- 1 Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 1 Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 880/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1825/TTr-SXD ngày 04/8/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Giám định tư pháp xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi quy trình nội bộ số 47, 48, 49, mục VI (lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng) và quy trình nội bộ số 50, mục VII (lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng) Phần A đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 880/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (05 QUY TRÌNH)
1. Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (04 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt | 01 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 4 | Ký ban hành văn bản | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả. | 0,25 ngày | Văn thư Sở Xây dựng |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt | 2,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở Xây dựng |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt | 2,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở Xây dựng |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm | 11 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt | 01 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả. | 0,25 ngày | Văn thư Sở Xây dựng |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 quy trình)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Kiểm tra điều kiện nghiệm thu hoàn thành công trình, trình Lãnh đạo Thông báo kết quả kiểm tra | 12 ngày | Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả. | 0,25 ngày | Văn thư Sở Xây dựng |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (02 Quy trình)
Quy trình liên thông số: 01/GĐTP
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MIỄN NHIỆM VÀ THU HỒI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) | 0,25 ngày làm việc | Không tính vào thời gian giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp (sau khi thống nhất ý kiến với Sở Tư pháp) | Phòng Giám định xây dựng | 03 ngày | Sở Xây dựng | |
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng | UBND tỉnh | 08 ngày | 08 ngày | UBND tỉnh |
05 bước |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ NHIỆM VÀ CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP XÂY DỰNG Ở ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
* Đối với bổ nhiệm giám định viên tư pháp: 20 ngày | |||||
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình, quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp (sau khi lấy ý kiến tham gia của Sở Tư pháp). | Phòng Giám định xây dựng | 07 ngày | 7,75 ngày | Sở Xây dựng |
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 ngày | ||
Bước 5 | Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng hoặc Văn bản từ chối gửi Sở Tư pháp, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp. | UBND tỉnh | 08 ngày | 08 ngày | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| |||
* Đối với cấp thẻ giám định viên tư pháp: 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm (quy trình cấp thẻ do Sở Tư pháp tham mưu, giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện) |
1 Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định