đại đội CS-BV | Phường Nguyễn Trãi | 0,0243 |
8 | Nhà tạm giữ thuộc CA Thành phố | Phường Quang Trung | 0,9596 |
9 | Trụ sở làm việc CA P. Minh Khai | Tổ 25, Phường Minh Khai | 0,0427 |
10 | Trụ sở làm việc P. Nguyễn Trãi | Tổ 16, Phường Nguyễn Trãi | 0,0208 |
11 | Nhà khách Công an tỉnh | Phường Nguyễn Trãi | 0,11092 |
12 | Trụ sở làm việc CAP. Trần Phú | Tổ 16 Phường Trần Phú | 0,0377 |
13 | Đất Công an PCCC vị trí mới | Tổ 14 Phường Nguyễn Trãi | 0,9843 |
14 | Pháp trường nghĩa địa tử tù | Km7 đường Hà Giang - Bắc Mê | 1,9909 |
| Huyện Bắc Quang |
| 3,06368 |
15 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh | TT. Việt Quang | 1,3411 |
16 | Công an huyện Bắc Quang | TT. Việt Quang | 0,4313 |
17 | Trạm CSGT 3-2 | TT. Vĩnh Tuy | 0,3446 |
18 | Đội CSGT đường thủy Vĩnh Tuy | TT. Vĩnh Tuy | 0,08828 |
19 | Đất nhà tạm giam, tạm giữ Công an huyện Bắc Quang | Thôn Tân An, xã Việt Vinh | 0,8584 |
| Huyện Quang Bình |
| 0,7805 |
20 | CA huyện Quang Bình | Xã Yên Bình | 0,7805 |
| Huyện Vị Xuyên |
| 85,67106 |
21 | Trại tạm giam Công an tỉnh vị trí mới | Bản Lắp I, II - xã Phú Linh | 61,819 |
22 | Doanh trại CSBV và đại đội CSCĐ CAT | TT. Vị Xuyên | 0,739 |
23 | Kho tổng hợp (Làng Khẻn) Công An Tỉnh | Xã Đạo Đức | 21,5332 |
24 | Công an huyện Vị Xuyên | TT. Vị Xuyên | 0,4831 |
25 | Đội xuất nhập cảnh PA61 | Cửa khẩu Thanh Thủy | 0,08096 |
26 | Đất nhà tạm giam, tạm giữ CAH Vị Xuyên | Thôn Làng Vàng 1- TT. Vị Xuyên | 0,7158 |
27 | Đồn Công an Thanh Thủy | Khu KT cửa khẩu Thanh Thủy | 0,3 |
| Huyện Bắc Mê |
| 1,2119 |
28 | Công an huyện Bắc Mê | Xã Yên Phú | 0,3857 |
29 | Đất nhà tạm giam, tạm giữ Công an huyện Bắc Mê | Thôn Hạ Sơn 1, xã Lạc Nông | 0,8262 |
| Huyện Hoàng Su Phì |
| 3,43 |
30 | Công an huyện Hoàng Su Phì | TT. Vinh Quang | 1,43 |
31 | Đất tạm giam, tạm giữ Công an huyện Hoàng Su Phì | Thôn Bản Cậy, xã Tụ Nhân | 2 |
| Huyện Xín Mần |
| 0,559 |
32 | Công an huyện Xín Mần | TT. Cốc Pài | 0,559 |
| Huyện Quản Bạ |
| 1,99632 |
33 | Công an huyện Quản Bạ | TT. Tam Sơn | 0,584 |
34 | Đội CSGT Công an huyện Quản Bạ | TT. Tam Sơn | 0,00842 |
35 | Đất nhà tạm giam, tạm giữ Quản Bạ | TT. Quản Bạ | 1,4039 |
| Huyện Yên Minh |
| 2,14452 |
36 | Công an huyện Yên Minh | TT. Yên Minh | 0,888 |
37 | Đất nhà tạm giam, tạm giữ Yên Minh | TT. Yên Minh | 1,25652 |
| Huyện Đồng Văn |
| 0,4825 |
38 | Công an huyện Đồng Văn | Xã Đồng Văn | 0,2025 |
39 | Đồn CA Phố Bảng | TT. Phó Bảng | 0,28 |
| Huyện Mèo Vạc |
| 2,1665 |
40 | Công an huyện Mèo Vạc | TT. Mèo Vạc | 0,5095 |
41 | Đất nhà tạm giam, tạm giữ Mèo Vạc | Xã Pả Vi | 1,657 |
KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT QUỐC PHÒNG (KHU VỰC VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI)
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) | Chi chú |
1 | Đất hành lang biên giới (Hành lang vành đai biên giới) | Từ Xín Mần đến Mèo Vạc | 12.480,00 | Theo quy định của: Hiệp định về Quy chế quản lý biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc và Hiệp định về cửa khẩu và Quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc ngày 18 tháng 11 năm 2009 (có hiệu lực ngày 14 tháng 7 năm 2010) |
KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh xã, huyện | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 14,814 | ||
| Thành phố Hà Giang |
| 2,129 |
1 | Giáo họ Thánh Tâm | Tổ 9 - Ngọc Hà + Quang Trung | 0,452 |
9 | Chùa Hộ Quốc | P. Nguyễn Trãi | 0,3 |
3 | Chùa An Hòa, Đền Thác Con | P. Trần Phú | 0,3 |
4 | Chùa Quan Âm (Miếu Ông Long) | P. Trần Phú | 0,377 |
5 | Di tích Đồi Thông cổ | P. Trần Phú | 0,7 |
| Huyện Bắc Quang |
| 3,396 |
6 | Giáo xứ Tân Quang | Xã Tân Quang | 0,5 |
7 | Giáo họ Hàm Rồng | Xã Tân Long - Vĩnh Tuy | 0,196 |
8 | Đền Đức Ông | TT. Vĩnh Tuy | 0,194 |
9 | Đền Tam Thánh Ông | Xã Tân Quang | 0,38 |
10 | Đền Thọ Quang | Xã Vĩnh Hảo | 0,3 |
11 | Đền Ngòi Mi | Xã Tiên Kiều | 0,3 |
12 | Chùa Quan Thế Âm | Thôn Tân Tiến, xã Tân Quang | 0,72 |
13 | Điện thờ của Bà Nguyễn Thị Tho | Xã Tân Thành | 0,298 |
14 | Chùa Thiên Ân | TT. Việt Quang | 0,3 |
15 | Đền Kim Ngọc (Đền Đức Ông) | Xã Kim Ngọc | 0,148 |
16 | Đền Đức Ông | Xã Vĩnh Hảo | 0,45 |
17 | Miếu Thần Hoàng Vĩnh Chính | Xã Vĩnh Hảo | 0,01 |
18 | Nhà Thờ Ba Luồng | Xã Vĩnh Hảo | 0,15 |
| Huyện Quang Bình |
| 0,663 |
19 | Đền Phố Chừng | Thôn Tân Tiến, TT. Yên Bình | 0,3 |
20 | Đền sông Bạc | Thôn My Bắc, xã Tân Băc | 0,063 |
21 | Đền Đức ông | Thôn Chàng Sát, xã Yên Hà | 0,3 |
| Huyện Vị Xuyên |
| 2,25 |
22 | Đền Hai Cô | Xã Đạo Đức | 0,396 |
23 | Hòn Đá Cóc | Xã Đạo Đức | 0,165 |
24 | Bàn Chân Cổ | Xã Đạo Đức | 0,138 |
25 | Chùa Khánh Long (Khánh Long Tự) | Xã Ngọc Linh | 0,3 |
26 | Đền Ngòi Vạt | Xã Việt Lâm | 0,3 |
27 | Miếu Làng Má | Xã Đạo Đức | 0,3 |
28 | Miếu Bản Bang | Xã Đạo Đức | 0,3 |
29 | Đền thờ tại gia | Tổ 14 - TT. Vị Xuyên | 0,3 |
30 | Miếu Thôn Diếc | Xã Bạch Ngọc | 0,05 |
| Huyện Bắc Mê |
| 0,3 |
31 | Miếu (cây Dâu) | Thôn Pắc Mìa - TT. Yên Phú | 0,3 |
| Huyện Hoàng Su Phì |
| 0,08 |
32 | Miếu Rừng Cấm | Thôn Bản Cậy, xã Tụ Nhân | 0,08 |
| Huyện Xín Mần |
| 0,3 |
33 | Miếu thờ Xã Quảng Nguyên | Xã Quảng Nguyên | 0,3 |
| Huyện Quản Bạ |
| 0,82 |
34 | Đền Bình An Linh Từ (Miếu Đông Tinh) | Xã Quyết Tiến | 0,3 |
35 | Miếu Làng Đán | Xã Quyết Tiến | 0,5 |
36 | Miếu thổ Địa | Xã Thanh Vân | 0,02 |
| Huyện Yên Minh |
| 0,35 |
37 | Miếu Thờ | Xã Mậu Duệ | 0,3 |
38 | Đền Đức Thánh Chung | TT Yên Minh | 0,05 |
| Huyện Đồng Văn |
| 0,37 |
39 | Hang đồ Đá, đồ Kim Khí Phố Bảng (Chùa Tây Phương) | TT Phố Bảng | 0,020 |
40 | Chùa Hang | TT. Đồng Văn | 0,3 |
41 | Chùa Quan Âm | TT Phó Bảng | 0,03 |
42 | Miếu Linh Cảm | Xã Phố Là | 0,02 |
| Huyện Mèo Vạc |
| 3,757 |
43 | Miếu Thổ Địa | TT. Mèo Vạc | 0,3 |
44 | Đài Quan Sát TT. Mèo Vạc | TT. Mèo Vạc | 3,457 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG BẢO VỆ CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục 05 tuyến hành lang giao thông quốc lộ
STT | Tên tuyến | Địa danh | Chiều dài (km) | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 581,326 | 2.311,070 | ||
1 | Hành lang quốc lộ 2 | Xã Đông Thành (Km205) - Điểm cuối tại cửa khẩu Thanh Thủy (Km312+500). | 106,326 | 422,580 |
2 | Hành lang quốc lộ 4 | Từ Km284 huyện Xín Mần - Km414 nối QL2 cửa khẩu Thanh Thủy | 130,000 | 520,000 |
3 | Hành lang quốc lộ 4C | Phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang - Điểm cuối xã Khâu Vai | 200,000 | 797,380 |
4 | Hành lang quốc lộ 34 | Phường Trần Phú, TP. Hà Giang - Xã Yên Phong | 73,000 | 288,950 |
5 | Hành lang quốc lộ 279 | Xã Liên Hiệp - Điểm cuối xã Yên Thành | 72,000 | 282,150 |
2. Danh mục 05 tuyến hành lang giao thông tỉnh lộ
STT | Tên tuyến | Địa danh | Chiều dài (km) | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 335,600 | 1.331,410 | ||
1 | Hành lang đường ĐT176 |
| 118,600 | 473,230 |
Km100, QL4C TT huyện Yên Minh - Mậu Duệ - Km166, QL4C TT huyện Mèo Vạc | 47,000 | 187,747 | ||
Xã Mậu Long - Xã Minh Ngọc đoạn giao Quốc lộ 34 huyện Bắc Mê | 71,600 | 285,478 | ||
2 | Hành lang đường ĐT.177 | Km 244 QL2, ngã tư TT. Tân Quang - Km 99 TT.Cốc Pài | 46,000 | 180,000 |
3 | Hành lang đường ĐT178 | Km23 QL279, H. Quang Bình - TT. Cốc Pài | 63,000 | 249,760 |
4 | Hành lang đường ĐT.183 | Km210 QL2, ngã ba TT Vĩnh Tuy - Km24, QL279 | 52,000 | 204,430 |
5 | Hành lang đường ĐT.184 | Xã Phú Linh - xã Kim Ngọc | 56,000 | 224,000 |
3. Danh mục 171 tuyến hành lang giao thông huyện lộ
STT | Tên tuyến | Địa danh | Chiều dài (km) | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 1983,086 | 3.566,030 | ||
| Huyện Bắc Quang |
| 246,586 | 443,860 |
1 | Đường huyện Tân Quang - Luông | Tân Quang - Luông | 14,000 | 25,200 |
2 | Đường huyện Tân Quang - Mục Lan | Tân Quang - Mục Lan | 8,600 | 15,480 |
3 | Đường huyện Thượng Mỹ - Việt Quang | Thượng Mỹ - Việt Quang | 15,000 | 27,000 |
4 | Đường huyện Phố Cáo - Lục Yên | Phố Cáo - Lục Yên | 3,800 | 6,840 |
5 | Đường huyện Số 3 - Cầu Yên Hà | Số 3 - Cầu Yên Hà | 9,000 | 16,200 |
6 | Đường huyện Quang Minh - Vô Điếm | Quang Minh - Vô Điếm | 13,476 | 24,257 |
7 | Đường huyện Hùng An - Quang Minh | Hùng An - Quang Minh | 4,600 | 8,280 |
8 | Đường huyện Bằng Hành - Vô Điếm | Bằng Hành - Vô Điếm | 12,200 | 21,960 |
9 | Đường huyện Kim Ngọc - Vô Điếm | Kim Ngọc - Vô Điếm | 8,000 | 14,400 |
10 | Đường huyện Kim Ngọc - Đồng Tiến | Kim Ngọc - Đồng Tiến | 21,000 | 37,800 |
11 | Đường huyện Kim Ngọc - Thượng Bình | Kim Ngọc - Thượng Bình | 16,000 | 28,800 |
12 | Đường huyện Tân Quang - Đồng Tâm | Tân Quang - Đồng Tâm | 12,822 | 23,080 |
13 | Đường huyện Bằng Hành - Hữu Sản | Bằng Hành - Hữu Sản | 15,000 | 27,000 |
14 | Đường huyện Liên Hiệp - Hữu Sản | Liên Hiệp - Hữu Sản | 4,200 | 7,560 |
15 | Đường huyện Liên Hiệp - Đức Xuân | Liên Hiệp - Đức Xuân | 8,900 | 16,020 |
16 | Đường huyện Vĩnh Hảo - Việt Hồng | Vĩnh Hảo - Việt Hồng | 21,988 | 39,578 |
17 | Đường huyện Hùng An - Tiên Kiều | Hùng An - Tiên Kiều | 13,000 | 23,400 |
18 | Đường huyện Đông Thành - Tiên Kiều | Đông Thành - Tiên Kiều | 18,000 | 32,400 |
19 | Đường huyện Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc | Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc | 13,000 | 23,400 |
20 | Đường huyện Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng | Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng | 5,000 | 9,000 |
21 | Đường huyện Đồng Yên - Vĩnh Phúc | Đồng Yên - Vĩnh Phúc | 4,000 | 7,200 |
22 | Đường huyện Tân Quang - Đồng Tâm | Tân Quang - Đồng Tâm | 5,000 | 9,000 |
| Huyện Quang Bình |
| 111,000 | 198,70 |
23 | Đường huyện Yên Bình - Tiến Nguyên | Yên Bình - Tiên Nguyên | 18,000 | 32,400 |
24 | Đường huyện Xuân Giang - Nà Khương | Xuân Giang - Nà Khương | 18,000 | 32,400 |
25 | Đường huyện Yên Thành - Bản Rịa | Yên Thành - Bản Rịa | 10,000 | 18,000 |
26 | Đường huyện Tiên Yên - Yên Hà | Tiên Yên - Yên Hà | 14,000 | 25,200 |
27 | Đường huyện Tân Trịnh - Xuân Minh | Tân Trịnh - Xuân Minh | 21,000 | 37,800 |
28 | Đường huyện Yên Hà - Bằng Lang | Yên Hà - Bằng Lang | 17,000 | 30,600 |
29 | Đường huyện Việt Quang - Xuân Giang | Việt Quang - Xuân Giang | 13,000 | 23,400 |
| Huyện Vị Xuyên |
| 248,400 | 447,120 |
30 | Đường huyện Km 21 (QL2) - Linh Hồ - Phú Linh | Km21 (QL2) - Linh Hồ - Phú Linh | 17,000 | 30,600 |
31 | Đường huyện Quảng Ngần - Thượng Sơn | Quảng Ngần - Thượng Sơn | 26,000 | 46,800 |
32 | Đường huyện Ngã 3 chợ Vạt - Việt Lâm | Ngã 3 chợ Vạt - Việt Lâm | 5,500 | 9,900 |
33 | Đường huyện Ngọc Đường - Tùng Bá | Ngọc Đường - Tùng Bá | 6,500 | 11,700 |
34 | Đường huyện Cầu Gạc Đì - Phong Quang | Cầu Gạc Đì - Phong Quang | 4,500 | 8,100 |
35 | Đường huyện Cầu Gạc Đì - Xưởng Rượu - Phong Quang | Cầu Gạc Đì - Xưởng Rượu - Phong Quang | 5,000 | 9,000 |
36 | Đường huyện Hà Giang-Kim Thạch- Kim Linh-Linh Hồ | Hà Giang-Kim Thạch- Kim Linh-Linh Hồ | 22,500 | 40,500 |
37 | Đường huyện Phương Thiện - Cao Bồ | Phương Thiện - Cao Bồ | 8,000 | 14,400 |
38 | Đường huyện Đạo Đức - Cao Bồ | Đạo Đức - Cao Bồ | 12,000 | 21,600 |
39 | Đường huyện Đường vào UBND Ngọc Linh | Đường vào UBND Ngọc Linh | 1,000 | 1,800 |
40 | Đường huyện Bạch Ngọc - Ngọc Minh | Bạch Ngọc - Ngọc Minh | 9,000 | 16,200 |
41 | Đường huyện Ngọc Linh - Bạch Ngọc | Ngọc Linh - Bạch Ngọc | 16,000 | 28,800 |
42 | Đường huyện Km 9 (QL4C) - Thuận Hoà | Km9 (QL4C) - Thuận Hoà | 6,500 | 11,700 |
43 | Đường huyện Thuận Hòa - Tùng Bá | Thuận Hòa - Tùng Bá | 11,000 | 19,800 |
44 | Đường huyện Lao Chải - Mốc 238 | Lao Chải - Mốc 238 | 6,900 | 12,420 |
45 | Đường huyện TT Việt Lâm - Trung Thành | TT Việt Lâm - Trung Thành | 1,500 | 2,700 |
46 | Đường huyện Trung Thành - Tân Quang | Trung Thành - Tân Quang | 18,000 | 32,400 |
47 | Đường huyện Phú Linh - Kim Linh | Phú Linh - Kim Linh | 10,000 | 18,000 |
48 | Đường huyện Phú Linh - Lũng Loét | Phú Linh - Lũng Loét | 15,000 | 27,000 |
49 | Đường huyện Ngọc Đường - Kim Thạch | Ngọc Đường - Kim Thạch | 8,000 | 14,400 |
50 | Đường huyện Cao Bồ - Việt Lâm | Cao Bồ - Việt Lâm | 19,500 | 35,100 |
51 | Đường huyện Ngọc Linh - Ngọc Minh | Ngọc Linh - Ngọc Minh | 19,000 | 34,200 |
| Huyện Bắc Mê |
| 119,000 | 213,880 |
52 | Đường huyện Phú Yên - Yên Phong | Phú Yên - Yên Phong | 8,000 | 14,400 |
53 | Đường huyện Thẩm Nàng - Tấn Khâu | Thẩm Nàng - Tấn Khâu | 7,000 | 12,600 |
54 | Đường huyện Huyện Mới - Giáp Trung | Huyện Mới - Giáp Trung | 9,000 | 16,200 |
55 | Đường huyện Yên Cường - Phiêng Luông | Yên Cường - Phiêng Luông | 17,000 | 30,600 |
56 | Đường huyện Nà Phiêng - Đường Hồng | Nà Phiêng - Đường Hồng | 7,000 | 12,600 |
57 | Đường huyện Km61 (QL34) - Bản Sáp | Km61 (QL34) - Bản Sáp | 3,000 | 5,400 |
58 | Đường huyện Yên Cường - Thượng Tân | Yên Cường - Thượng Tân | 28,000 | 50,400 |
59 | Đường huyện Minh Ngọc - Thượng Tân | Minh Ngọc - Thượng Tân | 14,000 | 25,200 |
60 | Đường huyện Minh Sơn - Giáp Trung | Minh Sơn - Giáp Trung | 26,000 | 46,800 |
| Huyện Hoàng Su Phì |
| 363,600 | 653,670 |
61 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Pố Lồ | TT.Vinh Quang - Pố Lồ | 6,000 | 10,800 |
62 | Đường huyện Pố Lồ - Thèn Chu Phìn | Pố Lồ - Thèn Chu Phìn | 8,800 | 15,840 |
63 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Thàng Tín | TT.Vinh Quang - Thàng Tín | 18,500 | 33,300 |
64 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Bản Luốc | TT. Vinh Quang - Bản Luốc | 10,000 | 18,000 |
65 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Đản Ván | TT.Vinh Quang - Đản Ván | 9,100 | 16,380 |
66 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Ngàm Đăng Vài | TT.Vinh Quang - Ngàm Đăng Vài | 5,400 | 9,720 |
67 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Sán Xả Hồ - Pờ Ly Ngài - Nàng Đôn | TT.Vinh Quang - Sán Xả Hồ - Pờ Ly Ngài - Nàng Đôn | 30,000 | 54,000 |
68 | Đường huyện Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu | Nậm Dịch - Nam Sơn -Hồ Thầu | 14,000 | 25,200 |
69 | Đường huyện Nam Sơn - Nậm Khòa | Nam Sơn - Nậm Khòa | 13,900 | 25,020 |
70 | Đường huyện Km 18 (ĐT177) - Thông Nguyên | Km 18 (ĐT177) - Thông Nguyên | 10,200 | 18,360 |
71 | Đường huyện Km 38 (ĐT177) - Thông Nguyên | Km 38 (ĐT177)- Thông Nguyên | 12,900 | 23,220 |
72 | Đường huyện Km 39 (ĐT) - Bản Péo - Tả Sử Choóng | Km 39 (ĐT) - Bản Péo - Tả Sử Choóng | 14,300 | 25,740 |
73 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Bản Nhùng - Tả Sử Choóng | TT.Vinh Quang - Bản Nhùng - Tả Sử Choóng | 21,000 | 37,800 |
74 | Đường huyện TT.Vinh Quang - Chiến Phố - Bản Máy | TT.Vinh Quang - Chiến Phố - Bản Máy | 28,000 | 50,400 |
75 | Đường huyện Bản Díu- Bản Phùng | Bản Díu- Bản Phùng | 6,500 | 11,700 |
76 | Đường huyện Nậm Khòa - Tiên Nguyên | Nậm Khòa - Tiên Nguyên | 9,000 | 16,200 |
77 | Đường huyện Thàng Tín - Thèn Chu Phìn | Thàng Tín - Thèn Chu Phìn | 8,700 | 15,660 |
78 | Đường huyện Chiến Phố - Thàng Tín | Chiến Phố - Thàng Tín | 10,200 | 18,360 |
79 | Đường huyện Nậm Khòa - Thông Nguyên | Nậm Khòa - Thông Nguyên | 10,200 | 18,360 |
80 | Đường huyện Bản Máy - Bản Phùng | Bản Máy - Bản Phùng | 16,200 | 29,160 |
81 | Đường huyện Đôn Vám - Tân Tiến | Đôn Vám - Tân Tiến | 8,000 | 14,400 |
82 | Đường huyện Ban Luốc - Hồ Thầu | Bản Luốc - Hồ Thầu | 18,700 | 33,660 |
83 | Đường huyện Nàng Đôn - Hồ Thầu | Nàng Đôn - Hồ Thầu | 27,500 | 49,500 |
84 | Đường huyện Ngàm Đăng Vài - Bản Nhùng | Ngàm Đăng Vài - Bản Nhùng | 11,500 | 20,700 |
85 | Đường huyện Vinh Quang - Nậm Dịch | Vinh Quang - Nậm Dịch | 13,000 | 23,400 |
86 | Đường huyện Túng Sán - Thương Sơn (Vị Xuyên) | Túng Sán - Thương Sơn (Vị Xuyên) | 5,000 | 9,000 |
87 | Đường huyện Hồ Thầu - Quảng Nguyên (Xín Mần) | Hồ Thầu - Quảng Nguyên (Xín Mần) | 10,000 | 18,000 |
88 | Đường huyện Thông Nguyên - Xuân Minh | Thông Nguyên - Xuân Minh | 7,000 | 12,600 |
| Huyện Xín Mần |
| 220,300 | 396,540 |
89 | Đường huyện Xín Mần - Chí Cà | Xín Mần - Chí Cà | 11,500 | 20,700 |
90 | Đường huyện Cốc Pài - Pả Vây Sử | Cốc Pài - Pả Vây Sử | 15,500 | 27,900 |
91 | Đường huyện đường ra biên giới | Đường ra biên giới | 26,000 | 46,800 |
92 | Đường huyện Quán Chí Ngài - Nàn Xỉn | Quán Chí Ngài - Nàn Xỉn | 10,000 | 18,000 |
93 | Đường huyện Khâu Táo - Bản Díu | Khâu Táo - Bản Díu | 6,500 | 11,700 |
94 | Đường huyện Ngán Chiến - Cốc Rế | Ngán Chiến - Cốc Rế | 11,800 | 21,240 |
95 | Đường huyện Pà Vầy Sủ - Chí Cà | Pà Vầy Sủ - Chí Cà | 22,600 | 40,680 |
96 | Đường huyện Km86 (ĐT178) - Làng Đôn | Km86 (ĐT178) - Làng Đôn | 21,900 | 39,420 |
97 | Đường huyện Cốc Pài - Tả Nhìu - Cốc Rế | Cốc Pài - Tả Nhìu - Cốc Rế | 16,100 | 28,980 |
98 | Đường huyện Cốc Rế - Thu Tà | Cốc Rế - Thu Tà | 6,500 | 11,700 |
99 | Đường huyện Tả Nhìu - Chế Là | Tả Nhìu - Chế Là | 9,800 | 17,640 |
100 | Đường huyện Cốc Pài - Bản Ngò | Cốc Pài - Bản Ngò | 5,300 | 9,540 |
101 | Đường huyện Nà Trì - Quảng Nguyên | Nà Trì - Quảng Nguyên | 14,300 | 25,740 |
102 | Đường huyện Quảng Nguyên - Hồ Thầu | Quảng Nguyên - Hồ Thầu | 10,000 | 18,000 |
103 | Đường huyện Km46 (ĐT178) - Khuôn Lùng | Km46(ĐT178)- Khuôn Lùng | 3,500 | 6,300 |
104 | Đường huyện Nà Trì - Bản Liền | Nà Trì - Bản Liền | 16,000 | 28,800 |
105 | Đường huyện Bàn Díu - Bản phùng | Bản Díu - Bản Phùng | 13,000 | 23,400 |
| Huyện Quản Bạ |
| 79,500 | 142,340 |
106 | Đường huyện Cán Tỷ - Bát Đại Sơn | Cán Tỷ - Bát Đại Sơn | 12,000 | 21,600 |
107 | Đường huyện Tùng Vài - Cao Mã Pờ | Tùng Vài - Cao Mã Pờ | 9,000 | 16,200 |
108 | Đường huyện Tùng Vài - Tả Ván | Tùng Vài - Tả Ván | 7,000 | 12,600 |
109 | Đường huyện Trường N.trú - Ngã ba Thanh Long | Trường N.trú - Ngã ba Thanh Long | 4,000 | 7,200 |
110 | Đường huyện Ngã ba Thanh Long - Tùng Vài | Ngã ba Thanh Long - Tùng Vài | 14,000 | 25,200 |
111 | Đường huyện Tùng Pàng - Ngã ba Nghĩa Thuận | Tùng Pàng - Ngã ba Nghĩa Thuận | 6,500 | 11,700 |
112 | Đường huyện Km53 QL4C - Đông Hà | Km53 QL4C - Đông Hà | 6,000 | 10,800 |
113 | Đường huyện TT.Tam Sơn - Thôn Bảo An | TT.Tam Sơn - Thôn Bảo An | 2,500 | 4,500 |
114 | Đường huyện Ngã ba thanh long - Nghĩa Thuận | Ngã ba thanh long - Nghĩa Thuận | 16,000 | 28,800 |
115 | Đường huyện Nghĩa Thuận - Mốc 5 | Nghĩa Thuận - Mốc 5 | 2,500 | 4,500 |
| Huyện Yên Minh |
| 176,700 | 318,060 |
116 | Đường huyện Mậu Duệ - Mậu Long | Mậu Duệ - Mậu Long | 11,500 | 20,700 |
117 | Đường huyện Mậu Duệ - Ngọc long | Mậu Duệ - Ngọc long | 24,000 | 43,200 |
118 | Đường huyện Mậu Duệ - Ngam La | Mậu Duệ - Ngam La | 6,400 | 11,520 |
119 | Đường huyện Yên Minh - Đông Minh | Yên Minh - Đông Minh | 7,700 | 13,860 |
120 | Đường huyện ĐT176 - Đông Minh | ĐT176 - Đông Minh | 9,000 | 16,200 |
121 | Đường huyện Hữu Vĩnh - Sủng Thài | Hữu Vĩnh - Sủng Thài | 6,700 | 12,060 |
122 | Đường huyện Sủng Thài - Sủng Cháng | Sủng Thài - Sủng Cháng | 7,500 | 13,500 |
123 | Đường huyện Thắng Mố -Sủng Cháng | Thắng Mố - Sủng Cháng | 3,000 | 5,400 |
124 | Đường huyện Đường vào xã Thắng Mố | Đường vào xã Thắng Mố | 2,100 | 3,780 |
125 | Đường huyện Na Khê - Phú Lũng | Na Khê - Phú Lũng | 11,200 | 20,160 |
126 | Đường huyện Du Già - Du Tiến | Du Già - Du Tiến | 7,500 | 13,500 |
127 | Đường huyện Đông Minh - Ngam La | Đông Minh - Ngam La | 10,500 | 18,900 |
128 | Đường huyện Sủng Thài - Phố Cáo | Sủng Thài - Phố Cáo | 13,900 | 25,020 |
129 | Đường huyện Mậu Long - Nậm Ban | Mậu Long - Nậm Ban | 16,000 | 28,800 |
130 | Đường huyện Ngọc Long- Niêm Sơn | Ngọc Long- Niêm Sơn | 22,700 | 40,860 |
131 | Đường huyện Lũng Hồ - Đường Thượng - Thái An | Lũng Hồ - Đường Thượng - Thái An | 17,000 | 30,600 |
| Huyện Đồng Văn |
| 193,700 | 348,660 |
132 | Đường huyện Tả Lủng - Sủng Trà | Tả Lủng - Sủng Trà | 21,000 | 37,800 |
133 | Đường huyện Xà Phìn - Ma Lé | Xà Phìn - Ma Lé | 12,000 | 21,600 |
134 | Đường huyện Đồng Văn - Khía Lía | Đồng Văn - Khía Lía | 7,000 | 12,600 |
135 | Đường huyện Phố Bảng - Phố Là | Phố Bảng - Phố Là | 6,500 | 11,700 |
136 | Đường huyện Phố Bảng - Tả Kha | Phố Bảng - Tả Kha | 3,500 | 6,300 |
137 | Đường huyện Ma Lé - Lũng Cú | Ma Lé - Lũng Cú | 12,000 | 21,600 |
138 | Đường huyện Lũng Cú - Cột Cờ | Lũng Cú - Cột Cờ | 1,000 | 1,800 |
139 | Đường huyện Phố Cáo - Rừng Xanh | Phố Cáo - Rừng Xanh | 7,000 | 12,600 |
140 | Đường huyện Vần Chải - Sủng Trái | Vần Chải - Sủng Trái | 14,000 | 25,200 |
141 | Đường huyện Thẩm Má - Lũng Thầu | Thẩm Má - Lũng Thầu | 4,000 | 7,200 |
142 | Đường huyện QL4c - Nhà Vương | QL4c - Nhà Vương | 0,600 | 1,080 |
143 | Đường huyện Đường Vào bãi rác | Đường Vào bãi rác | 0,300 | 0,540 |
144 | Đường huyện Thài Phìn Tủng - Lũng Phìn | Thài Phìn Tủng - Lũng Phìn | 19,500 | 35,100 |
145 | Đường huyện QL4c - Phố Bảng | QL4c - Phố Bảng | 5,000 | 9,000 |
146 | Đường huyện Xà Tùng Chứ - Tả Phìn | Xà Tùng Chứ - Tả Phìn | 2,000 | 3,600 |
147 | Đường huyện Lũng Cú - Mốc 422 | Lũng Cú - Mốc 422 | 2,300 | 4,140 |
148 | Đường huyện Ma Lé - Má Lủng Kha | Ma Lé - Má Lủng Kha | 8,300 | 14,940 |
149 | Đường huyện Thiên Hương - Ma Lé | Thiên Hương - Ma Lé | 10,000 | 18,000 |
150 | Đường huyện Sà Phìn - Lũng Thầu | Sà Phìn - Lũng Thầu | 7,100 | 12,780 |
151 | Đường huyện Sán Ngài - Hố Quáng Phìn - Lũng Phìn | Sán Ngài - Hố Quáng Phìn - Lũng Phìn | 22,000 | 39,600 |
152 | Đường huyện Sán Ngài - Lao Xa | Sán Ngài - Lao Xa | 5,600 | 10,080 |
153 | Đường huyện Phố Cáo - Phố Là | Phố Cáo - Phố Là | 12,000 | 21,600 |
154 | Đường huyện Mã Sồ - Dì Thàng | Mã Sồ - Dì Thàng | 11,000 | 19,800 |
| Huyện Mèo Vạc |
| 224,300 | 403,200 |
155 | Đường huyện Mèo Vạc (hạt 7) - M476 Xín Cái | Mèo Vạc (hạt 7) - M476 Xín Cái | 24,500 | 44,100 |
156 | Đường huyện Mèo Vạc - Lũng Pù | Mèo Vạc - Lũng Pù | 12,000 | 21,600 |
157 | Đường huyện Mốc 476 - Mốc 456 | Mốc 476 - Mốc 456 | 8,000 | 14,400 |
158 | Đường huyện Lũng Pù - Khâu Vai | Lũng Pù - Khâu Vai | 9,000 | 16,200 |
159 | Đường huyện Lũng Phìn- Lũng Chinh | Lũng Phìn - Lũng Chinh | 4,100 | 7,380 |
160 | Đường huyện Tát Ngà - Nậm Ban | Tát Ngà - Nậm Ban | 15,000 | 27,000 |
161 | Đường huyện Km181 (QL4C) | Km181 (QL4C) | 2,000 | 3,600 |
162 | Đường huyện Mèo Vạc - Giàng Chu Phìn | Mèo Vạc - Giàng Chu Phìn | 5,600 | 10,080 |
163 | Đường huyện Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ | Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ | 17,000 | 30,600 |
164 | Đường huyện Niêm Sơn - Nậm Ban | Niêm Sơn - Nậm Ban | 19,000 | 34,200 |
165 | Đường huyện Lũng Chinh - Nậm Ban | Lũng Chinh - Nậm Ban | 17,400 | 31,320 |
166 | Đường huyện Tả Lủng - Nậm Ban | Tả Lủng - Nậm Ban | 24,000 | 43,200 |
167 | Đường huyện Sủng Trà - Lũng Chinh | Sủng Trà - Lũng Chinh | 8,000 | 14,400 |
168 | Đường huyện Liêm Tòng - Khâu Vai | Liêm Toòng - Khâu Vai | 20,900 | 37,620 |
169 | Đường huyện QL4C - Niên Tòng | QL4C - Niên Toòng | 2,000 | 3,600 |
170 | Đường huyện Lùng Thúng - Mốc 456 | Lùng Thúng - Mốc 456 | 10,800 | 19,440 |
171 | Đường huyện Ngọc Long - Liên Sơn | Ngọc Long - Niêm Sơn | 25,000 | 45,000 |
4. Danh mục lang giao thông đô thị
Tên tuyến | Địa danh | Chiều dài (km) | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 180,011 | 302,420 | |
Đường đô thị TP. Hà Giang | TP. Hà Giang | 73,711 | 111,080 |
Đường đô thị Huyện Bắc Quang | Huyện Bắc Quang | 26,400 | 47,520 |
Đường đô thị Huyện Vị Xuyên | Huyện Vị Xuyên | 11,800 | 21,240 |
Đường đô thị Huyện Bắc Mê | Huyện Bắc Mê | 6,700 | 12,060 |
Đường đô thị Huyện Hoàng Su Phì | Huyện Hoàng Su Phì | 5,100 | 9,180 |
Đường đô thị Huyện Quản Bạ | Huyện Quản Bạ | 13,900 | 25,020 |
Đường đô thị Huyện Yên Minh | Huyện Yên Minh | 24,200 | 43,560 |
Đường đô thị Huyện Đồng Văn | Huyện Đồng Văn | 5,800 | 10,440 |
Đường đô thị Huyện Mèo Vạc | Huyện Mèo Vạc | 12,400 | 22,320 |
5. Danh mục 188 khu vực, vị trí công trình cầu cống trên các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Chiều dài (km) | Diện tích cấm HĐKS(ha) |
Tổng cộng | 5,582 | 30,430 | ||
| HỆ THỐNG CẦU TRÊN QUỐC LỘ |
| 3,563 | 19,443 |
| Hệ thống cầu trên quốc lộ 2 |
| 1,304 | 7,919 |
1 | Cầu Trì | Km 204+917 | 0,049 | 0,268 |
2 | Vĩnh Tuy | Km 209+705 | 0,180 | 0,925 |
3 | Hùng Nỗ | Km 217+39.5 | 0,046 | 0,276 |
4 | Cầu Mám | Km 231+909 | 0,046 | 0,624 |
5 | Cầu Bị | Km 241+453 | 0,035 | 0,199 |
6 | Cầu Quang | Km 243+351.5 | 0,079 | 0,438 |
7 | Cầu Chú | Km 246+848.5 | 0,046 | 0,253 |
8 | Cầu Gỗ | Km 247+525 | 0,027 | 0,160 |
9 | Cầu Mụ | Km 249+926 | 0,084 | 0,458 |
10 | Cầu Ngần | Km 251+551.5 | 0,088 | 0,477 |
11 | Cầu Trắng | Km 253+523.5 | 0,022 | 0,136 |
12 | Bắc Phạt | Km 259+49.5 | 0,074 | 0,408 |
13 | Cầu Mực | Km 263+90.5 | 0,036 | 0,210 |
14 | Cầu Luông | Km 266+149.5 | 0,027 | 0,165 |
15 | Làng Vàng | Km 271+024 | 0,024 | 0,175 |
16 | Cầu Má | Km 275+166.5 | 0,091 | 0,535 |
17 | Làng Nùng | Km 281+192 | 0,018 | 0,128 |
18 | Cầu Mè | Km287+140,54 | 0,048 | 0,286 |
19 | Cầu Trắng | Km 288+997 | 0,030 | 0,227 |
20 | Làng lúp | Km 293+017 | 0,032 | 0,215 |
21 | Phương độ | Km 295+870 | 0,052 | 0,307 |
22 | Nà cáp | Km 299+714 | 0,022 | 0,151 |
23 | Suối sửu | Km 302+89.5 | 0,047 | 0,284 |
24 | Thanh sơn | 303+558.5 | 0,023 | 0,154 |
25 | Thanh thủy | Km 309+632 | 0,077 | 0,461 |
| Hệ thống cầu trên quốc lộ 4c |
| 0,485 | 2,620 |
26 | Cầu Phong Quang | Km1+061 | 0,067 | 0,322 |
27 | Cầu số 2 | Km1+960 | 0,009 | 0,060 |
28 | Cầu số 9 | Km8+850 | 0,024 | 0,128 |
29 | Cầu 18A | Km18+0550 | 0,042 | 0,209 |
30 | Cầu 18B | Km18+703 | 0,009 | 0,060 |
31 | Cầu Bắc Xum | Km26+250 | 0,045 | 0,223 |
32 | Cầu 40 | Km40+02 | 0,008 | 0,056 |
33 | Cầu Tráng Kìm I | Km57+22 | 0,014 | 0,081 |
34 | Cầu Tráng Kìm II | Km58+90 | 0,010 | 0,063 |
35 | Cầu Cán Tỷ | Km60+350 | 0,067 | 0,319 |
36 | Cầu 67 | Km67+300 | 0,016 | 0,092 |
37 | Cầu Na Kinh | Km71+51 | 0,020 | 0,110 |
38 | Cầu Tràn LH | Km96+100 | 0,010 | 0,065 |
39 | Cầu Nà Tèn | Km98+819 | 0,022 | 0,119 |
40 | Cầu Đồng Văn I | Km143+900 | 0,010 | 0,065 |
41 | Cầu Đồng Văn II | Km144+300 | 0,010 | 0,065 |
42 | Cầu Phố Cáo | Km112+665 | 0,019 | 0,103 |
43 | Cầu Bản Tòng | Km187+900 | 0,028 | 0,146 |
44 | Cầu La Ngà | Km191+256 | 0,028 | 0,146 |
45 | Cầu Bản I | Km2+510 | 0,009 | 0,058 |
46 | Cầu Xóm mới II | Km3++553 | 0,010 | 0,067 |
47 | Cầu Xóm mới III | Km3+855 | 0,010 | 0,066 |
| Hệ thống cầu trên quốc lộ 34 |
| 0,617 | 3,060 |
48 | Cầu Yên Biên I | Km072 | 0,105 | 0,493 |
49 | Cầu Nà Pồng | Km1+800 | 0,020 | 0,110 |
50 | Cầu Bản Tủy | Km4+300 | 0,035 | 0,178 |
51 | Cầu 18 | Km18+933 | 0,051 | 0,247 |
52 | Cầu 20 | Km19+930 | 0,010 | 0,067 |
53 | Cầu 23 | Km23+700 | 0,014 | 0,083 |
54 | Cầu 24 | Km24+480 | 0,012 | 0,072 |
55 | Cầu 32 | Km32+264 | 0,052 | 0,255 |
56 | Cầu Nậm Nâng | Km49+050 | 0,045 | 0,224 |
57 | Cầu Nậm Thíu | Km54 | 0,028 | 0,146 |
58 | Cầu Nà lèn | Km54+300 | 0,062 | 0,300 |
59 | Cầu Bản Xáp | Km60 | 0,037 | 0,186 |
60 | Cầu Bắc Mê | Km61+146 | 0,126 | 0,588 |
61 | Cầu Bản Tính | Km65 | 0,019 | 0,106 |
| Hệ thống cầu trên quốc lộ 279 |
| 1,157 | 5,850 |
62 | Cầu Nậm Thủy | Km1+932 | 0,046 | 0,227 |
63 | Cầu Nậm Điện | Km3+209 | 0,029 | 0,151 |
64 | Cầu Nậm Khoá | Km3+944 | 0,028 | 0,145 |
65 | Cầu Nậm Mác | Km5+76 | 0,039 | 0,196 |
66 | Cầu Nậm Hang | Km 6+907 | 0,024 | 0,128 |
67 | Cầu Bản Trang | Km7+945 | 0,035 | 0,178 |
68 | Cầu Tân Trịnh | Km 9+820 | 0,007 | 0,052 |
69 | Cầu Sông Bạc | Km10+300 | 0,099 | 0,466 |
70 | Cầu bản Đú | Km13+397 | 0,041 | 0,205 |
71 | Cầu bản | Km15+08 | 0,012 | 0,072 |
72 | Cầu Tân trinh | Km17+412 | 0,082 | 0,390 |
73 | Cầu Chừng | Km18+800 | 0,133 | 0,619 |
74 | Cầu Bản Rịa | Km24+846 | 0,023 | 0,124 |
75 | Cầu Yên Bình | Km26+177 | 0,026 | 0,137 |
76 | Cầu Bản | Km29+163 | 0,006 | 0,045 |
77 | Cầu Nà Khao | Km29+909 | 0,029 | 0,151 |
78 | Cầu Nà Hon | Km30+829 | 0,030 | 0,155 |
79 | Cầu bản | Km1+84 | 0,006 | 0,047 |
80 | Cầu Mán | Km2+297 | 0,030 | 0,154 |
81 | Cầu Bản | Km5+948 | 0,012 | 0,073 |
82 | Cầu Km6 | Km6+471 | 0,012 | 0,073 |
83 | Cầu Km8 | Km8+81 | 0,012 | 0,073 |
84 | Cầu Km9 | Km9+747 | 0,012 | 0,073 |
85 | Cầu Sảo | Km 11+900 | 0,173 | 0,800 |
86 | Cầu Km 12 | Km 12+549 | 0,021 | 0,115 |
87 | Cầu Km13 | Km13+397 | 0,013 | 0,078 |
88 | Cầu Mận Mái | Km14+592 | 0,034 | 0,173 |
89 | Cầu khuổi Liên | Km16+875 | 0,013 | 0,078 |
90 | Cầu Km18 | Km18+300 | 0,008 | 0,054 |
91 | Cầu Thác Vệ | Km21+400 | 0,076 | 0,363 |
92 | Cầu suối tùn | Km28 +749 | 0,019 | 0,106 |
93 | Cầu Là Ôn | Km29 +984 | 0,028 | 0,146 |
| HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG TỈNH LỘ | 2,019 | 10,990 | |
| Hệ thống cầu trên đường ĐT.176 | 0,217 | 1,180 | |
| Hệ thống cầu trên đường ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc) | 0,043 | 0,253 | |
94 | Cầu Bản Vàng | Km2+550 | 0,012 | 0,075 |
95 | Cầu Muôn Vải | Km5+100 | 0,020 | 0,110 |
96 | Cầu Năm Tăn | Km12+700 | 0,011 | 0,068 |
| Hệ thống cầu trên đường ĐT.176 (Bắc Mê - Na Hang) | 0,024 | 0,150 | |
97 | Cầu Km6+150 | Km6+150 | 0,012 | 0,075 |
98 | Cầu Km6+300 | Km6+300 | 0,012 | 0,075 |
| Hệ thống cầu trên đường ĐT.176 (Minh Ngọc - Mậu Duệ) | 0,149 | 0,772 | |
99 | Cầu Minh Sơn | Km9 | 0,041 | 0,205 |
100 | Cầu Bản Vàng | Km11+700 | 0,039 | 0,197 |
101 | Cầu Du Già | Km37+800 | 0,035 | 0,178 |
102 | Cầu Mậu Lâm | Km70+500 | 0,014 | 0,083 |
103 | Cầu Mậu Duệ | Km72+500 | 0,020 | 0,110 |
| Hệ thống cầu trên đường ĐT.177 |
| 0,729 | 4,000 |
104 | Cầu Km 12 | Km12+900 | 0,021 | 0,116 |
105 | Cầu Bản | Km15+726 | 0,012 | 0,074 |
106 | Cầu dầm | Km15+870 | 0,015 | 0,088 |
107 | Cầu dầm | Km16+755 | 0,019 | 0,106 |
108 | Cầu bản | Km19+148 | 0,016 | 0,092 |
109 | Cầu tràn | Km20+857 | 0,032 | 0,164 |
110 | Cầu bản | Km22+050 | 0,012 | 0,074 |
111 | Cầu bản | Km23+416 | 0,018 | 0,103 |
112 | Cầu bản | Km24+216 | 0,009 | 0,061 |
113 | Cầu bản | Km24+704 | 0,009 | 0,059 |
114 | Cầu Km 26 | Km25+900 | 0,019 | 0,106 |
115 | Cầu Km30 | Km29+500 | 0,012 | 0,074 |
116 | Cầu Km34 | Km34+500 | 0,028 | 0,146 |
117 | Cầu tràn | Km34+822 | 0,018 | 0,101 |
118 | Cầu bản | Km37+500 | 0,015 | 0,088 |
119 | Cầu Nậm Dịch | Km44+100 | 0,016 | 0,092 |
120 | Cầu Nậm Viên | Km46+644 | 0,009 | 0,061 |
121 | Cầu bản Luốc | Km47+325 | 0,013 | 0,079 |
122 | Cầu bản | Km51+139 | 0,009 | 0,061 |
123 | Cầu bản | Km51+430 | 0,007 | 0,052 |
124 | Cầu bản | Km53+470 | 0,010 | 0,065 |
125 | Cầu bản | Km54+136 | 0,012 | 0,074 |
126 | Cầu số 5 | Km55+100 | 0,047 | 0,232 |
127 | Cầu số 3 | Km57 | 0,032 | 0,164 |
128 | Cầu Vinh Quang | Km59+800 | 0,024 | 0,128 |
129 | Cầu 70 | Km 69+800 | 0,018 | 0,101 |
130 | Cầu bản | Km 74+152 | 0,008 | 0,056 |
131 | Cầu dầm BT | Km75+221 | 0,016 | 0,092 |
132 | Cầu Suối đỏ | Km76 | 0,032 | 0,164 |
133 | Cầu bản | Km81+106 | 0,015 | 0,085 |
134 | Cầu Km 83 | Km83+300 | 0,024 | 0,128 |
135 | Cầu bản | Km 84 +240 | 0,008 | 0,056 |
136 | Cầu bản | Km 92 +314 | 0,009 | 0,062 |
137 | Cầu tràn | Km 93+995 | 0,028 | 0,148 |
138 | Cầu bản | Km 95+573 | 0,016 | 0,092 |
139 | Cầu Cốc Pài | Km 97 | 0,120 | 0,560 |
| Hệ thống cầu trên đường ĐT.178 | 0,409 | 2,240 | |
140 | Cầu Bản | Km0+460 | 0,012 | 0,074 |
141 | Cầu Bản | Km1+500 | 0,024 | 0,128 |
142 | Cầu Nậm Tráng | Km 8+500 | 0,015 | 0,088 |
143 | Cầu bản | Km 8+700 | 0,007 | 0,052 |
144 | Cầu Tân Nam | Km 17+450 | 0,024 | 0,128 |
145 | Khuổi Trò | K 18+200 | 0,038 | 0,191 |
146 | Nà Đát | Km18+700 | 0,024 | 0,128 |
147 | Cầu Bản | Km20+300 | 0,012 | 0,074 |
148 | Khuổi Trúc | Km21+900 | 0,012 | 0,074 |
149 | Cầu Bản | Km 23+000 | 0,012 | 0,074 |
150 | Nậm He | Km26+100 | 0,038 | 0,191 |
151 | Nà trì | Km27+700 | 0,037 | 0,187 |
152 | Khâu lầu | Km 29+100 | 0,030 | 0,155 |
153 | Tả lán | Km43+200 | 0,020 | 0,110 |
154 | Cầu bản | Km45+200 | 0,012 | 0,074 |
155 | Nấm Trà | Km46+500 | 0,012 | 0,074 |
156 | Cầu Nấm Tranh | Km48+800 | 0,012 | 0,074 |
157 | Cầu Dầm | Km52+400 | 0,012 | 0,074 |
158 | Cầu Dầm | Km57+000 | 0,012 | 0,074 |
159 | Bản Ngò | Km64+800 | 0,044 | 0,218 |
| Hệ thống cầu trên đường ĐT.183 | 0,665 | 3,570 | |
160 | Cầu Bản | Km 1 +300 | 0,011 | 0,070 |
161 | Cầu Khuổi Liếng | Km2+725 | 0,044 | 0,216 |
162 | Cầu bản | Km7 +435 | 0,013 | 0,079 |
163 | Cầu bản | Km7+900 | 0,017 | 0,097 |
164 | Cầu bản | Km9+300 | 0,014 | 0,081 |
165 | Cầu bản | Km9+850 | 0,014 | 0,081 |
166 | Cầu bản | Km9+900 | 0,015 | 0,086 |
167 | Cầu bản | Km10+452 | 0,013 | 0,076 |
168 | Cầu bản | Km11+200 | 0,013 | 0,079 |
169 | Cầu bản | Km11+400 | 0,015 | 0,087 |
170 | Cầu bản | Km12+400 | 0,013 | 0,078 |
171 | Cầu Khuổi Kiềng | Km13+50 | 0,079 | 0,376 |
172 | Cầu bản | Km15+850 | 0,014 | 0,083 |
173 | Cầu bản | Km17+100 | 0,012 | 0,074 |
174 | Cầu tràn LHợp | Km 17+887 | 0,106 | 0,497 |
175 | Cầu Km | Km18+900 | 0,024 | 0,129 |
176 | Cầu Km | Km 23+800 | 0,023 | 0,124 |
177 | Cầu Km | Km24+750 | 0,042 | 0,207 |
178 | Cầu Bản | Km28+400 | 0,012 | 0,073 |
179 | Cầu Bản | Km30+600 | 0,011 | 0,070 |
180 | Cầu Bản | Km31+100 | 0,024 | 0,128 |
181 | Cầu Bản | Km31+500 | 0,011 | 0,070 |
182 | Cầu Bản | Km 36+200 | 0,016 | 0,092 |
183 | Cầu tràn LHợp | Km37+831 | 0,025 | 0,133 |
184 | Cầu Km | Km40+150 | 0,024 | 0,127 |
185 | Cầu Km | Km43+600 | 0,022 | 0,119 |
186 | Cầu Km | Km44+570 | 0,024 | 0,128 |
187 | Cầu bản | Km46+450 | 0,009 | 0,061 |
188 | Cầu bản | Km49+305 | 0,008 | 0,056 |
6. Danh mục 43 khu vực, vị trí công trình cầu cống trên các tuyến huyện lộ, đô thị
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Chiều dài (km) | Diệu tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 1,269 | 6,530 | ||
| HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ | 0,880 | 4,564 | |
| Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Bắc Quang | 0,214 | 1,040 | |
1 | Tân Quang | Tân Quang - Đông Tâm | 0,178 | 0,819 |
2 | Cầu Km2+700 | Vĩnh Hảo - Tiên Kiều - Việt Hồng | 0,012 | 0,074 |
3 | Pắc Choòng | Quang Minh - Vố Điếm | 0,012 | 0,074 |
4 | Làng mo | Quang Minh - Vố Điếm | 0,012 | 0,074 |
| Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Quang Bình | 0,218 | 1,100 | |
5 | Cầu Yên Hà | Bắc Quang - Xuân Giang | 0,146 | 0,676 |
6 | Cầu Yên Sơn | Bắc Quang - Xuân Giang | 0,010 | 0,065 |
7 | Cầu Khuổi Mui | Bắc Quang - Xuân Giang | 0,010 | 0,065 |
8 | Cầu Miệc | Bắc Quang - Xuân Giang | 0,012 | 0,074 |
9 | Cầu Thôn Loong | Bắc Quang - Xuân Giang | 0,011 | 0,067 |
10 | Tràn Suối Cọ | Bắc Quang - Xuân Giang | 0,030 | 0,155 |
| Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Bắc Mê | 0,057 | 0,320 | |
11 | Cầu tràn LH Khuổi Mạ | Minh Ngọc - Thượng Tân | 0,025 | 0,133 |
12 | Cầu tràn LH Bản Lầng | Km60 (QL34)-Yên phong | 0,020 | 0,110 |
13 | Yên Cường | Yên Cường - Phiêng Luông | 0,012 | 0,074 |
| Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Hoàng Su Phì | 0,148 | 0,810 | |
14 | Cầu Nhà khách | Đường Nội huyện | 0,012 | 0,074 |
15 | Cầu huyện ủy | Đường Nội huyện | 0,012 | 0,074 |
16 | Cầu Vinh Quang | Đường Nội huyện | 0,012 | 0,074 |
17 | Cầu Bản | Đường Vinh Quang - Bản Pắng | 0,009 | 0,061 |
18 | Cầu Bản | Đường Vinh Quang - Bản Pắng | 0,012 | 0,074 |
19 | Cầu Bản | Đường Vinh Quang - Bản Pắng | 0,012 | 0,074 |
20 | Cầu Tụ Nhân | Vinh Quang - Bản Luốc | 0,079 | 0,376 |
| Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Quản Bạ | 0,133 | 0,760 | |
21 | Lùng Tám | Đông Hà - Lùng Tám | 0,055 | 0,268 |
22 | Ma Lùng | Thanh Long - Thanh Vân | 0,008 | 0,056 |
23 | Tùng Pàng | Tùng Pàng - Tùng Vài | 0,008 | 0,056 |
24 | Tráng Kìm | Tráng Kìm - Đông Hà | 0,012 | 0,074 |
25 | Huyện Vị Xuyên | Tráng Kìm - Đông Hà | 0,025 | 0,133 |
26 | Vầng Luông | Quảng Ngần - Thượng Sơn | 0,009 | 0,061 |
27 | Tiểu học A | Phúc Hạ | 0,008 | 0,056 |
28 | Nà Po | Nậm Rịa | 0,008 | 0,056 |
| Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Mèo Vạc | 0,110 | 0,530 | |
29 | Cầu Tràng Hương | Pả Vi - Xín Cái | 0,06 | 0,29 |
30 | Cầu Tát Ngà | Tát Ngà - Nậm Ban | 0,01 | 0,07 |
31 | Cầu Niêm Sơn | Niêm Sơn - Nậm Ban | 0,02 | 0,09 |
32 | Cầu Nậm Ban | Niêm Sơn - Nậm Ban | 0,02 | 0,09 |
| HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ | 0,390 | 1,970 | |
33 | Suối Châu | Nguyễn Thái Học | 0,037 | 0,184 |
34 | Cầu Bệnh Viện | Nguyễn Thái Học | 0,024 | 0,128 |
35 | An Cư | An Cư | 0,012 | 0,074 |
36 | Yên Biên | Minh Khai | 0,102 | 0,479 |
37 | Cầu Châu | Nguyễn Văn Cừ | 0,012 | 0,074 |
38 | Cầu Gẫy | Nguyễn Văn Cừ | 0,012 | 0,074 |
39 | Cầu 03/02 | Đường 03/02 | 0,140 | 0,650 |
40 | Nậm Thấu | Sơn Hà | 0,018 | 0,101 |
41 | Cầu Bản | Quyết Thắng | 0,008 | 0,056 |
42 | Cầu tràn liên hợp | Quyết Thắng | 0,015 | 0,088 |
43 | Bản Tùy | Bản Tùy - Sơn Hà | 0,010 | 0,065 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG, PHẠM VI CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục 30 hồ chứa nước thủy lợi
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 143,810 | ||
| Huyện Bắc Quang |
| 72,05 |
1 | Hồ Trùng Vĩnh phúc | Thôn Vĩnh Trùng, xã Vĩnh phúc | 2,40 |
2 | Hồ Quang Minh | Thôn Kiềm, xã Quang Minh | 34,57 |
3 | Hồ thôn Lại Quang Minh (Hồ Vằng Lù) | Thôn Nái, xã Quang Minh | 3,63 |
4 | Hồ Na Ve | Thôn Linh xã Bằng Hành | 5,46 |
5 | Hồ Bản Liên | Thôn Mâng xã Kim Ngọc | 3,47 |
6 | Hồ Làng Chù | Thôn Tân Điền, xã Kim Ngọc | 2,84 |
7 | Hồ Nậm Vạc | Thôn Nậm Vạc, xã Kim Ngọc | 1,88 |
8 | Hồ Thống Nhất | Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh | 2,88 |
9 | Hồ Thôn Pổng - Đồng Yên | Thôn Pưa, xã Đồng Yên | 5,66 |
10 | Hồ Phai Lầng - Thôn Thia - Vô Điếm | Thôn Thia, xã Vô Điếm | 9,26 |
| Huyện Quang Bình |
| 32,17 |
11 | Hồ Làng Lý (Hồ Khuổi Pạ) | Xã Tân Trịnh | 1,09 |
12 | Hồ chứa Lai Quáng | Thôn Trì, xã Xuân Giang | 3,47 |
13 | Hồ chứa Khuổi Xoan | Xã Bằng Lang | 4,07 |
14 | Hồ chứa Khuổi Kéng | Xã Bằng Lang | 6,33 |
15 | Hồ chứa Khuổi Xỏm | Xã Bằng Lang | 4,16 |
16 | Hồ thủy lợi Yên Bình | TT Yên Bình | 2,89 |
17 | Hồ chứa thôn Bang | Xã Tân Trịnh | 1,03 |
18 | Hồ chứa thôn Luổng | TT Yên Bình | 1,09 |
19 | Hồ chứa Khuổi Hon | Xã Tân Trịnh | 4,33 |
20 | Hồ Long Giàng | Xã Vĩ Thượng | 1,57 |
21 | Hồ Nậm Chang | Xã Tân Trịnh | 2,15 |
| Huyện Vị Xuyên |
| 26,03 |
22 | Hồ Bản Tàn | Thôn Tàn, xã Trung Thành | 5,28 |
23 | Hồ Km 9 Đạo Đức (thôn Puộm) Hồ | Thôn Cúng, xã Đạo Đức | 3,41 |
24 | Hồ Tân Tiến (Hồ km 13 Bản Bang) | Thôn Tân Tiến, xã Đạo Đức | 4,30 |
25 | Hồ Nong - xã Phú Linh | Thôn Loong, xã Phú Linh | 13,04 |
| Huyện Hoàng Su Phì |
| 0,60 |
26 | Hồ chứa nước Bản Máy (Mã Tẻn) | Xã Bản Máy | 0,10 |
27 | Hồ chứa nước ao thần | xã Đản Ván | 0,50 |
| Huyện Quản Bạ |
| 1,02 |
28 | Hồ Nậm Đăm | Thôn Nậm Đâm, xã Quản Bạ | 0,69 |
29 | Hồ Quyết Tiến - Quản Bạ | Thôn Lủng Thàng, xã Quyết Tiến | 0,33 |
| Huyện Đồng Văn |
| 11,95 |
30 | Hồ Đồng văn | TT Đồng Văn | 11,95 |
2. Danh mục 70 hồ chứa nước sinh hoạt, hồ treo
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 14,340 | ||
| Huyện Hoàng Su Phì |
| 0,50 |
1 | QH hồ treo chứa nước | xã Tân Tiến | 0,50 |
| Huyện Quản Bạ |
| 1,20 |
2 | Hồ treo Sủa Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ | 0,084 |
3 | Hồ treo Pờ Chúa Lủng | Xã Cán Tỷ | 0,067 |
4 | Hồ treo Lùng Vái | Xã Cán Tỷ | 0,067 |
5 | Hồ treo Lùng Cúng | Xa Thanh Vân | 0,134 |
6 | Hồ treo Lùng Cáng | Xã Thanh Vân | 0,155 |
7 | Hồ treo Mã Hồng | Xã Thanh Vân | 0,243 |
8 | Hồ treo Lùng Tám Thấp | Xã Lùng Tám | 0,157 |
9 | Hồ treo Lùng Hóa | Xã Lùng Tám | 0,165 |
10 | Hồ treo Sì Lò Phìn | Xã Tùng Vài | 0,129 |
| Huyện Yên Minh |
| 3,046 |
11 | Hồ chứa nước SH Mèo Ván Xà Ván | Xã Phú Lũng | 0,143 |
12 | Hồ chứa nước Phú Lũng trong | Xã Phú Lũng | 0,175 |
13 | Hồ chứa nước SH thôn Sùa Trai | Xã Thắng Mố | 0,186 |
14 | Hồ chứa nước SH thôn Sủng Là | Xã Sủng Thài | 0,325 |
15 | Hồ chứa nước SH Sủng Thài B | Xã Sủng Thài | 0,466 |
16 | Hồ chứa nước SH Sủng Cháng | Xã Sủng Cháng | 0,204 |
17 | Hồ chứa nước SH Lùng Cáng | Xã Đường Thượng | 0,167 |
18 | Hồ chứa nước SH Phe Phà | Xã Lũng Hồ | 0,133 |
19 | Hồ chứa nước SM Lùng Pủng | Xã Đường Thượng | 0,079 |
20 | Hồ chứa nước SH Hồng Ngài A | Xã Sủng Thài | 0,179 |
21 | Hồ chứa nước SH khu vực TT xã Lũng Hồ | Xã Lũng Hồ | 0,202 |
22 | Hồ chứa nước SH Mào Phố | Xa Sủng Cháng | 0,166 |
23 | Hồ chứa nước SH Sủng Lảng | Xã Thắng Mố | 0,199 |
24 | Hồ chứa nước SH Nà Phạ | Xã Mậu Duệ | 0,133 |
25 | Hồ chứa nước SH Phìn Tỷ | Xã Lũng Hồ | 0,102 |
26 | Hồ chứa nước SH Thâm Luông | Xã Du Già | 0,134 |
27 | Hồ chứa nước SH Nậm Luông | Xã Lũng Hồ | 0,054 |
| Huyện Đồng Văn |
| 6,307 |
28 | Hồ treo Xáy Sàn Phìn | Xã Lũng Cú | 0,250 |
29 | Hồ treo Vần Chải B | Xã Vần Chải | 0,278 |
30 | Hồ treo Tủng A | Xã Lũng Thầu | 0,144 |
31 | Hồ treo Lũng Hòa B | Xã Sà Phìn | 0,392 |
32 | Hồ treo Sà Phìn A (hồ trên) | Xã Sà Phìn | 0,224 |
33 | Hồ treo Tả Lủng A | Xã Sảng Tủng | 0,306 |
34 | Hồ treo Séo Lủng A | Xã Sảng Tủng | 0,266 |
35 | Hồ treo Sính Thầu | Xã Sảng Tủng | 0,103 |
36 | Hồ treo Lùng Thàng | Xã Hố Quáng Phìn | 0,143 |
37 | Hồ treo Tả Phìn B | Xã Tả Phìn | 0,226 |
38 | Hồ treo Chứ Phìn | Xã Sủng Trái | 0,295 |
39 | Hồ treo Tìa Súng | Xã Sủng Trái | 0,278 |
40 | Hồ treo Phóng Tủng | Xã Sủng Trái | 0,138 |
41 | Hồ treo Mà Lủng | Xã Lũng Táo | 0,101 |
42 | Hồ treo Nhù Sang | Xã Lũng Táo | 0,290 |
43 | Hồ treo Há Chù Lả | Xã Tả Lủng | 0,214 |
44 | Hồ treo Xà Lủng | Xã Tả Lủng | 0,218 |
45 | Hồ treo Sủng Lỳ | Xã Lũng Phìn | 0,142 |
46 | Hồ treo Cờ Láng | Xã Lũng Phìn | 0,167 |
47 | Hồ treo Ha Bua Đa | Xã Thài Phìn Tủng | 0,423 |
48 | Hồ Treo Gìn Thàng | Thôn Má Lẩu xã Ma Lé | 0,162 |
49 | Hồ treo Tả Tủng Chứ | Xã Thài Phìn Tủng | 0,148 |
50 | Hồ treo Chúng Trải | Xã Phố Là | 0,217 |
51 | Hồ treo thôn Há Đề | Xã Sính Lủng | 0,253 |
52 | Hồ treo Mo Pải Phìn | Xã Sủng Là | 0,295 |
53 | Hồ Treo Lao Xa | Xã Sủng Là | 0,215 |
54 | Hồ chứa nước Hồ treo Lán Xì | Xã Phố Cáo | 0,241 |
55 | Hồ Treo Chúng Mủng | TP Đồng Văn | 0,179 |
| Huyện Mèo Vạc |
| 3,282 |
56 | Hồ treo Xóm Lùng Vần Chải | Xã Xín Cái | 0,262 |
57 | Hồ treo Xóm Hố Quáng Phìn | Xã Giàng Chu Phìn | 0,040 |
58 | Hồ treo Đề Lảng | Xã Giàng Chu Phìn | 0,030 |
59 | Hồ treo Xóm Há Póng Cáy | Xã Sủng Trà | 0,378 |
60 | Hồ treo Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 0,180 |
61 | Hồ treo Pả Vi | Xã Pả Vi | 0,201 |
62 | Hồ treo Há Chế | Xã Tả Lủng | 0,264 |
63 | Hồ treo Thượng Phùng | Xã Thượng Phùng | 0,237 |
64 | Hồ treo Sủng Nhì B | Xã Sủng Máng | 0,442 |
65 | Hồ treo Lũng Chinh | Xã Lũng Chinh | 0,105 |
66 | Hồ treo Mã Pì Lèng | Xã Pải Lúng | 0,176 |
67 | Hồ treo Tìa Chí Dùa | TT. Mèo Vạc | 0,082 |
68 | Hồ treo Tà Đú | TT. Mèo Vạc | 0,218 |
69 | Hồ treo Pải Lủng | Xã Pải Lủng | 0,119 |
70 | Hồ treo Làn Chải | Xã Lũng Pù | 0,547 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT NGHĨA TRANG, KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục 14 khu vực, vị trí nghĩa trang
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 52,750 | ||
1 | Nghĩa trang Cầu Phát | P. Minh Khai | 5,50 |
2 | Nghĩa trang Phương Độ | Xã Phương Độ, | 19,50 |
3 | Nghĩa trang Ngọc Đường | Xã Ngọc Đường, | 0,80 |
4 | Nghĩa trang Km7, P. Quang Trung | P. Quang Trung, | 3,44 |
5 | Nghĩa trang thôn cầu Hom | Xã Việt Hồng | 3,59 |
6 | Nghĩa trang TT Yên Bình | TT. Yên Bình | 1,93 |
7 | Nghĩa trang TT Vị Xuyên | Xã Ngọc Linh | 3,04 |
8 | Nghĩa trang TT Yên Phú | TT. Yên Phú | 1,62 |
9 | Nghĩa trang TT Vinh Quang | Xã Tân Tiến | 2,01 |
10 | Nghĩa trang xã Nà Ma, huyện Xí Mần | Xã Nà Ma | 1,98 |
11 | Nghĩa trang xã Quản Bạ | Xã Quản Bạ | 2,07 |
12 | Nghĩa trang xã Hữu Vinh | Xã Hữu Vinh | 2,66 |
13 | Nghĩa trang xã Tả Lủng | Xã Tả Lủng | 2,22 |
14 | Nghĩa trang TT Mèo Vạc | TT. Mèo Vạc | 2,39 |
2. Danh mục 10 khu vực, vị trí bãi rác
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 37,00 | ||
1 | Bãi rác tổ 13 TT Việt Quang 1 | Xã Việt Hồng | 6,00 |
9 | Bãi chôn lấp xã Tiên Nguyên | Xã Tiên Nguyên | 3,00 |
3 | Bãi chôn lấp TT Vị Xuyên 1 | TT. Vị Xuyên | 10,00 |
4 | Bãi chôn lấp TT Yên Phú 1 | TT. Yên Phú | 3,00 |
5 | Bãi chôn lấp thôn Bản Cậy | Xã Tụ Nhân | 2,00 |
6 | Bãi chôn lấp TT Cố Pài | TT. Cốc Pài | 3,00 |
7 | Bãi chôn lấp xã Hữu Vinh trên đường quốc lộ 4C | Xã Hữu Vinh | 1,00 |
8 | Bãi chôn lấp TT Tam Sơn 1 | TT. Tam Sơn | 3,00 |
9 | Bãi chôn lấp TT Đồng Văn | TT. Đồng Văn | 5,00 |
10 | Bãi chôn lấp xã Khâu Vai 1 | TT. Mèo Vạc | 1,00 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN, HỆ THỐNG DẪN ĐIỆN, ĐƯỜNG DẪN XĂNG DẦU
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục 25 công trình thủy điện
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 1.903,230 | ||
| Huyện Bắc Quang |
| 292,25 |
1 | Nậm Mu 1 (Nậm An) | Xã Tân Thành | 224,95 |
2 | Thác Thúy | TT. Việt Quang | 43,26 |
3 | Sông Con 3 | Xã Tiên Kiều | 11,82 |
4 | Sông Lô 6 | Xã Vĩnh Hảo | 12,22 |
| Huyện Quang Bình |
| 212,41 |
5 | Sông Bạc | Xã Tân Trịnh | 164,85 |
6 | Sông Chừng (Sông Con 2) | Xã Yên Bình | 12,66 |
7 | Bản Rịa | Xã Bản Rịa | 34,9 |
| Huyện Vị Xuyên |
| 885,71 |
8 | Suối Sửu 1 | Xã Phương Tiến | 84,25 |
9 | Suối Sửu 2 | Xã Phương Tiến | 56,52 |
10 | Thanh Thủy 2 | Xã Thanh Đức-Thanh Thủy | 112,79 |
11 | Sông Miện 5 | Xã Thuận Hòa | 10,77 |
12 | Sông Miện 5A | Xã Thuận Hòa | 12,92 |
13 | Nậm Ngần 2 | Xã Quảng Ngần | 242,57 |
14 | Sông Lô 2 | Xã Đạo Đức | 19,2 |
15 | Thuận Hòa (SM4) | Xã Thuận Hòa | 79,882 |
16 | Thanh Thủy 1 | Xã Xín Chải-Thanh Đức | 266,806 |
| Huyện Bắc Mê |
| 6,48 |
17 | Bắc Mê | Xã Phú Nam | 6,48 |
| Huyện Xín Mần |
| 94,41 |
18 | Sông Chảy 5 | Xã Thèn Phàng | 5,84 |
19 | Nậm Li 1 | Xã Quảng Nguyên | 88,57 |
| Huyện Quản Bạ |
| 159,96 |
20 | Sông Miện 3 (Thái An) | Xã Thái An | 148,86 |
21 | Sông Miện 1 (Bát Đại Sơn) | Xã Bát Đại Sơn | 11,1 |
| Huyện Mèo Vạc |
| 252,01 |
22 | Nho Quế 3 | Xã Lũng Pú | 116,68 |
23 | Nho Quế 1 | Xã Sín Cái | 13,2 |
24 | Nho Quế 2 | Xã Giàng Chú Phìn | 90,592 |
25 | Sông nhiệm 3 | Xã Niêm Sơn | 31,54 |
2. Danh mục 15 tuyến hành lang bảo vệ đường dây dẫn điện
STT | Tên tuyến | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 890,500 | ||
| Đường điện 220KV |
| 366,200 |
1 | MaoMaoTiao-Hà Giang 272 | Từ MapMaoTiao - Thanh Thủy- Ngọc Đường | 52 |
2 | Hà Giang - Thái Nguyên 273 | Xã Ngọc Đường, - đi qua Xã Yên Định, xã Minh Ngọc, xã Lạc Nông, Yên Phú, Yên Cường, Đường Âm - Thái Nguyên | 119,2 |
3 | Hà Giang - Thái Nguyên 274 | Xã Ngọc Đường, - đi qua Xã Yên Định, xã Minh Ngọc, xã Lạc Nông, Yên Phú, Yên Cường, Đường Âm - Thái Nguyên | 120 |
4 | Hà Giang - Thuận Hòa 275 | Xã Ngọc Đường, - Thuận Hòa | 33 |
5 | Nho Quế 1 - Cao Bằng | Xã Pải Lủng đi qua xã Pải Vi, Xín Cái, Giàng Chú phìn, Lũng Làn, Cán Chu Phìn, Lũng Pù - đi Cao Bằng | 42 |
| Đường điện 110KV |
| 524,300 |
1 | Thanh Thủy - Hà Giang, lộ 171 | Từ Thanh Thủy qua xã Phương Tiến; qua Phương Độ tới Phương Thiện. | 27,58 |
2 | Thanh Thủy - Hà Giang, lộ 172 | Từ Thanh Thủy qua xã Phương Tiến; qua Phương Độ tới Phương Thiện, | 27,58 |
3 | Hà Giang, lộ 174-Bắc Quang, lộ 173 | Từ Phương Thiện, đi qua Xã Phú Linh, xã Ngộc Linh, TT Việt Lâm, xã Trung Thành; qua xã Tân Thành, Việt Vinh | 78,4 |
4 | Hà Giang, lộ 173-Bắc Quang, lộ 172 | Từ Phương Thiện, đi qua Xã Phú Linh, xã Ngộc Linh, TT Việt Lâm, xã Trung Thành; qua xã Tân Thành, Việt Vinh | 78,4 |
5 | Bắc Quang- Xín Mần | Việt Vinh huyện Bắc quang, Tân Trịnh, Tân Bắc, Tân Nam huyện quang Bình, Khuôn Lùng, Nà Chì, Nấm Dẩn, Bản Ngò, Tà Nhìu huyện Xín Mần | 92,4 |
6 | Bắc Quang - Hoàng Su Phì | Xã Tân Quang, Tân Lập, Nậm Ty, Hoàng Su Phì | 28 |
7 | Bắc Quang, lộ 174 - Hàm Yên | Việt Vinh, Hùng An đến xã Đông Thành bắc Quang - Đi tuyên Quang | 32,2 |
8 | Bắc Quang, lộ 171 - Khánh Hòa | Việt Vinh, Hùng An đến xã Đông Thành bắc Quang - Đi Yên Bái | 34,3 |
9 | Hà Giang-Yên Minh | Xã Ngọc Đường, TP Hà Giang, Thuận Hòa, Minh Tân, Quyết Tiến, Quản Bạ, Hồng Hà, Cán Tỷ, Na Khê, Lao Và Chải, TT Yên Minh, Hữu Vinh | 100,8 |
10 | Hà Giang - Bắc Mê | Xã Ngọc Đường, TP Hà Giang, xã Yên Định, Minh Ngọc | 24,64 |
3. Danh mục 02 khu vực, vị trí kho xăng dầu
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh | Diện tích cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 3,500 | ||
1 | Kho xăng dầu Cầu Mè | TP. Hà Giang | 1,500 |
2 | Kho xăng dầu Tân Quang | Xã Tân Quang | 2,000 |
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG AN TOÀN CÁC TRẠM THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên khu vực, vị trí | Địa danh |
| Thành phố Hà Giang |
|
1 | Trạm 3G (Trạm HGG0427) | Tổ 7, P. Quang Trung |
| Huyện Bắc Quang |
|
1 | Trạm 2G, 3G (Bệnh viện Hà Giang) | Tổ 3, TT Việt Quang |
3 | Trạm 2G (Đồng Tâm) | Thôn Châng, xã Đồng Tâm |
4 | Trạm 2G, 3G (Hùng An) | Thôn An Tiến, xã Hùng An |
5 | Trạm 2G (Ngô Khê) | Thôn Tân Tiến, xã Việt Vinh |
6 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0254) | Thôn Minh Lập, xã Quang Minh |
7 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0009) | Tổ 4, TT.Việt Quang |
8 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0019) | Thôn Tân Tiến, xã Việt Vinh |
9 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0244) | Bệnh viện Bắc Quang, TT. Việt Quang |
10 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0406) | Tổ 14, TT Việt Quang |
11 | Trạm 3G (Trạm HGG0434) | T.7, TT Việt Quang |
12 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0348) | Thôn Nậm Tuộc, xã Tân Quang |
13 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0156) | Xã Đồng Tâm |
14 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0027) | Thôn An Tiến, xã Hùng An |
15 | Trạm 2G, 3G (Bắc Quang - HGG) | Xã Việt Quang |
16 | Trạm 2G (Hùng An - HGG) | Thôn Tân An, Hùng An |
17 | Trạm 2G (Tân Quang - HGG) | Thôn Xuân Hòa, Tân Quang |
18 | Trạm 2G (Trạm.122020) | Thôn Xuân Hòa, xã Tân Quang |
19 | Trạm 2G (Trạm.122019) | Xóm 2 - Thôn An Tiến, xã Hùng An |
20 | Trạm 2G (Trạm.122035) | Thôn Tân Tiến, xã Việt Vinh |
| Huyện Quang Bình |
|
21 | Trạm 2G (Cầu Chung) | Thôn Tân Bình, TT Yên Bình |
22 | Trạm 2G (Tân An-HGG) | Thôn Tân An, TT Yên Bình |
23 | Trạm 2G (Tiên Nguyên-HGG) | Thôn Tân Tiến, xã Tiên Nguyên |
24 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0160) | Thôn Tân Tiến, xã Tiên Nguyên |
25 | Trạm 2G (Xuân Giang-HGG) | Xã Xuân Giang |
| Huyện Vị Xuyên |
|
26 | Trạm 2G (Ngọc Minh) | Thôn Riềng, xã Ngọc Minh |
27 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0343) | Thôn Toòng, xã Ngọc Minh |
28 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0094) | Tổ 13, TT Vị Xuyên |
29 | Trạm 2G (Trạm.122027) | Tổ 12 T. trấn Vị Xuyên |
| Huyện Quản Bạ |
|
30 | Trạm 2G (Cổng trời Quản Bạ) | Thôn Cổng Trời mới, xã Quản Bạ |
31 | Trạm 2G (Tà Ván II_HGG) | Thôn Lò Suối Tưng, xã Tả Ván |
32 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0213) | Thôn Lò Suối Tủng, xã Tả Ván |
33 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0335) | Thôn Lùng Mười, xã Quyết Tiến |
34 | Trạm 3G (Trạm HGG0437) | Tổ 3 Thôn Nà Khoang, TT Tam Sơn |
35 | Trạm 2G (Trạm.122011) | Thị trấn Quản Bạ |
| Huyện Yên Minh |
|
36 | Trạm 2G (Du Già) | Trung tâm xã Du Già |
37 | Trạm 2G (Mậu Duệ) | Thôn Pắc Nuy, xã Mậu Duệ |
| Huyện Đồng Văn |
|
38 | Trạm 2G (Sảng Tủng-CBO_HGG) | Thôn Seo Lủng 2, xã Sảng Tủng |
39 | Trạm 3G (Trạm HGG0380) | Thôn Suối Chín Ván, xã Lũng Phìn |
40 | Trạm 3G (Trạm HGG0407) | Thôn Lao Xa, xã Sủng Là |
41 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0362) | Thôn Hấu Đề, TT. Đồng Văn |
| Huyện Mèo Vạc |
|
42 | Trạm 2G (Phải Lủng) | Xã Pải Lủng |
43 | Trạm 2G (VIBA Mèo Vạc-HGG) | Thị trấn Mèo Vạc |
44 | Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0003) | Xóm Tìa Chí Dùa, TT Mèo Vạc |
CÁC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CỤM DI SẢN CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT (VÙNG BAO NGOÀI)
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên cụm di sản | Địa danh | Diện tích tạm thời cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 16.724,790 | ||
1 | Cụm 2: Núi đôi Cô Tiên - Quản Bạ | Xã Thanh Vân, xã Quản Bạ, và TT Tam Sơn | 926,700 |
2 | Cụm 3: Hèm vực sông Miện Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ và xã Đông Hà | 1468,020 |
3 | Cụm 6: Mặt tam giác Lao Và Chải | Xã Lao Và Chải | 1160,000 |
4 | Cụm 7: Địa hình karst đơn nghiêng Yên Minh | Xã Hữu Vinh, xã Vần Chải và xã Lũng Thầu | 761,300 |
5 | Cụm 8: Cụm di sản Động Nguyệt - Phố Bảng - Sủng Là | Xã Sủng Là và TT Phố Bảng | 697,200 |
6 | Cụm số 10: Mặt cắt chuẩn địa tầng Hồng Ngài - Sảng Tủng (G10) | Xã Sủng Là | 54,030 |
7 | Cụm số 11: Kim tự tháp Sà Phìn | Xã Xà Phìn và xã Lũng Táo | 450,140 |
8 | Cụm số 12: Cụm Hẻm vực Khe Lía - Thài Phin Tủng | Xã Thài Phìn Tủng | 1209,000 |
9 | Cụm số 13: Cụm Mặt cắt chuẩn Devon - hệ tầng Ma Lé | Xã Ma Lé | 638,900 |
10 | Cụm số 14: Cụm Hóa thạch cá cổ và thực vật thủy sinh Xí Mần Kha | Xã Lũng Cú | 50,200 |
11 | Cụm số 17: Mặt cắt Lũng Cú - hệ tầng Chang Pung | Xã Lũng Cú | 1684,000 |
12 | Cụm số 18: Rừng đá Lũng Táo | Xã Lũng Táo | 517,200 |
13 | Cụm 19-20: Đá vôi trùng thoi Đồng Văn, Ranh giới thời địa tầng frasni/famen đèo Si phai | Xã Đồng Văn | 1094,000 |
14 | Cụm số 22: Đèo Mã Pì Lèng | Xã Pài Lủng, xã Xín Cái và xã Pả Vi | 197,900 |
15 | Cụm số 24: Huệ biển Lũng Pù | Xã Lũng Pù | 915,800 |
16 | Cụm số 25: Núi đất Khâu Vai | Xã Khâu Vai, Lũng Pù | 235,300 |
17 | Cụm số 26: Tháp nón Sủng Trà - Sủng Máng - Tả Lủng | Xã Sủng Máng | 2419,000 |
18 | Cụm số 27: Kim tự tháp Lũng Phìn - Lùng Chinh | Xã Lũng Phìn, Lũng Chinh | 1891,000 |
19 | Cụm số 28: Ngầm đá Ngàm Soọc - Nà Luông | Xã Mậu Long, Sủng Trái | 355,100 |
CÁC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Địa danh | Diện tích tạm thời cấm HĐKS (ha) |
Tổng | 1.956,840 | |
| Thành phố Hà Giang | 175,780 |
1 | Phường Minh Khai | 0,410 |
2 | Phường Ngọc Hà | 39,870 |
3 | Phường Nguyễn Trãi | 18,040 |
4 | Phường Quang Trung | 6,740 |
5 | Phường Trần Phú | 0,810 |
6 | Xã Phương Độ | 3,950 |
7 | Xã Phương Thiện | 105,960 |
| Huyện Bắc Quang | 127,310 |
8 | TT Việt Quang | 16,530 |
9 | TT Vĩnh Tuy | 3,390 |
10 | Xã Quang Minh | 77,100 |
11 | Xã Vĩnh Hảo | 30,290 |
| Huyện Quang Bình | 73,250 |
12 | Xã Yên Bình | 6,000 |
13 | Xã Yên Bình | 7,850 |
14 | Xã Tân Bắc | 3,000 |
15 | Xã Tân Nam | 0,100 |
16 | Xã Tân Nam | 3,000 |
17 | Xã Tân Trịnh | 3,000 |
18 | Xã Tiên Nguyên | 3,000 |
19 | Xã Tiên Yên | 3,000 |
20 | Xã Vĩ Thượng | 1,000 |
21 | Xã Vĩ Thượng | 2,000 |
22 | Xã Bằng Lang | 4,300 |
23 | Xã Bằng Lang | 5,000 |
24 | Xã Bằng Lang | 5,000 |
25 | Xã Bản Rịa | 3,000 |
26 | Xã Hương Sơn | 3,000 |
27 | Xã Xuân Giang | 3,000 |
28 | Xã Xuân Minh | 3,000 |
29 | Xã Nà Khương | 3,000 |
30 | Xã Nà Khương | 3,000 |
31 | Xã Yên Thành | 3,000 |
32 | Xã Yên Thành | 6,000 |
| Huyện Vị Xuyên | 578,440 |
33 | Xã Bạch Ngọc | 3,000 |
34 | Xã Bạch Ngọc | 3,000 |
35 | Xã Cao Bồ | 3,000 |
36 | Xã Đạo Đức | 3,000 |
37 | Xã Kim Linh | 3,000 |
38 | Xã Kim Thạch | 3,000 |
39 | Xã Lao Chải | 3,000 |
40 | Xã Linh Hồ | 3,000 |
41 | Xã Minh Tân | 3,000 |
42 | Xã Minh Tân | 3,000 |
43 | Xã Phong Quang | 3,000 |
44 | Xã Phú Linh | 3,000 |
45 | Xã Thanh Thủy | 3,000 |
46 | Xã Thanh Thủy | 1,500 |
47 | Xã Trung Thành | 3,000 |
48 | Xã Xín Chải | 3,000 |
49 | Thị trấn Vị Xuyên | 3,000 |
50 | Xã Ngọc Linh | 22,500 |
51 | Xã Phương Tiến | 3,000 |
52 | Xã Quảng Ngần | 3,000 |
53 | Xã Thanh Đức | 3,000 |
54 | Xã Thanh Thủy | 0,000 |
55 | Xã Thanh Thủy | 3,000 |
56 | Nà Pinh, xã Thanh Thủy | 150,000 |
57 | Xã Tùng Bá | 3,000 |
58 | Thị trấn Việt Lâm | 4,000 |
59 | Xã Ngọc Minh | 2,400 |
60 | Xã Ngọc Minh | 0,600 |
61 | Xã Phong Quang | 3,000 |
62 | Xã Thanh Thủy | 2,500 |
63 | Xã Thanh Thủy | 3,000 |
64 | Xã Thượng Sơn | 3,000 |
65 | Xã Việt Lâm | 3,000 |
66 | Xã Việt Lâm | 3,000 |
67 | Xã Cao Bồ | 6,000 |
68 | Xã Kim Thạch | 110,940 |
69 | Ngô Khê, xã Việt Vinh | 200,000 |
| Huyện Bắc Mê | 14,300 |
70 | TT Yên Phú | 1,180 |
71 | Xã Yên phong | 3,000 |
72 | Xã Lạc Nông | 4,000 |
73 | Xã Yên Cường | 3,120 |
74 | Xã Thượng Tân | 3,000 |
| Huyện Hoàng Su Phì | 106,410 |
75 | Xã Nam Sơn | 6,000 |
76 | Xã Chiến Phố | 5,000 |
77 | Xã Hồ Thầu | 5,000 |
78 | Xã Nậm Dịch | 5,000 |
79 | TT. Vinh Quang | 0,400 |
80 | Xã Nam Sơn | 9,000 |
81 | Xã Tụ Nhân | 0,400 |
82 | Xã Nậm Dịch | 0,200 |
83 | Xã Thông Nguyên | 0,200 |
84 | Xã Nậm Ty | 0,200 |
85 | Xã Bản Máy | 3,000 |
86 | TT. Vinh Quang | 6,000 |
87 | Xã Thàng Tín | 3,010 |
88 | Xã Thèn Chu Phìn | 3,000 |
89 | Xã Bản Phùng | 3,000 |
90 | Xã Chiến Phố | 3,000 |
91 | Xã Đản Ván | 3,000 |
92 | Xã Túng Sán | 3,000 |
93 | Xã Tụ Nhân | 3,000 |
94 | Xã Pờ Ly Ngài | 3,000 |
95 | Xã Nàng Đôn | 3,000 |
96 | Xã Tân Tiến | 3,000 |
97 | Xã Sán Sả Hồ | 3,000 |
98 | Xã Bản Nhùng | 3,000 |
99 | Xã Ngàm Đăng Vài | 3,000 |
100 | Xã Tả Sử Chóong | 3,000 |
101 | Xã Bản Péo | 3,000 |
102 | Xã Bản Luốc | 3,000 |
103 | Xã Nậm Dịch | 3,000 |
104 | Xã Hồ Thầu | 3,000 |
105 | Xã Nam Sơn | 3,000 |
106 | Xã Thông Nguyên | 3,000 |
107 | Xã Nậm Khòa | 3,000 |
108 | Xã Nậm Ty | 3,000 |
| Huyện Xín Mần | 76,210 |
109 | TT. Cốc Pài | 0,200 |
110 | TT. Cốc Pài | 5,000 |
111 | Xóm Cốc Cọoc, TT. Cốc Pài | 5,010 |
112 | Tổ 1 TT. Cốc Pài | 3,000 |
113 | Thôn Ngam Lim, xã Bản Díu | 3,000 |
114 | Thôn Táo Thượng, xã Bản Ngò | 3,000 |
115 | Thôn Lùng Vai, Xã Cốc Rế | 3,000 |
116 | Thôn Cốc Đông, Xã Chế Là | 3,000 |
117 | Thôn Chí Cà Thượng, xã Chí Cà | 3,000 |
118 | Thôn Làng Ràng, xã Khuôn Lùng | 3,000 |
119 | Thôn Nà Trì, xã Nà Trì | 3,000 |
120 | Thôn Nấm Dẩn, xã Nấm Dẩn | 3,000 |
121 | Thôn Lùng Sáng, xã Nàn Ma | 3,000 |
122 | Thôn Chúng Chải, xã Nàn Sin | 3,000 |
123 | Thôn Bản Rang, xã Ngán Chiên | 3,000 |
124 | Thôn Thèn Ván, xã Pà Vầy Sủ | 3,000 |
125 | Thôn Vinh Quang, xã Quảng Nguyên | 3,000 |
126 | xã Quảng Nguyên | 5,000 |
127 | Thôn Vai Lùng, xã Tả Nhìu | 3,000 |
128 | xã Tà Nhìu | 4,000 |
129 | Thôn Na Sai, xã Thèn Phàng | 3,000 |
130 | Thôn Nàng Vạc, xã Thu Tà | 3,000 |
131 | Thôn Cốc Pú, xã Trung Thịnh | 3,000 |
132 | Thôn Xín Mần | 3,000 |
| Huyện Quản Bạ | 5,000 |
133 | Xã Quản Bạ | 2,000 |
134 | Xã Thanh Vân | 3,000 |
| Huyện Yên Minh | 676,300 |
135 | Thị trấn Yên Minh | 5,430 |
136 | Xã Thắng Mỗ | 0,110 |
137 | Xã Phú Lũng | 0,730 |
138 | Xã Phú Lũng, | 300,000 |
139 | Xã Bạch Đích | 17,090 |
140 | Xã Lao Và Chải | 2,870 |
141 | Xã Mậu Long | 0,070 |
142 | Nà Thái, xã Mậu Duệ | 350,000 |
| Huyện Đồng Văn | 69,340 |
143 | TT Phó Bảng | 4,700 |
144 | Xã Lũng Cú | 6,090 |
145 | Xã Lũng Phìn | 30,000 |
146 | Lao Xa, xã Sủng Là | 20,000 |
147 | Xã Ma Lé | 2,360 |
148 | TT Đồng Văn | 6,190 |
| Huyện Mèo Vạc | 54,500 |
149 | TT Mèo Vạc | 0,500 |
150 | TT Mèo Vạc | 50,000 |
151 | Xã Sủng Máng | 1,000 |
152 | Xã Tả Lủng | 1,000 |
153 | Xã Tát Ngà | 1,000 |
154 | Xã Sủng Trà | 1,000 |
CÁC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG AN TOÀN CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủy điện | Địa danh | Diện tích tạm thời cấm HĐKS (ha) |
Tổng cộng | 3.965,710 | ||
| Thành phố Hà Giang |
| 13,540 |
1 | Sông Miện 6 | P. Quang Trung | 13,540 |
| Huyện Bắc Quang |
| 541,960 |
2 | Nậm Mu 1A | Xã Tân Thành | 11,300 |
3 | Ngòi Hít | Xã Bằng Hành | 11,300 |
4 | Ngòi Thản | Xã Bằng Hành | 11,300 |
5 | Sông Lô 4 | Xã Tân Thành | 12,800 |
6 | Sông Lô 5 | Xã Kim Ngọc | 11,850 |
7 | Suối Sảo 3 | Xã Đồng Tâm | 11,300 |
8 | Tân Lập 2B trùng với Thủy Điện Ngòi Quang | Xã Tân Lập | 48,600 |
9 | Tân Lập 1 | Xã Tân Lập | 169,600 |
10 | Tân Lập 2 | Xã Tân Lập | 97,910 |
11 | Thiên Hồ | Xã Tân Thành | 156,000 |
| Huyện Quang Bình |
| 639,623 |
12 | Nậm Hóp | Xã Tiên Nguyên | 157,700 |
13 | Suối Nghệ | Xã Yên Hà | 11,300 |
14 | Mận Thắng | Xã Tân Nam | 112,143 |
15 | Xuân Minh | Xã Xuân Minh | 8,580 |
16 | Suối Cháng | Xã Tân Nam | 161,400 |
17 | Suối Chùng | Xã Tân Bắc | 188,500 |
| Huyện Vị Xuyên |
| 956,566 |
18 | Bản Kiếng | Xã Tùng Bá | 69,400 |
19 | Nậm Khiêu | Xã Thượng Sơn | 11,300 |
20 | Phương Độ | Xã Phương Độ | 10,400 |
21 | Sông Lô 3 | Xã Ngọc Linh | 10,930 |
22 | Suối Sảo 1 | Xã Bạch Ngọc | 11,300 |
23 | Suối Sảo 2 | Xã Bạch Ngọc | 11,300 |
24 | Thanh Thủy 1A | Xã Lao Chải | 11,300 |
25 | Thanh Thủy 2B | Xã Lao Chải | 115,526 |
26 | Nậm Ngần 1 (Thượng Sơn) | Xã Thượng Sơn | 14,840 |
27 | Nậm Mạ 1 | Xã Tùng Bá | 32,910 |
28 | Pắc Xum | Xã Thuận Hòa | 15,860 |
29 | Nậm Ngần (2B) | Xã Thượng Sơn | 439,800 |
30 | Nậm Má 1 | Xã Cao Bồ | 201,700 |
| Huyện Bắc Mê |
| 194,070 |
31 | Bà Phòng | Xã Minh Sơn | 11,300 |
32 | Bản Đúng | Xã Đường Hồng | 11,300 |
33 | Nà Luồng | Xã Yên Phú | 11,300 |
34 | Nà Phia | Xã Yên Phú | 11,300 |
35 | Nậm Mạ 2 | Xã Yên Định | 11,300 |
36 | Nậm Mía | Xã Yên Cường | 11,300 |
37 | Nậm Nung | Xã Giáp Trung | 11,300 |
38 | Nậm Vàng | Xã Đường Âm | 11,300 |
39 | Suối Vầy | Xã Minh Sơn | 11,300 |
40 | Kim Thạch | Xã Minh Ngọc | 92,370 |
| Huyện Hoàng Su Phì |
| 754,874 |
41 | Nậm Khòa | Xã Thông Nguyên | 178,500 |
42 | Sông Chảy 2 | Xã Tự nhân, xã Bản Luốc | 123,500 |
43 | Sông Chảy 3 | Xã Tụ Nhân | 18,000 |
44 | Sông Chảy 4 | Xã Tụ Nhân, xã Nàng Đôn | 11,000 |
45 | He Ha | Xã Nam Sơn | 15,394 |
46 | Phìn Hồ | Xã Thông Nguyên | 218,600 |
47 | Hồ Thầu 1 | Xã Hồ Thầu | 138,280 |
48 | Tả Quan 1 | Xã Nậm Ty | 51,600 |
| Huyện Xín Mần |
| 760,380 |
49 | Nậm Li 2 | Xã Quảng Nguyên | 43,010 |
50 | Nậm Yên | Xã Chế Là | 260,750 |
51 | Cốc Rế 1 | Xã Cốc Rế | 125,870 |
52 | Cốc Rế 2 | Xã Cốc Rế | 154,560 |
53 | Sông Chảy 6 | Xã Phèn Phàng | 16,470 |
54 | Sông Con 1 | Xã Nà Trì | 11,300 |
55 | Nậm Là | Xã Quảng Nguyên | 118,470 |
56 | Quảng Nguyên | Xã Quảng Nguyên | 29,950 |
| Huyện Quản Bạ |
| 11,300 |
57 | Sông Miện 2 | Xã Đông Hà | 11,300 |
| Huyện Yên Minh |
| 93,390 |
58 | Lũng Phìn | Xã Bạch Đích | 11,300 |
59 | Nậm Lang | Xã Ngọc Long | 70,790 |
60 | Sông Nhiệm 1 | Xã Mậu Duệ | 11,300 |
- 1 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025
- 2 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên"
- 5 Luật khoáng sản 2010
- 6 Quyết định 05/2009/QĐ-UBND phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 05/2009/QĐ-UBND phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên"
- 3 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025