Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 897/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 24 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-TTg ngày 07/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên tại Tờ trình số 1160/TTr-UBND ngày 04/6/2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1536/TTr-STNMT ngày 14/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu loại đất (Chi tiết tại biểu 01);

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu 02);

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại biểu 03).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Uyên.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên có trách nhiệm

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đảm bảo chặt chẽ, đồng bộ với các quy hoạch liên quan.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng nhu cầu và quy định của pháp luật về đất đai.

- Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

- Chủ trì kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

- Chủ động tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Các sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên triển khai thực hiện đầy đủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tin);
- Lưu: VT, KT4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 897/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

89.708,33

100,00

89.708,33

0,00

89.708,33

100,00

1

Đất nông nghiệp

61.072,09

68,08

61.986,27

0,00

61.986,27

69,10

1.1

Đất trồng lúa

5.046,45

5,63

4.700,00

0,00

4.700,00

5,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.430,97

1,60

1.270,30

0,00

1.270,30

1,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.141,61

3,50

 

908,74

908,74

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.037,42

4,50

2.483,39

354,73

2.838,12

3,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

16.412,86

18,30

16.135,72

0,00

16.135,72

17,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

7.497,72

8,36

7.500,00

0,00

7.500,00

8,36

1.6

Đất rừng sản xuất

24.761,45

27,60

29.285,30

0,00

29.285,30

32,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

13.853,43

15,44

11.770,30

0,00

11.770,30

13,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

134,12

0,15

 

116,13

116,13

0,13

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

40,47

0,05

 

502,25

502,25

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

4.075,57

4,54

6.214,33

0,00

6.214,33

6,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

3,61

0,00

35,32

0,00

35,32

0,04

2.2

Đất an ninh

2,20

0,00

4,63

5,17

9,80

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

50,00

 

50,00

0,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,25

0,00

545,90

0,00

545,90

0,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,31

0,01

90,38

0,00

90,38

0,10

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

3,42

0,00

52,47

9,09

61,56

0,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

31,43

0,04

 

26,69

26,69

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

889,73

0,99

1.816,40

11,55

1.827,95

2,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

535,57

0,60

1.040,79

0,00

1.040,79

1,16

-

Đất thủy lợi

89,24

0,10

112,29

0,00

112,29

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,58

0,01

12,02

0,00

12,02

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,75

0,00

4,27

0,00

4,27

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

47,98

0,05

81,64

0,00

81,64

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,71

0,00

108,77

0,00

108,77

0,12

-

Đất công trình năng lượng

157,49

0,18

393,70

0,00

393,70

0,44

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,38

0,00

0,65

0,00

0,65

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,71

0,00

9,61

0,00

9,61

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

5,00

 

5,00

0,01

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

43,45

0,05

53,30

0,00

53,30

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

1,87

0,00

 

5,90

5,90

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0,90

0,00

9,00

0,00

9,00

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

2,01

2,01

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,31

0,00

 

155,16

155,16

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

411,12

0,46

685,65

0,00

685,65

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

62,53

0,07

209,76

0,00

209,76

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,10

0,02

20,12

0,00

20,12

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,20

0,00

2,71

0,00

2,71

0,00

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

724,05

0,81

 

625,84

625,84

0,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.910,31

2,13

 

1.856,39

1.856,39

2,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,10

0,00

 

0,10

0,10

0,00

3

Đất chưa sử dụng

24.560,67

27,38

21.507,73

0,00

21.507,73

23,97

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 897/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.884,99

639,93

58,25

103,29

118,07

152,12

168,25

94,61

57,62

244,89

247,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

277,47

88,58

13,82

32,51

10,38

17,70

30,91

14,98

3,02

39,46

26,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

152,88

54,00

6,01

17,05

5,46

5,11

13,44

10,23

1,03

23,81

16,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

445,83

109,59

16,87

41,27

46,98

50,85

45,52

16,61

10,76

55,47

51,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

886,20

398,02

19,82

20,07

19,22

35,74

34,91

47,91

21,67

133,68

155,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,60

0,60

2,44

0,20

0,20

0,90

12,03

0,39

 

 

0,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,06

 

 

 

 

 

 

1,06

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

233,18

30,02

4,74

8,04

40,07

46,27

43,29

11,73

21,87

13,88

13,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

43,73

8,00

0,60

0,60

3,50

0,82

2,50

3,62

7,25

9,24

7,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,04

12,92

0,56

1,00

1,22

0,66

1,58

1,93

0,30

2,20

0,67

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,61

0,20

 

0,20

 

 

0,01

 

 

0,20

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

203,17

5,45

2,70

1,25

24,53

44,11

77,39

7,94

37,30

1,30

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

23,28

3,94

 

 

 

12,42

0,02

6,74

 

0,16

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

51,96

 

 

 

20,83

28,43

 

 

2,70

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,82

0,41

0,10

0,10

0,10

0,82

0,05

0,10

 

0,04

0,10

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2,84

0,10

1,60

0,10

0,10

0,44

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

123,27

1,00

1,00

1,05

3,50

2,00

77,22

1,00

34,50

1,00

1,00

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,20

4,82

0,18

0,14

0,02

0,18

3,88

0,02

 

5,90

0,06

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 897/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.673,61

70,99

160,01

201,99

2.939,47

1.403,59

711,70

-1,56

3.038,53

141,85

7,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,00

 

 

 

 

15,00

 

 

12,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.082,74

 

 

173,58

 

693,26

170,80

 

 

45,10

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

532,11

68,34

91,17

27,51

181,51

23,50

0,70

-1,96

135,20

 

6,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.797,82

 

67,14

 

2.756,96

656,16

432,29

 

2.789,02

96,25

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,34

 

0,50

 

 

1,84

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,60

2,65

1,20

0,90

1,00

13,83

107,91

0,40

102,31

0,50

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

404,95

50,45

10,52

42,28

39,73

56,52

66,87

19,01

46,99

45,73

26,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,95

0,05

 

1,12

 

1,25

1,10

0,43

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,06

 

 

 

 

 

 

 

 

10,06

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,78

6,50

 

2,19

3,53

6,23

13,65

1,31

6,68

15,90

12,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,76

0,46

 

 

0,59

7,27

 

 

 

0,44

1,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,66

1,00

0,50

1,80

4,58

 

3,44

1,50

 

3,33

0,51

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

219,32

26,27

7,90

34,37

23,68

15,33

38,69

15,60

36,98

13,76

6,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

82,18

13,14

2,24

3,07

3,98

6,04

21,44

5,56

18,18

3,88

4,65

-

Đất thủy lợi

DTL

6,89

1,99

 

0,30

 

0,01

0,50

2,05

 

2,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,56

 

 

0,14

 

0,22

 

 

 

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

0,09

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,08

0,35

0,30

0,44

0,79

 

0,17

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,17

6,81

 

0,79

0,30

3,25

 

0,02

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

107,47

3,18

3,84

29,61

18,37

5,70

15,72

7,61

18,61

4,70

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,23

0,20

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,28

0,01

0,51

0,01

0,11

0,11

0,51

0,11

0,19

0,01

1,71

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

4,90

0,50

1,00

 

 

 

 

0,25

 

3,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,70

4,99

 

 

 

10,71

 

 

 

1,50

3,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

44,54

 

2,12

2,80

7,35

15,73

9,99

0,17

3,33

0,74

2,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,96

10,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK