ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 17 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ SAN LẤP MẶT BẰNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP BƠM CÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 150/TTr-SXD ngày 31 tháng 01 năm 2019 về việc công bố định mức, đơn giá san lấp mặt bằng bằng phương pháp bơm cát trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là định mức, đơn giá san lấp mặt bằng bằng phương pháp bơm cát.
Điều 2. Định mức, đơn giá này là cơ sở để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng đối với công trình san lấp mặt bằng bằng phương pháp bơm cát trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ SAN LẤP MẶT BẰNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP BƠM CÁT TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 916/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. PHẦN ĐỊNH MỨC: AB.61200A - Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, xăng dầu cho phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển và rải ống PVC theo chiều dài cự ly từ họng bơm đến bãi xả cát.
- Đặt ống PVC vào vị trí, kê, luồn ống theo địa hình thực tế tuyến ống.
- Bắt vít cố định ống PVC đảm bảo đúng yêu cầu bơm cát.
- Chỉnh sửa và thay thế các đoạn ống PVC bị sự cố hoặc không đảm bảo yêu cầu.
- Định vị tàu, phà, cố định máy bơm cát, bơm nước đúng vị trí và lắp đặt vào họng đường ống.
- Dùng xẻng đào hố cát trên sà lan hoặc tàu để hoà tơi cát với nước theo quy trình bơm cát.
- Vận hành máy bơm xả nước từ 2-3 đầu ống nước vào hố đã đào.
- Vận hành máy bơm cát và di chuyển đầu hút đến vị trí thuận tiện làm việc liên tục trong suốt thời gian thi công.
- Di chuyển đầu ống hoặc nối thêm ống đến vị trí bãi cần san lấp theo yêu cầu thiết kế cho đến khi hoàn thành công việc san lấp.
- Thu dọn vệ sinh dụng cụ, thiết bị và tháo dỡ đường ống tập kết vào vị trí để vận chuyển đi nơi khác.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
AB.61210A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 0,5km, độ chặt k=0,9 | Vật liệu |
|
|
Cát | m3 | 121,7 | ||
Ống PVC D200 | m | 0,8 | ||
Nhân công |
|
| ||
Nhân công 3/7 | công | 0,454 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm nước diesel CS 30CV | ca | 0,117 | ||
Máy bơm cát diesel CS 126CV | ca | 0,117 | ||
Thuyền 5T đặt máy bơm | ca | 0,117 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
AB.61220A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 1 km, độ chặt k=0,9 | Vật liệu |
|
|
Cát | m3 | 121,7 | ||
Ống PVC D200 | m | 0,88 | ||
Nhân công |
|
| ||
Nhân công 3/7 | công | 0,448 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm nước diesel CS 40CV | ca | 0,121 | ||
Máy bơm cát diesel CS 350CV | ca | 0,121 | ||
Thuyền 40T đặt máy bơm | ca | 0,121 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
AB.61230A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 1,5km, độ chặt k=0,9 | Vật liệu |
|
|
Cát | m3 | 121,7 | ||
Ống PVC D200 | m | 0,97 | ||
Nhân công |
|
| ||
Nhân công 3/7 | công | 0,645 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm nước diesel CS 75CV | ca | 0,124 | ||
Máy bơm cát diesel CS 380CV | ca | 0,124 | ||
Thuyền 40T đặt máy bơm | ca | 0,124 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
AB.61240A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 2km, độ chặt k=0,9 | Vật liệu |
|
|
Cát | m3 | 121,7 | ||
Ống PVC D200 | m | 1,06 | ||
Nhân công |
|
| ||
Nhân công 3/7 | công | 0,737 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm nước diesel CS 120CV | ca | 0,129 | ||
Máy bơm cát diesel CS 480CV | ca | 0,129 | ||
Thuyền 40T đặt máy bơm | ca | 0,129 |
B. PHẦN ĐƠN GIÁ: AB.61200A - Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.61210A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 0,5km, độ chặt k=0,9 | 100m3 | 176.568 | 81.091 | 329.616 |
AB.61220A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 1km, độ chặt k=0,9 | - | 194.225 | 80.020 | 717.766 |
AB.61230A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 1,5km, độ chặt k=0,9 | - | 214.089 | 115.207 | 802.074 |
AB.61240A | Bơm cát san lấp mặt bằng cự ly bơm ≤ 2km, độ chặt k=0,9 | - | 233.953 | 131.639 | 950.041 |
- 1 Chỉ thị 2226/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý, thăm dò, khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông và khai thác đất san lấp mặt bằng thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (phục vụ công tác tu bổ đề điều thường xuyên)
- 3 Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8 Luật Xây dựng 2014
- 1 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 2 Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (phục vụ công tác tu bổ đề điều thường xuyên)
- 3 Chỉ thị 2226/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý, thăm dò, khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông và khai thác đất san lấp mặt bằng thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang