- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 01/2015/QĐ-UBND và 31/2016/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐỐI VỚI DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 và ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 2105/STC-GCS ngày 09 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt; phương án giá dịch vụ cho thuê diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Đăk Hà (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà chỉ đạo các đơn vị cung ứng dịch vụ thực hiện thông báo công khai (kể cả niêm yết) về đối tượng thuộc diện phải chi trả tiền dịch vụ, mức giá và các thủ tục thu, nộp tiền dịch vụ theo quy định. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát các đơn vị cung ứng dịch vụ vệ sinh môi trường để nâng cao chất lượng dịch vụ.
2. Cơ quan Thuế có trách nhiệm hướng dẫn việc sử dụng hóa đơn, chứng từ thu, kê khai, quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
3. Trường hợp có sự biến động tăng (giảm) các yếu tố chi phí; sự thay đổi về cơ chế chính sách của Nhà nước thì đơn vị có trách nhiệm xây dựng phương án điều chỉnh giá cho phù hợp với tình hình thực tế trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK HÀ
(kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: đồng
TT | Nội dung, đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá tối đa |
I | Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt | ||
1 | Hộ gia đình, cá nhân trong các ngõ xóm, đường hẻm không có xe thu gom rác đi qua | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân trên các tuyến đường có xe thu gom rác đi qua | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
II | Dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt | ||
3 | Hộ kinh doanh buôn bán (trừ kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả) | đồng/hộ/tháng | 60.000 |
4 | Hộ kinh doanh buôn bán các mặt hàng ăn uống, giải khát, rau quả, thực phẩm tươi sống, hoa tươi. | đồng/hộ/tháng | 80.000 |
5 | Các Trường học, nhà trẻ, nhà trọ, nhà nghỉ; Trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp và các tổ chức cơ sở khác. | đồng/tháng/đơn vị | 160.000 |
6 | Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống; cơ sở sản xuất | đồng/tháng/đơn vị | 200.000 |
7 | Công trình xây dựng, Hộ kinh doanh VLXD | đồng/m3 rác | 180.000 |
8 | Nhà máy, Bệnh viện, Bến xe, Chợ, Trung tâm thương mại. | đồng/m3 rác ép | 200.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK HÀ
(kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Nội dung, đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ | ||
1 | Các tổ chức, cá nhân kinh doanh buôn bán cố định |
|
|
a | Vị trí K2 tại Chợ Trung tâm huyện Đăk Hà | đồng/m2/tháng | 20.000 |
b | Vị trí K3 tại Chợ Trung tâm huyện Đăk Hà | đồng/m2/tháng | 18.000 |
2 | Đối với người kinh doanh, buôn bán không thường xuyên | đồng/người/ngày | 5.000 |
II | Dịch vụ trông giữ xe | ||
1 | Xe đạp | đồng/lượt | 1.000 |
2 | Xe mô tô 2 bánh, xe máy | đồng/lượt | 2.000 |
3 | Xe ô tô | đồng/lượt | 10.000 |
- 1 Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La