- 1 Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Cư Jút tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 176/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cư Jút có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Cư Jút.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất, tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế - xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang hoá đất đã giao, cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
7. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp, thống nhất giữa kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút và quy hoạch chung đô thị huyện Cư Jút đã được phê duyệt, UBND huyện Cư Jút chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi đã điều chỉnh quy hoạch chung đô thị huyện Cư Jút phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút.
8. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp, thống nhất giữa kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút với quy hoạch ba loại rừng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 và Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 16/12/2021, UBND huyện Cư Jút chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi đã điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng phù hợp với kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút.
9. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
10. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; UBND huyện Cư Jút và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh đối với các nội dung tại
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cư Jút; Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||
Thị trấn Ea T’linh | Xã Đắk Wil | Xã Ea Pô | Xã Nam Dong | Xã Đắk Rông | Xã Tâm Thắng | Xã Cư K'nia | Xã Trúc Sơn | ||||
1 | 2 | 3 | 6=7 … 14 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | Loại đất |
| 72.333,11 | 2.267,88 | 42.032,24 | 9.484,43 | 4.373,08 | 6.031,39 | 2.147,35 | 3.216,37 | 2.780,37 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 66.847,19 | 1.686,75 | 41.170,37 | 8.039,25 | 3.869,91 | 5.427,34 | 1.453,47 | 2.756,34 | 2.443,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.043,36 | 224,15 | 264,38 | 258,28 | 380,64 | 1.149,98 | 130,73 | 538,19 | 97,00 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.205,52 | 14,93 |
| 21,46 | 66,19 | 721,73 | 45,56 | 294,63 | 41,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.865,63 | 201,10 | 1.533,93 | 3.790,22 | 672,14 | 108,89 | 107,23 | 331,70 | 120,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19.006,85 | 1.176,29 | 3.224,50 | 3.043,53 | 2.622,90 | 3.941,57 | 1.100,53 | 1.719,75 | 2.177,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.395,25 |
| 1.395,25 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.939,44 |
| 2.939,44 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32.412,75 | 2,22 | 31.742,98 | 616,13 |
| 11,39 | 40,02 |
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 31.259,74 |
| 31.177,19 | 40,49 |
| 2,03 | 40,02 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 551,69 | 69,80 | 35,88 | 88,49 | 136,28 | 68,10 | 63,13 | 58,64 | 31,37 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 632,22 | 13,18 | 34,02 | 242,61 | 57,94 | 147,41 | 11,83 | 108,07 | 17,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.384,82 | 581,13 | 841,01 | 1.371,41 | 503,17 | 597,59 | 693,88 | 460,03 | 336,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 54,02 | 9,79 | 13,49 |
| 0,08 | 15,94 | 11,71 | 0,88 | 2,13 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,56 | 2,77 | 0,16 | 0,64 | 0,11 | 0,24 | 0,20 | 0,17 | 0,26 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 176,90 |
|
|
|
|
| 176,90 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,92 | 7,16 | 0,75 | 1,63 | 4,14 | 0,44 | 6,72 | 0,14 | 10,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,63 | 8,55 |
|
| 7,10 |
| 5,14 | 28,19 | 12,66 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 50,02 |
|
|
|
| 50,02 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 154,31 | 38,57 | 6,00 | 24,19 |
| 10,00 |
| 3,67 | 71,89 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 3.051,29 | 271,35 | 386,16 | 1.065,16 | 261,47 | 325,03 | 284,57 | 331,94 | 125,61 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.422,90 | 167,97 | 339,55 | 231,15 | 175,96 | 173,14 | 126,49 | 113,40 | 95,23 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 408,10 | 4,18 | 23,22 | 10,02 | 45,24 | 115,76 | 7,39 | 175,79 | 26,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,45 | 4,34 | 0,16 |
| 0,09 | 2,27 |
| 0,39 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,97 | 9,09 | 0,27 | 0,13 | 0,70 | 0,21 | 0,29 | 0,05 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 54,84 | 5,75 | 5,48 | 4,12 | 6,81 | 10,67 | 15,76 | 5,16 | 1,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 14,49 | 2,54 | 0,93 | 2,37 | 4,26 | 0,74 | 1,12 | 2,51 | 0,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 988,72 | 62,88 |
| 804,06 | 0,43 | 0,04 | 120,19 | 0,18 | 0,95 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,40 | 0,17 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,03 |
| 0,07 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,19 |
|
| 4,19 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,82 |
| 0,50 |
| 3,96 |
|
| 7,36 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,72 | 2,40 | 1,49 | 0,76 | 4,01 | 2,44 | 1,60 | 0,65 | 1,36 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 106,58 | 9,15 | 13,81 | 8,03 | 19,49 | 18,68 | 11,60 | 25,83 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,09 | 2,89 | 0,70 | 0,32 | 0,47 | 1,06 | 0,12 | 0,54 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 27,08 | 16,46 |
| 0,58 | 10,04 |
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,31 | 0,54 | 0,83 | 0,85 | 1,28 | 2,11 | 0,85 | 0,58 | 0,28 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,44 | 3,58 |
|
| 2,45 |
|
| 1,02 | 0,39 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 709,65 |
| 88,09 | 128,47 | 97,93 | 137,39 | 151,12 | 61,88 | 44,77 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 209,41 | 146,49 |
|
| 62,92 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,83 | 3,33 | 0,59 | 0,27 | 1,18 | 0,98 | 1,02 | 0,20 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,26 | 3,27 |
| 4,70 | 0,29 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,31 |
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 795,24 | 52,44 | 344,93 | 143,83 | 54,18 | 54,15 | 49,95 | 28,35 | 67,40 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,36 | 12,82 |
|
|
|
| 3,54 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 11,28 | 4,03 |
| 1,10 |
| 0,98 | 2,17 | 3,00 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 101,09 |
| 20,86 | 73,77 |
| 6,46 |
|
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.648,34 | 2.267,88 |
|
| 380,46 |
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 20.212,37 | 1.191,22 | 3.224,50 | 3.065,00 | 2.689,09 | 4.663,30 | 1.146,08 | 2.014,38 | 2.218,79 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 36.747,43 | 2,22 | 36.077,67 | 616,13 |
| 11,39 | 40,02 |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 27,08 | 16,46 |
| 0,58 | 10,04 |
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 2.939,44 |
| 2.939,44 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.029,25 | 648,79 |
|
| 380,46 |
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 31,92 | 7,16 | 0,75 | 1,63 | 4,14 | 0,44 | 6,72 | 0,14 | 10,94 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 8.341,01 |
| 218,92 | 1.422,59 | 536,78 | 2.483,03 | 1.307,35 | 1.268,37 | 1.103,97 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||
Thị trấn Ea T'linh | Xã Đắk Wil | Xã Ea Pô | Xã Nam Dong | Xã Đắk Rông | Xã Tâm Thắng | Xã Cư K'nia | Xã Trúc Sơn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 … 12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111,98 | 17,14 | 5,59 | 3,66 | 39,90 | 6,01 | 14,90 | 15,37 | 9,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,10 | 2,57 |
|
| 0,02 | 2,36 | 3,91 | 0,39 | 2,85 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,76 | 0,70 |
|
| 0,02 | 2,20 |
| 0,24 | 1,60 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 7,34 | 1,87 |
|
|
| 0,16 | 3,91 | 0,15 | 1,25 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,81 | 8,64 | 0,09 | 0,95 | 11,95 | 0,65 | 0,37 | 1,36 | 1,80 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 60,46 | 5,16 | 2,50 | 2,71 | 25,96 | 2,89 | 3,75 | 13,22 | 4,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ | RPM | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng | RDM | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,30 | - | 3,00 | - | - | - | 6,30 | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 9,30 |
| 3,00 |
|
|
| 6,30 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,09 | 0,77 |
|
| 1,97 | 0,11 | 0,57 | 0,40 | 0,27 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,34 | 0,09 |
| 0,45 | 0,33 | 0,15 | 0,39 | 0,16 | 1,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,41 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 1,39 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
| 0,05 |
| 0,03 |
- | Đất giao thông | DGT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 |
|
| 0,01 |
|
| 0,05 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,68 |
|
| 0,42 | 0,30 | 0,15 | 0,31 | 0,16 | 0,34 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình công cộng khác | DCK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||
Thị trấn Ea T’linh | Xã Đắk Wil | Xã Ea Pô | Xã Nam Dong | Xã Đắk Rông | Xã Tâm Thắng | Xã Cư K'nia | Xã Trúc Sơn | ||||
1 | 2 | 3 | 5 =6 … 13 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 233,51 | 42,38 | 12,93 | 22,35 | 50,78 | 16,22 | 15,53 | 21,04 | 52,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,09 | 3,49 |
| 0,49 | 3,14 | 0,48 | 0,19 | 0,86 | 3,44 |
12 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,11 | 11,15 | 1,18 | 2,52 | 14,47 | 1,00 | 2,17 | 1,85 | 4,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 166,17 | 27,13 | 8,75 | 19,30 | 30,87 | 14,54 | 6,05 | 17,93 | 41,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,30 |
| 3,00 |
|
|
| 6,30 |
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 9,30 |
| 3,00 |
|
|
| 6,30 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,62 | 0,61 |
| 0,04 | 2,30 | 0,20 | 0,82 | 0,40 | 2,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,97 | 0,26 |
|
| 0,14 | 0,08 |
|
| 0,49 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN CƯ JÚT, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||
Thị trấn Ea T'linh | Xã Đắk Wil | Xã Ea Pô | Xã Nam Dong | Xã Đắk Rông | Xã Tâm Thắng | Xã Cư K'nia | Xã Trúc Sơn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5 … 12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,08 |
|
| 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 |
|
| 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,08 |
|
| 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông