- 1 Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật phí và lệ phí 2015
- 7 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 12 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án giá đối với danh mục các dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá trên địa bàn huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2021/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 574/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm:
1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
(Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ.
(Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do địa phương quản lý.
(Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước, do địa phương quản lý.
(Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô.
(Phụ biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân cung cấp, sử dụng dịch vụ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể | |
A | CHỢ 7/11 |
|
| |
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Nhà Chợ chính |
|
| |
1.1 | Tầng I (áp dụng cho các ngành) |
|
| |
| Quầy loại A1 hiên | Đ/m2/tháng | 74.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 61.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 48.000 | |
1.2 | Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng) |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 30.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 20.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 16.000 | |
2 | Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm) |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 60.000 | |
3 | Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
| |
3.1 | Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò) |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 59.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 47.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
3.2 | Khu B. (Hàng Gà, chó, dê) |
|
| |
| Quầy loại B1 | Đ/m2/tháng | 59.000 | |
| Quầy loại B2 | Đ/m2/tháng | 47.000 | |
| Quầy loại B3 | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
3.3 | Khu C. (Hàng Cá đông lạnh) |
|
| |
| Quầy loại C1 | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
| Quầy loại C2 | Đ/m2/tháng | 26.000 | |
| Quầy loại C3 | Đ/m2/tháng | 16.000 | |
3.4 | Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò) |
|
| |
| Quầy loại D1 | Đ/m2/tháng | 22.000 | |
| Quầy loại D2 | Đ/m2/tháng | 18.000 | |
3.5 | Khu G. (Hàng cá tươi sống) |
|
| |
| Quầy loại G1 | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
| Quầy loại G2 | Đ/m2/tháng | 20.000 | |
| Quầy loại G3 | Đ/m2/tháng | 16.000 | |
4 | Nhà hàng Cơm phở |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 28.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 22.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 19.000 | |
5 | Nhà hàng rau, củ, quả |
|
| |
| Quầy A1 | Đ/m2/tháng | 50.000 | |
| Quầy A2 | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
6 | Khu hàng hoa quả, hàng mã (nhà do dân tự làm) |
|
| |
| Quầy A1 | Đ/m2/tháng | 60.000 | |
7 | Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 20.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 16.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 14.000 | |
II | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên | |||
1 | Hàng thức ăn chín | Đ/Quầy/ngày | 10.000 | |
2 | Hàng giò chả | Đ/Quầy/ngày | 8.000 | |
3 | Hàng hoa, quả |
|
| |
3.1 | Các quầy thuộc nhà mái tôn hàng hoa bên ngoài | Đ/Quầy/ngày | 5.000 | |
3.2 | Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn | Đ/Quầy/ngày | 5.000 | |
4 | Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác | Đ/Quầy/ngày | 5.000 | |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/Quầy/ngày | 4.000 | |
6 | Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
B | CHỢ TRUNG TÂM |
|
| |
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Dãy Ki ốt trước nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 93.000 | |
2 | Nhà chợ chính |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 43.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 38.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 34.000 | |
| Quầy loại B | Đ/m2/tháng | 30.000 | |
| Quầy loại C | Đ/m2/tháng | 26.000 | |
3 | Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) |
|
| |
3.1 | Dãy Ki ốt Phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 38.000 | |
3.2 | Hàng khô 12 gian ngoài | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
3.3 | Phía sau nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 30.000 | |
4 | Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài) |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 45.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 36.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 28.000 | |
5 | Nhà hàng cơm phở |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 25.000 | |
6 | Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 45.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 36.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 25.000 | |
7 | Nhà hàng thuốc lào | Đ/m2/tháng | 25.000 | |
8 | Các quầy thuộc dãy Ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh | Đ/m2/tháng | 38.000 | |
9 | Nhà mái tôn 6 gian |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 48.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 39.000 | |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 33.000 | |
10 | Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm) | Đ/m2/tháng | 30.000 | |
11 | Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
| |
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 23.000 | |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 15.000 | |
II | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên | |||
| (Áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ) |
|
| |
1 | Hàng hoa | Đ/quầy/ngày | 5.000 | |
2 | Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/quầy/ngày | 5.000 | |
3 | Hàng giò, chả, bún tươi | Đ/quầy/ngày | 5.000 | |
4 | Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định | Đ/quầy/ngày | 5.000 | |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/quầy/ngày | 4.000 | |
6 | Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
C | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
| |
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
| ||
1 | Quầy loại A (Ki ốt 7 gian). | Đ/m2/tháng | 45.000 | |
2 | Quầy loại B (khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách) | Đ/m2/tháng | 25.000 | |
3 | Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che). | Đ/m2/tháng | 15.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Hàng hoa tươi. | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 | |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn. | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ. | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
D | CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU | |||
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính) | Đ/m2/tháng | 45.000 | |
2 | Quầy loại B (Các ki ốt còn lại) | Đ/m2/tháng | 40.000 | |
3 | Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che) | Đ/m2/tháng | 25.000 | |
4 | Khu bán hàng rau cố định không có mái che | Đ/m2/tháng | 15.000 | |
II | Đơn giá vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 | |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
E | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM |
|
| |
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian) | Đ/m2/tháng | 30.000 | |
2 | Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 40.000 | |
3 | Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 20.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 | |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 | |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
F | CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH | |||
I | Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
| |
1 | Khu vực trong nhà mái che | Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng | 110.000 | |
2 | Khu vực ngoài nhà mái che |
|
| |
2.1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống | Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng | 85.000 | |
2.2 | Kinh doanh hàng rau. | Đồng/ô (<4 m2)/tháng | 55.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (khu vực ngoài nhà mái che) | |||
1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống. | Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày | 4.000 | |
2 | Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng). | Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày | 3.000 | |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
G | CHỢ RẶNG TẾCH, PHƯỜNG CHIỀNG LỀ | |||
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Dãy ki ốt ngoài mặt tiền nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 và xung quanh nhà đơn nguyên 1 | Đ/m2/tháng | 60.000 | |
2 | Dãy ki ốt mặt trong nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 | Đ/m2/tháng | 50.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/buổi | 5.000 | |
2 | Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/buổi | 5.000 | |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/buổi | 4.000 | |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/buổi | 3.000 | |
H | CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN |
|
| |
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Tại khu nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 50.000 | |
2 | Tại khu nhà có mái che không tường | Đ/m2/tháng | 25.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Hàng hoa tươi. | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 | |
2 | Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 | |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ. | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
I | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM |
|
| |
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm) | Đ/m2/tháng | 25.000 | |
2 | Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả | Đ/m2/tháng | 15.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 | |
2 | Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
K | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ |
|
| |
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Tại khu nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 30.000 | |
2 | Tại khu nhà có mái che không tường | Đ/m2/tháng | 15.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 | |
2 | Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 | |
3 | Bán các hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
4 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
L | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN |
|
| |
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | |||
1 | Tại khu nhà chợ chính | Đ/cơ sở/ngày | 30.000 | |
2 | Tại khu nhà có mái che không tường | Đ/cơ sở/ngày | 15.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 5.000 | |
2 | Bán hàng hoa, quả, rau các loại | Đ/m2/tháng | 4.000 | |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/m2/tháng | 2.000 | |
G | CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH |
|
| |
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 30.000 | |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | |||
1 | Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 | |
2 | Bán các hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 | |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 | |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
1 | Hàng khô, tạp hóa | Đ/m2/tháng | 20.000 |
2 | Kinh doanh giết mổ gia cầm, ăn uống | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
3 | Kinh doanh hàng ăn, thực phẩm chín, giải khát | Đ/ngày | 4.000 |
4 | Kinh doanh hải sản, gia cầm và thịt gia cầm | Đ/ngày | 3.000 |
5 | Kinh doanh thịt tươi sống | Đ/ngày/bàn | 4.000 |
6 | Kinh doanh giá đỗ, đậu phụ, rau, hoa quả | Đ/ngày | 2.000 |
7 | Kinh doanh rau, củ, quả tự sản xuất ra không thường xuyên | Đ/ngày | 1.000 |
8 | Kinh doanh trứng gia cầm | Đ/ngày | 3.000 |
9 | Kinh doanh bán kính, đồng hồ, hàng xen | Đ/ngày/xe hàng | 3.000 |
10 | Chợ khác | Đ/m2/tháng | 90.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | Chợ Trung tâm thị trấn | ||
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên |
| |
1 | Nhà chợ chính |
|
|
1.1 | Loại 1: 36 gian hàng (A2 đến A11, B2 đến B11, C2 đến C11) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
1.2 | Loại 2: 20 gian hàng (gồm: C1, C20, C21, C30, C38, B1, B20, B21, B30, B38, A1, A20, A21, A30, A38, A39, D1, D20, D21, D30) | Đ/m2/tháng | 35.000 |
1.3 | Loại 3: 80 gian hàng còn lại | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Nhà thực phẩm tươi sống | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | Các điểm kinh doanh xung quanh nhà thực phẩm tươi sống |
|
|
3.1 | 13 gian hàng bên trong chợ |
|
|
| 02 gian hàng đối diện nhà mái tôn | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| 11 gian hàng còn lại | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3.2 | 03 gian hàng mặt đường Lò Văn Giá | Đ/m2/tháng | 50.000 |
4 | Các gian hàng tiếp giáp đường 19/5 |
|
|
4.1 | 02 gian nhà thực phẩm sạch | Đ/m2/tháng | 40.000 |
4.2 | 01 gian cạnh nhà thực phẩm sạch | Đ/m2/tháng | 35.000 |
5 | Gian hàng tiếp giáp 02 đường 19/5 và đường Lò Văn giá (01 gian) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
6 | Các gian hàng tại cổng phụ (đường 19/5) (03 gian) | Đ/m2/tháng | 45.000 |
7 | Các điểm kinh doanh trong nhà mái tôn |
|
|
7.1 | Các điểm kinh doanh tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Hồ Xuân Hương và cổng phụ bên đường Lò Văn Giá) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7.2 | Các điểm kinh doanh đối diện gian hàng C1 đến C10 và C11 đến C30 của nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 35.000 |
7.3 | Các điểm kinh doanh còn lại | Đ/m2/tháng | 30.000 |
8 | Các điểm kinh doanh hàng giò, gà tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Lò Văn Giá) (15 điểm) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | Các kiot đang thực hiện cho thuê |
|
|
| Ki ốt 1b2, 2b2, 5b2, 7b2, 2b1 | Đ/Kiot/tháng | 2.000.000 |
| Ki ốt 17a2 | Đ/Kiot/tháng | 330.000 |
| Ki ốt 6b2 | Đ/Kiot/tháng | 830.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định |
| |
1 | Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống | Đ/ngày/điểm | 10.000 |
2 | Kinh doanh khác | Đ/ngày/điểm | 5.000 |
B | Chợ Chiềng Khương |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính, dẫy ki ốt và các điểm xung quanh nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 30.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định |
| |
1 | Kinh doanh thịt, cá tươi sống | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Ki ốt gần nhà trực |
|
|
1 | Dãy A1: Từ ô số 1 đến ô số 4 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | Dãy A1: Từ ô số 5 đến ô số 7 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
3 | Dãy A2: Từ ô số 8 đến ô số 13 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
4 | Dãy B1: Từ ô số 1 đến ô số 3 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
5 | Dãy B1: Từ ô số 4 đến ô số 7 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6 | Dãy B2: Từ ô số 8 đến ô số 11 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7 | Dãy B2: Từ ô số 12 đến ô số 14 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
II | Nhà chợ chính |
|
|
1 | Dãy C1: Từ ô số 1 đến ô số 5 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Dãy C1: ô số 6 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
3 | Dãy C1: Từ ô số 7 đến ô số 11 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
4 | Dãy C1: Ô số 12 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
5 | Dãy C2: Từ ô số 1 đến ô số 6 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
6 | Dãy C2: Từ ô số 7 đến ô số 12 |
|
|
6.1 | Ki ốt số 7 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
6.2 | Ki ốt số 8 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6.3 | Ki ốt số 9 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6.4 | Ki ốt số 10 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
6.5 | Ki ốt số 11 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
6.6 | Ki ốt số 12 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
7 | Dãy C3: Ô số 1 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
8 | Dãy C3: Từ ô số 2 đến ô số 6 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | Dãy C3: Từ ô số 7 đến ô số 12 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
10 | Dãy C4: Từ ô số 1 đến ô số 5 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
11 | Dãy C4: Ô số 6 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
12 | Dãy C4: Từ ô số 7 đến ô số 11 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
13 | Dãy C4: Ô số 12 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
III | Các gian hàng kinh doanh khác |
|
|
1 | Dãy E: Nhà bán hàng rau, hoa quả, thực phẩm cố định | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Dãy F: Nhà bán hàng tươi sống (hàng thịt) | Đ/bàn/ngày | 10.000 |
3 | Dãy G: Bán hàng cá, mổ gà, đồ tươi sống | Đ/m2/tháng | 30.000 |
4 | Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh không cố định | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
1 | Chợ loại II, loại III | Đ/m2/tháng | 90.000 |
2 | Chợ khác | Đ/m2/tháng | 80.000 |
STT | Tên danh mục Ô, quầy, ki ốt | Ngành hàng đang kinh doanh | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ TRUNG TÂM |
|
|
|
I | Tầng 1 nhà chợ chính |
|
|
|
1 | 1 | Bảo vệ | Đ/m2/tháng | 90.000 |
2 | Từ ô số 2 đến ô số 14 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
3 | 15 | Hàng Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 90.000 |
4 | 16, 17, 18 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
5 | 19, 20, 29, 32, 33 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
6 | 21, 22, 38 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
7 | 23, 24, 25, 26 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
8 | 27, 28, 50, 51 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
9 | 30, 31 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
10 | 36, 37, 57, 58 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
11 | 42, 43, 44,45 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
12 | 46, 63, 72 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
13 | 48, 49 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
14 | 53, 54 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
15 | 55, 68 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
16 | 56, 69 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
17 | 59, 60 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
18 | 61, 62 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
19 | 65, 74 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
20 | 70, 71 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
21 | 52, 73 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
22 | 34, 35, 47, 64, 66, 67 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
23 | 39, 40, 41 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 90.000 |
II | Tầng II nhà chợ chính |
| Đ/m2/tháng |
|
1 | Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | 2 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
3 | 3 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
4 | 4 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
5 | 5 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
6 | 6 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
7 | 7 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
8 | 8 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
9 | 9 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
10 | 10 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
11 | 11 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
12 | 12 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
13 | 13 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
14 | 14 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
15 | 15 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
16 | 16 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
17 | 17 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
18 | 18 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
19 | 19 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
20 | 20 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
21 | 21 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
22 | 22 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
23 | 23 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
24 | 24 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
25 | 25 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
26 | 26 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
27 | 27 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
28 | 28 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
29 | 29 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
30 | 30 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
31 | 31 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
32 | 32 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
33 | 33 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
34 | 34 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
35 | 35 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
36 | 36 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
37 | 37 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
38 | 38 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
39 | 39 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
40 | 40 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
41 | 41 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
42 | 42 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
43 | 43 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
44 | 44 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
45 | 45 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
46 | 46 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
47 | 47 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
48 | 48 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
49 | 49 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
50 | 50 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
51 | 51 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
52 | 52 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
53 | 53 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
54 | 54 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
55 | 55 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
56 | 56 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
57 | 57 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
58 | 58 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
59 | 59 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
60 | 60 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
61 | 61 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
62 | 62 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
63 | 63 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
64 | 64 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
65 | 65 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
66 | 66 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
67 | 67 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
68 | 68 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
69 | 69 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
70 | 70 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
71 | 71 | Hàng bông vải sợi | Đ/m2/tháng | 60.000 |
III | Khu nhà tôn |
| Đ/m2/tháng |
|
1 | T1 | Hàng hoa quả | Đ/m2/tháng | 40.000 |
2 | T2 | Hàng hoa quả | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | T3 | Hàng hoa quả | Đ/m2/tháng | 40.000 |
4 | T4 | Hàng hoa quả | Đ/m2/tháng | 40.000 |
5 | T5 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6 | T6 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7 | T7 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
8 | T8 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | T9 | Hàng khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
10 | T10 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
11 | T11 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
12 | T12 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
13 | T13 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
14 | T14 | Hàng rau xanh | Đ/m2/tháng | 40.000 |
15 | T15 | Hàng khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
16 | T16 | Hàng khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
17 | T17 | Hàng khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
18 | T18 | Hàng khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
19 | T19 | Hàng khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
20 | T20 | Hàng khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
21 | T21 | Hàng giải khát | Đ/m2/tháng | 40.000 |
22 | T22 | Hàng giải khát | Đ/m2/tháng | 40.000 |
23 | T23 | Hàng giải khát | Đ/m2/tháng | 40.000 |
24 | T24 | Hàng giải khát | Đ/m2/tháng | 40.000 |
25 | T25 | Hàng giải khát | Đ/m2/tháng | 40.000 |
26 | T26 | Hàng giải khát | Đ/m2/tháng | 40.000 |
27 | T27 | Quà sáng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
28 | T28 | Quà sáng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
29 | T29 | Quà sáng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
30 | T30 | Quà sáng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
31 | T31 | Quà sáng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
32 | T32 | Quà sáng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
33 | T33 | Quà sáng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
34 | T34 | Hàng Thuốc lào | Đ/m2/tháng | 40.000 |
35 | T35 | Hàng gạo | Đ/m2/tháng | 40.000 |
36 | T36 | Đồng hồ | Đ/m2/tháng | 40.000 |
37 | T37 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
38 | T38 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
39 | T39 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
40 | T40 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
41 | T41 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
42 | T42 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
43 | T43 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
44 | T44 | Tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
45 | T45 | Hàng cá khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
46 | T46 | Hàng cá khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
47 | T47 | Hàng cá khô | Đ/m2/tháng | 40.000 |
48 | T48 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
49 | T49 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
50 | T50 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
51 | T51 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
52 | T52 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
53 | T53 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
54 | T54 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
55 | T55 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
56 | T56 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
57 | T57 | Hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 40.000 |
IV | Chợ thực phẩm |
|
|
|
1 | 1 | Hàng rau | Đ/m2/tháng | 40.000 |
2 | 2 | Hàng rau | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | 3 | Hàng rau | Đ/m2/tháng | 40.000 |
4 | 4 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
5 | 5 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6 | 6 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7 | 7 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
8 | 8 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | 9 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
10 | 10 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
11 | 11 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
12 | 12 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
13 | 13 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
14 | 14 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
15 | 15 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
16 | 16 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
17 | 17 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
18 | 18 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
19 | 19 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
20 | 20 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
21 | 21 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
22 | 22 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
23 | 23 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
24 | 24 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
25 | 25 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
26 | 26 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
27 | 27 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
28 | 28 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
29 | 29 | Hàng thịt | Đ/m2/tháng | 40.000 |
30 | 30 | Hàng thịt gà | Đ/m2/tháng | 40.000 |
31 | 31 | Hàng thịt gà | Đ/m2/tháng | 40.000 |
32 | 32 | Hàng thịt gà | Đ/m2/tháng | 40.000 |
33 | 33 | Hàng thịt gà | Đ/m2/tháng | 40.000 |
34 | 34 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
35 | 35 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
36 | 36 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
37 | 37 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
38 | 38 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
39 | 39 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
40 | 40 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
41 | 41 | Hải sản | Đ/m2/tháng | 40.000 |
42 | Từ ô 42 đến ô 89 | Hàng rau | Đ/m2/tháng | 40.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Đối với chợ trung tâm huyện |
|
|
1 | Dãy Ki ốt |
|
|
1.1 | - Dãy ki ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40. - Dãy ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67 | Đ/m2/tháng/hộ | 45.600 |
1.2 | - Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ - Dãy ki ốt tiếp giáp sân bê tông - Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ - Dẫy ki ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5 | Đ/m2/tháng/hộ | 42.700 |
1.3 | - Dãy ki ốt xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 39.600 |
2 | Nhà bán hàng số 1 |
|
|
2.1 | Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
2.2 | Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100 | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
2.3 | Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
2.4 | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
3 | Nhà bán hàng số 2 |
|
|
3.1 | - Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54 - Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37. | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
3.2 | Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
3.3 | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
4 | Nhà bán hàng số 3 |
|
|
4.1 | Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
4.2 | Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24. | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
4.3 | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
II | Chợ Cầu mới (TK8) thị trấn Hát Lót |
|
|
1 | Điểm kinh doanh cố định |
|
|
| Quầy hàng | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Hàng ăn uống, quà sáng, giải khát, kinh doanh khác | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Hàng rau, hoa quả, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Hàng tươi sống cá, thịt gia súc, gia cầm | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
2 | Điểm bán hàng không cố định |
|
|
| Hàng rau, hoa quả | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Hàng tươi sống cá, gà, thịt | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
III | Đối với chợ loại II, loại III khác | Đ/m2/tháng/hộ | 125.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu bán cố định, thường xuyên |
| |
1 | Dãy khu A | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
2 | Dãy khu B | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
3 | Dãy khu C | Đ/m2/tháng/hộ | 62.000 |
4 | Dãy khu D | Đ/m2/tháng/hộ | 62.000 |
5 | Dãy khu E | Đ/m2/tháng/hộ | 55.000 |
6 | Dãy khu F | Đ/m2/tháng/hộ | 115.000 |
7 | Dãy khu G | Đ/m2/tháng/hộ | 25.000 |
8 | Dãy khu H | Đ/m2/tháng/hộ | 80.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định |
| |
1 | Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…) | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN |
|
|
I | Đối với dãy ki ốt |
|
|
1 | Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 3; 4; 10; 11; 17; 18) | Đ/quầy/m2/tháng | 72.000 |
2 | Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 19; 20) | Đ/quầy/m2/tháng | 68.000 |
3 | Quầy nhà chợ chính (ô số 21; 23; 24; 29; 30; 32; 33; 44) | Đ/quầy/m2/tháng | 60.000 |
4 | Quầy nhà chợ chính (ô số 22; 25; 26; 27; 28; 31; 45; 56; 57; 68; 69; 80; 81) | Đ/quầy/m2/tháng | 55.000 |
5 | Quầy nhà chợ chính (ô số 35; 36; 41; 42; 47; 48; 53; 54; 59; 60; 65; 66; 71; 72; 77; 78; 83; 84; 89; 90; 92) | Đ/quầy/m2/tháng | 50.000 |
6 | Quầy nhà chợ chính (ô số 34; 37; 38; 39; 40; 43; 46; 49; 50; 51; 52; 55) | Đ/quầy/m2/tháng | 47.000 |
7 | Quầy nhà chợ chính (ô số 58; 61; 62; 63; 64; 67; 70; 73; 74; 75; 76; 79) | Đ/quầy/m2/tháng | 45.000 |
8 | Quầy sau ki ốt (ô số 82; 85; 86; 87; 88; 91) | Đ/quầy/m2/tháng | 50.000 |
9 | Quầy sau ki ốt (ô số 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13) | Đ/quầy/m2/tháng | 60.000 |
10 | Quầy sau ki ốt (ô số 1; 14) | Đ/quầy/m2/tháng | 55.000 |
11 | Quầy kinh doanh ăn uống (Ô số 7; 8) | Đ/quầy/m2/tháng | 35.000 |
12 | Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 3) | Đ/quầy/m2/tháng | 50.000 |
13 | Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 19; 20) | Đ/quầy/m2/tháng | 40.000 |
14 | Quầy KD hàng rau (ô số 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18) | Đ/quầy/m2/tháng | 35.000 |
15 | Quầy KD hàng rau (ô số 1; 2; 3; 4) | Đ/quầy/m2/tháng | 33.000 |
16 | Quầy KD hàng rau (ô số 5; 6) | Đ/quầy/m2/tháng | 32.000 |
17 | Quầy kinh doanh hàng Rau (ô số 7; 8) | Đ/quầy/m2/tháng | 30.000 |
18 | Quầy kinh doanh giải khát (ô số 9; 10) | Đ/quầy/m2/tháng | 35.000 |
19 | Quầy kinh doanh giải khát (ô số 1: 2) | Đ/quầy/m2/tháng | 25.000 |
II | Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
| |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Rau, củ quả và hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
B | CHỢ TẠM TẠI TIỂU KHU I, THỊ TRẤN |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên | Đ/quầy/m2/tháng | 80.000 |
II | Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
| |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Rau, củ quả và hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
C | CHỢ XÃ PHIÊNG KHOÀI |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Dãy ki ốt | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | Chợ chính | Đ/m2/tháng | 45.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên |
|
|
1 | Gian bán thịt gia súc, gia cầm | Đ/tháng | 200.000 |
2 | Gian giết mổ gia cầm, cá | Đ/tháng | 150.000 |
3 | Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn | Đ/tháng | 150.000 |
4 | Bán rau, đậu, củ quả các loại | Đ/ngày | 3.000 |
D | CHỢ CHIỀNG PẰN |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên | Đ/m2/tháng | 21.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên |
|
|
1 | Gian bán thịt gia súc, gia cầm | Đ/tháng | 200.000 |
2 | Gian bán cá | Đ/tháng | 150.000 |
3 | Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn | Đ/tháng | 150.000 |
4 | Gian bán rau, đậu, củ quả các loại | Đ/ngày | 2.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ THỊ TRẤN |
|
|
I | Dãy kiốt |
|
|
1 | Dãy kiốt mặt quốc lộ 6 (từ A1 đến A9) | Đ/m2/tháng | 33.000 |
2 | Dãy kiốt mặt đường Phan Đình Giót (từ B1 đến B2) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
3 | Tất cả các kiốt 4 xung quanh mặt chợ | Đ/m2/tháng | 30.000 |
II | Quầy trong nhà chợ chính |
|
|
4 | Khu A | Đ/m2/tháng | 30.000 |
5 | Khu B | Đ/m2/tháng | 28.000 |
6 | Khu C | Đ/m2/tháng | 25.000 |
7 | Khu D | Đ/m2/tháng | 27.000 |
III | Quầy thuê theo thời vụ (quầy cố định) |
|
|
1 | Khu nhà tôn |
|
|
1.1 | Ô mặt đường quốc lộ 6 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
1.2 | Ô số 1 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
1.3 | Ô số 2 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
1.4 | Ô số 3,4 | Đ/m2/tháng | 26.000 |
1.5 | Ô số 5,6 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
1.6 | Ô số 7 | Đ/m2/tháng | 22.000 |
2 | Dãy thương nghiệp |
|
|
2.1 | TN 01 -TN 15 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
2.2 | TN 16 - TN 20 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
B | CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG |
| |
I | Điểm bán hàng | Đ/m2/tháng | 40.000 |
II | Thuê kho | Đ/m2/tháng | 20.000 |
C | CHỢ NÔNG SẢN CHIỀNG SƠN |
|
|
I | Dãy ki ốt mặt đường tỉnh lộ 42 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
II | Quầy trong nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 20.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Ki ốt chợ trung tâm |
|
|
1 | Quầy loại vị trí 1 | Đ/m2/tháng/hộ | 70.000 |
2 | Quầy loại vị trí 2 | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
3 | Quầy loại vị trí 2 | Đ/m2/tháng/hộ | 50.000 |
II | Các quầy hàng bán thực phẩm (chợ trung tâm và chợ phiên) | ||
1 | Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Hàng cá | Đ/cơ sở/ngày | 8.000 |
3 | Quần áo, đồ nhựa, đồ sắt. | Đ/cơ sở/ngày | 7.000 |
4 | Hàng rau cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng rau, thực phẩm không thường xuyên | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
I | CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN |
|
|
1 | Nhà chợ chính |
|
|
1.1 | Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
1.2 | Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 32.000 |
1.3 | Quầy loại 3 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
1.4 | Quầy loại 4 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
2 | Nhà bán hàng tươi sống |
|
|
2.1 | Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
2.2 | Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
3 | Nhà bán hàng rau (nhà sắt cũ) |
|
|
3.1 | Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
3.2 | Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
4 | Nhà bán hàng khô (nhà sắt mới) |
|
|
4.1 | Loại 1 | Đ/m2/tháng | 32.000 |
4.2 | Loại 2 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
5 | Nhà kinh doanh tổng hợp |
|
|
5.1 | Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
5.2 | Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 32.000 |
5.3 | Quầy loại 3 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
5.4 | Quầy loại 4 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
6 | Điểm kinh doanh không cố định |
|
|
6.1 | Hàng ăn uống, quà sáng, kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
6.2 | Hàng rau, hoa quả (ngoài nhà) | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
6.3 | Hàng rau, hoa quả (trong nhà) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
6.4 | Hàng gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
II | CHỢ TÔNG LẠNH |
|
|
1 | Nhà bán hàng bông, vải sợi |
|
|
1.1 | Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
1.2 | Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
1.3 | Quầy loại 3 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
1.4 | Quầy loại 4 | Đ/m2/tháng | 15.000 |
2 | Ki ốt |
|
|
2.1 | Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
2.2 | Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 32.000 |
2.3 | Quầy loại 3 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
2.4 | Quầy loại 4 | Đ/m2/tháng | 15.000 |
3 | Điểm kinh doanh không cố định |
|
|
3.1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
3.2 | Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
3.3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
B | CHỢ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN) |
| |
I | Chợ Nậm Lầu |
|
|
1 | Giết mổ gia súc | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Kinh doanh cá tươi | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
4 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
5 | Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
II | Chợ Mường Bám |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
III | Chợ É Tòng |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
IV | Chợ Co Mạ |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
V | Chợ Mường É |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
3 | Cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
4 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
5 | Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
6 | Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
VI | Chợ Muổi Nọi |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
VII | Chợ Noong Lay |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
VIII | Chợ Mường Khiêng |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
3 | Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
4 | Hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
IX | Chợ Phổng Lập |
|
|
1 | Giết mổ gia súc | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
X | Chợ Bó Mười |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, bán cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
XI | Chợ Bản Lầm |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, hàng thịt | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 8.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
XII | Chợ Phổng Lái |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
4 | Kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng vải, hàng xén, hàng sắt | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
XIII | Chợ Chiềng Bôm |
|
|
1 | Giết mổ gia súc, hàng thịt | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Hàng cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
3 | Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
4 | Kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng sắt | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
6 | Hàng vải, hàng xén | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên sản phẩm | Mức KK | Đơn vị tính | Giá cụ thể (đồng) |
A | Đo đạc lập bản đồ địa chính | |||
I | Bản đồ Địa chính 1/500 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 9.575.537 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 10.961.106 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 12.638.669 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 14.673.163 |
II | Bản đồ Địa chính 1/1.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 3.265.641 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 3.705.511 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 4.496.396 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 5.858.704 |
III | Bản đồ Địa chính 1/2.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 1.271.418 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 1.438.157 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 1.628.424 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 1.971.023 |
IV | Bản đồ Địa chính 1/5.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 377.461 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 431.457 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 496.730 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 575.895 |
B | Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính | |||
I | Bản đồ Địa chính 1/500 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 1.320.389 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 1.546.447 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 1.907.359 |
II | Bản đồ Địa chính 1/1.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 443.717 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 522.739 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 651.536 |
III | Bản đồ Địa chính 1/2.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 195.775 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 239.381 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 286.521 |
IV | Bản đồ Địa chính 1/5.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 96.684 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 121.015 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 148.649 |
C | Mức thu giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất | |||
I | Đất đô thị | |||
1 | Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2 |
| Thửa | 248.611 |
2 | Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2 |
| Thửa | 295.226 |
3 | Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2 |
| Thửa | 312.922 |
4 | Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
| Thửa | 383.276 |
5 | Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 |
| Thửa | 526.141 |
6 | Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2 |
| Thửa | 807.882 |
II | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
1 | Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2 |
| Thửa | 155.062 |
2 | Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2 |
| Thửa | 191.808 |
3 | Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2 |
| Thửa | 195.846 |
4 | Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
| Thửa | 238.448 |
5 | Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 |
| Thửa | 326.980 |
6 | Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2 |
| Thửa | 419.960 |
III | Mức thu giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính: | |||
Mức giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất. |
Ghi chú: Mức giá dịch vụ đo đạc trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ, PHÀ ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
1. BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khung giá |
1 | Người phương tiện nhỏ |
|
|
1.1 | Người đi bộ | Người/Lượt | 1.400 - 2.000 |
1.2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện | Xe/Lượt | 2.100 - 3.000 |
1.3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | Xe/Lượt | 3.500 - 5.000 |
2 | Xe con | Xe/Lượt | 17.500 - 25.000 |
3 | Xe vận tải |
|
|
3.1 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | Xe/lượt | 17.500 - 25.000 |
3.2 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn | Xe/lượt | 24.500 - 35.000 |
3.3 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | Xe/lượt | 37.100 - 53.000 |
3.4 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | Xe/lượt | 43.400 - 62.000 |
3.5 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | Xe/lượt | 56.000 - 80.000 |
3.6 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | Xe/lượt | 63.000 - 90.000 |
4 | Xe chở khách |
|
|
4.1 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | Xe/lượt | 17.500 - 25.000 |
4.2 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế | Xe/lượt | 24.500 - 35.000 |
4.3 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế | Xe/lượt | 37.100 - 53.000 |
4.4 | Xe chở khách trên 42 ghế | Xe/lượt | 43.400 - 62.000 |
5 | Xe chuyên dùng |
|
|
5.1 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | Xe/lượt | 49.000 - 70.000 |
5.2 | Xe máy thi công bánh lốp | Xe/lượt | 43.400 - 62.000 |
5.3 | Xe máy thi công bánh xích | Xe/lượt | 63.000 - 90.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ
ĐVT: Đồng
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Khung giá |
1 | Đò ngang (qua sông, hồ) |
|
|
1.1 | Người | Đồng/người/lượt | 3.500 - 5.000 |
1.2 | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 10.500 - 15.000 |
1.3 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 1.400 - 2.000 |
1.4 | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị | 7.000 - 10.000 |
2 | Đò dọc |
|
|
2.1 | Đến 10 km |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 1.400 - 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 1.400 - 2.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 700 - 1.000 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 1.400 - 2.000 |
2.2 | Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 700 - 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 700 - 1.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 350 - 500 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 700 - 1.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ, PHÀ ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
1. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá tối đa |
1 | Người phương tiện nhỏ |
|
|
1.1 | Người đi bộ | Người/Lượt | 2.000 |
1.2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện | Xe/Lượt | 3.000 |
1.3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | Xe/Lượt | 5.000 |
2 | Xe con | Xe/Lượt | 25.000 |
3 | Xe vận tải |
|
|
3.1 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | Xe/lượt | 25.000 |
3.2 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn | Xe/lượt | 35.000 |
3.3 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | Xe/lượt | 53.000 |
3.4 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | Xe/lượt | 62.000 |
3.5 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | Xe/lượt | 80.000 |
3.6 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | Xe/lượt | 90.000 |
4 | Xe chở khách |
|
|
4.1 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | Xe/lượt | 25.000 |
4.2 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế | Xe/lượt | 35.000 |
4.3 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế | Xe/lượt | 53.000 |
4.4 | Xe chở khách trên 42 ghế | Xe/lượt | 62.000 |
5 | Xe chuyên dùng |
|
|
5.1 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | Xe/lượt | 70.000 |
5.2 | Xe máy thi công bánh lốp | Xe/lượt | 62.000 |
5.3 | Xe máy thi công bánh xích | Xe/lượt | 90.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ
ĐVT: Đồng
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá tối đa |
1 | Đò ngang (qua sông, hồ) |
|
|
1.1 | Người | Đồng/người/lượt | 5.000 |
1.2 | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 15.000 |
1.3 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
1.4 | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị | 10.000 |
2 | Đò dọc |
|
|
2.1 | Đến 10 km |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 2.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 1.000 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 2.000 |
2.2 | Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 1.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 500 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 1.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY VÀ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
1. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
1 | Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 3.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 30.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 20.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 15.000 |
2 | Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 4.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 6.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 60.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 40.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 30.000 |
3 | Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
4 | Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày) |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Giá tối đa |
1 | Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 3.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 30.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 20.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 15.000 |
2 | Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 4.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 6.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 60.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 40.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 30.000 |
3 | Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
4 | Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày) |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
- 1 Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án giá đối với danh mục các dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá trên địa bàn huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum