ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 906/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 06 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 69 (sáu mươi chín) thủ tục hành chính và bãi bỏ 49 (bốn mươi chín) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 906 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực đất đai |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
4 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
5 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
6 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện) |
7 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
10 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
12 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
13 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
14 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
16 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
17 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
18 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
19 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
20 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
21 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
22 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
24 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
25 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
26 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
27 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
28 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
30 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
31 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
32 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
35 | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp |
36 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai |
37 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
7 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
10 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
11 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
12 | Thủ tục cấp giấy lại phép hành nghề khoan nước dưới đất |
13 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
III | Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
4 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
5 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
6 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
8 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
9 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
10 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
IV | Lĩnh vực môi trường |
1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Thủ tục xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành |
3 | Thủ tục cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh |
5 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh |
6 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại có địa bàn hoạt động trong tỉnh Trà Vinh |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
SốTT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực đất đai | ||
1 | T-TVH- 241570-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
2 | T-TVH-241617-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
3 | T-TVH-241618-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
4 | T-TVH-241620-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
5 | T-TVH-241622-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
6 | T-TVH-012670-TT | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bị mất đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
7 | T-TVH-241630-TT | Thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất và giao đất đối với dự án đầu tư |
8 | T-TVH-241633-TT | Thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất và giao đất hoặc cho thuê đất đối với dự án đầu tư |
9 | T-TVH-241634-TT | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
10 |
| Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
11 |
| Thủ tục chuyển thông tin địa chính: áp dụng cho tất cả các trường hợp |
12 | T-TVH-241638-TT | Thủ tục cung cấp thông tin về đất đai |
13 | T-TVH-012033-TT | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
14 | T-TVH-012037-TT | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
15 | T-TVH-012037-TT | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
16 | T-TVH-241679-TT | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
17 | T-TVH-241638-TT | Thủ tục chuyển mục đích phải xin phép (đối tượng là tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
18 | T-TVH-241072-TT | Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
19 | T-TVH-217542-TT | Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
20 | T-TVH-012531-TT | Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất |
21 | T-TVH-012014-TT | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
22 | T-TVH-241816-TT | Thủ tục nhận chuyển nhượng QSDĐ kết hợp chuyển mục đích để thực hiện dự án đầu tư (đối tượng là tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
23 | T-TVH-214823-TT | Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
24 | T-TVH-012807-TT | Thủ tục thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
25 | T-TVH-241825-TT | Thủ tục thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
26 | T-TVH-012824-TT | Thủ tục xóa thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
27 | T-TVH-241827-TT | Thủ tục thu hồi đất theo khoản 10 Điều 38 Luật đất đai |
28 | T-TVH-241828-TT | Thủ tục thu hồi đất theo Khoản 2 Điều 38 Luật đất đai |
29 | T-TVH-241829-TT | Thủ tục thu hồi đất theo khoản 3,4,5,6,9,11,12 Điều 38 Luật đất đai |
30 | T-TVH-241830-TT | Thủ tục thu hồi đất theo Khoản 8 Điều 38 Luật đất đai |
31 | T-TVH-241832-TT | Thủ tục giao đất hoặc thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ | ||
01 | T-TVH-186677-TT | Thủ tục kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Lĩnh vực Môi trường | ||
01 | T-TVH-164128-TT | Thủ tục Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
02 | T-TVH-241836-TT | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
03 | T-TVH-241837-TT | Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện nhập phế liệu |
04 | T-TVH-241838-TT | Thủ tục thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
05 | T-TVH-241882-TT | Thủ tục xác nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành |
Lĩnh vực Khoáng sản | ||
01 | T-TVH-011562-TT | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
02 | T-TVH-241890-TT | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
03 | T-TVH-241891-TT | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
04 | T-TVH-241892-TT | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
05 | T-TVH-011597-TT | Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
06 | T-TVH-241895-TT | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
07 | T-TVH-241896-TT | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
08 | T-TVH-241897-TT | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
09 | T-TVH-011591-TT | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
10 | T-TVH-241900-TT | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 | T-TVH-241901-TT | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12 | T-TVH-241904-TT | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2015 Công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2015 Công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 5 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp tại Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 và Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 do Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp tại Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 và Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 do Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5 Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An