Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 858/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 16 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 546/TTg-CN ngày 14/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu

a) Tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, bảo vệ, khai thác và sử dụng có hiệu quả tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh; các hoạt động khoáng sản đảm bảo không vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.

b) Khoanh định cụ thể các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo mục tiêu đưa công tác quản lý, cấp phép hoạt động khoáng sản phải gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác; bảo đảm an ninh, quốc phòng, thực hiện đúng theo quy định của pháp luật.

2. Kết quả khoanh định các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Trên địa bàn toàn tỉnh Hà Giang có 1.208 khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, với tổng diện tích 382.518,419 ha; cụ thể:

2.1. Các khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Gồm 975 khu vực, vị trí, tuyến với diện tích 359.871,079 ha, trong đó:

a) Liên quan đến đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ: 52 khu vực, tổng diện tích 5.590,78 ha (chi tiết tại phụ lục số 1 kèm theo).

b) Liên quan đến các cụm di sản Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn: 30 cụm di sản, tổng diện tích 25.019,9 ha (chi tiết tại phụ lục số 2 kèm theo).

c) Liên quan đến đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ hoặc đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ: rừng đặc dụng: 6 khu vực, tổng diện tích 50.994,00 ha; rừng phòng hộ: 179 khu vực, tổng diện tích 255.053,9 ha (chi tiết tại phụ lục số 3 kèm theo).

d) Liên quan đến đất an ninh, quốc phòng:

- Liên quan đến đất an ninh: 41 vị trí, tổng diện tích 124,7 ha (chi tiết tại phụ lục số 4 kèm theo);

- Liên quan đến đất quốc phòng: khu vực thuộc vành đai biên giới, tổng diện tích: 12.480 ha (chi tiết tại phụ lục số 5 kèm theo).

e) Liên quan đến đất dành riêng cho tôn giáo: 44 vị trí, tổng diện tích 14,814 ha (chi tiết tại phụ lục số 6 kèm theo).

f) Liên quan đến đất hành lang an toàn các công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, hệ thống cấp, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc

- Liên quan đến hành lang bảo vệ các công trình giao thông: 412 vị trí, tuyến, tổng diện tích 7.547,89 ha (chi tiết tại phụ lục số 7 kèm theo).

- Liên quan đến hành lang, phạm vi các công trình hồ thủy lợi, hồ chứa nước sinh hoạt: 100 vị trí, tổng diện tích 158,152 ha (chi tiết tại phụ lục số 8 kèm theo).

- Liên quan đến đất dành cho nghĩa trang, khu xử lý chất thải rắn: 14 khu đất dành cho nghĩa trang, tổng diện tích 52,75 ha; 10 khu xử lý chất thải rắn, tổng diện tích 37 ha (chi tiết tại phụ lục số 9 kèm theo).

- Liên quan đến hành lang an toàn các công trình thủy điện: 25 công trình, tổng diện tích 1.903,23 ha; liên quan đến hệ thống dẫn điện: 15 tuyến, tổng diện tích 890,5 ha; liên quan đến hệ thống dẫn xăng dầu, khí: 02 kho xăng dầu, tổng diện tích 3,5ha (chi tiết tại phụ lục số 10 kèm theo).

- Liên quan đến hành lang an toàn các trạm thông tin truyền thông: 44 vị trí (chi tiết tại phụ lục số 11 kèm theo).

2.2. Các khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Gồm: 233 khu vực với tổng diện tích 22.647,340 ha, trong đó:

a) Liên quan đến các cụm di sản Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn (vùng bao ngoài của khu vực cấm hoạt động khoáng sản liên quan đến các cụm di sản, các hoạt động dân sinh được kiểm soát dưới sự quản lý của Ban quản lý Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn): 19 cụm di sản, tổng diện tích 16.724,8ha (chi tiết tại phụ lục số 12 kèm theo).

b) Liên quan đến đất quốc phòng: gồm 154 vị trí, tổng diện tích 1.956,84 ha (chi tiết tại phụ lục số 13 kèm theo).

c) Liên quan đến hành lang an toàn các công trình thủy điện: gồm 60 công trình thủy điện chưa hoạt động, tổng diện tích: 3.965,71 ha (diện tích thuộc khu nhà máy, kênh dẫn, tuyến đường ống). (chi tiết tại Phụ lục số 14 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thành phố tổ chức công bố và quản lý chặt chẽ các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật; thường xuyên cập nhật, kiểm tra, rà soát các khu vực có biến động, thay đổi để kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo quy định.

2. UBND các huyện, thành phố thực hiện tốt chức năng quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoáng sản trên địa bàn, phối hợp chặt chẽ với cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản.

3. Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu của công tác quản lý, các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Các ngành, địa phương liên quan chủ động đề xuất, lập hồ sơ gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và MT;
- Bộ Công Thương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CVCN,

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN DI TÍCH LỊCH SỬ, DANH LAM THẮNG CẢNH
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh xã, phường

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

5.590,780

1

Thành phố Hà Giang

 

1,347

Di tích Kỳ đài (Quảng trường 26-3)

P. Nguyễn Trãi

1,02

2

Di tích lịch sử văn hóa Đền Mẫu (Cấm sơn linh từ)

P. Nguyễn Trãi

0,327

 

Huyện Bắc Quang

 

3,507

3

Di tích Tiểu khu Trọng Con

Xã Bằng Hành

0,25

4

Danh lam thắng cảnh Hang Tứ Cung

Xã Vĩnh Phúc

2,8019

5

Di tích lịch sử và kiến trúc nghệ thuật Bia đá Vĩnh Gia

Xã Vĩnh Phúc

0,264

6

Di tích lịch sử Đền Trần

Xã Tân Quang

0,1201

7

Di tích lịch sử Đền Chúa Bà

TT. Vĩnh Tuy

0,071

 

Huyện Quang Bình

 

435,2785

8

Di tích lịch sử - văn hóa Đình Bản Chúm

Xã Tân Nam

0,39593

9

Danh lam thắng cảnh Hồ thủy điện sông Chừng

TT. Yên Bình, xã Tiên Nguyên, xã Tân Nam

434,88257

 

Huyện Vị Xuyên

 

50,85154

10

Danh lam thắng cảnh Hang Đán Pioóng

Xã Bạch Ngọc

41,90225

11

Di tích khảo cổ Chùa Nậm Dầu

Xã Ngọc Linh

8,04269

12

Di tích Chuông và Bia chùa Sùng Khánh

Xã Đạo Đức

0,60460

13

Di tích Chuông chùa Bình Lâm

Xã Phú Linh

0,302

 

Huyện Bắc Mê

 

5,9992

14

Di tích Căng Bắc Mê

Xã Yên Cường

3,5222

15

Di tích Hang Đán Cúm

Xã Yên Cường

1,52

16

Di tích Hang Nà Chảo

Xã Yên Cường

0,957

 

Huyện Hoàng Su Phì

 

4.050,71379

17

Danh lam thắng cảnh Ruộng bậc thang Hoàng Su Phì

Thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty, thôn Ông Hạ, xã Thông Nguyên

939,4802

Thôn Nậm Lỳ, thôn Suối Thầu 2 xã Bản Luốc; thôn Lũng Dăm thôn Liên Hợp, thôn Han A, thôn Han B xã Sán Sả Hồ

1.092,8616

Thôn Na Léng, thôn Pu Mo, thôn To Meo, xã Bản Phùng

807,8378

Thôn Đoàn Kết, thôn Hồ Sán, thôn Tân Phong, thôn Tân Thành, xã Hồ Thầu

1.188,3138

18

Di tích lịch sử văn hóa Đền Vinh Quang

TT. Vinh Quang

0,0648

19

Di tích lịch sử văn hóa Đền Suối Thầu

Xã Bản Luốc

0,10112

20

Di tích lịch sử văn hóa Đền Pố Lũng

TT. Vinh quang

9,3077

21.1

Di tích lịch sử văn hóa Khu Mộ Hoàng Vần Thùng

Thôn Bản Máy, Xã Bản Máy

5,348

Xã Bản Phùng

7,39877

 

Huyện Xín Mần

 

30,17101

21.2

Di tích lịch sử - văn hóa Khu Mộ Hoàng Vần Thùng

Xã Bản Díu

7,16806

22

Danh lam thắng cảnh Hang Thiên Thủy

Xã Nàn Ma

8,45687

23

Danh lam thắng cảnh Thác Tiên Đèo Gió

Xã Nấm Dẩn

17,66489

24

Di tích Bãi đá cổ Nấm Dẩn

Xã Nấm Dẩn

3,6548

25

Di tích lịch sử văn hóa Đền Thần Hoàng

TT. Cốc Pài

0,20195

26

Di tích lịch sử văn hóa Đình Mường

Xã Khuôn Lùng

0,072

27

Di tích Nàn Ma (Nơi đội văn công trung đoàn 148 hy sinh)

Xã Nàn Ma

0,1205

 

Huyện Quản Bạ

 

110,16323

28

Danh lam thắng cảnh Hang Khố Mỷ

Xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ

50,56269

29

Danh lam thắng cảnh Núi Đôi Quản Bạ

Xã Quản Bạ, TT Tam Sơn

55,63433

30

Danh lam thắng cảnh Cụm Thạch Sơn Thần

Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến

1,1208

31

Di tích Khảo cổ Sủa Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ

1,97811

32

Di tích kiến trúc nghệ thuật Tường Thành Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ, xã Bát Đại Sơn

0,8673

 

Huyện Yên Minh

 

28,5788

33

Danh lam thắng cảnh Hang Nà Luông

Xã Mậu Long, huyện Yên Minh, xã Sủng Trái, huyện Đồng Văn

15,63241

34

Di tích kiến trúc nghệ thuật Đồn Pháp và Tường thành Lũng Hồ

Xa Lũng Hồ

0,4737

Di tích kiến trúc nghệ thuật Tường thành Lũng Hồ

0,49219

35

Di tích Kiến trúc nghệ thuật Khu di tích Sùng Chứ Đá

Xã Đường Thượng

7,97403

36

Di tích lịch sử Cơ Sở cách mạng Đường Thượng (Hang Cờ Cải-nơi đồng chí Đặng Việt Hưng trú ẩn)

Xã Đường Thượng

4,00647

 

Huyện Đồng Văn

 

43,6195

37

Di tích Khảo cổ và Danh lam thắng cảnh Khu vực hóa thạch Tay cuộn tại Ma Lé

Xã Ma Lé

0,36645

38

Di tích Khu nhà dòng họ Vương

Xã Xà Phìn

0,8021

39

Di tích Kiến trúc nghệ thuật Phố cổ Đồng Văn

TT. Đồng Văn

14,9202

40

Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh Cột cờ Lũng Cú

Xã Lũng Cú

20,67562

41

Di tích Khảo cổ, danh lam thắng cảnh Khu vực Hóa Thạch Trùng Thoi tại thị trấn Đồng văn

TT. Đồng Văn

0,22489

42

Di tích lịch sử Hang Sảo Há (Nơi anh hùng Sùng Dúng Lù vào hang dụ phỉ ra hàng)

Xã Vần Chải

1,33559

43

Di tích Khảo cổ, danh lam thắng cảnh Mặt Cắt Ranh giới địa tầng Permi- Trias(P/T) tại Sủng Là

Xã Sủng Là

2,2632

44

Di tích Khảo cổ, danh thắng cảnh Ranh giới địa tầng Fransni-Famen(F/F) tại đèo Si Phài

TT. Đồng Văn

2,44528

45

Di tích lưu niệm Sùng Mí Chảng

TT. Đồng Văn

0,2407

46

Di tích kiến trúc nghệ thuật Đền Quan Công

TT. Đồng Văn

0,18602

47

Di tích lịch sử văn hóa Đền Quan Hoàng

TT. Đồng Văn

0,06341

48

Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Quan Âm

Xã Lũng Phìn

0,09604

 

Huyện Mèo Vạc

 

823,3807

49

Di tích Khảo cổ Danh Lam thắng cảnh Khu vực hóa thạch Huệ biển tại Lũng Pù

Xã Lũng Pù

1,4186

50

Danh lam thắng cảnh Hang Rồng

Xã Tà Lủng và Pả Vi

18,0425

51

Danh lam thắng cảnh Mã Pì Lèng

Xã Pải Lủng, Pả Vi, Xín Cái

802,8

52

Di tích lịch sử văn hóa Khâu Vai

Xã Khâu Vai

1,1196

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN CỤM DI SẢN CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT CAO NGUYÊN ĐÁ ĐỒNG VĂN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Ký hiệu cụm

Tên cụm di sản

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

25.019,935

 

Huyện Quản Bạ

 

5.353,10

1

1

Bề mặt san bằng Quyết Tiến (đèo Bắc Sum)

Xã Quyết Tiến

1.481,00

1.1

Thung lũng Minh Tân

Xã Quyết Tiến

 

1.2

Thạch Sơ Thần

Xã Quyết Tiến

0,80

1.3

Bề mặt san bằng Quyết Tiến

Xã Quyết Tiến

1.021,80

1.4

Thung lũng xuyên thủng làng Đán

Xã Quyết Tiến

459,20

1.5

Công ty Bình Minh III

Xã Quyết Tiến

 

2

2.1

Núi đôi Cô Tiên - Quản Bạ

Xã Quản Bạ

1,60

2.2

Bề mặt san bằng Tam Sơn

Xã Quản Bạ, Thanh Vân, TT Tam Sơn

552,10

2.3

Mặt trượt đứt gãy Tam Sơn

TT Tam Sơn

0,30

2.4

Thềm tích tụ Tam Sơn

Xã Quản Bạ

20,10

2.5

Cổng trời Quản Bạ

Xã Quản Bạ

0,60

2.6

Làng Văn hóa Nậm Đăm

Xã Quản Bạ

 

3

3.1

Hẻm vực sông Miện

Xã Cán Tỷ

189,20

3.2

Vách đứt gãy Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ

 

3.3

Rừng đá Tráng Kìm

Xã Cán Tỷ, Quản Bạ

143,40

3.4

Thêm tích tụ Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ

30,60

3.5

Rừng nghiến cổ thụ

Xã Cán Tỷ

0,50

4

4

Vách trượt đứt gãy Sín Suối Hồ

Xã Cán Tỷ (huyện Quản Bạ), Lao Và Chải, Na Khê (huyện Yên Minh)

901,30

4.1

Thành Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ

 

4.2

Bề mặt san bằng Sín Suối Hồ

Xã Cán Tỷ (huyện Quản Bạ), Lao Và Chải (huyện Yên Minh)

550,60

4.3

Vách trượt Sín Suối Hồ

Xã Na Khê (huyện Yên Minh)

 

 

Huyện Yên Minh

 

5.370,2

5

5

Hoang mạc đá Bạch Đích - Thắng Mố

Xã Phú Lũng, Thắng Mỗ, Bạch Đích, Sủng Cháng

4.205,00

5.1

Địa hình thung lũng karst "mù", thung lũng treo, xuyên thùng và hố sụt

Xã Thắng Mỗ

133,90

5.2

Địa hình hoang mạc đá và rừng đá karst

Xã Thắng Mỗ, Sủng Cháng

293,50

5.3

Hang Bản Muồn 1, 2

Xã Bạch Đích

63,30

5.4

Hang Na Sàng

Xã Bạch Đích, Phú Lũng

44,40

5.5

Các đứt gãy phương Tây Bắc - Đông Nam

Xã Phú Lũng

 

5.6

Hang Đông Sao

Xã Bạch Đích

 

5.7

Hang Sùng Ván

Xã Sủng Cháng

 

5.8

Hang Mèo Ván 1

Xã Phú Lũng

 

5.9

Hang Mèo Ván 2

Xã Phú Lũng

 

6

6.1

Địa hình dãy các mặt sườn phẳng dạng tam giác và bề mạt san bằng đá vôi cao 1.300m tuổi Pliocen sớm - giữa

Xã Lao Và Chải

98,00

6.2

Thung lũng kiến tạo Lao Và Chải

Xã Lao Và Chải

134,90

6.3

Hang Lao Và Chải 1-2

Xã Lao Và Chải

3,00

6.4

Hang Lao Và Chải 3

Xã Lao Và Chải

13,60

6.5

Tường thành Yên Minh

Xã Lao Và Chải

 

6.6

Rừng thông Lao Và Chải

Xã Lao Và Chải

 

7

7.1

Vòm nghiêng Yên Minh

Xã Hữu Vinh (huyện Yên Minh), xã Lũng Thầu, Vần Chải (huyện Đồng Văn)

325,00

7.2

Vách trượt Đông Minh

Xã Hữu Vinh

24,40

7.3

Hang Yên Minh 1 và Hang Yên Minh 2

TT. Yên Minh, Hữu Vinh

14,30

7.4

Hang Hữu Vinh 1

Xã Hữu Vinh

6,60

7.5

Hang Hữu Vinh 2

Xã Hữu Vinh

5,43

7.6

Động én

Xã Hữu Vinh

4,91

 

Huyện Đồng Văn

 

7.912,33

7

7.7

Bãi đá sư tử biển

Xã Vần Chải

1,02

8

8.1

Bề mặt san bằng Phó Bảng

TT Phó Bảng

26,25

8.2

Động Nguyệt

TT Phó Bảng

5,97

8.3

Hang ong 1 và 2

TT Phó Bảng, Xã Sủng Là

18,22

8.4

Hang Pa Ca 1 và 2

TT Phó Bảng

1,94

8.5

Đồ đá và đồ kim khí hang Phố Bảng

TT Phó Bảng

 

9

9

Ranh Giới địa tầng lũng Cẩm Sủng Là

Xã Sủng Là

416,30

9.1

Ranh giới thời địa tầng P/T Lũng Cẩm

Xã Sủng Là

50,24

9.2

Hang Sáng Hồng Ngài

Xã Sủng Là

 

9.3

Vách đứt gãy Lũng Cẩm

Xã Sủng Là

 

9.4

Thung lũng kiến tạo (kín) Lũng Cẩm

Xã Sủng Là

700,00

95

Hóa thạch Claraia gresbachi Sủng Là

Xã Sủng Là

 

10

10.1

Hoang mạc đá Sảng Tủng

Xã Sảng Tủng, Sính Lủng

299,70

10.2

Bất chỉnh hợp địa tầng P3/T1

Xã Sảng Tủng

22,50

10.3

Hóa thạch 2 mảnh vỏ Sảng Tủng

Xã Sảng Tủng

 

10.4

Hang Rồng

Xã Sảng Tủng

80,77

11

11.1

Kim tự tháp Sà Phìn

Xã Sà Phìn

4,36

11.2

Hoang mạc đá vôi Sà Phìn

Xã Sà Phìn, Lũng Táo

207,50

11.3

Thung lũng kín Sà Phìn

Xã Sà Phìn

29,78

11.4

Hang Sà Phìn 1

Xã Sà Phìn

2,21

11.5

Hang Sà Phìn 3

Xã Sà Phìn

12,01

11.6

Nhà họ Vương

Xã Sà Phìn

 

12

12.1

Hèm vực Khe Lía

Xã Ma Lé, Thài Phìn Tủng

221,40

12.2

Ranh giới kiến tạo Khe Lía

Xã Thài Phìn Tủng

18,82

12.3

Thung lũng karst Thài Phin Tùng

Xã Thài Phìn Tủng

56,30

12.4

Hang Tia Sáng

Xã Thài Phìn Tủng, Lũng Táo

48,75

12.5

Hang Ma Lé 2

Xã Ma Lé

34,16

13

13.1

Hóa thạch Tay cuộn Ma Lé

Xã Ma Lé

2,60

13.2

Đơn nghiêng Ma Lé

Xã Ma Lé

82,52

13.3

Thung lũng đứt gãy Ma Lé

Xã Ma Lé

241,70

13.4

Hang Ma Lé 1

Xã Ma Lé

8,54

13.5

Đơn nghiêng Xí Mần Kha (Đơn nghiêng cổ di lưu)

Xã Ma Lé, Lũng Cú

66,56

14

14.1

Hóa thạch Cá cổ Xí Mần Kha

Xã Lũng Cú

3,50

15

15

Ranh giới bất chính hợp địa tầng Xí Mân Kha

Xã Lũng Cú

167,40

16

16

Núi Rồng ở Lũng Cú

Xã Lũng Cú

501,60

16.1

Mắt Rồng Lũng Cú

Xã Lũng Cú

1,82

16.2

Hóa thạch Bọ ba thùy Lũng Cú

Xã Lũng Cú

73,97

16.3

Đơn nghiêng Lũng Cú

Xã Lũng Cú

168,20

17

 

Mặt cắt lũng cú - hệ tầng Chang Pum

Xã Lũng Cú

 

18

18.1

Nón úp Lũng Táo

Xã Lũng Táo

2,02

18.2

Rừng đá Lũng Táo

Xã Lũng Táo

42,50

18.3

Kim tự tháo Lũng Táo

Xã Lũng Táo

0,62

18.4

Ranh giới kiến tạo Lũng Táo

Xã Lũng Táo

42,22

18.5

Hang Xả Lũng 1,2

Xã Lũng Táo

27,67

19

19.1

Bề mặt san bằng cao 1300 - 1500m, tuổi Pliocen giữa

Xã Đồng Văn, Thài Phìn Tủng

831,60

19.2

Hang Lùng Lú (chùa Hang)

Xã Đồng Văn

 

19.3

Di sản kiến tạo - Đới dăm kết kiến tạo phương TB-ĐN

Xã Thài Phìn Tủng

 

19.4

Địa hình đơn nghiêng karst và thung lũng karst

Xã Đồng Văn

963,40

19.5

Hóa thạch trùng thoi Đồng Văn

Xã Đồng Văn

646,30

19.6

Hang Hổ

Xã Đồng Văn

837,50

20

20 1

Đơn nghiêng Si Phai

Xã Đồng Văn

477,50

20.2

Đá vôi vân đỏ (hệ tầng Tốc Tác D3tt), đèo Si phai

Xã Đồng Văn

456,90

20.3

Ranh giới F/F đèo Si Phai (hệ tầng Tốc Tác)

Xã Đồng Văn

1,91

20.4

Bất chỉnh hợp Lũng Nậm. Ranh giới bất chỉnh hợp địa tầng giữa đá vôi (C- Pbs) và đá silic lục nguyên (C1ln) (Thôn Há Lầu, đỉnh Tù Sán, Đồng Văn)

Xã Đồng Văn

5,58

 

Huyện Mèo Vạc

 

1.844,63

21

21

Kim tự tháp Pải Lủng

Xã Pài Lủng

502,70

21.1

Kim tự tháp Pải Lủng

Xã Pài Lủng

2,41

21.2

Hóa thạch Huệ biển Pải Lủng

Xã Pài Lủng

 

21.3

Bề mặt san băng Pải Lủng

Xã Pài Lủng

37,83

21.4

Ranh giới kiến tạo Pải Lủng

Xã Pài Lủng

24,80

21.5

Hang Ytalia

Xã Pài Lủng

2,40

22

22.1

Hèm vực Mã Pì Lèng

Xã Xỉn Cái, Thượng Phùng, Pả Vi, Pải Lủng

9,40

22.2

Vách Đứt gãy Nho Quế

Xã Pài Lủng, Pả Vi, Xín Cái

5,47

22.3

Bề mặt sườn xâm thực Nho Quế

Xã Pả Vi, Pài Lủng

114,70

22.4

Nếp uốn Mã Pì Lèng

Xã Pài Lủng, Pả Vi

3,24

22.5

Con đường hạnh phúc

Xã Pả Vi, Pài Lủng

 

23

23

Thung lũng Mèo Vạc

Xã Giàng Chú Phìn, Pả Vi

152,00

23.1

Thung lũng chữ V Mèo Vạc

Xã Giàng Chú Phìn, Pả Vi

107,00

23.2

Thác nước Mèo Vạc

Xã Pả Vi

8,49

23.4

Đáy sông cổ Mèo Vạc

Xã Giàng Chú Phìn, Pả Vi

8,97

23.5

Hang Mèo Vạc 1

Xã Pả Vi

 

23.6

Chờm nghịch kiến tạo Mèo Vạc

Xã Giàng Chú Phìn

 

24

24.1

Hang Mèo Vạc 1

Xã Lũng Pù

191,90

24.2

Huê biển Lũng Pù

Xã Lũng Pù

4,50

24.3

Bauxit Lũng Pù, Hang Lũng Pù 1, Hang Lũng Pù 2

Xã Lũng Pù

43,27

24.4

Hang Sáng Chải A (Hang Lũng Pù)

Xã Lũng Pù

7,21

25

25.1

Ranh giới kiến tạo Khâu Vai

Xã Khâu Vai

159,80

25.2

Ranh giới kiến tạo Khâu Vai

Xã Khâu Vai

159,80

25.3

Thung lũng Khâu Vai

Xã Khâu Vai, Lũng Pù

425,20

25.4

Tháp nón Khâu Vai

Xã Lũng Pù

2,13

25.5

Tháp karst dạng dãy

Xã Khâu Vai

3,83

25.6

Chợ phiên "Khử Phong Lờ"

Xã Khâu Vai

 

26

26.1

Hang Hậu Trâu

Xã Tả Lủng

4,90

26.2

Hang Sủng Máng 1

Xã Sủng Trà

21,78

26.3

Hang Sủng Máng 2

Xã Sủng Trà

 

26,4

Hang Tả Trà Làng 1

Xã Sủng Trà

1,68

26 5

Hang Tả Trà Làng 2

Xã Sủng Trà

1,39

26.6

Hang Lũng Tùng 1

Xã Tả Lủng

1,99

 

26.7

Đới dăm kiến tạo

Xã Sủng Trà

6,27

 

26.8

Tháp karst dạng dãy

Xã Sủng Trà

16,12

 

Huyện Đồng Văn - Mèo Vạc

 

186,55

27

27.1

Thung lũng mù Lũng Phìn

Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn)

103,10

27.2

Vách trượt Lũng Phìn

Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn)

32,40

27.3

Hang Lùng Chinh

Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc)

3,77

27.4

Hang Mia Lủng 1

Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc)

1,30

27.5

Hang Sủng Khe 1A,1B, 2

Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc)

14,08

27.6

Hang Sủng Khe 3 và 4

Xã Lũng Chinh (huyện Mèo Vạc)

29,53

27.7

Chè Cổ thụ Lũng Phin

Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn)

 

27.8

Điểm di sản Đá vôi sinh vật

Xã Lũng Phìn (huyện Đồng Văn)

2,38

 

Huyện Yên Minh - Đồng Văn

 

4.673,45

28

28.1

Ranh giới kiến tạo Nà Luông

Xã Mậu Long (huyện Yên Minh), xã Sủng Trái (huyện Đồng Văn)

168,80

28.2

Hang Bản Mạ 2

Xã Sủng Trái (huyện Đồng Văn)

0,94

28.3

Hang Bản Mạ 1 (Hang Nà Luông 1)

Xã Sủng Trái (huyện Đồng Văn)

5,15

29

29a

Tháp nón Lũng Hồ - Đường Thượng - Ngọc Long

Xã Lũng Hồ, Đường Thượng

1290,00

29a.1

Tháp nón Lũng Hồ

Xã Lũng Hồ

22,10

29a.2

Di tích tường thành Pháp Lũng Hồ

Xã Lũng Hồ

6,40

29a.3

Di tích đồn Pháp Lũng Hồ

Xã Lũng Hồ

 

29a.4

Hang Lũng Hồ

Xã Lũng Hồ

24,90

29a.5

Hang Chủng Pả 1 và 2

Xã Đường Thượng

 

29b

Tháp nón Lũng Hô - Đường Thượng - Ngọc Long

Xã Ngọc Long, Lũng Hồ, Mậu Long

1.273,00

29b. 1

Hang Thẩm Lin

Xã Ngọc Long

4,36

29b 2

Hang Thẩm Hen

Xã Ngọc Long

4,47

29b.3

Hang Bản Án 1, Hang Noong Khắt

Xã Ngọc Long

66,30

29b.4

Hang Khau Của

Xã Ngọc Long

28,30

29b 5

Hang Lậu Luông

Xã Ngọc Long

2,72

29b.6

Hang Bó Cạn

Xã Ngọc Long

14,52

29b.7

Hang Ru Ruom

Xã Ngọc Long

3,44

30

30

Tượng đài Du Già - Du Tiến

Xã Du Già, Lũng Hồ, Du Tiến

1.278,00

30.1

Vách đứt gãy Nà Lòa

Xã Du Già, Du Tiến

37,14

30.2

Hẻm vực Nậm Lang

Xã Du Già, Lũng Hồ, Du Tiến

27,99

30.3

Đá mồ côi Du Già

Xã Lũng Hồ

4,50

30.4

Di sản đá Du Già

Xã Du Già

1,76

30.5

Thung lũng Karst

Xã Du Già

408,70

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Liên quan đến rừng đặc dụng (khu bảo tồn thiên nhiên)

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

50.994,00

1

Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh

Thành phố Hà Giang

1.466,3

Xã Phương Thiện

62,5

Xã Phương Độ

1.403,8

Huyện Hoàng Su Phì

1.702,2

Xã Tùng Sán

1.702,2

Huyện Vị Xuyên

11.319,6

Xã Cao Bồ

4.864,8

Xã Lao Chải

1.608,4

Xã Phương Tiến

2.723,6

Xã Quảng Ngần

76,7

Xã Thanh Thủy

939,3

Xã Thượng Sơn

627,8

Xã Xín Chải

479,0

Tổng

14.493,1

1

Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Quang

Huyện Vị Xuyên

8.536,80

Xã Minh Tân

5.254,2

Xã Phong Quang

914,20

Xã Thuận Hoà

1.195,8

Xã Thanh Thủy

1.172,6

Tổng

8.908,2

3

Khu bảo tồn thiên nhiên Du Già

Huyện Vị Xuyên

4,995,6

Xã Tùng Bá

4.995,6

Huyện Bắc Mê

4.308,3

Xã Minh Sơn

4.308,3

Huyện Yên Minh

2.759,5

Xã Du Già

2.759,5

Tổng

12.038,6

4

Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn

Huyện Quản Bạ

4.596,8

Xã Bát Đại Sơn

2.369,4

Xã Cán Tỷ

967,6

Xã Nghĩa Thuận

371,7

Xã Thanh Vân

888,1

Tổng

4.596,8

5

Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Mê

Huyện Bắc Mê

9.016,3

Xã Lạc Nông

1.762,2

Xã Minh Ngọc

3.750,3

Xã Thượng Tân

3.503,8

Tổng

9.016,3

6

Khu bảo tồn thiên nhiên Khau Ca

Huyện Vị Xuyên

1.941,0

Xã Tùng Bá

1.941,0

Huyện Bắc Mê

1.268,8

Xã Minh Sơn

1.268,8

Tổng

1.941,0

2. Liên quan đến rừng phòng hộ

STT

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

255.053,860

 

Thành phố Hà Giang

3.052,0

1

Phường Ngọc Hà

251,9

2

Phường Nguyễn Trãi

628,6

3

Phường Trần Phú

84,1

4

Phường Minh Khai

20,4

5

Phường Quang Trung

982,1

6

Xã Phương Thiện

876,0

7

Xã Ngọc Đường

99,7

8

Xã Phương Độ

109,2

 

Huyện Bắc Quang

17.217,2

9

Xã Đồng Yên

1.074,7

10

Xã Đức Xuân

1.174,8

11

Xã Hùng An

157,3

12

Xã Hữu Sản

1.711,2

13

Xã Liên Hiệp

1.665,1

14

Xã Tân Lập

1.282,0

15

Xã Tân Quang

117,7

16

Xã Tân Thành

4.296,9

17

Xã Thượng Bình

346,5

18

TT. Việt Quang

1.800,5

19

TT. Việt Vinh

1.180,1

20

Xã Vô Điếm

2.756,5

 

Huyện Quang Bình

23.802,2

21

Xã Bản Rịa

1.194,90

22

Xã Bằng Lang

1.957,90

23

Xã Nà Khương

688,90

24

Xã Tân Bắc

2.502,20

25

Xã Tân Nam

2.325,80

26

Xã Tân Trịnh

2.276,90

27

Xã Tiên Nguyên

3.277,60

28

Xã Tiên Yên

293,40

29

Xã Vĩ Thượng

342,10

30

Xã Xuân Giang

2.333,10

31

Xã Xuân Minh

4.373,90

32

TT. Yên Bình

1.012,20

33

Xã Yên Hà

164,10

34

Xã Yên Thành

1.059,20

 

Huyện Vị Xuyên

30.844,6

35

Xã Bạch Ngọc

2.234,7

36

Xã Cao Bồ

97,7

37

Xã Đạo Đức

210,5

38

Xã Kim Linh

1.021,1

39

Xã Kim Thạch

612,4

40

Xã Lao Chải

811,4

41

Xã Linh Hồ

3.160,5

42

Xã Minh Tân

481,5

43

Xã Ngọc Linh

911,9

44

Xã Ngọc Minh

3.048,5

45

Xã Phong Quang

67,8

46

Xã Phú Linh

1.111,8

47

Xã Quảng Ngần

3.642,9

48

Xã Thanh Đức

1.044,9

49

Xã Thanh Thủy

992,2

50

Xã Thuận Hoà

2.278,9

51

Xã Thượng Sơn

4.917,5

52

Xã Tùng Bá

1.297,2

53

Xã Trung Thành

1.015,10

54

TT. Việt Lâm

1.065,70

55

Xã Xín Chải

820,4

 

Huyện Bắc Mê

22.499,1

56

Xã Đường Âm

908,4

57

Xã Đường Hồng

280,5

58

Xã Giáp Trung

2.282,1

59

Xã Lạc Nông

236,8

60

Xã Minh Ngọc

2.150,8

61

Xã Minh Sơn

3.417,10

62

Xã Phiêng Luông

1.547,4

63

Xã Phú Nam

2.506,10

64

Xã Thượng Tân

2.389,2

65

Xã Yên Cường

2.493,8

66

Xã Yên Định

2.044,9

67

Xã Yên Phong

782,3

68

TT. Yên Phú

1.459,7

 

Huyện Hoàng Su Phì

20.758,2

69

Xã Bản Luốc

757,9

70

Xã Bản Máy

1.534,1

71

Xã Bản Nhùng

644,3

72

Xã Bản Péo

411,3

73

Xã Bản Phùng

913,8

74

Xã Chiến Phố

1.457,4

75

Xã Đản Ván

489,3

76

Xã Hồ Thầu

2.931,0

77

Xã Nậm Khòa

1.585,4

78

Xã Nậm Dịch

84,3

79

Xã Nam Sơn

877,2

80

Xã Nậm Ty

1.566,5

81

Xã Nàng Đôn

352,1

82

Xã Pố Lồ

632,9

83

Xã Pờ Ly Ngài

1.053,2

84

Xã Sán Sả Hồ

441,0

85

Xã Tân Tiến

72,1

86

Xã Tả Sử Choóng

1.500,8

87

Xã Thàng Tín

619,8

88

Xã Thèn Chu Phìn

1.150,7

89

Xã Thông Nguyên

716,1

90

TT. Vinh Quang

47,7

91

Xã Tùng Sán

850,5

92

Xã Tụ Nhân

68,8

 

Huyện Xín Mần

19.316,3

93

Xã Bản Díu

132,9

94

Xã Bản Ngò

310,2

95

Xã Chế Là

871,7

96

Xã Chí Cà

601,1

97

TT. Cốc Pài

57,7

98

Xã Cốc Rế

429,4

99

Xã Khuôn Lùng

1.011,7

100

Xã Nà Chì

3.836,6

101

Xã Nấm Dẩn

2.076,6

102

Xã Nàn Ma

137,7

103

Xã Nàn Xỉn

740,7

104

Xã Ngán Chiên

141,9

105

Xã Pà Vầy Sủ

696,3

106

Xã Quảng Nguyên

4.398,3

107

Xã Tả Nhìu

526,7

108

Xã Thèn Phàng

254,8

109

Xã Thu Tà

1.314,9

110

Xã Trung Thịnh

447,4

111

Xã Xín Mần

1.329,7

 

Huyện Quản Bạ

30.657,1

112

Xã Bát Đại Sơn

696,8

113

Xã Cán Tỷ

1.730,9

114

Xã Cao Mã Pờ

1.994,5

115

Xã Đông Hà

1.662,0

116

Xã Lùng Tám

3.621,6

117

Xã Nghĩa Thuận

1.783,1

118

Xã Quản Bạ

1.019,7

119

Xã Quyết Tiến

3.741,7

120

Xã Tả Ván

2.775,2

121

Xã Thái An

3.682,1

122

Xã Thanh Vân

1.644,4

123

TT. Tam Sơn

617,4

124

Xã Tùng Vài

5.687,7

 

Huyện Yên Minh

35.550,4

125

Xã Bạch Đích

758,7

126

Xã Đông Minh

533,6

127

Xã Du Già

1.817,5

128

Xã Đường Thượng

3.686,8

129

Xã Du Tiến

3.961,1

130

Xã Hữu Vinh

917,7

131

Xã Lao Và Chải

2.704,8

132

Xã Lũng Hồ

3.650,6

133

Xã Mậu Duệ

1.507,7

134

Xã Mậu Long

2.224,9

135

Xã Na Khê

2.308,7

136

Xã Ngam La

3.263,7

137

Xã Ngọc Long

5.769,4

138

Xã Phú Lũng

164,8

139

Xã Sủng Cháng

731,1

140

Xã Sủng Thài

194,6

141

Xã Thắng Mố

763,3

142

TT. Yên Minh

591,4

 

Huyện Đồng Văn

22.953,0

143

Xã Đồng Văn

1.614,4

144

Xã Hố Quáng Phìn

1.184,7

145

Xã Lũng Cú

1.810,0

146

Xã Lũng Phìn

774,2

147

Xã Lũng Táo

981,7

148

Xã Lũng Thầu

662,7

149

Xã Ma Lé

2.697,1

150

Xã Phố Cáo

2.379,90

151

Xã Phố Là

711,3

152

Xã Sảng Tủng

1.541,10

153

Xã Sính Lủng

1.056,20

154

Xã Sủng Là

857,80

155

Xã Sủng Trái

805,70

156

TT. Phó Bảng

753,0

157

Xã Tả Lủng

1.532,30

158

Xã Tả Phìn

1.111,1

159

Xã Thài Phìn Tủng

551,70

160

Xã Vần Chải

1.126,10

161

Xã Xà Phìn

802,0

 

Huyện Mèo Vạc

28.403,8

162

Xã Cán Chu Phìn

1.336,90

163

Xã Giàng Chu Phìn

890,0

164

Xã Khâu Vai

1.481,50

165

Xã Lũng Chinh

1.069,70

166

Xã Lũng Pù

943,8

167

Xã Nậm Ban

2.949,60

168

Xã Niêm Sơn

3.127,30

169

Xã Niêm Tòng

1.147,30

170

Xã Pả Vi

1.247,70

171

Xã Pải Lủng

1.081,05

172

Xã Sơn Vĩ

2.408,00

173

Xã Sủng Máng

1.577,9

174

Xã Sủng Trà

1.380,80

175

TT. Mèo Vạc

994,8

176

Xã Tả Lủng

1.071,0

177

Xã Tát Ngà

2.896,90

178

Xã Thượng Phùng

1.405,6

179

Xã Xín Cái

1.393,90

 

PHỤ LỤC SỐ 4:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT AN NINH, QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

124,670

 

Thành phố Hà Giang

 

21,17192

1

Trụ sở Công an tỉnh Hà Giang

Phường Minh Khai

2,8992

2

Trụ sở Cảnh sát PCCC

Phường Trần Phú

0,1793

3

Đất Đại đội CSCĐ

Tổ 9 Phường Quang Trung

3,6536

4

Khối cảnh sát Công an tỉnh

Phường Nguyễn Trãi

0,2476

5

Trại tạm giam Công an tỉnh

Phường Minh Khai

11,8517

6

Công an Thành phố Hà Giang

Phường Trần Phú

0,1602

7

Đại đội CS-BV

Phường Nguyễn Trãi

0,0243

8

Nhà tạm giữ thuộc CA Thành phố

Phường Quang Trung

0,9596

9

Trụ sở làm việc CA P. Minh Khai

Tổ 25, Phường Minh Khai

0,0427

10

Trụ sở làm việc P. Nguyễn Trãi

Tổ 16, Phường Nguyễn Trãi

0,0208

11

Nhà khách Công an tỉnh

Phường Nguyễn Trãi

0,11092

12

Trụ sở làm việc CAP. Trần Phú

Tổ 16 Phường Trần Phú

0,0377

13

Đất Công an PCCC vị trí mới

Tổ 14 Phường Nguyễn Trãi

0,9843

14

Pháp trường nghĩa địa tử tù

Km7 đường Hà Giang - Bắc Mê

1,9909

 

Huyện Bắc Quang

 

3,06368

15

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

TT. Việt Quang

1,3411

16

Công an huyện Bắc Quang

TT. Việt Quang

0,4313

17

Trạm CSGT 3-2

TT. Vĩnh Tuy

0,3446

18

Đội CSGT đường thủy Vĩnh Tuy

TT. Vĩnh Tuy

0,08828

19

Đất nhà tạm giam, tạm giữ Công an huyện Bắc Quang

Thôn Tân An, xã Việt Vinh

0,8584

 

Huyện Quang Bình

 

0,7805

20

CA huyện Quang Bình

Xã Yên Bình

0,7805

 

Huyện Vị Xuyên

 

85,67106

21

Trại tạm giam Công an tỉnh vị trí mới

Bản Lắp I, II - xã Phú Linh

61,819

22

Doanh trại CSBV và đại đội CSCĐ CAT

TT. Vị Xuyên

0,739

23

Kho tổng hợp (Làng Khẻn) Công An Tỉnh

Xã Đạo Đức

21,5332

24

Công an huyện Vị Xuyên

TT. Vị Xuyên

0,4831

25

Đội xuất nhập cảnh PA61

Cửa khẩu Thanh Thủy

0,08096

26

Đất nhà tạm giam, tạm giữ CAH Vị Xuyên

Thôn Làng Vàng 1- TT. Vị Xuyên

0,7158

27

Đồn Công an Thanh Thủy

Khu KT cửa khẩu Thanh Thủy

0,3

 

Huyện Bắc Mê

 

1,2119

28

Công an huyện Bắc Mê

Xã Yên Phú

0,3857

29

Đất nhà tạm giam, tạm giữ Công an huyện Bắc Mê

Thôn Hạ Sơn 1, xã Lạc Nông

0,8262

 

Huyện Hoàng Su Phì

 

3,43

30

Công an huyện Hoàng Su Phì

TT. Vinh Quang

1,43

31

Đất tạm giam, tạm giữ Công an huyện Hoàng Su Phì

Thôn Bản Cậy, xã Tụ Nhân

2

 

Huyện Xín Mần

 

0,559

32

Công an huyện Xín Mần

TT. Cốc Pài

0,559

 

Huyện Quản Bạ

 

1,99632

33

Công an huyện Quản Bạ

TT. Tam Sơn

0,584

34

Đội CSGT Công an huyện Quản Bạ

TT. Tam Sơn

0,00842

35

Đất nhà tạm giam, tạm giữ Quản Bạ

TT. Quản Bạ

1,4039

 

Huyện Yên Minh

 

2,14452

36

Công an huyện Yên Minh

TT. Yên Minh

0,888

37

Đất nhà tạm giam, tạm giữ Yên Minh

TT. Yên Minh

1,25652

 

Huyện Đồng Văn

 

0,4825

38

Công an huyện Đồng Văn

Xã Đồng Văn

0,2025

39

Đồn CA Phố Bảng

TT. Phó Bảng

0,28

 

Huyện Mèo Vạc

 

2,1665

40

Công an huyện Mèo Vạc

TT. Mèo Vạc

0,5095

41

Đất nhà tạm giam, tạm giữ Mèo Vạc

Xã Pả Vi

1,657

 

PHỤ LỤC SỐ 5:

KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT QUỐC PHÒNG (KHU VỰC VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI)
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Chi chú

1

Đất hành lang biên giới (Hành lang vành đai biên giới)

Từ Xín Mần đến Mèo Vạc

12.480,00

Theo quy định của: Hiệp định về Quy chế quản lý biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc và Hiệp định về cửa khẩu và Quy chế quản lý cửa khẩu biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc ngày 18 tháng 11 năm 2009 (có hiệu lực ngày 14 tháng 7 năm 2010)

 

PHỤ LỤC SỐ 6:

KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh xã, huyện

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

14,814

 

Thành phố Hà Giang

 

2,129

1

Giáo họ Thánh Tâm

Tổ 9 - Ngọc Hà + Quang Trung

0,452

9

Chùa Hộ Quốc

P. Nguyễn Trãi

0,3

3

Chùa An Hòa, Đền Thác Con

P. Trần Phú

0,3

4

Chùa Quan Âm (Miếu Ông Long)

P. Trần Phú

0,377

5

Di tích Đồi Thông cổ

P. Trần Phú

0,7

 

Huyện Bắc Quang

 

3,396

6

Giáo xứ Tân Quang

Xã Tân Quang

0,5

7

Giáo họ Hàm Rồng

Xã Tân Long - Vĩnh Tuy

0,196

8

Đền Đức Ông

TT. Vĩnh Tuy

0,194

9

Đền Tam Thánh Ông

Xã Tân Quang

0,38

10

Đền Thọ Quang

Xã Vĩnh Hảo

0,3

11

Đền Ngòi Mi

Xã Tiên Kiều

0,3

12

Chùa Quan Thế Âm

Thôn Tân Tiến, xã Tân Quang

0,72

13

Điện thờ của Bà Nguyễn Thị Tho

Xã Tân Thành

0,298

14

Chùa Thiên Ân

TT. Việt Quang

0,3

15

Đền Kim Ngọc (Đền Đức Ông)

Xã Kim Ngọc

0,148

16

Đền Đức Ông

Xã Vĩnh Hảo

0,45

17

Miếu Thần Hoàng Vĩnh Chính

Xã Vĩnh Hảo

0,01

18

Nhà Thờ Ba Luồng

Xã Vĩnh Hảo

0,15

 

Huyện Quang Bình

 

0,663

19

Đền Phố Chừng

Thôn Tân Tiến, TT. Yên Bình

0,3

20

Đền sông Bạc

Thôn My Bắc, xã Tân Băc

0,063

21

Đền Đức ông

Thôn Chàng Sát, xã Yên Hà

0,3

 

Huyện Vị Xuyên

 

2,25

22

Đền Hai Cô

Xã Đạo Đức

0,396

23

Hòn Đá Cóc

Xã Đạo Đức

0,165

24

Bàn Chân Cổ

Xã Đạo Đức

0,138

25

Chùa Khánh Long (Khánh Long Tự)

Xã Ngọc Linh

0,3

26

Đền Ngòi Vạt

Xã Việt Lâm

0,3

27

Miếu Làng Má

Xã Đạo Đức

0,3

28

Miếu Bản Bang

Xã Đạo Đức

0,3

29

Đền thờ tại gia

Tổ 14 - TT. Vị Xuyên

0,3

30

Miếu Thôn Diếc

Xã Bạch Ngọc

0,05

 

Huyện Bắc Mê

 

0,3

31

Miếu (cây Dâu)

Thôn Pắc Mìa - TT. Yên Phú

0,3

 

Huyện Hoàng Su Phì

 

0,08

32

Miếu Rừng Cấm

Thôn Bản Cậy, xã Tụ Nhân

0,08

 

Huyện Xín Mần

 

0,3

33

Miếu thờ Xã Quảng Nguyên

Xã Quảng Nguyên

0,3

 

Huyện Quản Bạ

 

0,82

34

Đền Bình An Linh Từ (Miếu Đông Tinh)

Xã Quyết Tiến

0,3

35

Miếu Làng Đán

Xã Quyết Tiến

0,5

36

Miếu thổ Địa

Xã Thanh Vân

0,02

 

Huyện Yên Minh

 

0,35

37

Miếu Thờ

Xã Mậu Duệ

0,3

38

Đền Đức Thánh Chung

TT Yên Minh

0,05

 

Huyện Đồng Văn

 

0,37

39

Hang đồ Đá, đồ Kim Khí Phố Bảng (Chùa Tây Phương)

TT Phố Bảng

0,020

40

Chùa Hang

TT. Đồng Văn

0,3

41

Chùa Quan Âm

TT Phó Bảng

0,03

42

Miếu Linh Cảm

Xã Phố Là

0,02

 

Huyện Mèo Vạc

 

3,757

43

Miếu Thổ Địa

TT. Mèo Vạc

0,3

44

Đài Quan Sát TT. Mèo Vạc

TT. Mèo Vạc

3,457

 

PHỤ LỤC SỐ 7:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG BẢO VỆ CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Danh mục 05 tuyến hành lang giao thông quốc lộ

STT

Tên tuyến

Địa danh

Chiều dài (km)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

581,326

2.311,070

1

Hành lang quốc lộ 2

Xã Đông Thành (Km205) - Điểm cuối tại cửa khẩu Thanh Thủy (Km312+500).

106,326

422,580

2

Hành lang quốc lộ 4

Từ Km284 huyện Xín Mần - Km414 nối QL2 cửa khẩu Thanh Thủy

130,000

520,000

3

Hành lang quốc lộ 4C

Phường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang - Điểm cuối xã Khâu Vai

200,000

797,380

4

Hành lang quốc lộ 34

Phường Trần Phú, TP. Hà Giang - Xã Yên Phong

73,000

288,950

5

Hành lang quốc lộ 279

Xã Liên Hiệp - Điểm cuối xã Yên Thành

72,000

282,150

2. Danh mục 05 tuyến hành lang giao thông tỉnh lộ

STT

Tên tuyến

Địa danh

Chiều dài (km)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

335,600

1.331,410

1

Hành lang đường ĐT176

 

118,600

473,230

Km100, QL4C TT huyện Yên Minh - Mậu Duệ - Km166, QL4C TT huyện Mèo Vạc

47,000

187,747

Xã Mậu Long - Xã Minh Ngọc đoạn giao Quốc lộ 34 huyện Bắc Mê

71,600

285,478

2

Hành lang đường ĐT.177

Km 244 QL2, ngã tư TT. Tân Quang - Km 99 TT.Cốc Pài

46,000

180,000

3

Hành lang đường ĐT178

Km23 QL279, H. Quang Bình - TT. Cốc Pài

63,000

249,760

4

Hành lang đường ĐT.183

Km210 QL2, ngã ba TT Vĩnh Tuy - Km24, QL279

52,000

204,430

5

Hành lang đường ĐT.184

Xã Phú Linh - xã Kim Ngọc

56,000

224,000

3. Danh mục 171 tuyến hành lang giao thông huyện lộ

STT

Tên tuyến

Địa danh

Chiều dài (km)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

1983,086

3.566,030

 

Huyện Bắc Quang

 

246,586

443,860

1

Đường huyện Tân Quang - Luông

Tân Quang - Luông

14,000

25,200

2

Đường huyện Tân Quang - Mục Lan

Tân Quang - Mục Lan

8,600

15,480

3

Đường huyện Thượng Mỹ - Việt Quang

Thượng Mỹ - Việt Quang

15,000

27,000

4

Đường huyện Phố Cáo - Lục Yên

Phố Cáo - Lục Yên

3,800

6,840

5

Đường huyện Số 3 - Cầu Yên Hà

Số 3 - Cầu Yên Hà

9,000

16,200

6

Đường huyện Quang Minh - Vô Điếm

Quang Minh - Vô Điếm

13,476

24,257

7

Đường huyện Hùng An - Quang Minh

Hùng An - Quang Minh

4,600

8,280

8

Đường huyện Bằng Hành - Vô Điếm

Bằng Hành - Vô Điếm

12,200

21,960

9

Đường huyện Kim Ngọc - Vô Điếm

Kim Ngọc - Vô Điếm

8,000

14,400

10

Đường huyện Kim Ngọc - Đồng Tiến

Kim Ngọc - Đồng Tiến

21,000

37,800

11

Đường huyện Kim Ngọc - Thượng Bình

Kim Ngọc - Thượng Bình

16,000

28,800

12

Đường huyện Tân Quang - Đồng Tâm

Tân Quang - Đồng Tâm

12,822

23,080

13

Đường huyện Bằng Hành - Hữu Sản

Bằng Hành - Hữu Sản

15,000

27,000

14

Đường huyện Liên Hiệp - Hữu Sản

Liên Hiệp - Hữu Sản

4,200

7,560

15

Đường huyện Liên Hiệp - Đức Xuân

Liên Hiệp - Đức Xuân

8,900

16,020

16

Đường huyện Vĩnh Hảo - Việt Hồng

Vĩnh Hảo - Việt Hồng

21,988

39,578

17

Đường huyện Hùng An - Tiên Kiều

Hùng An - Tiên Kiều

13,000

23,400

18

Đường huyện Đông Thành - Tiên Kiều

Đông Thành - Tiên Kiều

18,000

32,400

19

Đường huyện Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc

Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc

13,000

23,400

20

Đường huyện Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng

Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng

5,000

9,000

21

Đường huyện Đồng Yên - Vĩnh Phúc

Đồng Yên - Vĩnh Phúc

4,000

7,200

22

Đường huyện Tân Quang - Đồng Tâm

Tân Quang - Đồng Tâm

5,000

9,000

 

Huyện Quang Bình

 

111,000

198,70

23

Đường huyện Yên Bình - Tiến Nguyên

Yên Bình - Tiên Nguyên

18,000

32,400

24

Đường huyện Xuân Giang - Nà Khương

Xuân Giang - Nà Khương

18,000

32,400

25

Đường huyện Yên Thành - Bản Rịa

Yên Thành - Bản Rịa

10,000

18,000

26

Đường huyện Tiên Yên - Yên Hà

Tiên Yên - Yên Hà

14,000

25,200

27

Đường huyện Tân Trịnh - Xuân Minh

Tân Trịnh - Xuân Minh

21,000

37,800

28

Đường huyện Yên Hà - Bằng Lang

Yên Hà - Bằng Lang

17,000

30,600

29

Đường huyện Việt Quang - Xuân Giang

Việt Quang - Xuân Giang

13,000

23,400

 

Huyện Vị Xuyên

 

248,400

447,120

30

Đường huyện Km 21 (QL2) - Linh Hồ - Phú Linh

Km21 (QL2) - Linh Hồ - Phú Linh

17,000

30,600

31

Đường huyện Quảng Ngần - Thượng Sơn

Quảng Ngần - Thượng Sơn

26,000

46,800

32

Đường huyện Ngã 3 chợ Vạt - Việt Lâm

Ngã 3 chợ Vạt - Việt Lâm

5,500

9,900

33

Đường huyện Ngọc Đường - Tùng Bá

Ngọc Đường - Tùng Bá

6,500

11,700

34

Đường huyện Cầu Gạc Đì - Phong Quang

Cầu Gạc Đì - Phong Quang

4,500

8,100

35

Đường huyện Cầu Gạc Đì - Xưởng Rượu - Phong Quang

Cầu Gạc Đì - Xưởng Rượu - Phong Quang

5,000

9,000

36

Đường huyện Hà Giang-Kim Thạch- Kim Linh-Linh Hồ

Hà Giang-Kim Thạch- Kim Linh-Linh Hồ

22,500

40,500

37

Đường huyện Phương Thiện - Cao Bồ

Phương Thiện - Cao Bồ

8,000

14,400

38

Đường huyện Đạo Đức - Cao Bồ

Đạo Đức - Cao Bồ

12,000

21,600

39

Đường huyện Đường vào UBND Ngọc Linh

Đường vào UBND Ngọc Linh

1,000

1,800

40

Đường huyện Bạch Ngọc - Ngọc Minh

Bạch Ngọc - Ngọc Minh

9,000

16,200

41

Đường huyện Ngọc Linh - Bạch Ngọc

Ngọc Linh - Bạch Ngọc

16,000

28,800

42

Đường huyện Km 9 (QL4C) - Thuận Hoà

Km9 (QL4C) - Thuận Hoà

6,500

11,700

43

Đường huyện Thuận Hòa - Tùng Bá

Thuận Hòa - Tùng Bá

11,000

19,800

44

Đường huyện Lao Chải - Mốc 238

Lao Chải - Mốc 238

6,900

12,420

45

Đường huyện TT Việt Lâm - Trung Thành

TT Việt Lâm - Trung Thành

1,500

2,700

46

Đường huyện Trung Thành - Tân Quang

Trung Thành - Tân Quang

18,000

32,400

47

Đường huyện Phú Linh - Kim Linh

Phú Linh - Kim Linh

10,000

18,000

48

Đường huyện Phú Linh - Lũng Loét

Phú Linh - Lũng Loét

15,000

27,000

49

Đường huyện Ngọc Đường - Kim Thạch

Ngọc Đường - Kim Thạch

8,000

14,400

50

Đường huyện Cao Bồ - Việt Lâm

Cao Bồ - Việt Lâm

19,500

35,100

51

Đường huyện Ngọc Linh - Ngọc Minh

Ngọc Linh - Ngọc Minh

19,000

34,200

 

Huyện Bắc Mê

 

119,000

213,880

52

Đường huyện Phú Yên - Yên Phong

Phú Yên - Yên Phong

8,000

14,400

53

Đường huyện Thẩm Nàng - Tấn Khâu

Thẩm Nàng - Tấn Khâu

7,000

12,600

54

Đường huyện Huyện Mới - Giáp Trung

Huyện Mới - Giáp Trung

9,000

16,200

55

Đường huyện Yên Cường - Phiêng Luông

Yên Cường - Phiêng Luông

17,000

30,600

56

Đường huyện Nà Phiêng - Đường Hồng

Nà Phiêng - Đường Hồng

7,000

12,600

57

Đường huyện Km61 (QL34) - Bản Sáp

Km61 (QL34) - Bản Sáp

3,000

5,400

58

Đường huyện Yên Cường - Thượng Tân

Yên Cường - Thượng Tân

28,000

50,400

59

Đường huyện Minh Ngọc - Thượng Tân

Minh Ngọc - Thượng Tân

14,000

25,200

60

Đường huyện Minh Sơn - Giáp Trung

Minh Sơn - Giáp Trung

26,000

46,800

 

Huyện Hoàng Su Phì

 

363,600

653,670

61

Đường huyện TT.Vinh Quang - Pố Lồ

TT.Vinh Quang - Pố Lồ

6,000

10,800

62

Đường huyện Pố Lồ - Thèn Chu Phìn

Pố Lồ - Thèn Chu Phìn

8,800

15,840

63

Đường huyện TT.Vinh Quang - Thàng Tín

TT.Vinh Quang - Thàng Tín

18,500

33,300

64

Đường huyện TT.Vinh Quang - Bản Luốc

TT. Vinh Quang - Bản Luốc

10,000

18,000

65

Đường huyện TT.Vinh Quang - Đản Ván

TT.Vinh Quang - Đản Ván

9,100

16,380

66

Đường huyện TT.Vinh Quang - Ngàm Đăng Vài

TT.Vinh Quang - Ngàm Đăng Vài

5,400

9,720

67

Đường huyện TT.Vinh Quang - Sán Xả Hồ - Pờ Ly Ngài - Nàng Đôn

TT.Vinh Quang - Sán Xả Hồ - Pờ Ly Ngài - Nàng Đôn

30,000

54,000

68

Đường huyện Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu

Nậm Dịch - Nam Sơn -Hồ Thầu

14,000

25,200

69

Đường huyện Nam Sơn - Nậm Khòa

Nam Sơn - Nậm Khòa

13,900

25,020

70

Đường huyện Km 18 (ĐT177) - Thông Nguyên

Km 18 (ĐT177) - Thông Nguyên

10,200

18,360

71

Đường huyện Km 38 (ĐT177) - Thông Nguyên

Km 38 (ĐT177)- Thông Nguyên

12,900

23,220

72

Đường huyện Km 39 (ĐT) - Bản Péo - Tả Sử Choóng

Km 39 (ĐT) - Bản Péo - Tả Sử Choóng

14,300

25,740

73

Đường huyện TT.Vinh Quang - Bản Nhùng - Tả Sử Choóng

TT.Vinh Quang - Bản Nhùng - Tả Sử Choóng

21,000

37,800

74

Đường huyện TT.Vinh Quang - Chiến Phố - Bản Máy

TT.Vinh Quang - Chiến Phố - Bản Máy

28,000

50,400

75

Đường huyện Bản Díu- Bản Phùng

Bản Díu- Bản Phùng

6,500

11,700

76

Đường huyện Nậm Khòa - Tiên Nguyên

Nậm Khòa - Tiên Nguyên

9,000

16,200

77

Đường huyện Thàng Tín - Thèn Chu Phìn

Thàng Tín - Thèn Chu Phìn

8,700

15,660

78

Đường huyện Chiến Phố - Thàng Tín

Chiến Phố - Thàng Tín

10,200

18,360

79

Đường huyện Nậm Khòa - Thông Nguyên

Nậm Khòa - Thông Nguyên

10,200

18,360

80

Đường huyện Bản Máy - Bản Phùng

Bản Máy - Bản Phùng

16,200

29,160

81

Đường huyện Đôn Vám - Tân Tiến

Đôn Vám - Tân Tiến

8,000

14,400

82

Đường huyện Ban Luốc - Hồ Thầu

Bản Luốc - Hồ Thầu

18,700

33,660

83

Đường huyện Nàng Đôn - Hồ Thầu

Nàng Đôn - Hồ Thầu

27,500

49,500

84

Đường huyện Ngàm Đăng Vài - Bản Nhùng

Ngàm Đăng Vài - Bản Nhùng

11,500

20,700

85

Đường huyện Vinh Quang - Nậm Dịch

Vinh Quang - Nậm Dịch

13,000

23,400

86

Đường huyện Túng Sán - Thương Sơn (Vị Xuyên)

Túng Sán - Thương Sơn (Vị Xuyên)

5,000

9,000

87

Đường huyện Hồ Thầu - Quảng Nguyên (Xín Mần)

Hồ Thầu - Quảng Nguyên (Xín Mần)

10,000

18,000

88

Đường huyện Thông Nguyên - Xuân Minh

Thông Nguyên - Xuân Minh

7,000

12,600

 

Huyện Xín Mần

 

220,300

396,540

89

Đường huyện Xín Mần - Chí Cà

Xín Mần - Chí Cà

11,500

20,700

90

Đường huyện Cốc Pài - Pả Vây Sử

Cốc Pài - Pả Vây Sử

15,500

27,900

91

Đường huyện đường ra biên giới

Đường ra biên giới

26,000

46,800

92

Đường huyện Quán Chí Ngài - Nàn Xỉn

Quán Chí Ngài - Nàn Xỉn

10,000

18,000

93

Đường huyện Khâu Táo - Bản Díu

Khâu Táo - Bản Díu

6,500

11,700

94

Đường huyện Ngán Chiến - Cốc Rế

Ngán Chiến - Cốc Rế

11,800

21,240

95

Đường huyện Pà Vầy Sủ - Chí Cà

Pà Vầy Sủ - Chí Cà

22,600

40,680

96

Đường huyện Km86 (ĐT178) - Làng Đôn

Km86 (ĐT178) - Làng Đôn

21,900

39,420

97

Đường huyện Cốc Pài - Tả Nhìu - Cốc Rế

Cốc Pài - Tả Nhìu - Cốc Rế

16,100

28,980

98

Đường huyện Cốc Rế - Thu Tà

Cốc Rế - Thu Tà

6,500

11,700

99

Đường huyện Tả Nhìu - Chế Là

Tả Nhìu - Chế Là

9,800

17,640

100

Đường huyện Cốc Pài - Bản Ngò

Cốc Pài - Bản Ngò

5,300

9,540

101

Đường huyện Nà Trì - Quảng Nguyên

Nà Trì - Quảng Nguyên

14,300

25,740

102

Đường huyện Quảng Nguyên - Hồ Thầu

Quảng Nguyên - Hồ Thầu

10,000

18,000

103

Đường huyện Km46 (ĐT178) - Khuôn Lùng

Km46(ĐT178)- Khuôn Lùng

3,500

6,300

104

Đường huyện Nà Trì - Bản Liền

Nà Trì - Bản Liền

16,000

28,800

105

Đường huyện Bàn Díu - Bản phùng

Bản Díu - Bản Phùng

13,000

23,400

 

Huyện Quản Bạ

 

79,500

142,340

106

Đường huyện Cán Tỷ - Bát Đại Sơn

Cán Tỷ - Bát Đại Sơn

12,000

21,600

107

Đường huyện Tùng Vài - Cao Mã Pờ

Tùng Vài - Cao Mã Pờ

9,000

16,200

108

Đường huyện Tùng Vài - Tả Ván

Tùng Vài - Tả Ván

7,000

12,600

109

Đường huyện Trường N.trú - Ngã ba Thanh Long

Trường N.trú - Ngã ba Thanh Long

4,000

7,200

110

Đường huyện Ngã ba Thanh Long - Tùng Vài

Ngã ba Thanh Long - Tùng Vài

14,000

25,200

111

Đường huyện Tùng Pàng - Ngã ba Nghĩa Thuận

Tùng Pàng - Ngã ba Nghĩa Thuận

6,500

11,700

112

Đường huyện Km53 QL4C - Đông Hà

Km53 QL4C - Đông Hà

6,000

10,800

113

Đường huyện TT.Tam Sơn - Thôn Bảo An

TT.Tam Sơn - Thôn Bảo An

2,500

4,500

114

Đường huyện Ngã ba thanh long - Nghĩa Thuận

Ngã ba thanh long - Nghĩa Thuận

16,000

28,800

115

Đường huyện Nghĩa Thuận - Mốc 5

Nghĩa Thuận - Mốc 5

2,500

4,500

 

Huyện Yên Minh

 

176,700

318,060

116

Đường huyện Mậu Duệ - Mậu Long

Mậu Duệ - Mậu Long

11,500

20,700

117

Đường huyện Mậu Duệ - Ngọc long

Mậu Duệ - Ngọc long

24,000

43,200

118

Đường huyện Mậu Duệ - Ngam La

Mậu Duệ - Ngam La

6,400

11,520

119

Đường huyện Yên Minh - Đông Minh

Yên Minh - Đông Minh

7,700

13,860

120

Đường huyện ĐT176 - Đông Minh

ĐT176 - Đông Minh

9,000

16,200

121

Đường huyện Hữu Vĩnh - Sủng Thài

Hữu Vĩnh - Sủng Thài

6,700

12,060

122

Đường huyện Sủng Thài - Sủng Cháng

Sủng Thài - Sủng Cháng

7,500

13,500

123

Đường huyện Thắng Mố -Sủng Cháng

Thắng Mố - Sủng Cháng

3,000

5,400

124

Đường huyện Đường vào xã Thắng Mố

Đường vào xã Thắng Mố

2,100

3,780

125

Đường huyện Na Khê - Phú Lũng

Na Khê - Phú Lũng

11,200

20,160

126

Đường huyện Du Già - Du Tiến

Du Già - Du Tiến

7,500

13,500

127

Đường huyện Đông Minh - Ngam La

Đông Minh - Ngam La

10,500

18,900

128

Đường huyện Sủng Thài - Phố Cáo

Sủng Thài - Phố Cáo

13,900

25,020

129

Đường huyện Mậu Long - Nậm Ban

Mậu Long - Nậm Ban

16,000

28,800

130

Đường huyện Ngọc Long- Niêm Sơn

Ngọc Long- Niêm Sơn

22,700

40,860

131

Đường huyện Lũng Hồ - Đường Thượng - Thái An

Lũng Hồ - Đường Thượng - Thái An

17,000

30,600

 

Huyện Đồng Văn

 

193,700

348,660

132

Đường huyện Tả Lủng - Sủng Trà

Tả Lủng - Sủng Trà

21,000

37,800

133

Đường huyện Xà Phìn - Ma Lé

Xà Phìn - Ma Lé

12,000

21,600

134

Đường huyện Đồng Văn - Khía Lía

Đồng Văn - Khía Lía

7,000

12,600

135

Đường huyện Phố Bảng - Phố Là

Phố Bảng - Phố Là

6,500

11,700

136

Đường huyện Phố Bảng - Tả Kha

Phố Bảng - Tả Kha

3,500

6,300

137

Đường huyện Ma Lé - Lũng Cú

Ma Lé - Lũng Cú

12,000

21,600

138

Đường huyện Lũng Cú - Cột Cờ

Lũng Cú - Cột Cờ

1,000

1,800

139

Đường huyện Phố Cáo - Rừng Xanh

Phố Cáo - Rừng Xanh

7,000

12,600

140

Đường huyện Vần Chải - Sủng Trái

Vần Chải - Sủng Trái

14,000

25,200

141

Đường huyện Thẩm Má - Lũng Thầu

Thẩm Má - Lũng Thầu

4,000

7,200

142

Đường huyện QL4c - Nhà Vương

QL4c - Nhà Vương

0,600

1,080

143

Đường huyện Đường Vào bãi rác

Đường Vào bãi rác

0,300

0,540

144

Đường huyện Thài Phìn Tủng - Lũng Phìn

Thài Phìn Tủng - Lũng Phìn

19,500

35,100

145

Đường huyện QL4c - Phố Bảng

QL4c - Phố Bảng

5,000

9,000

146

Đường huyện Xà Tùng Chứ - Tả Phìn

Xà Tùng Chứ - Tả Phìn

2,000

3,600

147

Đường huyện Lũng Cú - Mốc 422

Lũng Cú - Mốc 422

2,300

4,140

148

Đường huyện Ma Lé - Má Lủng Kha

Ma Lé - Má Lủng Kha

8,300

14,940

149

Đường huyện Thiên Hương - Ma Lé

Thiên Hương - Ma Lé

10,000

18,000

150

Đường huyện Sà Phìn - Lũng Thầu

Sà Phìn - Lũng Thầu

7,100

12,780

151

Đường huyện Sán Ngài - Hố Quáng Phìn - Lũng Phìn

Sán Ngài - Hố Quáng Phìn - Lũng Phìn

22,000

39,600

152

Đường huyện Sán Ngài - Lao Xa

Sán Ngài - Lao Xa

5,600

10,080

153

Đường huyện Phố Cáo - Phố Là

Phố Cáo - Phố Là

12,000

21,600

154

Đường huyện Mã Sồ - Dì Thàng

Mã Sồ - Dì Thàng

11,000

19,800

 

Huyện Mèo Vạc

 

224,300

403,200

155

Đường huyện Mèo Vạc (hạt 7) - M476 Xín Cái

Mèo Vạc (hạt 7) - M476 Xín Cái

24,500

44,100

156

Đường huyện Mèo Vạc - Lũng Pù

Mèo Vạc - Lũng Pù

12,000

21,600

157

Đường huyện Mốc 476 - Mốc 456

Mốc 476 - Mốc 456

8,000

14,400

158

Đường huyện Lũng Pù - Khâu Vai

Lũng Pù - Khâu Vai

9,000

16,200

159

Đường huyện Lũng Phìn- Lũng Chinh

Lũng Phìn - Lũng Chinh

4,100

7,380

160

Đường huyện Tát Ngà - Nậm Ban

Tát Ngà - Nậm Ban

15,000

27,000

161

Đường huyện Km181 (QL4C)

Km181 (QL4C)

2,000

3,600

162

Đường huyện Mèo Vạc - Giàng Chu Phìn

Mèo Vạc - Giàng Chu Phìn

5,600

10,080

163

Đường huyện Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ

Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ

17,000

30,600

164

Đường huyện Niêm Sơn - Nậm Ban

Niêm Sơn - Nậm Ban

19,000

34,200

165

Đường huyện Lũng Chinh - Nậm Ban

Lũng Chinh - Nậm Ban

17,400

31,320

166

Đường huyện Tả Lủng - Nậm Ban

Tả Lủng - Nậm Ban

24,000

43,200

167

Đường huyện Sủng Trà - Lũng Chinh

Sủng Trà - Lũng Chinh

8,000

14,400

168

Đường huyện Liêm Tòng - Khâu Vai

Liêm Toòng - Khâu Vai

20,900

37,620

169

Đường huyện QL4C - Niên Tòng

QL4C - Niên Toòng

2,000

3,600

170

Đường huyện Lùng Thúng - Mốc 456

Lùng Thúng - Mốc 456

10,800

19,440

171

Đường huyện Ngọc Long - Liên Sơn

Ngọc Long - Niêm Sơn

25,000

45,000

4. Danh mục lang giao thông đô thị

Tên tuyến

Địa danh

Chiều dài (km)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

180,011

302,420

Đường đô thị TP. Hà Giang

TP. Hà Giang

73,711

111,080

Đường đô thị Huyện Bắc Quang

Huyện Bắc Quang

26,400

47,520

Đường đô thị Huyện Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên

11,800

21,240

Đường đô thị Huyện Bắc Mê

Huyện Bắc Mê

6,700

12,060

Đường đô thị Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Hoàng Su Phì

5,100

9,180

Đường đô thị Huyện Quản Bạ

Huyện Quản Bạ

13,900

25,020

Đường đô thị Huyện Yên Minh

Huyện Yên Minh

24,200

43,560

Đường đô thị Huyện Đồng Văn

Huyện Đồng Văn

5,800

10,440

Đường đô thị Huyện Mèo Vạc

Huyện Mèo Vạc

12,400

22,320

5. Danh mục 188 khu vực, vị trí công trình cầu cống trên các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Chiều dài (km)

Diện tích cấm HĐKS(ha)

Tổng cộng

5,582

30,430

 

HỆ THỐNG CẦU TRÊN QUỐC LỘ

 

3,563

19,443

 

Hệ thống cầu trên quốc lộ 2

 

1,304

7,919

1

Cầu Trì

Km 204+917

0,049

0,268

2

Vĩnh Tuy

Km 209+705

0,180

0,925

3

Hùng Nỗ

Km 217+39.5

0,046

0,276

4

Cầu Mám

Km 231+909

0,046

0,624

5

Cầu Bị

Km 241+453

0,035

0,199

6

Cầu Quang

Km 243+351.5

0,079

0,438

7

Cầu Chú

Km 246+848.5

0,046

0,253

8

Cầu Gỗ

Km 247+525

0,027

0,160

9

Cầu Mụ

Km 249+926

0,084

0,458

10

Cầu Ngần

Km 251+551.5

0,088

0,477

11

Cầu Trắng

Km 253+523.5

0,022

0,136

12

Bắc Phạt

Km 259+49.5

0,074

0,408

13

Cầu Mực

Km 263+90.5

0,036

0,210

14

Cầu Luông

Km 266+149.5

0,027

0,165

15

Làng Vàng

Km 271+024

0,024

0,175

16

Cầu Má

Km 275+166.5

0,091

0,535

17

Làng Nùng

Km 281+192

0,018

0,128

18

Cầu Mè

Km287+140,54

0,048

0,286

19

Cầu Trắng

Km 288+997

0,030

0,227

20

Làng lúp

Km 293+017

0,032

0,215

21

Phương độ

Km 295+870

0,052

0,307

22

Nà cáp

Km 299+714

0,022

0,151

23

Suối sửu

Km 302+89.5

0,047

0,284

24

Thanh sơn

303+558.5

0,023

0,154

25

Thanh thủy

Km 309+632

0,077

0,461

 

Hệ thống cầu trên quốc lộ 4c

 

0,485

2,620

26

Cầu Phong Quang

Km1+061

0,067

0,322

27

Cầu số 2

Km1+960

0,009

0,060

28

Cầu số 9

Km8+850

0,024

0,128

29

Cầu 18A

Km18+0550

0,042

0,209

30

Cầu 18B

Km18+703

0,009

0,060

31

Cầu Bắc Xum

Km26+250

0,045

0,223

32

Cầu 40

Km40+02

0,008

0,056

33

Cầu Tráng Kìm I

Km57+22

0,014

0,081

34

Cầu Tráng Kìm II

Km58+90

0,010

0,063

35

Cầu Cán Tỷ

Km60+350

0,067

0,319

36

Cầu 67

Km67+300

0,016

0,092

37

Cầu Na Kinh

Km71+51

0,020

0,110

38

Cầu Tràn LH

Km96+100

0,010

0,065

39

Cầu Nà Tèn

Km98+819

0,022

0,119

40

Cầu Đồng Văn I

Km143+900

0,010

0,065

41

Cầu Đồng Văn II

Km144+300

0,010

0,065

42

Cầu Phố Cáo

Km112+665

0,019

0,103

43

Cầu Bản Tòng

Km187+900

0,028

0,146

44

Cầu La Ngà

Km191+256

0,028

0,146

45

Cầu Bản I

Km2+510

0,009

0,058

46

Cầu Xóm mới II

Km3++553

0,010

0,067

47

Cầu Xóm mới III

Km3+855

0,010

0,066

 

Hệ thống cầu trên quốc lộ 34

 

0,617

3,060

48

Cầu Yên Biên I

Km072

0,105

0,493

49

Cầu Nà Pồng

Km1+800

0,020

0,110

50

Cầu Bản Tủy

Km4+300

0,035

0,178

51

Cầu 18

Km18+933

0,051

0,247

52

Cầu 20

Km19+930

0,010

0,067

53

Cầu 23

Km23+700

0,014

0,083

54

Cầu 24

Km24+480

0,012

0,072

55

Cầu 32

Km32+264

0,052

0,255

56

Cầu Nậm Nâng

Km49+050

0,045

0,224

57

Cầu Nậm Thíu

Km54

0,028

0,146

58

Cầu Nà lèn

Km54+300

0,062

0,300

59

Cầu Bản Xáp

Km60

0,037

0,186

60

Cầu Bắc Mê

Km61+146

0,126

0,588

61

Cầu Bản Tính

Km65

0,019

0,106

 

Hệ thống cầu trên quốc lộ 279

 

1,157

5,850

62

Cầu Nậm Thủy

Km1+932

0,046

0,227

63

Cầu Nậm Điện

Km3+209

0,029

0,151

64

Cầu Nậm Khoá

Km3+944

0,028

0,145

65

Cầu Nậm Mác

Km5+76

0,039

0,196

66

Cầu Nậm Hang

Km 6+907

0,024

0,128

67

Cầu Bản Trang

Km7+945

0,035

0,178

68

Cầu Tân Trịnh

Km 9+820

0,007

0,052

69

Cầu Sông Bạc

Km10+300

0,099

0,466

70

Cầu bản Đú

Km13+397

0,041

0,205

71

Cầu bản

Km15+08

0,012

0,072

72

Cầu Tân trinh

Km17+412

0,082

0,390

73

Cầu Chừng

Km18+800

0,133

0,619

74

Cầu Bản Rịa

Km24+846

0,023

0,124

75

Cầu Yên Bình

Km26+177

0,026

0,137

76

Cầu Bản

Km29+163

0,006

0,045

77

Cầu Nà Khao

Km29+909

0,029

0,151

78

Cầu Nà Hon

Km30+829

0,030

0,155

79

Cầu bản

Km1+84

0,006

0,047

80

Cầu Mán

Km2+297

0,030

0,154

81

Cầu Bản

Km5+948

0,012

0,073

82

Cầu Km6

Km6+471

0,012

0,073

83

Cầu Km8

Km8+81

0,012

0,073

84

Cầu Km9

Km9+747

0,012

0,073

85

Cầu Sảo

Km 11+900

0,173

0,800

86

Cầu Km 12

Km 12+549

0,021

0,115

87

Cầu Km13

Km13+397

0,013

0,078

88

Cầu Mận Mái

Km14+592

0,034

0,173

89

Cầu khuổi Liên

Km16+875

0,013

0,078

90

Cầu Km18

Km18+300

0,008

0,054

91

Cầu Thác Vệ

Km21+400

0,076

0,363

92

Cầu suối tùn

Km28 +749

0,019

0,106

93

Cầu Là Ôn

Km29 +984

0,028

0,146

 

HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

2,019

10,990

 

Hệ thống cầu trên đường ĐT.176

0,217

1,180

 

Hệ thống cầu trên đường ĐT.176 (Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc)

0,043

0,253

94

Cầu Bản Vàng

Km2+550

0,012

0,075

95

Cầu Muôn Vải

Km5+100

0,020

0,110

96

Cầu Năm Tăn

Km12+700

0,011

0,068

 

Hệ thống cầu trên đường ĐT.176 (Bắc Mê - Na Hang)

0,024

0,150

97

Cầu Km6+150

Km6+150

0,012

0,075

98

Cầu Km6+300

Km6+300

0,012

0,075

 

Hệ thống cầu trên đường ĐT.176 (Minh Ngọc - Mậu Duệ)

0,149

0,772

99

Cầu Minh Sơn

Km9

0,041

0,205

100

Cầu Bản Vàng

Km11+700

0,039

0,197

101

Cầu Du Già

Km37+800

0,035

0,178

102

Cầu Mậu Lâm

Km70+500

0,014

0,083

103

Cầu Mậu Duệ

Km72+500

0,020

0,110

 

Hệ thống cầu trên đường ĐT.177

 

0,729

4,000

104

Cầu Km 12

Km12+900

0,021

0,116

105

Cầu Bản

Km15+726

0,012

0,074

106

Cầu dầm

Km15+870

0,015

0,088

107

Cầu dầm

Km16+755

0,019

0,106

108

Cầu bản

Km19+148

0,016

0,092

109

Cầu tràn

Km20+857

0,032

0,164

110

Cầu bản

Km22+050

0,012

0,074

111

Cầu bản

Km23+416

0,018

0,103

112

Cầu bản

Km24+216

0,009

0,061

113

Cầu bản

Km24+704

0,009

0,059

114

Cầu Km 26

Km25+900

0,019

0,106

115

Cầu Km30

Km29+500

0,012

0,074

116

Cầu Km34

Km34+500

0,028

0,146

117

Cầu tràn

Km34+822

0,018

0,101

118

Cầu bản

Km37+500

0,015

0,088

119

Cầu Nậm Dịch

Km44+100

0,016

0,092

120

Cầu Nậm Viên

Km46+644

0,009

0,061

121

Cầu bản Luốc

Km47+325

0,013

0,079

122

Cầu bản

Km51+139

0,009

0,061

123

Cầu bản

Km51+430

0,007

0,052

124

Cầu bản

Km53+470

0,010

0,065

125

Cầu bản

Km54+136

0,012

0,074

126

Cầu số 5

Km55+100

0,047

0,232

127

Cầu số 3

Km57

0,032

0,164

128

Cầu Vinh Quang

Km59+800

0,024

0,128

129

Cầu 70

Km 69+800

0,018

0,101

130

Cầu bản

Km 74+152

0,008

0,056

131

Cầu dầm BT

Km75+221

0,016

0,092

132

Cầu Suối đỏ

Km76

0,032

0,164

133

Cầu bản

Km81+106

0,015

0,085

134

Cầu Km 83

Km83+300

0,024

0,128

135

Cầu bản

Km 84 +240

0,008

0,056

136

Cầu bản

Km 92 +314

0,009

0,062

137

Cầu tràn

Km 93+995

0,028

0,148

138

Cầu bản

Km 95+573

0,016

0,092

139

Cầu Cốc Pài

Km 97

0,120

0,560

 

Hệ thống cầu trên đường ĐT.178

0,409

2,240

140

Cầu Bản

Km0+460

0,012

0,074

141

Cầu Bản

Km1+500

0,024

0,128

142

Cầu Nậm Tráng

Km 8+500

0,015

0,088

143

Cầu bản

Km 8+700

0,007

0,052

144

Cầu Tân Nam

Km 17+450

0,024

0,128

145

Khuổi Trò

K 18+200

0,038

0,191

146

Nà Đát

Km18+700

0,024

0,128

147

Cầu Bản

Km20+300

0,012

0,074

148

Khuổi Trúc

Km21+900

0,012

0,074

149

Cầu Bản

Km 23+000

0,012

0,074

150

Nậm He

Km26+100

0,038

0,191

151

Nà trì

Km27+700

0,037

0,187

152

Khâu lầu

Km 29+100

0,030

0,155

153

Tả lán

Km43+200

0,020

0,110

154

Cầu bản

Km45+200

0,012

0,074

155

Nấm Trà

Km46+500

0,012

0,074

156

Cầu Nấm Tranh

Km48+800

0,012

0,074

157

Cầu Dầm

Km52+400

0,012

0,074

158

Cầu Dầm

Km57+000

0,012

0,074

159

Bản Ngò

Km64+800

0,044

0,218

 

Hệ thống cầu trên đường ĐT.183

0,665

3,570

160

Cầu Bản

Km 1 +300

0,011

0,070

161

Cầu Khuổi Liếng

Km2+725

0,044

0,216

162

Cầu bản

Km7 +435

0,013

0,079

163

Cầu bản

Km7+900

0,017

0,097

164

Cầu bản

Km9+300

0,014

0,081

165

Cầu bản

Km9+850

0,014

0,081

166

Cầu bản

Km9+900

0,015

0,086

167

Cầu bản

Km10+452

0,013

0,076

168

Cầu bản

Km11+200

0,013

0,079

169

Cầu bản

Km11+400

0,015

0,087

170

Cầu bản

Km12+400

0,013

0,078

171

Cầu Khuổi Kiềng

Km13+50

0,079

0,376

172

Cầu bản

Km15+850

0,014

0,083

173

Cầu bản

Km17+100

0,012

0,074

174

Cầu tràn LHợp

Km 17+887

0,106

0,497

175

Cầu Km

Km18+900

0,024

0,129

176

Cầu Km

Km 23+800

0,023

0,124

177

Cầu Km

Km24+750

0,042

0,207

178

Cầu Bản

Km28+400

0,012

0,073

179

Cầu Bản

Km30+600

0,011

0,070

180

Cầu Bản

Km31+100

0,024

0,128

181

Cầu Bản

Km31+500

0,011

0,070

182

Cầu Bản

Km 36+200

0,016

0,092

183

Cầu tràn LHợp

Km37+831

0,025

0,133

184

Cầu Km

Km40+150

0,024

0,127

185

Cầu Km

Km43+600

0,022

0,119

186

Cầu Km

Km44+570

0,024

0,128

187

Cầu bản

Km46+450

0,009

0,061

188

Cầu bản

Km49+305

0,008

0,056

6. Danh mục 43 khu vực, vị trí công trình cầu cống trên các tuyến huyện lộ, đô thị

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Chiều dài (km)

Diệu tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

1,269

6,530

 

HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

0,880

4,564

 

Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Bắc Quang

0,214

1,040

1

Tân Quang

Tân Quang - Đông Tâm

0,178

0,819

2

Cầu Km2+700

Vĩnh Hảo - Tiên Kiều - Việt Hồng

0,012

0,074

3

Pắc Choòng

Quang Minh - Vố Điếm

0,012

0,074

4

Làng mo

Quang Minh - Vố Điếm

0,012

0,074

 

Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Quang Bình

0,218

1,100

5

Cầu Yên Hà

Bắc Quang - Xuân Giang

0,146

0,676

6

Cầu Yên Sơn

Bắc Quang - Xuân Giang

0,010

0,065

7

Cầu Khuổi Mui

Bắc Quang - Xuân Giang

0,010

0,065

8

Cầu Miệc

Bắc Quang - Xuân Giang

0,012

0,074

9

Cầu Thôn Loong

Bắc Quang - Xuân Giang

0,011

0,067

10

Tràn Suối Cọ

Bắc Quang - Xuân Giang

0,030

0,155

 

Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Bắc Mê

0,057

0,320

11

Cầu tràn LH Khuổi Mạ

Minh Ngọc - Thượng Tân

0,025

0,133

12

Cầu tràn LH Bản Lầng

Km60 (QL34)-Yên phong

0,020

0,110

13

Yên Cường

Yên Cường - Phiêng Luông

0,012

0,074

 

Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Hoàng Su Phì

0,148

0,810

14

Cầu Nhà khách

Đường Nội huyện

0,012

0,074

15

Cầu huyện ủy

Đường Nội huyện

0,012

0,074

16

Cầu Vinh Quang

Đường Nội huyện

0,012

0,074

17

Cầu Bản

Đường Vinh Quang - Bản Pắng

0,009

0,061

18

Cầu Bản

Đường Vinh Quang - Bản Pắng

0,012

0,074

19

Cầu Bản

Đường Vinh Quang - Bản Pắng

0,012

0,074

20

Cầu Tụ Nhân

Vinh Quang - Bản Luốc

0,079

0,376

 

Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Quản Bạ

0,133

0,760

21

Lùng Tám

Đông Hà - Lùng Tám

0,055

0,268

22

Ma Lùng

Thanh Long - Thanh Vân

0,008

0,056

23

Tùng Pàng

Tùng Pàng - Tùng Vài

0,008

0,056

24

Tráng Kìm

Tráng Kìm - Đông Hà

0,012

0,074

25

Huyện Vị Xuyên

Tráng Kìm - Đông Hà

0,025

0,133

26

Vầng Luông

Quảng Ngần - Thượng Sơn

0,009

0,061

27

Tiểu học A

Phúc Hạ

0,008

0,056

28

Nà Po

Nậm Rịa

0,008

0,056

 

Hệ thống cầu trên các tuyến đường huyện Mèo Vạc

0,110

0,530

29

Cầu Tràng Hương

Pả Vi - Xín Cái

0,06

0,29

30

Cầu Tát Ngà

Tát Ngà - Nậm Ban

0,01

0,07

31

Cầu Niêm Sơn

Niêm Sơn - Nậm Ban

0,02

0,09

32

Cầu Nậm Ban

Niêm Sơn - Nậm Ban

0,02

0,09

 

HỆ THỐNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ

0,390

1,970

33

Suối Châu

Nguyễn Thái Học

0,037

0,184

34

Cầu Bệnh Viện

Nguyễn Thái Học

0,024

0,128

35

An Cư

An Cư

0,012

0,074

36

Yên Biên

Minh Khai

0,102

0,479

37

Cầu Châu

Nguyễn Văn Cừ

0,012

0,074

38

Cầu Gẫy

Nguyễn Văn Cừ

0,012

0,074

39

Cầu 03/02

Đường 03/02

0,140

0,650

40

Nậm Thấu

Sơn Hà

0,018

0,101

41

Cầu Bản

Quyết Thắng

0,008

0,056

42

Cầu tràn liên hợp

Quyết Thắng

0,015

0,088

43

Bản Tùy

Bản Tùy - Sơn Hà

0,010

0,065

 

PHỤ LỤC SỐ 8:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG, PHẠM VI CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, HỒ CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Danh mục 30 hồ chứa nước thủy lợi

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

143,810

 

Huyện Bắc Quang

 

72,05

1

Hồ Trùng Vĩnh phúc

Thôn Vĩnh Trùng, xã Vĩnh phúc

2,40

2

Hồ Quang Minh

Thôn Kiềm, xã Quang Minh

34,57

3

Hồ thôn Lại Quang Minh (Hồ Vằng Lù)

Thôn Nái, xã Quang Minh

3,63

4

Hồ Na Ve

Thôn Linh xã Bằng Hành

5,46

5

Hồ Bản Liên

Thôn Mâng xã Kim Ngọc

3,47

6

Hồ Làng Chù

Thôn Tân Điền, xã Kim Ngọc

2,84

7

Hồ Nậm Vạc

Thôn Nậm Vạc, xã Kim Ngọc

1,88

8

Hồ Thống Nhất

Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh

2,88

9

Hồ Thôn Pổng - Đồng Yên

Thôn Pưa, xã Đồng Yên

5,66

10

Hồ Phai Lầng - Thôn Thia - Vô Điếm

Thôn Thia, xã Vô Điếm

9,26

 

Huyện Quang Bình

 

32,17

11

Hồ Làng Lý (Hồ Khuổi Pạ)

Xã Tân Trịnh

1,09

12

Hồ chứa Lai Quáng

Thôn Trì, xã Xuân Giang

3,47

13

Hồ chứa Khuổi Xoan

Xã Bằng Lang

4,07

14

Hồ chứa Khuổi Kéng

Xã Bằng Lang

6,33

15

Hồ chứa Khuổi Xỏm

Xã Bằng Lang

4,16

16

Hồ thủy lợi Yên Bình

TT Yên Bình

2,89

17

Hồ chứa thôn Bang

Xã Tân Trịnh

1,03

18

Hồ chứa thôn Luổng

TT Yên Bình

1,09

19

Hồ chứa Khuổi Hon

Xã Tân Trịnh

4,33

20

Hồ Long Giàng

Xã Vĩ Thượng

1,57

21

Hồ Nậm Chang

Xã Tân Trịnh

2,15

 

Huyện Vị Xuyên

 

26,03

22

Hồ Bản Tàn

Thôn Tàn, xã Trung Thành

5,28

23

Hồ Km 9 Đạo Đức (thôn Puộm) Hồ

Thôn Cúng, xã Đạo Đức

3,41

24

Hồ Tân Tiến (Hồ km 13 Bản Bang)

Thôn Tân Tiến, xã Đạo Đức

4,30

25

Hồ Nong - xã Phú Linh

Thôn Loong, xã Phú Linh

13,04

 

Huyện Hoàng Su Phì

 

0,60

26

Hồ chứa nước Bản Máy (Mã Tẻn)

Xã Bản Máy

0,10

27

Hồ chứa nước ao thần

xã Đản Ván

0,50

 

Huyện Quản Bạ

 

1,02

28

Hồ Nậm Đăm

Thôn Nậm Đâm, xã Quản Bạ

0,69

29

Hồ Quyết Tiến - Quản Bạ

Thôn Lủng Thàng, xã Quyết Tiến

0,33

 

Huyện Đồng Văn

 

11,95

30

Hồ Đồng văn

TT Đồng Văn

11,95

2. Danh mục 70 hồ chứa nước sinh hoạt, hồ treo

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

14,340

 

Huyện Hoàng Su Phì

 

0,50

1

QH hồ treo chứa nước

xã Tân Tiến

0,50

 

Huyện Quản Bạ

 

1,20

2

Hồ treo Sủa Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ

0,084

3

Hồ treo Pờ Chúa Lủng

Xã Cán Tỷ

0,067

4

Hồ treo Lùng Vái

Xã Cán Tỷ

0,067

5

Hồ treo Lùng Cúng

Xa Thanh Vân

0,134

6

Hồ treo Lùng Cáng

Xã Thanh Vân

0,155

7

Hồ treo Mã Hồng

Xã Thanh Vân

0,243

8

Hồ treo Lùng Tám Thấp

Xã Lùng Tám

0,157

9

Hồ treo Lùng Hóa

Xã Lùng Tám

0,165

10

Hồ treo Sì Lò Phìn

Xã Tùng Vài

0,129

 

Huyện Yên Minh

 

3,046

11

Hồ chứa nước SH Mèo Ván Xà Ván

Xã Phú Lũng

0,143

12

Hồ chứa nước Phú Lũng trong

Xã Phú Lũng

0,175

13

Hồ chứa nước SH thôn Sùa Trai

Xã Thắng Mố

0,186

14

Hồ chứa nước SH thôn Sủng Là

Xã Sủng Thài

0,325

15

Hồ chứa nước SH Sủng Thài B

Xã Sủng Thài

0,466

16

Hồ chứa nước SH Sủng Cháng

Xã Sủng Cháng

0,204

17

Hồ chứa nước SH Lùng Cáng

Xã Đường Thượng

0,167

18

Hồ chứa nước SH Phe Phà

Xã Lũng Hồ

0,133

19

Hồ chứa nước SM Lùng Pủng

Xã Đường Thượng

0,079

20

Hồ chứa nước SH Hồng Ngài A

Xã Sủng Thài

0,179

21

Hồ chứa nước SH khu vực TT xã Lũng Hồ

Xã Lũng Hồ

0,202

22

Hồ chứa nước SH Mào Phố

Xa Sủng Cháng

0,166

23

Hồ chứa nước SH Sủng Lảng

Xã Thắng Mố

0,199

24

Hồ chứa nước SH Nà Phạ

Xã Mậu Duệ

0,133

25

Hồ chứa nước SH Phìn Tỷ

Xã Lũng Hồ

0,102

26

Hồ chứa nước SH Thâm Luông

Xã Du Già

0,134

27

Hồ chứa nước SH Nậm Luông

Xã Lũng Hồ

0,054

 

Huyện Đồng Văn

 

6,307

28

Hồ treo Xáy Sàn Phìn

Xã Lũng Cú

0,250

29

Hồ treo Vần Chải B

Xã Vần Chải

0,278

30

Hồ treo Tủng A

Xã Lũng Thầu

0,144

31

Hồ treo Lũng Hòa B

Xã Sà Phìn

0,392

32

Hồ treo Sà Phìn A (hồ trên)

Xã Sà Phìn

0,224

33

Hồ treo Tả Lủng A

Xã Sảng Tủng

0,306

34

Hồ treo Séo Lủng A

Xã Sảng Tủng

0,266

35

Hồ treo Sính Thầu

Xã Sảng Tủng

0,103

36

Hồ treo Lùng Thàng

Xã Hố Quáng Phìn

0,143

37

Hồ treo Tả Phìn B

Xã Tả Phìn

0,226

38

Hồ treo Chứ Phìn

Xã Sủng Trái

0,295

39

Hồ treo Tìa Súng

Xã Sủng Trái

0,278

40

Hồ treo Phóng Tủng

Xã Sủng Trái

0,138

41

Hồ treo Mà Lủng

Xã Lũng Táo

0,101

42

Hồ treo Nhù Sang

Xã Lũng Táo

0,290

43

Hồ treo Há Chù Lả

Xã Tả Lủng

0,214

44

Hồ treo Xà Lủng

Xã Tả Lủng

0,218

45

Hồ treo Sủng Lỳ

Xã Lũng Phìn

0,142

46

Hồ treo Cờ Láng

Xã Lũng Phìn

0,167

47

Hồ treo Ha Bua Đa

Xã Thài Phìn Tủng

0,423

48

Hồ Treo Gìn Thàng

Thôn Má Lẩu xã Ma Lé

0,162

49

Hồ treo Tả Tủng Chứ

Xã Thài Phìn Tủng

0,148

50

Hồ treo Chúng Trải

Xã Phố Là

0,217

51

Hồ treo thôn Há Đề

Xã Sính Lủng

0,253

52

Hồ treo Mo Pải Phìn

Xã Sủng Là

0,295

53

Hồ Treo Lao Xa

Xã Sủng Là

0,215

54

Hồ chứa nước Hồ treo Lán Xì

Xã Phố Cáo

0,241

55

Hồ Treo Chúng Mủng

TP Đồng Văn

0,179

 

Huyện Mèo Vạc

 

3,282

56

Hồ treo Xóm Lùng Vần Chải

Xã Xín Cái

0,262

57

Hồ treo Xóm Hố Quáng Phìn

Xã Giàng Chu Phìn

0,040

58

Hồ treo Đề Lảng

Xã Giàng Chu Phìn

0,030

59

Hồ treo Xóm Há Póng Cáy

Xã Sủng Trà

0,378

60

Hồ treo Khâu Vai

Xã Khâu Vai

0,180

61

Hồ treo Pả Vi

Xã Pả Vi

0,201

62

Hồ treo Há Chế

Xã Tả Lủng

0,264

63

Hồ treo Thượng Phùng

Xã Thượng Phùng

0,237

64

Hồ treo Sủng Nhì B

Xã Sủng Máng

0,442

65

Hồ treo Lũng Chinh

Xã Lũng Chinh

0,105

66

Hồ treo Mã Pì Lèng

Xã Pải Lúng

0,176

67

Hồ treo Tìa Chí Dùa

TT. Mèo Vạc

0,082

68

Hồ treo Tà Đú

TT. Mèo Vạc

0,218

69

Hồ treo Pải Lủng

Xã Pải Lủng

0,119

70

Hồ treo Làn Chải

Xã Lũng Pù

0,547

 

PHỤ LỤC SỐ 9:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT NGHĨA TRANG, KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Danh mục 14 khu vực, vị trí nghĩa trang

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

52,750

1

Nghĩa trang Cầu Phát

P. Minh Khai

5,50

2

Nghĩa trang Phương Độ

Xã Phương Độ,

19,50

3

Nghĩa trang Ngọc Đường

Xã Ngọc Đường,

0,80

4

Nghĩa trang Km7, P. Quang Trung

P. Quang Trung,

3,44

5

Nghĩa trang thôn cầu Hom

Xã Việt Hồng

3,59

6

Nghĩa trang TT Yên Bình

TT. Yên Bình

1,93

7

Nghĩa trang TT Vị Xuyên

Xã Ngọc Linh

3,04

8

Nghĩa trang TT Yên Phú

TT. Yên Phú

1,62

9

Nghĩa trang TT Vinh Quang

Xã Tân Tiến

2,01

10

Nghĩa trang xã Nà Ma, huyện Xí Mần

Xã Nà Ma

1,98

11

Nghĩa trang xã Quản Bạ

Xã Quản Bạ

2,07

12

Nghĩa trang xã Hữu Vinh

Xã Hữu Vinh

2,66

13

Nghĩa trang xã Tả Lủng

Xã Tả Lủng

2,22

14

Nghĩa trang TT Mèo Vạc

TT. Mèo Vạc

2,39

2. Danh mục 10 khu vực, vị trí bãi rác

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

37,00

1

Bãi rác tổ 13 TT Việt Quang 1

Xã Việt Hồng

6,00

9

Bãi chôn lấp xã Tiên Nguyên

Xã Tiên Nguyên

3,00

3

Bãi chôn lấp TT Vị Xuyên 1

TT. Vị Xuyên

10,00

4

Bãi chôn lấp TT Yên Phú 1

TT. Yên Phú

3,00

5

Bãi chôn lấp thôn Bản Cậy

Xã Tụ Nhân

2,00

6

Bãi chôn lấp TT Cố Pài

TT. Cốc Pài

3,00

7

Bãi chôn lấp xã Hữu Vinh trên đường quốc lộ 4C

Xã Hữu Vinh

1,00

8

Bãi chôn lấp TT Tam Sơn 1

TT. Tam Sơn

3,00

9

Bãi chôn lấp TT Đồng Văn

TT. Đồng Văn

5,00

10

Bãi chôn lấp xã Khâu Vai 1

TT. Mèo Vạc

1,00

 

PHỤ LỤC SỐ 10:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN, HỆ THỐNG DẪN ĐIỆN, ĐƯỜNG DẪN XĂNG DẦU
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

1. Danh mục 25 công trình thủy điện

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

1.903,230

 

Huyện Bắc Quang

 

292,25

1

Nậm Mu 1 (Nậm An)

Xã Tân Thành

224,95

2

Thác Thúy

TT. Việt Quang

43,26

3

Sông Con 3

Xã Tiên Kiều

11,82

4

Sông Lô 6

Xã Vĩnh Hảo

12,22

 

Huyện Quang Bình

 

212,41

5

Sông Bạc

Xã Tân Trịnh

164,85

6

Sông Chừng (Sông Con 2)

Xã Yên Bình

12,66

7

Bản Rịa

Xã Bản Rịa

34,9

 

Huyện Vị Xuyên

 

885,71

8

Suối Sửu 1

Xã Phương Tiến

84,25

9

Suối Sửu 2

Xã Phương Tiến

56,52

10

Thanh Thủy 2

Xã Thanh Đức-Thanh Thủy

112,79

11

Sông Miện 5

Xã Thuận Hòa

10,77

12

Sông Miện 5A

Xã Thuận Hòa

12,92

13

Nậm Ngần 2

Xã Quảng Ngần

242,57

14

Sông Lô 2

Xã Đạo Đức

19,2

15

Thuận Hòa (SM4)

Xã Thuận Hòa

79,882

16

Thanh Thủy 1

Xã Xín Chải-Thanh Đức

266,806

 

Huyện Bắc Mê

 

6,48

17

Bắc Mê

Xã Phú Nam

6,48

 

Huyện Xín Mần

 

94,41

18

Sông Chảy 5

Xã Thèn Phàng

5,84

19

Nậm Li 1

Xã Quảng Nguyên

88,57

 

Huyện Quản Bạ

 

159,96

20

Sông Miện 3 (Thái An)

Xã Thái An

148,86

21

Sông Miện 1 (Bát Đại Sơn)

Xã Bát Đại Sơn

11,1

 

Huyện Mèo Vạc

 

252,01

22

Nho Quế 3

Xã Lũng Pú

116,68

23

Nho Quế 1

Xã Sín Cái

13,2

24

Nho Quế 2

Xã Giàng Chú Phìn

90,592

25

Sông nhiệm 3

Xã Niêm Sơn

31,54

2. Danh mục 15 tuyến hành lang bảo vệ đường dây dẫn điện

STT

Tên tuyến

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

890,500

 

Đường điện 220KV

 

366,200

1

MaoMaoTiao-Hà Giang 272

Từ MapMaoTiao - Thanh Thủy- Ngọc Đường

52

2

Hà Giang - Thái Nguyên 273

Xã Ngọc Đường, - đi qua Xã Yên Định, xã Minh Ngọc, xã Lạc Nông, Yên Phú, Yên Cường, Đường Âm - Thái Nguyên

119,2

3

Hà Giang - Thái Nguyên 274

Xã Ngọc Đường, - đi qua Xã Yên Định, xã Minh Ngọc, xã Lạc Nông, Yên Phú, Yên Cường, Đường Âm - Thái Nguyên

120

4

Hà Giang - Thuận Hòa 275

Xã Ngọc Đường, - Thuận Hòa

33

5

Nho Quế 1 - Cao Bằng

Xã Pải Lủng đi qua xã Pải Vi, Xín Cái, Giàng Chú phìn, Lũng Làn, Cán Chu Phìn, Lũng Pù - đi Cao Bằng

42

 

Đường điện 110KV

 

524,300

1

Thanh Thủy - Hà Giang, lộ 171

Từ Thanh Thủy qua xã Phương Tiến; qua Phương Độ tới Phương Thiện.

27,58

2

Thanh Thủy - Hà Giang, lộ 172

Từ Thanh Thủy qua xã Phương Tiến; qua Phương Độ tới Phương Thiện,

27,58

3

Hà Giang, lộ 174-Bắc Quang, lộ 173

Từ Phương Thiện, đi qua Xã Phú Linh, xã Ngộc Linh, TT Việt Lâm, xã Trung Thành; qua xã Tân Thành, Việt Vinh

78,4

4

Hà Giang, lộ 173-Bắc Quang, lộ 172

Từ Phương Thiện, đi qua Xã Phú Linh, xã Ngộc Linh, TT Việt Lâm, xã Trung Thành; qua xã Tân Thành, Việt Vinh

78,4

5

Bắc Quang- Xín Mần

Việt Vinh huyện Bắc quang, Tân Trịnh, Tân Bắc, Tân Nam huyện quang Bình, Khuôn Lùng, Nà Chì, Nấm Dẩn, Bản Ngò, Tà Nhìu huyện Xín Mần

92,4

6

Bắc Quang - Hoàng Su Phì

Xã Tân Quang, Tân Lập, Nậm Ty, Hoàng Su Phì

28

7

Bắc Quang, lộ 174 - Hàm Yên

Việt Vinh, Hùng An đến xã Đông Thành bắc Quang - Đi tuyên Quang

32,2

8

Bắc Quang, lộ 171 - Khánh Hòa

Việt Vinh, Hùng An đến xã Đông Thành bắc Quang - Đi Yên Bái

34,3

9

Hà Giang-Yên Minh

Xã Ngọc Đường, TP Hà Giang, Thuận Hòa, Minh Tân, Quyết Tiến, Quản Bạ, Hồng Hà, Cán Tỷ, Na Khê, Lao Và Chải, TT Yên Minh, Hữu Vinh

100,8

10

Hà Giang - Bắc Mê

Xã Ngọc Đường, TP Hà Giang, xã Yên Định, Minh Ngọc

24,64

3. Danh mục 02 khu vực, vị trí kho xăng dầu

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

Diện tích cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

3,500

1

Kho xăng dầu Cầu Mè

TP. Hà Giang

1,500

2

Kho xăng dầu Tân Quang

Xã Tân Quang

2,000

 

PHỤ LỤC SỐ 11:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG AN TOÀN CÁC TRẠM THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên khu vực, vị trí

Địa danh

 

Thành phố Hà Giang

 

1

Trạm 3G (Trạm HGG0427)

Tổ 7, P. Quang Trung

 

Huyện Bắc Quang

 

1

Trạm 2G, 3G (Bệnh viện Hà Giang)

Tổ 3, TT Việt Quang

3

Trạm 2G (Đồng Tâm)

Thôn Châng, xã Đồng Tâm

4

Trạm 2G, 3G (Hùng An)

Thôn An Tiến, xã Hùng An

5

Trạm 2G (Ngô Khê)

Thôn Tân Tiến, xã Việt Vinh

6

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0254)

Thôn Minh Lập, xã Quang Minh

7

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0009)

Tổ 4, TT.Việt Quang

8

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0019)

Thôn Tân Tiến, xã Việt Vinh

9

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0244)

Bệnh viện Bắc Quang, TT. Việt Quang

10

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0406)

Tổ 14, TT Việt Quang

11

Trạm 3G (Trạm HGG0434)

T.7, TT Việt Quang

12

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0348)

Thôn Nậm Tuộc, xã Tân Quang

13

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0156)

Xã Đồng Tâm

14

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0027)

Thôn An Tiến, xã Hùng An

15

Trạm 2G, 3G (Bắc Quang - HGG)

Xã Việt Quang

16

Trạm 2G (Hùng An - HGG)

Thôn Tân An, Hùng An

17

Trạm 2G (Tân Quang - HGG)

Thôn Xuân Hòa, Tân Quang

18

Trạm 2G (Trạm.122020)

Thôn Xuân Hòa, xã Tân Quang

19

Trạm 2G (Trạm.122019)

Xóm 2 - Thôn An Tiến, xã Hùng An

20

Trạm 2G (Trạm.122035)

Thôn Tân Tiến, xã Việt Vinh

 

Huyện Quang Bình

 

21

Trạm 2G (Cầu Chung)

Thôn Tân Bình, TT Yên Bình

22

Trạm 2G (Tân An-HGG)

Thôn Tân An, TT Yên Bình

23

Trạm 2G (Tiên Nguyên-HGG)

Thôn Tân Tiến, xã Tiên Nguyên

24

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0160)

Thôn Tân Tiến, xã Tiên Nguyên

25

Trạm 2G (Xuân Giang-HGG)

Xã Xuân Giang

 

Huyện Vị Xuyên

 

26

Trạm 2G (Ngọc Minh)

Thôn Riềng, xã Ngọc Minh

27

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0343)

Thôn Toòng, xã Ngọc Minh

28

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0094)

Tổ 13, TT Vị Xuyên

29

Trạm 2G (Trạm.122027)

Tổ 12 T. trấn Vị Xuyên

 

Huyện Quản Bạ

 

30

Trạm 2G (Cổng trời Quản Bạ)

Thôn Cổng Trời mới, xã Quản Bạ

31

Trạm 2G (Tà Ván II_HGG)

Thôn Lò Suối Tưng, xã Tả Ván

32

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0213)

Thôn Lò Suối Tủng, xã Tả Ván

33

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0335)

Thôn Lùng Mười, xã Quyết Tiến

34

Trạm 3G (Trạm HGG0437)

Tổ 3 Thôn Nà Khoang, TT Tam Sơn

35

Trạm 2G (Trạm.122011)

Thị trấn Quản Bạ

 

Huyện Yên Minh

 

36

Trạm 2G (Du Già)

Trung tâm xã Du Già

37

Trạm 2G (Mậu Duệ)

Thôn Pắc Nuy, xã Mậu Duệ

 

Huyện Đồng Văn

 

38

Trạm 2G (Sảng Tủng-CBO_HGG)

Thôn Seo Lủng 2, xã Sảng Tủng

39

Trạm 3G (Trạm HGG0380)

Thôn Suối Chín Ván, xã Lũng Phìn

40

Trạm 3G (Trạm HGG0407)

Thôn Lao Xa, xã Sủng Là

41

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0362)

Thôn Hấu Đề, TT. Đồng Văn

 

Huyện Mèo Vạc

 

42

Trạm 2G (Phải Lủng)

Xã Pải Lủng

43

Trạm 2G (VIBA Mèo Vạc-HGG)

Thị trấn Mèo Vạc

44

Trạm 2G, 3G (Trạm HGG0003)

Xóm Tìa Chí Dùa, TT Mèo Vạc

 

PHỤ LỤC SỐ 12:

CÁC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CỤM DI SẢN CÔNG VIÊN ĐỊA CHẤT (VÙNG BAO NGOÀI)
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên cụm di sản

Địa danh

Diện tích tạm thời cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

16.724,790

1

Cụm 2: Núi đôi Cô Tiên - Quản Bạ

Xã Thanh Vân, xã Quản Bạ, và TT Tam Sơn

926,700

2

Cụm 3: Hèm vực sông Miện Cán Tỷ

Xã Cán Tỷ và xã Đông Hà

1468,020

3

Cụm 6: Mặt tam giác Lao Và Chải

Xã Lao Và Chải

1160,000

4

Cụm 7: Địa hình karst đơn nghiêng Yên Minh

Xã Hữu Vinh, xã Vần Chải và xã Lũng Thầu

761,300

5

Cụm 8: Cụm di sản Động Nguyệt - Phố Bảng - Sủng Là

Xã Sủng Là và TT Phố Bảng

697,200

6

Cụm số 10: Mặt cắt chuẩn địa tầng Hồng Ngài - Sảng Tủng (G10)

Xã Sủng Là

54,030

7

Cụm số 11: Kim tự tháp Sà Phìn

Xã Xà Phìn và xã Lũng Táo

450,140

8

Cụm số 12: Cụm Hẻm vực Khe Lía - Thài Phin Tủng

Xã Thài Phìn Tủng

1209,000

9

Cụm số 13: Cụm Mặt cắt chuẩn Devon - hệ tầng Ma Lé

Xã Ma Lé

638,900

10

Cụm số 14: Cụm Hóa thạch cá cổ và thực vật thủy sinh Xí Mần Kha

Xã Lũng Cú

50,200

11

Cụm số 17: Mặt cắt Lũng Cú - hệ tầng Chang Pung

Xã Lũng Cú

1684,000

12

Cụm số 18: Rừng đá Lũng Táo

Xã Lũng Táo

517,200

13

Cụm 19-20: Đá vôi trùng thoi Đồng Văn, Ranh giới thời địa tầng frasni/famen đèo Si phai

Xã Đồng Văn

1094,000

14

Cụm số 22: Đèo Mã Pì Lèng

Xã Pài Lủng, xã Xín Cái và xã Pả Vi

197,900

15

Cụm số 24: Huệ biển Lũng Pù

Xã Lũng Pù

915,800

16

Cụm số 25: Núi đất Khâu Vai

Xã Khâu Vai, Lũng Pù

235,300

17

Cụm số 26: Tháp nón Sủng Trà - Sủng Máng - Tả Lủng

Xã Sủng Máng

2419,000

18

Cụm số 27: Kim tự tháp Lũng Phìn - Lùng Chinh

Xã Lũng Phìn, Lũng Chinh

1891,000

19

Cụm số 28: Ngầm đá Ngàm Soọc - Nà Luông

Xã Mậu Long, Sủng Trái

355,100

 

PHỤ LỤC SỐ 13:

CÁC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Địa danh

Diện tích tạm thời cấm HĐKS (ha)

Tổng

1.956,840

 

Thành phố Hà Giang

175,780

1

Phường Minh Khai

0,410

2

Phường Ngọc Hà

39,870

3

Phường Nguyễn Trãi

18,040

4

Phường Quang Trung

6,740

5

Phường Trần Phú

0,810

6

Xã Phương Độ

3,950

7

Xã Phương Thiện

105,960

 

Huyện Bắc Quang

127,310

8

TT Việt Quang

16,530

9

TT Vĩnh Tuy

3,390

10

Xã Quang Minh

77,100

11

Xã Vĩnh Hảo

30,290

 

Huyện Quang Bình

73,250

12

Xã Yên Bình

6,000

13

Xã Yên Bình

7,850

14

Xã Tân Bắc

3,000

15

Xã Tân Nam

0,100

16

Xã Tân Nam

3,000

17

Xã Tân Trịnh

3,000

18

Xã Tiên Nguyên

3,000

19

Xã Tiên Yên

3,000

20

Xã Vĩ Thượng

1,000

21

Xã Vĩ Thượng

2,000

22

Xã Bằng Lang

4,300

23

Xã Bằng Lang

5,000

24

Xã Bằng Lang

5,000

25

Xã Bản Rịa

3,000

26

Xã Hương Sơn

3,000

27

Xã Xuân Giang

3,000

28

Xã Xuân Minh

3,000

29

Xã Nà Khương

3,000

30

Xã Nà Khương

3,000

31

Xã Yên Thành

3,000

32

Xã Yên Thành

6,000

 

Huyện Vị Xuyên

578,440

33

Xã Bạch Ngọc

3,000

34

Xã Bạch Ngọc

3,000

35

Xã Cao Bồ

3,000

36

Xã Đạo Đức

3,000

37

Xã Kim Linh

3,000

38

Xã Kim Thạch

3,000

39

Xã Lao Chải

3,000

40

Xã Linh Hồ

3,000

41

Xã Minh Tân

3,000

42

Xã Minh Tân

3,000

43

Xã Phong Quang

3,000

44

Xã Phú Linh

3,000

45

Xã Thanh Thủy

3,000

46

Xã Thanh Thủy

1,500

47

Xã Trung Thành

3,000

48

Xã Xín Chải

3,000

49

Thị trấn Vị Xuyên

3,000

50

Xã Ngọc Linh

22,500

51

Xã Phương Tiến

3,000

52

Xã Quảng Ngần

3,000

53

Xã Thanh Đức

3,000

54

Xã Thanh Thủy

0,000

55

Xã Thanh Thủy

3,000

56

Nà Pinh, xã Thanh Thủy

150,000

57

Xã Tùng Bá

3,000

58

Thị trấn Việt Lâm

4,000

59

Xã Ngọc Minh

2,400

60

Xã Ngọc Minh

0,600

61

Xã Phong Quang

3,000

62

Xã Thanh Thủy

2,500

63

Xã Thanh Thủy

3,000

64

Xã Thượng Sơn

3,000

65

Xã Việt Lâm

3,000

66

Xã Việt Lâm

3,000

67

Xã Cao Bồ

6,000

68

Xã Kim Thạch

110,940

69

Ngô Khê, xã Việt Vinh

200,000

 

Huyện Bắc Mê

14,300

70

TT Yên Phú

1,180

71

Xã Yên phong

3,000

72

Xã Lạc Nông

4,000

73

Xã Yên Cường

3,120

74

Xã Thượng Tân

3,000

 

Huyện Hoàng Su Phì

106,410

75

Xã Nam Sơn

6,000

76

Xã Chiến Phố

5,000

77

Xã Hồ Thầu

5,000

78

Xã Nậm Dịch

5,000

79

TT. Vinh Quang

0,400

80

Xã Nam Sơn

9,000

81

Xã Tụ Nhân

0,400

82

Xã Nậm Dịch

0,200

83

Xã Thông Nguyên

0,200

84

Xã Nậm Ty

0,200

85

Xã Bản Máy

3,000

86

TT. Vinh Quang

6,000

87

Xã Thàng Tín

3,010

88

Xã Thèn Chu Phìn

3,000

89

Xã Bản Phùng

3,000

90

Xã Chiến Phố

3,000

91

Xã Đản Ván

3,000

92

Xã Túng Sán

3,000

93

Xã Tụ Nhân

3,000

94

Xã Pờ Ly Ngài

3,000

95

Xã Nàng Đôn

3,000

96

Xã Tân Tiến

3,000

97

Xã Sán Sả Hồ

3,000

98

Xã Bản Nhùng

3,000

99

Xã Ngàm Đăng Vài

3,000

100

Xã Tả Sử Chóong

3,000

101

Xã Bản Péo

3,000

102

Xã Bản Luốc

3,000

103

Xã Nậm Dịch

3,000

104

Xã Hồ Thầu

3,000

105

Xã Nam Sơn

3,000

106

Xã Thông Nguyên

3,000

107

Xã Nậm Khòa

3,000

108

Xã Nậm Ty

3,000

 

Huyện Xín Mần

76,210

109

TT. Cốc Pài

0,200

110

TT. Cốc Pài

5,000

111

Xóm Cốc Cọoc, TT. Cốc Pài

5,010

112

Tổ 1 TT. Cốc Pài

3,000

113

Thôn Ngam Lim, xã Bản Díu

3,000

114

Thôn Táo Thượng, xã Bản Ngò

3,000

115

Thôn Lùng Vai, Xã Cốc Rế

3,000

116

Thôn Cốc Đông, Xã Chế Là

3,000

117

Thôn Chí Cà Thượng, xã Chí Cà

3,000

118

Thôn Làng Ràng, xã Khuôn Lùng

3,000

119

Thôn Nà Trì, xã Nà Trì

3,000

120

Thôn Nấm Dẩn, xã Nấm Dẩn

3,000

121

Thôn Lùng Sáng, xã Nàn Ma

3,000

122

Thôn Chúng Chải, xã Nàn Sin

3,000

123

Thôn Bản Rang, xã Ngán Chiên

3,000

124

Thôn Thèn Ván, xã Pà Vầy Sủ

3,000

125

Thôn Vinh Quang, xã Quảng Nguyên

3,000

126

xã Quảng Nguyên

5,000

127

Thôn Vai Lùng, xã Tả Nhìu

3,000

128

xã Tà Nhìu

4,000

129

Thôn Na Sai, xã Thèn Phàng

3,000

130

Thôn Nàng Vạc, xã Thu Tà

3,000

131

Thôn Cốc Pú, xã Trung Thịnh

3,000

132

Thôn Xín Mần

3,000

 

Huyện Quản Bạ

5,000

133

Xã Quản Bạ

2,000

134

Xã Thanh Vân

3,000

 

Huyện Yên Minh

676,300

135

Thị trấn Yên Minh

5,430

136

Xã Thắng Mỗ

0,110

137

Xã Phú Lũng

0,730

138

Xã Phú Lũng,

300,000

139

Xã Bạch Đích

17,090

140

Xã Lao Và Chải

2,870

141

Xã Mậu Long

0,070

142

Nà Thái, xã Mậu Duệ

350,000

 

Huyện Đồng Văn

69,340

143

TT Phó Bảng

4,700

144

Xã Lũng Cú

6,090

145

Xã Lũng Phìn

30,000

146

Lao Xa, xã Sủng Là

20,000

147

Xã Ma Lé

2,360

148

TT Đồng Văn

6,190

 

Huyện Mèo Vạc

54,500

149

TT Mèo Vạc

0,500

150

TT Mèo Vạc

50,000

151

Xã Sủng Máng

1,000

152

Xã Tả Lủng

1,000

153

Xã Tát Ngà

1,000

154

Xã Sủng Trà

1,000

 

PHỤ LỤC SỐ 14:

CÁC KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH LANG AN TOÀN CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên thủy điện

Địa danh

Diện tích tạm thời cấm HĐKS (ha)

Tổng cộng

3.965,710

 

Thành phố Hà Giang

 

13,540

1

Sông Miện 6

P. Quang Trung

13,540

 

Huyện Bắc Quang

 

541,960

2

Nậm Mu 1A

Xã Tân Thành

11,300

3

Ngòi Hít

Xã Bằng Hành

11,300

4

Ngòi Thản

Xã Bằng Hành

11,300

5

Sông Lô 4

Xã Tân Thành

12,800

6

Sông Lô 5

Xã Kim Ngọc

11,850

7

Suối Sảo 3

Xã Đồng Tâm

11,300

8

Tân Lập 2B trùng với Thủy Điện Ngòi Quang

Xã Tân Lập

48,600

9

Tân Lập 1

Xã Tân Lập

169,600

10

Tân Lập 2

Xã Tân Lập

97,910

11

Thiên Hồ

Xã Tân Thành

156,000

 

Huyện Quang Bình

 

639,623

12

Nậm Hóp

Xã Tiên Nguyên

157,700

13

Suối Nghệ

Xã Yên Hà

11,300

14

Mận Thắng

Xã Tân Nam

112,143

15

Xuân Minh

Xã Xuân Minh

8,580

16

Suối Cháng

Xã Tân Nam

161,400

17

Suối Chùng

Xã Tân Bắc

188,500

 

Huyện Vị Xuyên

 

956,566

18

Bản Kiếng

Xã Tùng Bá

69,400

19

Nậm Khiêu

Xã Thượng Sơn

11,300

20

Phương Độ

Xã Phương Độ

10,400

21

Sông Lô 3

Xã Ngọc Linh

10,930

22

Suối Sảo 1

Xã Bạch Ngọc

11,300

23

Suối Sảo 2

Xã Bạch Ngọc

11,300

24

Thanh Thủy 1A

Xã Lao Chải

11,300

25

Thanh Thủy 2B

Xã Lao Chải

115,526

26

Nậm Ngần 1 (Thượng Sơn)

Xã Thượng Sơn

14,840

27

Nậm Mạ 1

Xã Tùng Bá

32,910

28

Pắc Xum

Xã Thuận Hòa

15,860

29

Nậm Ngần (2B)

Xã Thượng Sơn

439,800

30

Nậm Má 1

Xã Cao Bồ

201,700

 

Huyện Bắc Mê

 

194,070

31

Bà Phòng

Xã Minh Sơn

11,300

32

Bản Đúng

Xã Đường Hồng

11,300

33

Nà Luồng

Xã Yên Phú

11,300

34

Nà Phia

Xã Yên Phú

11,300

35

Nậm Mạ 2

Xã Yên Định

11,300

36

Nậm Mía

Xã Yên Cường

11,300

37

Nậm Nung

Xã Giáp Trung

11,300

38

Nậm Vàng

Xã Đường Âm

11,300

39

Suối Vầy

Xã Minh Sơn

11,300

40

Kim Thạch

Xã Minh Ngọc

92,370

 

Huyện Hoàng Su Phì

 

754,874

41

Nậm Khòa

Xã Thông Nguyên

178,500

42

Sông Chảy 2

Xã Tự nhân, xã Bản Luốc

123,500

43

Sông Chảy 3

Xã Tụ Nhân

18,000

44

Sông Chảy 4

Xã Tụ Nhân, xã Nàng Đôn

11,000

45

He Ha

Xã Nam Sơn

15,394

46

Phìn Hồ

Xã Thông Nguyên

218,600

47

Hồ Thầu 1

Xã Hồ Thầu

138,280

48

Tả Quan 1

Xã Nậm Ty

51,600

 

Huyện Xín Mần

 

760,380

49

Nậm Li 2

Xã Quảng Nguyên

43,010

50

Nậm Yên

Xã Chế Là

260,750

51

Cốc Rế 1

Xã Cốc Rế

125,870

52

Cốc Rế 2

Xã Cốc Rế

154,560

53

Sông Chảy 6

Xã Phèn Phàng

16,470

54

Sông Con 1

Xã Nà Trì

11,300

55

Nậm Là

Xã Quảng Nguyên

118,470

56

Quảng Nguyên

Xã Quảng Nguyên

29,950

 

Huyện Quản Bạ

 

11,300

57

Sông Miện 2

Xã Đông Hà

11,300

 

Huyện Yên Minh

 

93,390

58

Lũng Phìn

Xã Bạch Đích

11,300

59

Nậm Lang

Xã Ngọc Long

70,790

60

Sông Nhiệm 1

Xã Mậu Duệ

11,300