ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 28 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020 (PHỤC VỤ CÔNG TÁC TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu quả thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 386/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 265/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, khai thác và vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 311/TTr-TNMT ngày 22/6/2016 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:
1. Mục tiêu bổ sung quy hoạch: Đáp ứng nguyên liệu đất đắp nền, san lấp mặt bằng phục vụ tu bổ đê điều định kỳ hàng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020.
2. Kết quả bổ sung quy hoạch: Bổ sung 51 khu vực vào Quy hoạch vùng nguyên liệu đất làm vật liệu san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012, với tổng diện tích 608.300 m2, tài nguyên dự báo 1.232.100 m3 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
3. Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai vị trí, tọa độ khu đất san lấp mặt bằng được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo quy định.
2. Phối hợp với UBND cấp huyện có liên quan bàn giao các khu vực đất đã bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng phục vụ tu bổ đê điều tại thực địa cho chính quyền địa phương để quản lý, bảo vệ và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác khai thác khi có nhu cầu.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục thuế tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên; Chủ tịch UBND huyện Tân Yên; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng; Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU ĐẤT SAN LẤP PHỤC VỤ TU BỔ ĐÊ ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Địa điểm | Tọa độ trung tâm (theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°, múi 6°) | Loại đất, hiện trạng | Quy mô | Mục đích quy hoạch | Giai đoạn quy hoạch | ||
X (m) | Y (m) | Diện tích (m2) | Tài nguyên dự báo (m3) | |||||
I | Huyện Hiệp Hòa (7 khu vực) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Soi Sông Cùng, thôn Thái Thọ, xã Thái Sơn | 2364 340 | 389 821 | Đất trồng rừng sản xuất | 10.000 | 20.000 | Khai thác | 2016-2020 |
2 | Khu Đồng Cả, thôn Giang Tân, thôn Đồng Tân, xã Thái Sơn | 2364 274 | 389 995 | Đất chuyên mầu | 6.000 | 12.000 | Khai thác | 2016-2020 |
3 | Khu Đồng Đầu Cầu, thôn Hữu Thịnh, xã Quang Minh | 2361 423 | 307 687 | Đất trồng lúa, mầu | 20.000 | 40.0000 | Khai thác | 2016-2020 |
4 | Khu Gò Đế, thôn Đồng Đạo, xã Hợp Thịnh | 2357 544 | 386 837 | Đất chuyên mầu | 30.000 | 30.000 | Khai thác | 2016-2020 |
5 | Khu Bãi Bồi ven sông, thôn Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm | 2354 985 | 388 152 | Đất hoang hóa ngoài đê | 18.000 | 18.000 | Khai thác | 2016-2020 |
6 | Khu Cánh đồng thôn Yên Ninh, xã Đông Lỗ | 2352 822 | 395 970 | Đất 1 lúa, mầu | 20.000 | 30.000 | Khai thác | 2016-2020 |
7 | Khu Bãi Soi, thôn Ngọ Khổng, xã Châu Minh | 2352 297 | 394 687 | Đất bãi bồi ngoài đê | 30.000 | 45.000 | Khai thác | 2016-2020 |
II | Huyện Việt Yên (11 khu vực) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Bãi Vòng Ấp Tràng, thôn 3, xã Việt Tiến | 2358 884 | 402 126 | Đất Công ích ngoài đê | 13.000 | 26.000 | Khai thác | 2016-2020 |
2 | Bãi Quế Võ, thôn Quế Võ, xã Việt Tiến | 2358 867 | 402 167 | Đất Công ích ngoài đê | 10.000 | 20.000 | Khai thác | 2016-2020 |
3 | Khu Đông Gò Ranh, thôn Xuân Bầu, xã Hương Mai | 2354 732 | 399 581 | Đất công ích ngoài đê | 10.000 | 20.000 | Khai thác | 2016-2020 |
4 | Khu Xứ Đồng Nương, thôn Thần Chúc, xã Tiên Sơn | 2350 848 | 399 519 | Đất công ích ngoài đê | 5.000 | 15.000 | Khai thác | 2016-2020 |
5 | Khu Bãi Dộc, thôn Hữu Nghi, xã Ninh Sơn | 2348 117 | 403 116 | Đất hoang hóa ngoài đê | 20.000 | 30.000 | Khai thác | 2016-2020 |
6 | Khu Bãi Sông, thôn Giá Sơn, xã Ninh Sơn | 2347 354 | 404 915 | Đất hoang hóa ngoài đê | 15.000 | 30.000 | Khai thác | 2016-2020 |
7 | Khu Bờ Ma, thôn Đầu, xã Tự Lạn | 2357 214 | 402 687 | Đất công ích ngoài đê | 20.000 | 40.000 | Khai thác | 2016-2020 |
8 | Khu Lò Ngói, thôn Nguộn, xã Tự Lạn | 2356 712 | 404 692 | Đất công ích ngoài đê | 20.000 | 30.000 |
| 2016-2020 |
9 | Khu Gò Mít, thôn Đồn Lương, xã Bích Sơn | 2355 678 | 406 900 | Đất công ích ngoài đê | 10.000 | 20.000 | Khai thác | 2016-2020 |
10 | Khu Đồng Phách, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức | 2356 785 | 406 253 | Đất công ích ngoài đê | 30.000 | 45.000 | Khai thác | 2016-2020 |
11 | Khu Xứ đồng Gốc Xung, thôn Nghinh Xuân, xã Nghĩa Trung | 2354 341 | 410 947 | Đất công ích ngoài đê | 4.000 | 12.000 | Khai thác | 2016-2020 |
III | Huyện Yên Dũng (14 khu vực) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xứ Đồng Đầu Cống, thôn Đông Tiến, thôn Dũng Tiến xã Hương Gián | 2350 723 | 420 413 | Đất chuyên mầu | 3500 | 7.000 | Khai thác | 2016-2020 |
2 | Khu Hoàn vụ xã Trí Yên | 2349 011 | 429 783 | Đất bãi bồi ngoài sông | 30.000 | 60.000 | Khai thác | 2016-2020 |
3 | Ải sông thôn Liễu đê xã, Tân Liễu | 2349 850 | 421 109 | Đất công ích trong đê | 2.700 | 5.400 | Khai thác | 2016-2020 |
4 | Xứ đồng Miễu thôn Liễu Nham, xã Tân Liễu | 2349 415 | 419 697 | Đất công ích trong đê | 2100 | 4.200 | Khai thác | 2016-2020 |
5 | Bãi Bàng thôn Thạch Xá, xã Yên Lư | 2344 879 | 413 921 | Đất công ích ngoài đê | 5.000 | 10.000 | Khai thác | 2016-2020 |
6 | Mả Cạm, thôn Bùi Bến, xã Yên Lư | 2344 297 | 413 378 | Đất công ích ngoài đê | 5.000 | 10.000 | Khai thác | 2016-2020 |
7 | Khu Trại chăn nuôi cũ thôn Đông Khánh, xã Tư Mại | 2341 742 | 422 856 | Đất công ích trong đê | 8.000 | 16.000 | Khai thác | 2016-2020 |
8 | Xứ Đồng Dầng, thôn Phú Mại xã Tư Mại | 2339 337 | 423 708 | Đất công ích trong đê | 7.000 | 14.000 | Khai thác | 2016-2020 |
9 | Xứ đồng Đường Chắn thôn Bến xã Đồng Việt | 2341 288 | 428 705 | Đất công ích ngoài đê | 4.000 | 8.000 | Khai thác | 2016-2020 |
10 | Bờ Kinh thôn Bắc, xã Đồng Việt | 2341 499 | 428 314 | Đất công ích ngoài đê | 3.000 | 7.500 | Khai thác | 2016-2020 |
11 | Xứ Đồng Vân, thôn Phấn Lôi xã Thắng Cương | 2341 982 | 419 613 | Đất công ích ngoài đê | 10.000 | 20.000 | Khai thác | 2016-2020 |
12 | Xứ Đồng Cửa Đạt, thôn Tiên La, xã Đức Giang | 2346 175 | 427 324 | Đất công ích trong đê | 10.000 | 20.000 | Khai thác | 2016-2020 |
13 | Xứ Đồng Làng Đò, thôn Núi Ô, xã Tiến Dũng | 2347 127 | 423 670 | Đất công ích trong đê | 2.000 | 5.000 | Khai thác | 2016-2020 |
14 | Bãi Đình, trại chăn nuôi, thôn Huyện xã Tiến Dũng | 2345 993 | 425 105 | Đất công ích trong đê | 4.000 | 10.000 | Khai thác | 2016-2020 |
IV | Thành phố Bắc Giang (2 khu vực) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Bãi bồi ven sông thôn Bùi, xã Song Mai | 2357 593 | 415 929 | Đất công ích ngoài đê | 24.000 | 48.000 | Khai thác | 2016-2020 |
2 | Bãi sông thôn Đòng Quan, xã Đồng Sơn | 2352 540 | 416 724 | Đất công ích ngoài đê | 20.000 | 40.000 | Khai thác | 2016-2020 |
V | Huyện Lục Nam (6 khu vực) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Bờ Sông, thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng | 2354 508 | 437 735 | Đất Bãi bồi ngoài đê | 6.000 | 15000 | Khai thác | 2016-2020 |
2 | Khu Lò Vôi, thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng | 2354 129 | 437 669 | Đất Bãi bồi ngoài đê | 4.500 | 9.000 | Khai thác | 2016-2020 |
3 | Khu Gốc Ngòi, thôn Hạ, xã Khám Lạng | 2350 807 | 436 299 | Đất chuyên mầu | 20.000 | 40.000 | Khai thác | 2016-2020 |
4 | Khu Bờ sông, thôn Dẫm Đình, xã Bắc Lũng | 2350 753 | 435 013 | Đất Bãi bồi ngoài đê | 12.000 | 24.000 | Khai thác | 2016-2020 |
5 | Khu Bến Vặng, thôn Quỳnh Độ, xã Bắc Lũng | 2349 953 | 434 060 | Đất Bãi bồi ngoài đê | 6.000 | 9.000 | Khai thác | 2016-2020 |
6 | Cánh đồng thôn Cổ Mân, xã Yên Sơn | 2349 509 | 429 801 | Đất Bãi bồi ngoài đê | 30.000 | 60.000 | Khai thác | 2016-2020 |
VI | Huyện Lạng Giang (5 khu vực) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu Đồng Lải, thôn Trại Phúc Mãn, xã Xuân Hương | 2358 290 | 415 912 | Đất công ích | 3.500 | 10.500 | Khai thác | 2016-2020 |
2 | Khu Đồng Làng Đông, thôn Làng Phúc Mãn | 2358 019 | 415 237 | Đất công ích | 3.500 | 10.500 | Khai thác | 2016-2020 |
3 | Đồi Má Hà, thôn Cò, xã Mỹ Thái | 2360 599 | 417 391 | Đất trồng mầu | 30.000 | 90.000 | Khai thác | 2016-2020 |
4 | Khu Đồng Đồi Chảu, thôn Thượng, xã Dương Đức | 2365 860 | 417 722 | Đất trồng rừng sản xuất | 3.500 | 14.000 | Khai thác | 2016-2020 |
5 | Khu đồi rừng Hân, dốc Bờ Tế, thôn Danh, thôn Hậu, xã Dương Đức | 2364 056 | 416 122 | Đất trồng rừng sản xuất | 4.000 | 8.000 | Khai thác | 2016-2020 |
VII | Huyện Tân Yên (6 khu vực) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực Đồng Thám, thôn Đồng Sen, xã Việt Lập | 2360 632 | 413 254 | Đất 1 lúa, màu ngoài đê | 12.000 | 36.000 | Khai thác | 2016-2020 |
2 | Khu Luông, thôn Phúc Lễ, xã Phúc Hòa | 2367 384 | 418 619 | Đất đồi trồng cây ăn quả | 15.000 | 45.000 | Khai thác | 2016-2020 |
3 | Khu dồi Vườn Dù, thôn Liên Bộ xã Liên Chung | 2361 436 | 415 603 | Đất Nông nghiệp trồng mầu giao hộ gia đình | 5.000 | 15.000 | Khai thác | 2016-2020 |
4 | Khu Đồi Má Cả, thôn Liên Bộ, xã Liên Chung | 2361 417 | 415 157 | Đất trồng rừng sản xuất | 8.000 | 40.000 | Khai thác | 2016-2020 |
5 | Khu Hố Lô, Hố Bứa thôn Tiến Sơn Đông, xã Hợp Đức | 2365 202 | 413 798 | Đất công ích của xã giao hộ gia đình | 10.000 | 30.000 | Khai thác | 2016-2020 |
6 | Khu Nương Áng, thôn Phú Khê, xã Quế Nham | 2360 632 | 414 604 | Đất 2 mầu, 1 lúa | 4.000 | 8.000 | Khai thác | 2016-2020 |
- 1 Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2019 công bố định mức, đơn giá san lấp mặt bằng bằng phương pháp bơm cát trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 5 Chỉ thị 03/CT-TTg năm 2015 tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 7 Quyết định 265/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 386/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 10 Luật khoáng sản 2010
- 1 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 2 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 3 Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
- 4 Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2019 công bố định mức, đơn giá san lấp mặt bằng bằng phương pháp bơm cát trên địa bàn tỉnh Kiên Giang