- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 24 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 231/TTr-SNV ngày 12/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết: 24 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm: 292/595 ngày, tỷ lệ cắt giảm 49,08%. Cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 107/205 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 52,20%.
b) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 12 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 139/300 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 46,33%.
c) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 46/90 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 51,11%.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự từ 1 đến 6
Mục IV Phần A; số thứ tự từ 1 đến 3 Mục I, từ 1 đến 6 Mục II Phần B; số thứ tự từ 1 đến 5 Mục II Phần C tại Danh mục cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Tỉ lệ % cắt giảm | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Sau cắt giảm | ||||
| Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (07 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | 30 | 19 | 11 | 63.33% | Quyết định số 901/QĐ- UBND ngày 06/6/2016 |
2 | Thủ tục Thành lập hội | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
3 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
5 | Thủ tục đổi tên hội | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội | 25 | 8 | 17 | 32.00% | |
| Tổng cộng A | 205 | 107 | 98 | 52.20% |
|
I | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (Tổ chức - Biên chế) (02 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 | 2 | 8 | 20.00% | Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
2 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 | 2 | 8 | 20.00% | |
II | Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (07 TTHC) |
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | 30 | 18 | 12 | 60.00% | Quyết định số 903/QĐ- UBND ngày 06/6/2016 |
4 | Thủ tục Thành lập hội | 30 | 15 | 15 | 50.00% | |
5 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
6 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
7 | Thủ tục đổi tên hội | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
8 | Thủ tục Hội tự giải thể | 30 | 16 | 14 | 53.33% | |
9 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội | 25 | 8 | 17 | 32.00% | |
III | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
10 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 | 10 | 15 | 40.00% | Quyết định số 761/QĐ- UBND ngày 23/4/2018 |
11 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 10 | 15 | 40.00% | |
12 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 10 | 15 | 40.00% | |
| Tổng cộng B | 300 | 139 | 161 | 46.33% |
|
| Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (05 TTHC) | |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 | 10 | 10 | 50.00% | Quyết định số 1645/QĐ- UBND ngày 27/8/2018 |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 | 10 | 10 | 50.00% | |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 20 | 13 | 7 | 65.00% | |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 | 10 | 10 | 50.00% | |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 | 3 | 7 | 30.00% | |
| Tổng cộng C | 90 | 46 | 44 | 51.11% |
|
| TỔNG SỐ (A+B+C) | 595 | 292 | 303 | 49.08% |
|
- 1 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, đất đai, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân số - sức khỏe sinh sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông