Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 878/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 05 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTP ngày 09/5/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 63/TTr-STP ngày 19/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tronh lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng gồm 02 thủ tục hành chính và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên; Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng) quy định tại mục II Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

 (Có Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng gồm 02 quy trình và bãi bỏ 02 quy trình (quy trình Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên; quy trình Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng) quy định tại mục II Phụ lục Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Có Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

Phụ lục I

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)

Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov;

Dịch vụ bưu chính công ích

100.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng năm 2014;

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

2

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La)

Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov;

Dịch vụ bưu chính công ích

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật công chứng năm 2014;

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng.

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

 

Phụ lục II

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

0,5

B2

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra

01

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt

01

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt

01

B4

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp

Ghi tên vào danh sách đăng ký hành nghề tại tỉnh; Scan quyết định cấp thẻ công chứng viên

0,5

B5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Quyết định cấp thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên

0,5

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

2. Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

0,5

B2

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra

03

Lãnh đạo phòng

Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt

02

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt

01

B4

Bàn giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp

Scan Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng

0,5

B5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng

0,5

 

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày