ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 315/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Tăng(+), giảm(-) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | Diện tích (ha) | Cơ cấu % | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 94.822,80 | 100 | 94.822,80 | 100 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | 80.338,98 | 84,73 | 79.758,63 | 84,11 | -580,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5.799,88 | 6,12 | 5.734,93 | 6,05 | -64,95 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5.594,38 | 5,90 | 5.530,25 | 5,83 | -64,13 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.563,18 | 2,70 | 2.590,24 | 2,73 | 27,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.484,85 | 4,73 | 4.506,88 | 4,75 | 22,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 7.133,28 | 7,52 | 7.146,28 | 7,54 | 13,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 34.657,47 | 36,55 | 34.657,47 | 36,55 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 24.417,67 | 25,75 | 23.542,57 | 24,83 | -875,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.013,79 | 1,07 | 1.158,42 | 1,22 | 144,63 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 268,86 | 0,28 | 421,84 | 0,44 | 152,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 11.578,04 | 12,21 | 12.375,96 | 13,05 | 797,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | 50,05 | 0,05 | 55,08 | 0,06 | 5,03 |
2.2 | Đất an ninh | 0,81 | - | 6,57 | 0,01 | 5,76 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 329,44 | 0,35 | 531,00 | 0,56 | 201,56 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 31,38 | 0,03 | 31,38 | 0,03 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 58,34 | 0,06 | 61,69 | 0,07 | 3,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 78,33 | 0,08 | 102,55 | 0,11 | 24,22 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 216,72 | 0,23 | 225,92 | 0,24 | 9,20 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.407,05 | 4,65 | 4.810,61 | 5,07 | 403,56 |
2.9.1 | Đất giao thông | 1.553,95 | 1,64 | 1.772,59 | 1,87 | 218,64 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | 1.237,84 | 1,31 | 1.279,18 | 1,35 | 41,34 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | 1.423,75 | 1,50 | 1.568,47 | 1,65 | 144,72 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1, 58 | - | 1,64 | - | 0,06 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | 2,20 | - | 2,33 | - | 0,13 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | 14,83 | 0,02 | 14,79 | 0,02 | -0,04 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | 117,36 | 0,12 | 111,31 | 0,12 | -6,05 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 45,78 | 0,05 | 47,90 | 0,05 | 2,12 |
2.9.9 | Đất chợ | 9,75 | 0,01 | 12,49 | 0,01 | 2,74 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3,60 | - | 5,02 | 0,01 | 1,42 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,31 | - | 4,31 | - | 1,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 942,78 | 0,99 | 1.075,35 | 1,13 | 132,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 66,70 | 0,07 | 81,54 | 0,09 | 14,84 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,79 | 0,01 | 13,23 | 0,01 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,00 | - | 3,36 | - | 0,36 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 17,41 | 0,02 | 17,41 | 0,02 | - |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2.133,37 | 2,25 | 2.124,62 | 2,24 | -8,75 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 516,22 | 0,54 | 538,24 | 0,57 | 22,02 |
221 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,81 | 0,01 | 12,97 | 0,01 | 1,16 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 3,32 | - | 3,87 | - | 0,55 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 146,75 | 0,15 | 146,75 | 0,15 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.032,66 | 1,09 | 1.018,65 | 1,07 | -14,01 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.493,26 | 1,57 | 1.486,80 | 1,57 | -6,46 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,01 | - | 0,01 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 2.905,78 | 3,06 | 2.688,21 | 2,84 | -217,57 |
4 | Đất khu công nghệ cao(*) | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế(*) | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị(*) | 1.876,27 | 1,98 | 1.876,27 | 1,98 | - |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 448,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 53,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 53,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 308,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,04 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 37,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,41 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,04 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1,23 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 0,09 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,22 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,54 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,96 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,01 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,09 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 762,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 59,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 59,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 77,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 47,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 557,73 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,50 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | LUA/PNN | 7,83 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 333,51 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,91 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | NKH/PNN | 0,55 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 4,00 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 309,32 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,73 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 157,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 104,95 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 60,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,55 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,48 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 31,45 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 6,91 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 14,51 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,40 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,13 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 0,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,32 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,35 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,30 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh năm 2017 | |||
1 | Doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện | Thị Trấn Phong Điền | 5,03 |
2 | Trụ sở công an huyện Phong Điền | Xã Phong An | 4,66 |
Công trình, dự án do Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất năm 2017 | |||
1 | Khu công nghiệp Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 200,00 |
2 | Cầu dân sinh Khe Trăn (dự án LRAMP) | Xã Phong Mỹ | 1,00 |
3 | Cầu dân sinh Ông Ô (dự án LRAMP) | Xã Phong Mỹ | 1,00 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | |||
1 | Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà -Huế | Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An | 0,80 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. | Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân | 7,90 |
3 | Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền | Xã Phong An, thị trấn Phong Điền | 4,65 |
4 | Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền | Xã Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải | 6,80 |
5 | Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) | Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hiền | 0,34 |
6 | Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,05 |
7 | Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang | Thị trấn Phong Điền | 0,10 |
8 | Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm | Thị Trấn Phong Điền | 2,60 |
9 | Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 | Thị Trấn Phong Điền | 1,90 |
10 | Khu dân cư Hạ Cảng | Thị Trấn Phong Điền | 1,50 |
11 | Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 0,08 |
12 | Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng | Thị Trấn Phong Điền | 0,66 |
13 | Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư) | Thị Trấn Phong Điền | 5,00 |
14 | Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên | Thị Trấn Phong Điền | 0,25 |
15 | Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện | Thị Trấn Phong Điền | 0,15 |
16 | Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 | Thị Trấn Phong Điền | 2,50 |
17 | Khu dân cư thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,60 |
18 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 0,70 |
19 | Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 2,30 |
20 | Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới | Xã Điền Hòa | 0,20 |
21 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận | Xã Phong Hải | 0,50 |
22 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành | Xã Phong Hải | 1,10 |
23 | Đường thôn Đông Lái | Xã Phong Thu | 0,31 |
24 | Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây | Xã Phong Thu | 1,50 |
25 | Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu | Xã Phong Thu | 1,50 |
26 | Trụ sở HĐND và UBND xã Phong An | Xã Phong An | 0,68 |
27 | Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ | Xã Phong An | 1,20 |
28 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 1,60 |
29 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 | Xã Phong An | 2,00 |
30 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 1 | Xã Phong An | 0,70 |
31 | Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương | Xã Phong An | 3,35 |
32 | Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh | Xã Phong An | 2,00 |
33 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An | Xã Phong Xuân | 3,95 |
34 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2 | Xã Phong Xuân | 6,00 |
35 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập | Xã Phong Xuân | 2,80 |
36 | Nhà bia di tích lịch sử cách mạng Dốc Ba Trục | Xã Phong Xuân | 1,00 |
37 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 2,50 |
38 | Mở rộng chợ Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 0,98 |
39 | Chỉnh trang khu dân cư các thôn Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2 | Xã Phong Sơn | 3,50 |
40 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng | Xã Điền Hương | 0,54 |
41 | Hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 0,25 |
42 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 3,50 |
43 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông | Xã Điền Hương | 0,90 |
44 | Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) | Xã Điền Hương | 4,00 |
45 | Cầu Lương Mai | Xã Phong Bình | 0,20 |
46 | Khu dân cư thôn Vĩnh An | Xã Phong Bình | 0,90 |
47 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) | Xã Phong Bình | 0,50 |
48 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc | Xã Phong Chương | 3,68 |
49 | Khu dân cư mới thôn 2 | Xã Điền Hải | 1,20 |
50 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải | Xã Điền Hải | 1,12 |
51 | Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam | Xã Phong Hòa | 2,00 |
52 | Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng | Xã Phong Hòa | 0,26 |
53 | Nâng cấp, sửa chữa đập Hào | Xã Phong Hòa | 4,39 |
54 | Mở đường nội thôn bản Hạ Long (3 tuyến) | Xã Phong Mỹ | 1,15 |
55 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ | Xã Phong Mỹ | 1,10 |
56 | Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,23 |
57 | Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,70 |
58 | Các tuyến đường nội thị khu dân cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền | Xã Phong Hiền | 0,14 |
59 | Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương | Xã Phong Hiền | 6,30 |
60 | Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long - Thượng Hòa | Xã Phong Hiền | 3,64 |
61 | Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6,8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa) | Xã Điền Hải | 0,25 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||
1 | Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế | Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An | 0,80 | 0,08 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. | Xã Phong An, Phong Sơn, Phong Xuân | 7,90 | 0,63 |
|
|
3 | Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền | Xã Phong An, thị trấn Phong Điền | 4,65 | 0,67 |
|
|
4 | Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền | Xã Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải | 6,80 | 0,65 |
|
|
5 | Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương ) | Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hiền | 0,34 | 0,04 |
|
|
6 | Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư) | Thị Trấn Phong Điền | 5,00 | 0,72 |
|
|
7 | Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 | Thị Trấn Phong Điền | 2,50 | 0,25 |
|
|
8 | Khu dân cư thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,60 | 0,60 |
|
|
9 | Đường giao thông nội đồng từ thôn 1 đến thôn 6 | Xã Điền Hòa | 1,20 | 0,70 |
|
|
10 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 0,70 | 0,70 |
|
|
11 | Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới | Xã Điền Hòa | 0,20 | 0,20 |
|
|
12 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 1,60 | 1,60 |
|
|
13 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 | Xã Phong An | 2,00 | 2,00 |
|
|
14 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 1 | Xã Phong An | 0,70 | 0,70 |
|
|
15 | Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp | Xã Phong An | 3,35 | 0,36 |
|
|
16 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân- Quảng Lộc, Bình An | Xã Phong Xuân | 3,95 | 0,68 |
|
|
17 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập | Xã Phong Xuân | 2,80 | 1,80 |
|
|
18 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 2,50 | 0,96 |
|
|
19 | Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1 - 5) | Xã Phong An, Phong Sơn | 32,50 | 0,70 |
|
|
20 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông | Xã Điền Hương | 0,90 | 0,15 |
|
|
21 | Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) | Xã Điền Hương | 4,00 |
| 4,00 |
|
22 | Cầu Lương Mai | Xã Phong Bình | 0,20 | 0,20 |
|
|
23 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Vĩnh An | Xã Phong Bình | 0,90 | 0,90 |
|
|
24 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) | Xã Phong Bình | 0,50 | 0,50 |
|
|
25 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc | Xã Phong Chương | 3,68 | 2,96 |
|
|
26 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải | Xã Điền Hải | 1,03 | 0,95 |
|
|
27 | Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ- Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam | Xã Phong Hòa | 2,00 | 0,27 |
|
|
28 | Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng | Xã Phong Hòa | 0,26 | 0,04 |
|
|
29 | Đường thôn Đức Phú | Xã Phong Hòa | 1,30 | 0,10 |
|
|
30 | Nâng cấp, sửa chữa đập Hào | Xã Phong Hòa | 4,39 | 1,15 |
|
|
31 | Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,70 | 0,70 |
|
|
32 | Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu- La Vần, Hiền Lương | Xã Phong Hiền | 6,30 | 3,70 |
|
|
33 | Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6, 8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa) | Xã Điền Hải | 0,25 | 0,12 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | |||
1 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 3,50 |
2 | Xây dựng trụ sở chi nhánh trợ giúp pháp lý số 1 | Thị Trấn Phong Điền | 0,06 |
3 | Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 43,00 |
4 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) | Xã Phong Chương | 0,90 |
5 | Xây dựng hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 15,00 |
6 | Xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp (Xây dựng sản xuất, chế biến thủy sản tập trung) | Xã Phong Hải | 5,00 |
7 | Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,55 |
8 | Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 0,80 |
9 | Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 2,00 |
10 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 16,02 |
11 | Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền | Phong An | 2,50 |
12 | Mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 2,00 |
Công trình, dự án liên huyện | |||
13 | Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn | Huyện Phong Điền | 2,50 |
14 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện (Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế) | Huyện Phong Điền | 0,16 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Trụ sở phòng cháy chữa cháy | Thị Trấn Phong Điền | 0,8 |
2 | Trụ sở đồn công an ven biển | Xã Điền Lộc | 0,30 |
Công trình, dự án do chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Phong Hiền | 0,43 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | |||
1 | Giao thông kết nối, hạ tầng kỹ thuật của trung tâm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | Xã Phong Mỹ | 1,03 |
2 | Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang) | Thị Trấn Phong Điền | 1,00 |
3 | Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 3,75 |
4 | Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận | Thị Trấn Phong Điền | 0,70 |
5 | Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát | Thị Trấn Phong Điền | 1,56 |
6 | Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2 | Thị Trấn Phong Điền | 2,25 |
7 | Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 5,00 |
8 | Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 0,08 |
9 | Xây dựng cầu Trung Thạnh | Xã Phong Bình | 0,02 |
10 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn 4 và thôn 3 | Xã Điền Hòa | 3,50 |
11 | Mở rộng đường bê tông từ tỉnh lộ 4 đi các thôn | Xã Phong Chương | 0,87 |
12 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú | Xã Phong Hải | 0,50 |
13 | Trạm bơm Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,50 |
14 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư | Xã Phong Hòa | 3,40 |
15 | Xây dựng trạm biến áp 220KV Phong Điền | Xã Phong Thu | 4,20 |
16 | Đường vào trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối | Xã Phong Thu | 1,95 |
17 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn, Khúc Lý và Ưu Thượng | Xã Phong Thu | 3,40 |
18 | Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | Xã Phong Hiền | 1,60 |
19 | Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở | Xã Phong Hiền | 10,00 |
20 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông Thái và chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bản Hạ Long | Xã Phong Mỹ | 5,20 |
21 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc | Xã Phong Xuân | 2,30 |
22 | Thủy điện Rào Trăng 3 | Xã Phong Xuân | 73,22 |
23 | Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh) | Xã Phong Sơn | 0,80 |
24 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By 3, Hiền An | Xã Phong Sơn | 2,50 |
25 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An | 25,00 |
26 | Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa, Điền Hải | 4,62 |
27 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm | Xã Phong Chương, Điền Lộc | 0,75 |
28 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Huyện Phong Điền | 50,00 |
29 | Thủy điện rào trăng 4 | Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn | 160,05 |
30 | Thủy điện Alin B2 | Xã Phong Mỹ, Phong Xuân | 38,79 |
31 | Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) | Xã Phong Sơn, Phong Xuân | 7,70 |
32 | Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương | Xã Phong Bình, Phong Chương | 6,21 |
33 | Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện | Xã Phong Xuân, Phong Mỹ | 33,99 |
34 | Thủy điện Alin B1 | Xã Phong Mỹ | 79,43 |
35 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn 2 Kế Môn | Xã Điền Môn | 0,51 |
36 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,70 |
37 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 4,00 |
38 | Mỏ cát trăm Bàu Bàng | Xã Phong Chương | 9,20 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) | Xã Phong Chương | 0,90 | 0,25 |
|
|
2 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 18,20 | 5,00 |
|
|
3 | Mở rộng trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0,30 | 0,30 |
|
|
Công trình, dự án liên huyện | ||||||
4 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện (Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế) | Huyện Phong Điền | 0,16 | 4 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm bơm Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,50 | 0,50 |
|
|
2 | Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | Xã Phong Hiền | 1,60 | 0,80 |
|
|
3 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn | Xã Phong Mỹ | 5,30 | 0,22 |
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa, Điền Hải | 4,62 | 2,92 |
|
|
5 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây hói tôm | Xã Phong Chương, Điền Lộc | 0,75 | 0,75 |
|
|
6 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Huyện Phong Điền | 50,00 | 9,10 | 10,00 |
|
7 | Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) | Xã Phong Sơn, Phong Xuân | 7,70 | 2,70 |
|
|
8 | Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 2,00 | 1,50 |
|
|
9 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân | Xã Điền Lộc | 1,18 | 1,18 |
|
|
10 | Mở rộng đường liên thôn | Xã Điền Lộc | 0,16 | 0,10 |
|
|
11 | Đất ở nông thôn Thuộc các thôn 4 và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11 | Xã Điền Hòa | 4,45 | 0,95 |
|
|
12 | Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng | Xã Phong Chương | 1,00 | 1,00 |
|
|
13 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn 1, 2 và 4 | Xã Điền Hải | 1,14 | 0,70 |
|
|
14 | Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (3 điểm) | Xã Phong Hòa | 1,91 | 1,91 |
|
|
15 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây thanh trà | Xã Phong Thu | 1,50 | 1,00 |
|
|
16 | Mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 11c - tỉnh lộ 9 (13.5m) | Xã Phong Hiền | 2,78 | 0,10 |
|
|
17 | Mở rộng đường Hiền lương - Gia Viên | Xã Phong Hiền | 0,12 | 0,07 |
|
|
18 | Mở rộng đường Cao Ban - La Vần | Xã Phong Hiền | 0,05 | 0,05 |
|
|
19 | Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn bình An, Bến Cùi, Vinh Phú và Điền Lộc | Xã Phong Xuân | 2,50 | 1,00 |
|
|
20 | Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh | Xã Phong Sơn | 2,55 | 1,05 |
|
|
21 | Trang trại Đồng Đờn | Xã Phong Sơn | 15,00 | 2,00 |
|
|
22 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 4,00 | 4,00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Trồng rừng phòng hộ | Xã Điền Hương | 27,0 |
2 | Giao đất lâm nghiệp | Xã Phong Hiền | 149,7 |
3 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bởi dự án Nhà máy xi măng Đồng Lâm (cũ) | Xã Phong An và xã Phong Xuân | 21,30 |
4 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân | Xã Phong Xuân | 6,00 |
5 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân | Xã Phong Mỹ | 8,50 |
6 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân | Xã Phong Sơn | 20,30 |
7 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân | Xã Phong Thu | 6,28 |
8 | Giao đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 48,70 |
9 | Giao đất nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 45,45 |
10 | Giao đất trang trại | Xã Phong Chương | 10,0 |
11 | Trang trại chăn nuôi lợn tập trung | Xã Phong Mỹ | 1 |
12 | Hạ tầng vào khu quy hoạch trang trại | Xã Phong Hiền | 6,00 |
13 | trang trại chăn nuôi lợn tập trung | Xã Phong An | 61,00 |
14 | Giao đất trang trại | Thị Trấn Phong Điền | 17,50 |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại | Xã Phong An | 9,00 |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại | Xã Phong Mỹ | 7,00 |
17 | Đường từ QL49B đi TL6 | Xã Phong Hòa | 0,21 |
18 | Cầu Tứ Chánh - Phe Tư | Xã Phong Sơn | 0,50 |
19 | Cầu Sơn Bồ | Xã Phong Sơn | 0,50 |
20 | Thuê đất để làm bãi đỗ xe | Xã Phong An, xã Phong Hiền | 0,05 |
21 | Xây dựng Trạm bơm Tiền Miếu | Xã Điền Hương | 0,01 |
22 | Sân bóng chung 3 thôn | Xã Phong Sơn | 0,5 |
23 | Xây mới đền liệt sỹ xã | Xã Phong Chương | 0,13 |
24 | Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương | Xã Điền Hương | 0,32 |
25 | Dự án đấu nối 110kV sau TBA 220kV Phong Điền | Xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền | 0,3 |
26 | Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | Xã Phong Hiền | 0,50 |
27 | Xây dựng công trình trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn | Xã Điền Môn | 0,50 |
28 | Văn phòng giao dịch phía Bắc của công ty khai thác công trình thủy lợi | Xã Phong An | 0,05 |
29 | Chuyển trường mầm non Phong Hải sang đất ở | Xã Phong Hải | 0,05 |
30 | Đất ở xen ghép thôn Hải Thành | Xã Phong Hải | 0,24 |
31 | Đất ở thôn Thanh Hương Lâm | Xã Điền Hương | 3,43 |
32 | Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú | Xã Phong Chương | 1,2 |
33 | Đất ở xen ghép thôn Ma Nê + Tân Bình | Xã Phong Chương | 1,1 |
34 | Chỉnh trang khu dân cư thôn 1 | Xã Điền Hòa | 0,8 |
35 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 4 | Xã Điền Hòa | 1,2 |
36 | Chỉnh trang khu dân cư thôn 10, 11 | Xã Điền Hòa | 1,2 |
37 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 5 | Xã Điền Hòa | 0,8 |
38 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 3 | Xã Điền Hòa | 0,5 |
39 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 10 | Xã Điền Hòa | 1,3 |
40 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 11 | Xã Điền Hòa | 1,3 |
41 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 8 | Xã Điền Hòa | 0,3 |
42 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Cổ Bi 3 | Xã Phong Sơn | 0,50 |
43 | Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện | Huyện Phong Điền | 11,20 |
44 | Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở | Thị Trấn Phong Điền | 0,39 |
45 | Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở 2 THCS thị trấn Phong Điền sang đất ở (trường Nguyễn Duy) | Thị Trấn Phong Điền | 0,80 |
46 | Hội trường UBND thị trấn | Thị Trấn Phong Điền | 0,08 |
47 | Trạm quản lý đường thủy nội địa | Xã Phong Hòa | 0,07 |
48 | Đất san lấp | Xã Phong Sơn | 10,00 |
49 | Đất san lấp | Xã Phong Xuân | 5,00 |
50 | Đất san lấp | Xã Phong Chương | 4,3 |
51 | Đất san lấp | Xã Phong Thu | 12 |
52 | Khu mỏ Sét Việt Thắng | Xã Phong Mỹ | 8,00 |
53 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông Lái | Xã Phong Thu | 0,07 |
54 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Công Thành | Xã Phong Sơn | 0,05 |
55 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 | Xã Điền Hải | 0,07 |
56 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 | Xã Điền Hải | 0,07 |
57 | Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương | Xã Phong Hiền | 2,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Giao đất trồng cỏ thôn Thanh Hương Lâm | Xã Điền Hương | 6,83 |
2 | Giao đất trồng ném Thanh Hương Lâm | Xã Điền Hương | 8,70 |
3 | Trụ sở HTX cổ By | Xã Phong Sơn | 0,1 |
4 | Bảo hiểm xã hội huyện Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 0,24 |
5 | Lò mổ tập trung | Xã Phong Mỹ | 0,05 |
6 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ | Xã Phong Mỹ | 0,48 |
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hòa Bắc | Xã Phong Mỹ | 0,17 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Công ty TNHH NNMTV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương | Xã Phong Xuân, Phong Mỹ | 20 |
2 | Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương | Xã Phong Xuân | 443,03 |
3 | Nuôi trồng thủy sản | Xã Điền Hòa | 3 |
4 | Nuôi trông thủy sản | Xã Phong Hòa | 3 |
5 | Giao đất trang trại | Xã Điền Hương | 42,70 |
6 | Giao đất trang trại | Xã Phong Bình | 22,40 |
7 | Giao đất trang trại | Xã Điền Hòa | 22,70 |
8 | Giao đất và chuyển mục đích sang đất trang trại | Xã Phong Chương | 2,00 |
9 | Giao đất trang trại | Xã Phong Chương | 10,0 |
10 | Giao đất trang trại | Xã Điền Hải | 25,9 |
11 | Giao đất trang trại | Xã Phong Hòa | 35,00 |
12 | Giao đất trang trại, gia trại | Xã Phong Thu | 10,00 |
13 | Giao đất trang trại |
| 157,50 |
14 | Giao đất trang trại | Xã Phong An | 10,93 |
15 | Xây dựng cầu kỳ nào, thôn Triều Quý | Xã Phong Bình | 0,02 |
16 | Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa trang Động Tuyên | Xã Phong An | 0,08 |
17 | Đường vào khu quy hoạch trang trại (1 điểm) | Xã Điền Hòa | 0,12 |
18 | Xây dựng đường nội thôn theo cơ chế đặc thù các xã | Huyện Phong Điền | 8 |
19 | Trạm bơm đạt Tây, Đông Cát, Mỹ Phú và hệ thống kênh mương | Xã Phong Chương | 0,5 |
20 | Xây dựng nhà công vụ trường trung học phổ thông Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 0,12 |
21 | Mở rộng trường mầm non Phong An 1 | Xã Phong An | 0,30 |
22 | Mở rộng trường mầm non | Xã Phong Hải | 0,40 |
23 | Trạm BTS VNPT | Xã Điền Lộc | 0,06 |
24 | Điểm trung tâm thương mại dịch vụ huyện (ngã tư Quốc lộ 1A và Tỉnh Lộ 9) | Thị Trấn Phong Điền | 2,00 |
25 | Lò mổ tập trung | Xã Phong Sơn | 0,05 |
26 | Nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu thôn Đông An | Xã Phong An | 5,40 |
27 | Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên | Xã Phong Hòa | 3,7 |
28 | Nhà máy phân hữu cơ vi sinh | Xã Phong Hiền | 3,0 |
29 | Đất ở xen ghép | Xã Phong Xuân | 0,24 |
30 | Đất ở xen ghép | Xã Phong Xuân | 4,17 |
31 | Đất ở xen ghép các thôn Hiền An, cổ By 1, 2, 3 và thôn Tứ Chánh | Xã Phong Sơn | 1,91 |
32 | Đất ở xen ghép thôn hải thế (2 vị trí) | Xã Phong Hải | 0,53 |
33 | Đất ở xen ghép thôn Hải Nhuận, Hải Thành, Hải Phú | Xã Phong Hải | 3,44 |
34 | Đất ở xen ghép các thôn 4, 6, 8, 9, 10, 11 | Xã Điền Hòa | 1,03 |
35 | Đất ở xen ghép các thôn Trung Thạnh, Hòa Viện, Rú Hóp | Xã Phong Bình | 1,40 |
36 | Đất ở xen ghép tổ dân phố Tân Lập, Vĩnh Nguyên | Thị Trấn Phong Điền | 1,71 |
37 | Đất ở kết hợp dịch vụ Trạch Thượng 1 (cạnh điểm quay đầu xe buýt) | Thị Trấn Phong Điền | 0,13 |
38 | Đấu giá đất ở (sau lưng UBMT tổ quốc huyện ) | Thị Trấn Phong Điền | 0,16 |
39 | Đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn và thôn 2 Vĩnh Xương | Xã Điền Môn | 0,36 |
40 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, đất rừng sản xuất sang đất ở trong dân ở các xã, thị trấn |
| 8 |
41 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ | Xã Phong Mỹ | 0,48 |
42 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hòa Bắc | Xã Phong Mỹ | 0,17 |
43 | Nghĩa địa Thượng Hòa | Xã Phong Hiền | 0,5 |
44 | Lò đốt rác Triều Dương | Xã Phong Hiền | 1,0 |
45 | Điểm trưng bày sản phẩm gốm Phước Tích | Xã Phong Hòa | 0,10 |
46 | Nhà lưu niệm danh nhân văn hóa Nguyễn Lộ Trạch | Xã Điền Môn | 0,07 |
- 1 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 4 Kế hoạch 46/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 5 Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Kế hoạch 46/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình