- 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở xã biên giới do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 25 ban hành
- 2 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 3 Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 61/2010/QĐ-UBND về Quy định chức danh, số lượng, phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở xã biên giới do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 5 Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành
- 7 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An
- 8 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 9 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
- 10 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 11 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 12 Nghị quyết 171/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 13 Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 14 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh do tỉnh Long An ban hành
- 15 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An
- 16 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 17 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An tại Quyết định 23/2011/QĐ-UBND
- 18 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
- 19 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 20 Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
- 21 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 22 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 23 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 24 Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An
- 25 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 26 Quyết định 50/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 67/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 27 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 28 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
- 29 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 30 Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
- 31 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 32 Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 33 Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng Công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 34 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
- 35 Quyết định 47/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 59/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
- 36 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 61/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 37 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 38 Quyết định 66/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 39 Nghị quyết 69/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An
- 40 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 41 Quyết định 66/2015/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 42 Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
- 43 Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
- 44 Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 46 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 47 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở xã biên giới do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 25 ban hành
- 8 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 9 Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
- 10 Quyết định 61/2010/QĐ-UBND về Quy định chức danh, số lượng, phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở xã biên giới do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 11 Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 12 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành
- 13 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An
- 14 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 15 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
- 16 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 17 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 18 Nghị quyết 171/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 19 Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 20 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh do tỉnh Long An ban hành
- 21 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An
- 22 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 23 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An tại Quyết định 23/2011/QĐ-UBND
- 24 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
- 25 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 26 Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
- 27 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 28 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 29 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 30 Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An
- 31 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 32 Quyết định 50/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 67/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 33 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 34 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
- 35 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 36 Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
- 37 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 38 Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 39 Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng Công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 40 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
- 41 Quyết định 47/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 59/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
- 42 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 61/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 43 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 44 Quyết định 66/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 45 Nghị quyết 69/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An
- 46 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 47 Quyết định 66/2015/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 48 Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
- 49 Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
- 50 Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 51 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 52 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 53 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 54 Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 55 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục nghị quyết, quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 56 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2020
- 57 Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Văn bản số 600/UBND-THKSTTHC ngày 22/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền điều hành xử lý công việc;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 220/TTr-STP ngày 22/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2020 cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 53 văn bản hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2020 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần bao gồm: 14 văn bản (có Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thi hành Quyết định này./.
| PHÓ CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
01 | Quyết định | Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Long An | - Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 - Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều 5 - Bổ sung điểm c, khoản 1 Điều 5 - Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều 6 - Sửa đổi khoản 2 Điều 10 - Sửa đổi, bổ sung Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | 01/01/2020 |
02 | Quyết định | Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An | - Sửa đổi khoản 9 Điều 2 - Bãi bỏ điểm a, khoản 16 Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 | 20/01/2020 |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
03 | Quyết định | Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An | Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | 22/6/2020 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
04 | Nghị quyết | Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An | - Sửa đổi khoản 3, Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 4 - Sửa đổi khoản 6, Điều 4 - Điểm 8.1, điểm 8.2 của khoản 8, Điều 4 - Khoản 9, Điều 4 - Bổ sung một số nội dung chi | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 | 01/01/2020 |
05 | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An | - Sửa đổi khoản 3 Điều 4 - Sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 4 - Sửa đổi khoản 6 Điều 4 - Điều chỉnh một số nội dung chi tại điểm 8.1 và điểm 8.2 của khoản 8 Điều 4 - Điều chỉnh nội dung tại khoản 9 Điều 4 - Bổ sung nội dung chi khác | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 | 30/01/2020 Áp dụng kể từ ngày 01/01/2020 |
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
06 | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 | 14/02/2020 |
07 | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 ban hành quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành nông nghiệp | - Sửa đổi Bảng tổng hợp kế hoạch diện tích rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2 - Bãi bỏ hai nội dung tại điểm c, khoản 1, Điều 5 - Bãi bỏ hai nội dung tại điểm c, khoản 3, Điều 5 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | 01/4/2020 |
|
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
08 | Quyết định | Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An | - Sửa đổi Điều 16 - Bãi bỏ Điều 17; khoản 2 Điều 25 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | 03/3/2020 |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
09 | Nghị quyết | Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An | - Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT - sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 | 01/7/2020 |
10 | Quyết định | Số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An | - Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT - Sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở - PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 | 15/7/2020 |
11 | Quyết định | Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An | - Sửa đổi Khoản 3 Điều 9 - Sửa đổi khoản 6 Điều 10 - Sửa đổi, bổ sung đoạn thứ nhất Điều 11 - Sửa đổi Khoản 1 Điều 14 - Sửa đổi khoản 2, đoạn thứ nhất điểm a khoản 3 - Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 21 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 | 05/10/2020 |
12 | Quyết định | số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An | - Sửa đổi Điểm k, Khoản 8, Điều 2 - Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 - Bãi bỏ Khoản 4, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 | 20/3/2020 |
VII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
13 | Nghị quyết | số 98/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 8 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay | sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 06/10/2020 |
14 | Quyết định | số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay. | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 | 08/11/2020 |
Tổng cộng (I): 14 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020
STT | Hình thức | Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
| ||||
1. | Nghị quyết | Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 18/12/2020 |
2. | Nghị quyết | Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND | Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 18/12/2020 |
3. | Nghị quyết | Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Quy định nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 | 18/12/2020 |
4. | Nghị quyết | Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An và trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 | 18/12/2020 |
5. | Nghị quyết | Số 67/2008/NQ-HĐND ngày 21/4/2008 | Về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 01/8/2020 |
6. | Nghị quyết | Số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 01/8/2020 |
7. | Nghị quyết | Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 158/2010/NQ-HĐND | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 01/8/2020 |
8. | Nghị quyết | Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quy định số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 01/8/2020 |
9. | Quyết định | Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 | Về việc ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 | 10/12/2020 |
10 | Quyết định | Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | Về việc ban hành Quy định về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 | 15/9/2020 |
11 | Quyết định | Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 | 20/8/2020 |
12 | Quyết định | Số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | 15/8/2020 |
13 | Quyết định | Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | 15/8/2020 |
14 | Quyết định | Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 | Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | 15/8/2020 |
15 | Quyết định | Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | 15/8/2020 |
16 | Quyết định | Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 | Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | 15/8/2020 |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
17 | Quyết định | Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | Ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 | 15/9/2020 |
18 | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2013/QĐ- UBND ngày 26/7/2013 của UBND | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 | 15/9/2020 |
III. LĨNH VỰC CÔNG AN | |||||
19 | Quyết định | Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Ban hành Quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 | 28/8/2020 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
20 | Nghị quyết | Số 69/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 | 18/12/2020 |
21 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 | Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 | 20/01/2020 |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
22 | Nghị quyết | Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 20/7/2020 |
23 | Nghị quyết | Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017 | Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 20/7/2020 |
24 | Nghị quyết | Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 | Về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV phần a mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 20/7/2020 |
25 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 | về việc quy định phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An) | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 10/11/2020 |
26 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | về ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 | 20/8/2020 |
27 | Quyết định | Số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 | về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 | 20/8/2020 |
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
28 | Quyết định | Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 | 01/11/2020 |
29 | Quyết định | Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 | về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 | 01/11/2020 |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
30 | Quyết định | Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 | Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020) | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 | 28/4/2020 |
31 | Quyết định | Số 60/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 | 28/4/2020 |
32 | Quyết định | Số 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | 20/01/2020 |
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
33 | Nghị quyết | Số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản | 01/01/2020 |
34 | Quyết định | Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 | 20/8/2020 |
35 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết TTHC về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 | 25/6/2020 |
36 | Quyết định | Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản | 01/01/2020 |
37 | Quyết định | Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản | 01/01/2020 |
38 | Quyết định | Số 66/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 | Về việc quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 13/01/2020 |
39 | Quyết định | Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | Quy định về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | 10/01/2020 |
40 | Quyết định | Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | 01/01/2020 |
41 | Quyết định | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 | 20/3/2020 |
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
42 | Quyết định | Số 66/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Về việc ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 | 15/7/2020 |
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
43 | Quyết định | Số 67/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 | Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm c giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | 12/5/2020 |
44 | Quyết định | Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 | Về việc sửa đổi Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | 12/5/2020 |
45 | Nghị quyết | Số 216/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015 | Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 13/4/2020 | 23/4/2020 |
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
46 | Quyết định | Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 | Về việc ban hành Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 | 08/5/2020 |
47 | Quyết định | Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 | 08/5/2020 |
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
48 | Nghị quyết | Số 136/2014/NQ-HĐND ngày 21/7/2014 | Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 | 20/7/2020 |
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
49 | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 | Về việc ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 15/01/2020 |
50 | Quyết định | Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | 03/01/2020 |
XIV. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
51 | Quyết định | Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 | về việc ban hành quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | 21/12/2020 |
52 | Chỉ thị | Số 47/2012/CT-UBND ngày 30/5/2012 | Về công tác phòng không nhân dân | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 | 22/9/2020 |
53 | Quyết định | Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 15/01/2020 |
Tổng cộng (I): 53 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
| |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
- 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở xã biên giới do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 25 ban hành
- 2 Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 3 Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 61/2010/QĐ-UBND về Quy định chức danh, số lượng, phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở xã biên giới do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 5 Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành
- 7 Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An
- 8 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 9 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
- 10 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 11 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 12 Nghị quyết 171/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 13 Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 14 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh do tỉnh Long An ban hành
- 15 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An
- 16 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 17 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An tại Quyết định 23/2011/QĐ-UBND
- 18 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
- 19 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An
- 20 Quyết định 66/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
- 21 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 22 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 23 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
- 24 Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An
- 25 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
- 26 Quyết định 50/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 67/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 27 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
- 28 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
- 29 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 30 Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
- 31 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 32 Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
- 33 Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng Công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 34 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
- 35 Quyết định 47/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 59/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
- 36 Quyết định 48/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 61/2010/QĐ-UBND quy định về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 37 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND về phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
- 38 Quyết định 66/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 39 Nghị quyết 69/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An
- 40 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 41 Quyết định 66/2015/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 42 Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
- 43 Quyết định 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
- 44 Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
- 46 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 47 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 48 Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 49 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục nghị quyết, quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 50 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2020
- 51 Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2020
- 52 Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2021
- 53 Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2021