Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1318/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 305/TTr-STNMT ngày 11 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023, cụ thể như sau:

- Điều chỉnh tăng 148,67 ha chỉ tiêu đất ở tại đô thị, đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo, đất giao thông, đất công trình năng lượng, đất có di tích lịch sử, văn hóa tại các xã, phường để thực hiện 09 công trình, dự án trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 2021-2030.

- Điều chỉnh giảm 148,67 ha chỉ tiêu đất ở tại đô thị, đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo, đất giao thông, đất công trình năng lượng, đất có di tích lịch sử, văn hóa tại các xã, phường đối với 07 công trình, dự án trong kỳ quy hoạch sử dụng đất 2021-2030.

Chỉ tiêu các loại đất trên địa bàn thành phố Thái Nguyên sau khi điều chỉnh vẫn giữ nguyên, không có sự thay đổi so với chỉ tiêu trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023, chỉ thay đổi nội bộ giữa các xã, phường đảm bảo phù hợp với quy định tại tiết c điểm 3 khoản 3 Điều 1 Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

(Chi tiết các loại đất thể hiện tại phụ lục I và phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện cập nhật các quỹ đất điều chỉnh nêu trên vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện;

3. Thực hiện cập nhật, điều chỉnh quy hoạch xây dựng đảm bảo đồng bộ, thống nhất theo đúng quy định hiện hành;

4. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch; Giám đốc Ban Quản lý dự án truyền tải điện - Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia, Giám đốc Công ty Điện lực Thái Nguyên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD
Thuat.QHKH/2024.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1318/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất, tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Chỉ tiêu diện tích được phê duyệt trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021- 2030

Diện tích điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Diện tích sau khi điều chỉnh

Căn cứ pháp lý có liên quan đến các công trình, dự án điều chỉnh

 

Tổng cộng

 

1.038,38

0,00

1.038,38

 

I

Đất ở tại đô thị

 

246,64

0,00

246,64

 

1

Khu đô thị thuộc Khu trung tâm số 6 thành phố Thái Nguyên

Phường Phú Xá, Phường Trung Thành

0,00

139,77

139,77

Khu đô thị thuộc trung tâm số 6 thành phố Thái Nguyên, thuộc Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu trung tâm số 6 thành phố Thái Nguyên được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 07/02/2024;

Văn bản số 1321/UBND-TH ngày 19/3/2024 của UBND thành phố Thái Nguyên về việc triển khai Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu trung tâm số 6 thành phố Thái Nguyên.

2

Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập

9,07

0,46

9,53

Quyết định số 9151/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND thành phố Thái Nguyên về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu vực các dự án: Mở rộng khu dân cư số 1; Khu dân cư số 2; Khu dân cư số 3, đường Việt Bắc, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên; Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập, Thành phố Thái Nguyên

3

Khu đô thị mới Tích Lương

Phường Tích Lương

224,84

-139,77

85,07

Danh mục công trình đã được phê duyệt trong điều chỉnh QHSDĐ 2021-2030

4

Khu dân cư số 5 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập

12,73

-0,46

12,27

Danh mục công trình đã được phê duyệt trong điều chỉnh QHSDĐ 2021-2030

II

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

19,33

0,00

19,33

 

 

Trường Tiểu học Tân Long (xây dựng khối nhà 3 tầng và các hạng mục phụ trợ)

Phường Tân Long

0,09

0,10

0,19

Thông báo số 168/TB-UBND ngày 11/4/2024 của UBND thành phố Thái Nguyên Thông báo Kết luận của đồng chí Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên tại cuộc họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND thành phố ngày 11/4/2024

3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo trong các khu đô thị, khu dân cư

TP Thái Nguyên

19,24

-0,10

19,14

Danh mục công trình đã được phê duyệt trong điều chỉnh QHSDĐ 2021-2030

III

Đất giao thông

 

757,24

0,00

757,24

 

1

Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm

8,50

1,58

10,08

Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 04/NQ- HĐND ngày 25/01/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

2

Đường giao thông nông thôn xã Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu

0,00

0,85

0,85

Thông báo số 21/TB-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên về Kết luận của đồng chí Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi tiếp công dân định kỳ tháng 2/2024

3

Đường vào Di tích lịch sử - Văn hóa Đình Hùng Vương

Phường Trưng Vương

0,00

0,05

0,05

Công văn số 1437/UBND-KGVX ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc tham mưu nội dung đề nghị của UBND thành phố Thái Nguyên về việc tu bổ, tôn tạo, mờ rộng di tích lịch sử - văn hóa Đình Hùng Vương; Tờ trình số 146/TTr- UBND ngày 02/5/2024 của UBND thành phố Thái Nguyên về việc xin chủ trương lập dự án mở rộng khuôn viên Di tích lịch sử - Văn hóa Đình Hùng Vương và đường vào Di tích theo quy hoạch

4

Đất hạ tầng giao thông trong các khu đô thị, khu dân cư

TP Thái Nguyên

748,74

-2,48

746,26

Danh mục công trình đã được phê duyệt trong điều chỉnh QHSDĐ 2021-2030

IV

Đất công trình năng lượng

15,12

0,00

15,12

 

1

Đường dây 220 kV, 04 mạch từ Trạm biến áp 500 kV Thái Nguyên đấu nối rẽ nhánh trên Đường dây 220 kV Hà Giang - Thái Nguyên và Đường dây 220 kV Tuyên Quang - Phú Bình

Xã Phúc Trìu

0,00

1,87

1,87

Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Quốc Gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Văn bản 4378/UBND-CNNXD ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc chấp thuận phương án hướng tuyến đường dây 500kV (đoạn đi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên) vị trí trạm biến áp 500kV và hướng tuyến đường dây đấu nối 220kV Thái Nguyên

Xã Phúc Xuân

0,00

1,71

1,71

2

Đường dây 220 kV, 02 mạch từ Trạm biến áp 500 kV Thái Nguyên đấu nối rẽ nhánh trên Đường dây 220 kV Lưu Xá - Phú Bình

Xã Thịnh Đức

0,00

1,64

1,64

Xã Tân Cương

0,00

0,60

0,60

3

Quỹ đất xây dựng công trình năng lượng (các công trình xây dựng mới, cải tạo, chống quá tải hệ thống điện...)

TP Thái Nguyên

10,12

-0,82

9,30

Danh mục công trình đã được phê duyệt trong điều chỉnh QHSDĐ 2021-2030

4

Đz 500kV Thái Nguyên (khu vực TPTN)

TP Thái Nguyên

5,00

-5,00

0,00

Danh mục công trình đã được phê duyệt trong điều chỉnh QHSDĐ 2021-2030

V

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,05

0,00

0,05

 

1

Mở rộng khuôn viên Di tích lịch sử - Văn hóa Đình Hùng Vương

Phường Trưng Vương

0,00

0,04

0,04

Công văn số 1437/UBND-KGVX ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc tham mưu nội dung đề nghị của UBND thành phố Thái Nguyên về việc tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích lịch sử - văn hóa Đình Hùng Vương; Tờ trình số 146/TTr- UBND ngày 02/5/2024 của UBND thành phố Thái Nguyên về việc xin chủ trương lập dự án mở rộng khuôn viên Di tích lịch sử - Văn hóa Đình Hùng Vương và đường vào Di tích theo quy hoạch

2

Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ (Tại phường Tân Thành)

Phường Tân Thành

0,05

-0,04

0,01

Danh mục công trình đã được phê duyệt trong điều chỉnh QHSDĐ 2021-2030

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1318/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng toàn thành phố

Phân theo đơn vị hành chính

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Trong đó, các đơn vị hành chính cấp xã có sự thay đổi

Phường Trung Thành

Phường Phú Xá

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

1

2

3

4

5 = 4-3

6

7

8 = 6-5

9

10

11 = 10- 9

12

13

14= 13- 12

15

16

17= 16- 15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.355,91

3.355,91

0,00

23,30

109,17

85,87

54,86

71,81

16,95

91,56

91,00

-0,56

17,22

17,28

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.247,29

1.247,29

0,00

11,99

50,83

38,84

23,42

30,41

6,99

43,17

43,17

 

6,54

6,54

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

847,57

847,57

0,00

5,49

44,25

38,76

22,55

26,11

3,56

19,54

19,54

 

6,03

6,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

292,71

292,71

0,00

0,82

2,83

2,01

6,78

7,28

0,50

6,63

6,63

 

0,46

0,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

865,78

865,78

0,00

8,51

49,69

41,18

22,20

30,34

8,14

7,57

7,08

(0,49)

2,95

3,01

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

300,15

300,15

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

576,45

576,45

0,00

1,69

2,79

1,10

1,81

2,84

1,03

32,98

32,98

 

7,25

7,25

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

69,82

69,82

0,00

0,28

2,98

2,70

0,65

0,91

0,26

0,73

0,73

 

0,02

0,02

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,71

3,71

0,00

 

0,04

0,04

 

0,03

0,03

0,47

0,40

(0,07)

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

244,14

244,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,15

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50,05

50,05

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

13,09

13,09

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

181,00

181,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,15

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

266,44

266,44

0,00

0,62

9,29

8,67

1,50

5,13

3,63

14,73

14,73

0,00

0,01

0,01

0,00

Phụ lục II (tiếp)

Đơn vị tính: ha

Phân theo đơn vị hành chính

Trong đó, các đơn vị hành chính cấp xã có sự thay đổi

Phường Tích Lương

Phường Tân Thành

Xã Sơn Cẩm

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Thịnh Đức

Xã Tân Cương

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

Diện tích đã được duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

So sánh

18

19

20= 19- 18

21

22

23 = 22- 21

24

25

26 = 25- 24

27

28

29 = 29- 27

30

31

32 = 31- 30

33

34

35 = 34- 33

36

37

38 = 37-36

253,50

144,66

-108,83

3,00

2,60

-0,40

203,56

205,14

1,58

499,95

501,99

2,04

349,06

350,48

1,42

199,03

200,30

1,27

117,39

117,99

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111,52

63,44

(48,08)

0,95

0,75

(0,20)

78,70

79,28

0,58

81,47

82,22

0,75

52,34

52,52

0,18

99,20

100,14

0,94

11,10

11,10

 

65,18

20,83

(44,35)

0,05

0,05

 

61,82

62,40

0,58

59,49

60,24

0,75

24,82

25,00

0,18

70,66

71,18

0,52

8,73

8,73

 

23,71

20,90

(2,81)

 

 

 

11,53

11,53

 

26,45

26,45

 

14,20

14,37

0,17

12,39

12,52

0,13

3,35

3,35

 

83,15

32,21

(50,93)

1,81

1,61

(0,20)

73,98

74,98

1,00

118,05

118,85

0,80

40,10

40,34

0,24

36,26

36,46

0,20

21,46

21,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208,04

208,04

 

92,11

92,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,89

22,84

(4,05)

 

 

 

34,62

34,62

 

55,34

55,83

0,49

145,66

146,49

0,83

49,42

49,42

 

81,48

82,08

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,23

5,27

(2,96)

0,23

0,23

 

4,73

4,73

 

10,61

10,61

 

4,65

4,65

 

1,48

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

10,05

 

 

28,09

 

 

119,61

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

10,05

 

 

15,00

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119,61

 

 

 

 

 

19,71

7,41

(12,30)

0,00

0,00

0,00

5,80

5,80

0,00

10,64

10,64

0,00

20,86

20,86

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00