
- 1 Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 3 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8 Quyết định 06/2006/QĐ-UBND về đơn giá cước vận tải hành khách bàng xe buýt trong nội tỉnh Trà Vinh
- 9 Quyết định 08/2006/QĐ-UBND thành lập Chi cục Phòng - Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 15 Quyết định 05/2016/QĐ-UBND hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 18 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 19 Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020
- 20 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Tỉnh Trà Vinh ban hành
- 21 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 22 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 23 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 24 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 25 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 26 Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 14 Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
- 27 Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 28 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 29 Nghị quyết 61/2018/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản cát san lấp ven biển tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 30 Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 31 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
- 32 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND
- 33 Nghị quyết 83/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và kinh phí cùng chi trả thuốc kháng vi-rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2019-2020
- 34 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 35 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 36 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về Quy chế Thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 37 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020
- 38 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2019/QĐ-UBND
- 39 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 40 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực ngân sách hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 41 Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 42 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 43 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 44 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 45 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 46 Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 47 Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 48 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 49 Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 50 Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 51 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022-2023
- 52 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND
- 53 Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 54 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 55 Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 56 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND về áp dụng mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022-2023
- 57 Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND năm 2023 quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023-2024
- 58 Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 59 Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 60 Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND về Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023-2024
- 61 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND
- 62 Quyết định 509/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
- 63 Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2024
- 1 Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 3 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8 Quyết định 06/2006/QĐ-UBND về đơn giá cước vận tải hành khách bàng xe buýt trong nội tỉnh Trà Vinh
- 9 Quyết định 08/2006/QĐ-UBND thành lập Chi cục Phòng - Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 15 Quyết định 05/2016/QĐ-UBND hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 18 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 19 Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020
- 20 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Tỉnh Trà Vinh ban hành
- 21 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 22 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 23 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 24 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 25 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 26 Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 14 Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
- 27 Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 28 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 29 Nghị quyết 61/2018/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản cát san lấp ven biển tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 30 Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 31 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
- 32 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND
- 33 Nghị quyết 83/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và kinh phí cùng chi trả thuốc kháng vi-rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2019-2020
- 34 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 35 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 36 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về Quy chế Thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 37 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020
- 38 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2019/QĐ-UBND
- 39 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 40 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực ngân sách hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 41 Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 42 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 43 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 44 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 45 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 46 Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 47 Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 48 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 49 Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 50 Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 51 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022-2023
- 52 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND
- 53 Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 54 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 55 Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 56 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND về áp dụng mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022-2023
- 57 Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND năm 2023 quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023-2024
- 58 Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 59 Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 60 Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND về Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023-2024
- 61 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND
- 62 Quyết định 509/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
- 63 Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 21/BC-STP ngày 13 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ HỆ THỐNG 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | THANH TRA TỈNH | ||||
1 | Nghị quyết | 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/7/2024 |
2 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh | 25/8/2024 |
3 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh | 25/8/2024 |
II | CÔNG AN TỈNH | ||||
1 | Nghị quyết | 26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 quy định xây dựng, bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/7/2024 |
2 | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 quy định xây dựng, bố trí lực lượng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/7/2024 |
III | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 | Bị công bố bởi Quyết định số 06/QĐ-HĐND ngày 01/4/2024 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/4/2024 |
2 | Nghị quyết | số 30/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về việc phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 Việc phân định cụ thể các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/3/2024 |
3 | Nghị quyết | 61/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản cát san lấp ven biển tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Bị công bố bởi Quyết định số 06/QĐ-HĐND ngày 01/4/2024 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/4/2024 |
4 | Quyết định | 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 | Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 bãi bỏ Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh. | 10/4/2024 |
5 | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 | Quy định Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh trà vinh | 14/5/2024 |
6 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/6/2024 |
7 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 | Ban hành hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 ban hành Quy định hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng; hạn mức chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 12/9/2024 |
8 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 | Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 Quy định hạn mức giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 12/9/2024 |
9 | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 Quy định hạn mức giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 12/9/2024 |
10 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/10/2024 |
11 | Quyết định | 26/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 | Quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 Quy định điều kiện và diện tích tối thiểu tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 15/10/2024 |
12 | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | Ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 Quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh . | ||
IV | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
1 | Quyết định | 11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 | Ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 Ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/7/2024 |
2 | Quyết định | 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | Sửa đổi một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh |
| |
3 | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/6/2024 |
4 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 | Quy định việc phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 05/8/2024 |
5 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 18/11/2024 |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 01/11/2024 quy định mức phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 11/11/2024 |
2 | Quyết định | số 14/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 Ban hành quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 25/5/2024 |
VI | SỞ Y TẾ | ||||
1 | Nghị quyết | Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/3/2024 |
2 | Nghị quyết | Số 02/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2024 |
VII | SỞ TÀI CHÍNH | ||||
1 | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND ngày 30/05/2014 | Phê duyệt định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thực hiện. | Bị công bố bởi Quyết định số 16/QĐ-HĐND ngày 13/8/2024 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 15/5/2024 |
2 | Quyết định | 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 | Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2025 |
VIII | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Nghị quyết | 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 27/8/2024 Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 27/8/2024 |
IX | SỞ XÂY DỰNG | ||||
1 | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/4/2024 Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/4/2024 |
2 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | Quy định về giá dịch vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 Quy định giá dịch vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 04/3/2024 |
3 | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 | Quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 18/10/2024 |
4 | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 | Quy định Khung giá bán, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia định, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 quy định Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân đầu tư xây dựng và chủ đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/12/2024 |
X | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Nghị quyết | 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022 - 2023 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2024 |
2 | Nghị quyết | 02/2023/NQ-HĐND ngày 27/2/2023 | về việc áp dụng mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022 - 2023 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2024 |
3 | Nghị quyết | 19/2023/NQ-HĐND ngày 31/7/2023 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh trà vinh năm học 2023 - 2024 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023 - 2024 | 26/02/2024 |
4 | Nghị quyết | 03/2024/NQ-HĐND ngày 26/02/2024 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023 - 2024 | Thực hiện theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2024 - 2025 | 09/7/2024 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | Quyết định sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 4 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/01/2021 |
II | SỞ NỘI VỤ | ||||
1 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính | Bị công bố bởi Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo quy định tại Điều 38 của Nghị định số 34/2026/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | 15/5/2015 |
2 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 | Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | 25/12/2019 | |
3 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 | Sửa đổi Điểm b, Khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/1023 của UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm | 22/7/2019 | |
4 | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/8/2023 | |
5 | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/8/2023 | |
III | SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | ||||
1 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc thẩm định, quản lý và giám sát đối với các dự án thu hút đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế và các dự án đầu tư thực hiện thuộc phạm vi ở trong và ngoài Khu kinh tế Định An trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/8/2022 |
2 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh | ||
IV | SỞ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
2 | Quyết định | 24/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/10/2023 |
V | SỞ Y TẾ | ||||
1 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc phê chuẩn kế hoạch phòng, chống lây nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
2 | Nghị quyết | 83/2019/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và kinh phí cùng chi trả thuốc kháng vi rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2019 - 2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
VI | SỞ TÀI CHÍNH | ||||
1 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
2 | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
3 | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
4 | Nghị quyết | 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
5 | Nghị quyết | 09/2020/NQ-HĐND ngày 09/11/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị quyết của HĐND tỉnh thuộc lĩnh vực ngân sách hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
6 | Quyết định | 38/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | Ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020 | Hết giai đoạn thực hiện | 01/01/2021 |
VII | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Nghị quyết | 52/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc sửa đổi điểm a Khoản 2 Điều 4 Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/12/2023 |
2 | Nghị quyết | 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện Dự án truyền thông và giảm nghèo thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2024 của HĐND tỉnh về việc công bố danh mục quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 05/08/2023 |
3 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc thành lập Chi cục Phòng- Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội. | Bị công bố bởi Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo quy định tại Điều 38 của Nghị định số 34/2026/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | 19/5/2021 |
4 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Ban hành quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 15/02/2022 | |
5 | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 | Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 31/7/2023 | |
VIII | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 | Ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt nội thành | Bị công bố bởi Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của UBND tỉnh công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo quy định tại Điều 38 của Nghị định số 34/2026/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | 01/01/2013 |
2 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2017 | |
3 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2013 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ 31/12/2024
(Kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần | Lý do hết hiệu lực một phần | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2022 - 2025 | Khoản 1 Điều 1 | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND 26/02/2024 Sửa đổi khoản 1 điều 1 Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc đối tượng đã được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2023 - 2025 | 26/02/2024 |
2 | Nghị quyết | số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | - Sửa đổi, bổ sung Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung Điều 14; - Sửa đổi Điều 18, 20; - Sửa đổi, bổ sung Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019; | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2024 |
3 | Nghị quyết | Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi tên gọi | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2024 |
4 | Nghị quyết | Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi tên gọi | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2024 |
5 | Nghị quyết | Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019; Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi tên gọi | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội Đồng Nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2024 |
6 | Nghị quyết | số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh hành quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021- 2025 | - Sửa đổi, bổ sung Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung Điều 5; - Sửa đổi, bổ sung Điều 7, 8, 9; - Sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 11; | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh hành quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021- 2025 | 19/12/2024 |
7 | Quyết định | số 15/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Điều 4 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 Sửa đổi Điều 4 của Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh | 14/11/2024 |
8 | Quyết định | 29/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển tài sản trí tuệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | - Điểm c khoản 1 Điều 5; - Điểm c khoản 2 Điều 5; - Khoản 2 Điều 7; - Khoản 3 Điều 7; Điều 13; - Điểm a khoản 1 Điều 15; - Điểm a khoản 2 Điều 15; - Khoản 2 Điều 17; - Khoản 2 Điều 18; - Khoản 3 Điều 23; | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ phát triển tài sản trí tuệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 06/9/2024 |
9 | Quyết định | Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Điều 14, Điều 18, Điều 19; điểm a khoản 2 Điều 20 | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | 04/3/2024 |
- 1 Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 3 Quyết định 27/2012/QĐ-UBND chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8 Quyết định 06/2006/QĐ-UBND về đơn giá cước vận tải hành khách bàng xe buýt trong nội tỉnh Trà Vinh
- 9 Quyết định 08/2006/QĐ-UBND thành lập Chi cục Phòng - Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 15 Quyết định 05/2016/QĐ-UBND hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 18 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 19 Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020
- 20 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Tỉnh Trà Vinh ban hành
- 21 Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
- 22 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 23 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 24 Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 25 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 26 Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 14 Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND
- 27 Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 28 Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 29 Nghị quyết 61/2018/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản cát san lấp ven biển tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 30 Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 31 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
- 32 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND
- 33 Nghị quyết 83/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và kinh phí cùng chi trả thuốc kháng vi-rút HIV (ARV) cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2019-2020
- 34 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 35 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 36 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về Quy chế Thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 37 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020
- 38 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2019/QĐ-UBND
- 39 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 40 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực ngân sách hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 41 Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 42 Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 43 Quyết định 10/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 44 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 45 Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 46 Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 47 Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với nhóm đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 48 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 49 Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 50 Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 51 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022-2023
- 52 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND
- 53 Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 54 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 55 Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 56 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND về áp dụng mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2022-2023
- 57 Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND năm 2023 quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023-2024
- 58 Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 59 Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 60 Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND về Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2023-2024
- 61 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND
- 62 Quyết định 509/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2024
- 63 Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2024