ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 791/TTr-SNN ngày 22/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh như sau:
- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016.
- Kênh tưới động lực của các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.
- Kênh tưới động lực của các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn thôn mới giai đoạn 2011 - 2015.
- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã thuộc 03 huyện miền núi Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão và các xã khó khăn.
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 108,56 km, với tổng diện tích tưới là 7.489 ha.
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương là 40.108 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ bằng xi măng là 7.454,1 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 28.303 triệu đồng.
(Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên huyện | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh | Ghi chú |
| |||
Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) |
| ||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||
| |||||||||
| TỔNG CỘNG | 108,56 | 7.489 | 40.108 | 7.454,1 | 11.805 | 28.303 |
|
|
1 | HUYỆN HOÀI ÂN | 11,91 | 571 | 5.421 | 767,8 | 1.217 | 4.204 |
|
|
2 | HUYỆN TÂY SƠN | 9,59 | 389 | 3.238 | 417,0 | 658 | 2.580 |
|
|
3 | HUYỆN HOÀI NHƠN | 16,23 | 888 | 7.246 | 1.386,2 | 2.195 | 5.051 |
|
|
4 | HUYỆN PHÙ MỸ | 5,15 | 320 | 1.167 | 320,1 | 508 | 659 |
|
|
5 | THỊ XÃ AN NHƠN | 32,09 | 3.505 | 15.180 | 2.544,7 | 4.038 | 11.142 |
|
|
6 | HUYỆN TUY PHƯỚC | 8,26 | 1.075 | 2.674 | 700,8 | 1.109 | 1.565 |
|
|
7 | HUYỆN VĨNH THẠNH | 9,63 | 141 | 1.433 | 385,1 | 605 | 827 |
|
|
8 | HUYỆN AN LÃO | 7,15 | 164 | 1.047 | 262,7 | 412 | 635 |
|
|
9 | HUYỆN VÂN CANH | 3,75 | 26 | 1.130 | 339,0 | 536 | 594 |
|
|
10 | TP. QUY NHƠN | 1,69 | 36 | 867 | 140,5 | 223 | 644 |
|
|
11 | HUYỆN PHÙ CÁT | 3,11 | 375 | 705 | 190,2 | 304 | 401 |
|
|
Phụ lục 1.1
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ÂN
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh | |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) | |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||||
* | HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
| 11,91 | 571 |
|
|
|
| 5.421 | 767,8 | 1.217 | 4.204 |
I | Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016 |
|
|
| 2,82 | 148 |
|
|
|
| 1.371 | 196,4 | 311 | 1.060 |
1 | Xã Ân Đức |
|
|
| 2,82 | 148 |
|
|
|
| 1.371 | 196,4 | 311 | 1.060 |
1.1 | Tuyến cửa Thẩm đến cửa Tố | Cửa Thẩm | Cửa Tố | Gia Trị | 0,41 | 25 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 195 | 27,9 | 44 | 151 |
1.2 | Tuyến cửa Điềm đến Gò Chính | Cửa Điềm | Gò Chính | Gia Trị | 0,59 | 26 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 323 | 46,0 | 73 | 250 |
1.3 | Tuyến mương Cái đội 1 | Cửa Lân | Đường Tây tỉnh | Gia Đức | 0,5 | 25 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 245 | 35,5 | 57 | 189 |
1.4 | Tuyến mương Cái đội 2 đến đội 7 | Cửa Thiên | Nhà ông Thuộc | Gia Đức | 0,65 | 35 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 319 | 46,2 | 73 | 245 |
1.5 | Cống nhà 3 Long xuống cống Gò Long | Giáp mương BT cũ | Giữa đồng đội 5 | Đức Long | 0,4 | 22 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 173 | 24,4 | 38 | 134 |
1.6 | Tuyến mương trạm bơm đội 6 | Bể xả TB đội 6 | Bìa đồng đội 6 | Đức Long | 0,27 | 15 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 117 | 16,5 | 26 | 91 |
II | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020 |
|
|
| 6,53 | 311 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.948 | 417,0 | 661 | 2.286 |
2 | Xã Ân Hảo Đông |
|
|
| 2,2 | 79 |
|
|
|
| 1.006 | 143,2 | 227 | 779 |
2.1 | Tuyến mương trạm bơm Phước Bình | Nhà ông Hạnh | Bàu Sen | Phước Bình | 0,5 | 15 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 220 | 31,0 | 50 | 171 |
2.2 | Tuyến mương Hội Long - Hội Trung | Nhà ông Bảu | Kho HTX | Hội Trung | 1 | 19 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 476 | 68,0 | 107 | 369 |
2.3 | Tuyến trạm bơm từ Cảm Đức - Vạn Hòa | Cảm Đức | Đội 10 Vạn Hòa | Vạn Hòa | 0,5 | 30 | 0,50 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 224 | 32,0 | 51 | 173 |
2.4 | Tuyến Cây Da - Bình Hòa Nam | Bình Hòa Bắc | Bình Hòa Nam | Bình Hòa Nam | 0,2 | 15 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 86 | 12,2 | 19 | 67 |
3 | Xã Ân Tín |
|
|
| 2,07 | 121 |
|
|
|
| 1.011 | 143,4 | 227 | 784 |
3.6 | Tuyến trạm bơm đội 8 giáp mương đình | Nhà Xưởng cưa | Ruộng Bài | Năng An | 0,25 | 25 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 108 | 15,3 | 24 | 84 |
3.7 | Tuyến ngõ bà Triền - đường mới xóm 6 | Ngõ bà Triền | Đường mới xóm 6 | Vĩnh Đức | 1,01 | 76 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 553 | 78,8 | 125 | 428 |
3.8 | Tuyến trạm bơm đội 6 - giáp nhà ông Mót | Nhà ông Phượng | Vùng đầu bò | Thanh Lương | 0,81 | 20 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 350 | 49,4 | 78 | 272 |
4 | Xã Ân Mỹ |
|
|
| 2,26 | 111 |
|
|
|
| 931 | 130,4 | 208 | 723 |
4.6 | Tuyến từ ruộng ông Lê đến nhà ông Hương | Ruộng ông Lê | Giáp mương BT | Mỹ Thành | 0,25 | 25 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 108 | 15,3 | 24 | 84 |
4.7 | Tuyến từ trạm bơm đội 1 đến nhà Cự | Mương Tb | Nhà ông Cự | Mỹ Thành | 0,55 | 18 | 0,50 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 246 | 35,2 | 56 | 190 |
4.8 | Tuyến từ trạm bơm đội 3 đến đường ĐT 629 | Mương Tb | Đường ĐT 629 | Mỹ Thành | 0,75 | 25 | 0,50 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 335 | 48,0 | 77 | 259 |
4.9 | Tuyến từ trạm bơm đến ruộng Lê Phước Thù | Trạm bơm | Nhà ông Chương | Đại Định | 0,5 | 28 | 0,45 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 170 | 22,5 | 36 | 134 |
4.10 | Tuyến nhà ông Chương đến nhà ông Niềm | Giáp mương BT | Nhà ông Niềm | Đại Định | 0,21 | 15 | 0,45 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 71 | 9,5 | 15 | 56 |
III | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015 |
|
|
| 1,56 | 57 |
|
|
|
| 626 | 86,3 | 137 | 489 |
5 | Xã Ân Thạnh |
|
|
| 1,56 | 57 |
|
|
|
| 626 | 86,3 | 137 | 489 |
5.1 | Tuyến từ trạm bơm Đồng tròn đến Đồng Xe | Tb Đồng tròn | Giữa Đồng tròn | An Thường 1 | 0,86 | 17 | 0,45 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 292 | 38,7 | 62 | 230 |
5.2 | Tuyến từ Tb đội 14 đến nhà ông Thái, ông Diêm | Trạm bơm đội 14 | Nhà ông Thái, Diêm | Phú Văn | 0,7 | 40 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 333 | 47,6 | 75 | 258 |
IV | Xã khó khăn |
|
|
| 1 | 55 |
|
|
|
| 476 | 68 | 107 | 369 |
6 | Xã Ân Hữu |
|
|
| 1 | 55 |
|
|
|
| 476 | 68,0 | 107 | 369 |
6.1 | Tuyến nhà ông Hỗ đi nà tạo giác | Nhà ông Hỗ | Nà tạo giác | Hà Đông | 1 | 55 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 476 | 68,0 | 107 | 369 |
Phụ lục 1.2
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN TÂY SƠN
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
| 9,59 | 389 |
|
|
|
| 3238 | 417,0 | 658 | 2.580 |
|
I | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020 |
|
|
| 6,64 | 225 |
|
|
|
| 2208 | 278,4 | 440 | 1.768 |
|
1 | Xã Tây Thuận |
|
|
| 6,64 | 225 |
|
|
|
| 2208 | 278,4 | 440 | 1.768 |
|
1.1 | Kênh mương Đồng Rộc Ngôn xóm 5 | Mương cũ | R. ông Lâm | Tiên Thuận | 1,30 | 22 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 450 | 55,9 | 90 | 360 |
|
1.2 | Từ ruộng ông Bích đến ruộng ông Châu xóm 6 | R. ông Bích | R. ông Châu | Tiên Thuận | 0,38 | 18 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 122 | 15,6 | 24 | 98 |
|
1.3 | Kênh mương Đồng Chiêu Liêu | Trạm bơm | R. ông Định | Trung Sơn | 0,90 | 27 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 311 | 38,7 | 62 | 249 |
|
1.4 | Kênh mương Đồng sau thôn Trung Sơn | M. đồng trước | R. ông Vinh | Trung Sơn | 0,40 | 18 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 128 | 16,4 | 26 | 103 |
|
1.5 | Kênh mương Đồng trên đường Gò Đỗ - Đồng Vắc | Mương cũ | Giáp đường BT | Trung Sơn | 0,27 | 20 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 87 | 11,1 | 17 | 69 |
|
1.6 | Kênh mương đồng Cây Me nối dài | Từ cây Me | R. ông Đoàn | Hòa Thuận | 0,25 | 20 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 80 | 10,3 | 16 | 64 |
|
1.7 | Kênh mương đồng trước xóm 1 | Bàu ông Bình | Giáp cuối | Hòa Thuận | 0,90 | 20 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 289 | 36,9 | 58 | 231 |
|
1.8 | Kênh mương Đồng sau thôn Trung Sơn | M. đồng trước | R. ông Vinh | Trung Sơn | 0,40 | 18 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 128 | 16,4 | 26 | 103 |
|
1.9 | Từ mương BT hồ Truông Ổi đến nhà bà Phượng | R. ông Sương | Nhà bà Phượng | Thượng Sơn | 0,78 | 19 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 250 | 32,0 | 50 | 200 |
|
1.10 | Kênh mương bàu Lanh đến ruộng ông Cảnh | Từ bàu Lanh | R. ông Cảnh | Thượng Sơn | 0,20 | 17 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 64 | 8,2 | 13 | 51 |
|
1.11 | Từ đường qua cầu Sập đến đồng Miễu | R. ông Hải | Giáp mương cũ | Thượng Sơn | 0,86 | 26 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 298 | 37,0 | 59 | 238 |
|
II | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015 |
|
|
| 2,95 | 164 |
|
|
|
| 1.030 | 138,6 | 217 | 813 |
|
2 | Xã Bình Tường |
|
|
| 0,97 | 110 |
|
|
|
| 436 | 61,5 | 97 | 339 |
|
2.1 | Kênh mương nhà Nhọc đến nhà Phú | Nhà Nhọc | Nhà Phú | Hòa Sơn | 0,47 | 60 | 0,45 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 220 | 31,0 | 49 | 171 |
|
2.2 | Kênh mương Miễu Ký Bố đến đồng Xe | Miễu Ký Bố | Đồng Xe | Hòa Sơn | 0,50 | 50 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 216 | 30,5 | 48 | 168 |
|
3 | Xã Bình Nghi |
|
|
| 1,98 | 54 |
|
|
|
| 594 | 77,1 | 121 | 474 |
|
3.1 | Tuyến từ Trạm thủy văn đến Cây Gòn | Trạm thủy văn | Cây Gòn | thôn 1 | 0,65 | 20 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 209 | 26,7 | 42 | 167 |
|
3.2 | Tuyến Đồng Xe | Ngõ Bảy Ban | Đám Dài | Thôn Lai Nghi | 0,65 | 20 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Động lực | 209 | 26,7 | 42 | 167 |
|
3.3 | Tuyến Hương Hỏa Ba Bồ | Bờ bạn Lỗ Tre | Cây Da Ba Bồ | TT. Thượng | 0,68 | 14 | 0,30 | 0,35 | 0,10 | Động lực | 177 | 23,8 | 37 | 139 |
|
Phụ lục 1.3
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN HOÀI NHƠN
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
| 16,23 | 888 |
|
|
|
| 7.246 | 1.386 | 2.195 | 5.051 |
|
I | Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016 |
|
|
| 11,03 | 400 |
|
|
|
| 2.084 | 563,8 | 890 | 1.194 |
|
1 | Xã Hoài Hảo |
|
|
| 11,03 | 400 |
|
|
|
| 2.084 | 563,8 | 890 | 1.194 |
|
1.1 | Bê tông kênh mương tuyến từ Trường cây bàng - nhà Chi Lân | Trường cây bàng | Nhà Chi Lân | Hội Phú | 0,63 | 30 | 0,30 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 132 | 35,9 | 57 | 75 |
|
1.2 | Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Thắng - Cánh đồng mẫu lớn | Nhà Thắng | Cánh đồng mẫu lớn | Hội Phú | 0,65 | 30 | 0,30 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 136 | 37,1 | 59 | 77 |
|
1.3 | Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Hào - Cuối cánh đồng mẫu lớn | Nhà Hào | Cuối cánh đồng mẫu lớn | Hội Phú | 0,35 | 15 | 0,3 | 0,35 | 0,10 | Trọng lực | 46 | 12,3 | 19 | 26 |
|
1.4 | Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - ruộng Chanh 1, 2, 3 | Cống N6 | Ruộng Chanh 1,2,3 | Phụng Du 2 | 1,00 | 35 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 212 | 59,0 | 93 | 119 |
|
1.5 | Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - Đất Thổ | Cống N6 | Đất Thổ | Phụng Du 2 | 0,60 | 20 | 0,3 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 97 | 24,6 | 38 | 58 |
|
1.6 | Bê tông kênh mương tuyến từ đập Cây Bàng - đường Gia Long | Đập Cây Bàng | Đường Gia Long | Tấn Thạnh 2 | 1,20 | 35 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 254 | 70,8 | 112 | 143 |
|
1.7 | Bê tông kênh mương tuyến từ tràn Tấn Thạnh 2 - Rộc 1,2,3,4 | Tràn Tấn Thạnh 2 | Rộc 1,2,3,4 | Tấn Thạnh 2 | 1,00 | 35 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 212 | 59,0 | 93 | 119 |
|
1.8 | Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Lãm - Cầu Ké | Nhà Lãm | Cầu Ké | Phụng Du 1 | 1,00 | 35 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 212 | 59,0 | 93 | 119 |
|
1.9 | Bê tông kênh mương tuyến từ đập Cây Bàng - Ruộng Quế | Đập Cây Bàng | Ruộng Quế | Tấn Thạnh 1 | 0,95 | 25 | 0,3 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 164 | 40,9 | 66 | 99 |
|
1.10 | Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - Bờ Lăng | Cống N6 | Bờ Lăng | Phụng Du 2 | 0,80 | 20 | 0,3 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 129 | 32,8 | 51 | 78 |
|
1.11 | Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Tình - ruộng ông Hảo | Nhà Tình | Ông Hảo | Hội Phú | 0,40 | 15 | 0,3 | 0,35 | 0,10 | Trọng lực | 52 | 14,0 | 22 | 30 |
|
1.12 | Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Đành - Đồng Tiếp Văn | Nhà Đành | Đồng Tiếp Văn | Cự Lễ | 0,25 | 15 | 0,3 | 0,35 | 0,10 | Trọng lực | 33 | 8,8 | 14 | 19 |
|
1.13 | Bê tông kênh mương tuyến từ ruộng Kỳ - Trạm biến áp | Ruộng Kỳ | Trạm biến áp | Cự Lễ | 0,20 | 15 | 0,3 | 0,35 | 0,10 | Trọng lực | 26 | 7,0 | 11 | 15 |
|
1.14 | Bê tông kênh mương tuyến từ bình Hạ Thế - nhà Chánh | Bình Hạ Thế | Nhà Chánh | Cự Lễ | 1,20 | 35 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 254 | 70,8 | 112 | 143 |
|
1.15 | Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Lãm - nhà Hỗ | Nhà Lãm | Nhà Hỗ | Phụng Du 1 | 0,30 | 15 | 0,3 | 0,35 | 0,10 | Trọng lực | 39 | 10,5 | 17 | 23 |
|
1.16 | Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 ruộng bà Huệ - Bờ đắp | Cống N6 (ruộng bà Huệ) | Bờ đắp | Phụng Du 2 | 0,50 | 25 | 0,3 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 87 | 21,5 | 35 | 52 |
|
II | Xã khó khăn |
|
|
| 5,20 | 488 |
|
|
|
| 5.162 | 822,3 | 1.306 | 3.857 |
|
2 | Xã Hoài Mỹ |
|
|
| 5,2 | 488 |
|
|
|
| 5.162 | 822,3 | 1.306 | 3.857 |
|
2.1 | Tuyến từ nhà Tân đi đường liên xã | Nhà Tân | Đường liên xã | Mỹ Khánh | 0,67 | 50 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 289 | 40,9 | 64 | 225 |
|
2.2 | Mương trước UBND xã | Nhà Nghị | Đường liên xã | Xuân Khánh | 0,18 | 65 | 0,45 | 0,65 | 0,12 | Động lực | 89 | 12,4 | 20 | 70 |
|
2.3 | Kênh trạm bơm Nam Công Lương đi nhà Đức | Trạm bơm | Nhà Đức | Công Lương | 0,35 | 23 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 121 | 15,1 | 24 | 97 |
|
2.4 | Tuyến từ trạm bơm Định Trị đi Định Công | Định Trị | Định Công | Định Trị | 2,20 | 200 | 0,95 | 1,20 | 0,18 | Động lực | 2.644 | 424,6 | 675 | 1.969 |
|
2.5 | Tuyến từ trạm bơm Mỹ Thọ đi Khánh Trạch | Mỹ Thọ | Khánh Trạch | Mỹ Thọ | 1,80 | 150 | 0,95 | 1,10 | 0,18 | Động lực | 2.018 | 329,4 | 522 | 1.496 |
|
Phụ lục 1.4
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN PHÙ MỸ
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
| 5,15 | 320 |
|
|
|
| 1.167 | 320,1 | 508 | 659 |
|
I | Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016 |
|
|
| 5,15 | 320 |
|
|
|
| 1.167 | 320,1 | 508 | 659 |
|
1 | Xã Mỹ Quang |
|
|
| 5,15 | 320 |
|
|
|
| 1.167 | 320,1 | 508 | 659 |
|
1.1 | Kiên cố hóa kênh từ nhà ông Trinh đến đồng Thâm Long | Nhà ông Trinh | đồng Thâm Long | Trung Thành 2 | 1,15 | 85 | 0,5 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 307 | 85,1 | 136 | 171 |
|
1.2 | KCH kênh từ Trường THCS đến Đồng Bé | Trường THCS | Đồng Bé | Trung Thành 1 | 1,00 | 40 | 0,35 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 176 | 45,0 | 71 | 105 |
|
1.3 | KCH kênh từ Nhà Minh đến ngõ Huân | Nhà ông Minh | Ngõ Huân | Trung Thành 2 | 1,00 | 50 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 216 | 61,0 | 96 | 120 |
|
1.4 | Kiên cố hóa kênh từ ĐT 632 đến nhà Ông Sửu | ĐT 632 | Nhà Ông Sửu | Trung Thàng 1 | 0,60 | 40 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 130 | 36,6 | 58 | 72 |
|
1.5 | Kiên cố hóa kênh từ Đập Ông đi Bàu Trai | Đập Ông | Bàu Trai | Bình Trị | 1,00 | 70 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 267 | 74,0 | 118 | 149 |
|
1.6 | Kiên cố hóa kênh từ Đập Cầu Tre đi Bàu Son | đập Cầu Tre | Bàu Son | Trung Thành 4 | 0,40 | 35 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 72 | 18,4 | 30 | 42 |
|
Phụ lục 1.5
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 THỊ XÃ AN NHƠN
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
| 32,09 | 3.505 |
|
|
|
| 15.180 | 2.544,7 | 4.038 | 11.142 |
|
I | Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016 |
|
|
| 18,18 | 2.356 |
|
|
|
| 7.695 | 1.467,9 | 2.329 | 5.366 |
|
1 | Xã Nhơn Khánh |
|
|
| 6,56 | 1.228 |
|
|
|
| 4.177 | 630,8 | 1.000 | 3.177 |
|
1.1 | Trạm bơm An hòa - Đường 636b | Trạm bơm An Hòa | Đường 636b | An Hòa | 0,15 | 115 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Động lực | 133 | 20,3 | 32 | 101 |
|
1.2 | Ngõ Mai - So đũa | Ngõ Mai | Vùng So đũa | Hiếu An | 1,00 | 95 | 0,70 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 563 | 82,0 | 129 | 434 |
|
1.3 | Cống ông Đãi - 636b | Cống ông Đãi | Đường 636b | Hiếu An | 0,56 | 85 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 307 | 43,7 | 69 | 237 |
|
1.4 | Cống Canh nông - Trường Mẫu giáo (xóm 6 ) | Cống Canh nông | Vùng Bờ Hùng | Hiếu An | 0,48 | 100 | 0,65 | 0,65 | 0,12 | Động lực | 252 | 36,5 | 58 | 194 |
|
1.5 | Soi tây xóm 9 - Soi bà Đậu | Soi tây | Soi bà Đậu | Khánh Hòa | 0,76 | 120 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 553 | 85,9 | 136 | 416 |
|
1.6 | Mương cấp 1 - Mương tiêu xóm 4 | Mương cấp 1 | Mương tiêu xóm 4 | Quan Quang | 0,50 | 58 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 245 | 35,5 | 57 | 189 |
|
1.7 | Mương cấp 1 đi Đồng Ổ gà Xóm 9 | Mương cấp 1 | Đồng Ổ gà | Khánh Hòa | 0,52 | 90 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 387 | 60,8 | 97 | 290 |
|
1.8 | Gị Đình - Cống Đồng sạ | Gị Đình | Cống Đồng sạ | Quan Quang | 0,76 | 100 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 565 | 88,9 | 141 | 424 |
|
1.9 | Cống Đồng sạ - Đường 636b | Cống Đồng sạ | Đường 636b | Khánh Hòa | 0,34 | 75 | 0,70 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 247 | 38,4 | 61 | 186 |
|
1.10 | Đồng sạ - Vùng Mang cai | Vùng Đồng sạ | Vùng Mang cai | Khánh Hòa | 0,33 | 55 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 162 | 23,4 | 37 | 124 |
|
1.11 | Cống điều tiết - Đường 636b | Cống điều tiết | Đường 636b | Hiếu An | 0,18 | 70 | 0,80 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 134 | 21,1 | 33 | 100 |
|
1.12 | Ngõ Mai - Trạm hạ thế X 8 | Ngõ nhà ông Mai | Trạm hạ thế X 8 | Hiếu An | 0,60 | 85 | 0,70 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 338 | 49,2 | 77 | 260 |
|
1.13 | Mương bê tông - Đồng giống | Mương bê tông | Đồng giống | An Hòa | 0,20 | 60 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 95 | 13,6 | 21 | 74 |
|
1.14 | Cống điều tiết - ngõ Quang | Cống điều tiết | Ngõ nhà ông Quang | Quan Quang | 0,18 | 120 | 0,80 | 1,10 | 0,18 | Động lực | 196 | 31,5 | 50 | 146 |
|
2 | Xã Nhơn Thọ |
|
|
| 3,81 | 403 |
|
|
|
| 1.065 | 305,2 | 485 | 580 |
|
2.1 | Tuyến kênh mương Bờ Thắng (đoạn từ QL19) đến giáp kênh mương Cạnh Bườm, xóm Thọ Phú Bắc | Quốc Lộ 19 | Giáp Cạnh Bườm | Thọ Lộc 1 | 1,09 | 100 | 0,60 | 0,85 | 0,15 | Trọng lực | 405 | 123,2 | 195 | 210 |
|
2.2 | Tuyến kênh mương bê tông Cạnh Bườm, xóm Thọ Phú Bắc | Kênh N4a | Cạnh Bườm | Thọ Lộc 1 | 1,17 | 85 | 0,40 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 303 | 82,7 | 132 | 171 |
|
2.3 | Tuyến kênh mương bê tông đồng Đám Lớn, xóm Đông Viên | Kênh BT N2-3 | Gò Tận | Đông Bình | 0,45 | 70 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 104 | 28,9 | 46 | 58 |
|
2.4 | Tuyến kênh mương bê tông Lưu cao Trí chạy dọc Bê tông xi măng xóm Thọ Thạnh Nam, Thọ Thạnh Trung | Tràn Ngọc Thạnh | Mương tiêu cạnh nhà Đinh Văn An | Ngọc Thạnh | 0,50 | 68 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 114 | 31,7 | 50 | 63 |
|
2.5 | Tuyến từ kênh Bê tông Gò lầu Cổ ngỗng đến An Đôn | Kênh Bê tông Gò lầu Cổ ngỗng | An Đôn | Ngọc Thạnh | 0,61 | 80 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 139 | 38,7 | 62 | 77 |
|
3 | Xã Nhơn Phong |
|
|
| 7,82 | 725 |
|
|
|
| 2.453 | 531,9 | 844 | 1.609 |
|
3.1 | Bê tông hóa kênh tiêu lô A+B (K.Tài) | Lô A | Lô B | Kim Tài | 0,73 | 55 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 158 | 44,5 | 70 | 88 |
|
3.2 | Bê tông xi măng tuyến từ Thuận Thái - lò gạch, Thanh Giang | Thuận Thái | Lò Gạch | Thanh Giang | 0,89 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 238 | 65,9 | 105 | 133 |
|
3.3 | Bê tông hóa kênh mương từ đập Bờ Máng, Tam Hòa | Đập Bờ Máng | Đường cái | Tam Hòa | 0,52 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 139 | 38,5 | 61 | 77 |
|
3.4 | Bê tông hóa kênh mương từ điều tiết 2 ra ngõ thân đến Văn Bá, Liêm Lợi | Ngõ Thân | Văn bá | Liêm Lợi | 1,00 | 60 | 0,60 | 0,65 | 0,12 | Trọng lực | 260 | 75,0 | 118 | 142 |
|
3.5 | Tuyến từ Thanh Giang - gò chôm chôm | Thanh Giang | Gò Chôm Chôm | Thanh Giang | 0,42 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 112 | 31,1 | 50 | 63 |
|
3.6 | Tuyến từ đường cái - Văn Quých | Đường cái | Văn Quých | Thanh Danh | 0,51 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 136 | 37,7 | 60 | 76 |
|
3.7 | Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ Mương 19/5 vô ngõ (Kim Tài) | Mương 19/5 | Ngõ (Kim Tài) | Kim Tài | 0,45 | 55 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 100 | 28,1 | 45 | 55 |
|
3.8 | Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ Đập Bờ Máng vô trụ điện xuống Ngã tư (Tam Hòa) | Đập Bờ Máng | Ngã tư (Tam Hòa) | Tam Hòa | 0,77 | 80 | 0,60 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 189 | 54,9 | 87 | 102 |
|
3.9 | Bê tông hóa kênh từ đám Nguyễn Chuyện ra cây Liêm (L.Định) | Đám Nguyễn Chuyện | Cây Liêm | Liêm Định | 1,27 | 55 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 549 | 77,5 | 122 | 427 |
|
3.10 | Bê tông tuyến kênh 19/5, Trung Lý | Đầu mương | Mương 19/5 | Trung Lý | 1,00 | 60 | 0,45 | 0,65 | 0,12 | Động lực | 497 | 69,0 | 110 | 387 |
|
3.11 | Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ Thị Nén lên Gò Chuột đồng Cây Sanh (Trung Lý) - Kênh nổi | Thị Nén | Gò Chuột | Trung Lý | 0,25 | 40 | 0,35 | 0,40 | 0,10 | Động lực | 76 | 9,8 | 16 | 60 |
|
II | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020 |
|
|
| 12,81 | 1.079 |
|
|
|
| 6.964 | 1.004,2 | 1.594 | 5.370 |
|
4 | Xã Nhơn Hậu |
|
|
| 5,24 | 425 |
|
|
|
| 2.225 | 304,7 | 485 | 1.740 |
|
4.1 | Tuyến Bara Phong kỵ - đồng hoang | Bara phong kỵ | Đồng hoang | Bắc Nhạn Tháp | 0,45 | 25 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 156 | 19,4 | 31 | 125 |
|
4.2 | Bara tổ 4 - bờ Kéo thuộc trạm Thị Lựa | Bara tổ 4 | Bờ kéo | Vân Sơn | 0,58 | 50 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 208 | 26,7 | 43 | 165 |
|
4.3 | Tuyến Xiphong - Trung gian thuộc trạm Bến Tranh | Xiphong bến tranh | Đường đi Nhơn khánh | Nam Nhạn Tháp | 1,00 | 75 | 0,50 | 0,60 | 0,12 | Động lực | 476 | 68,0 | 107 | 369 |
|
4.4 | Tuyến Trạm bến gỗ - bara tổ 6 | Trạm bến gỗ | Bara tổ 6 | Nam Tân | 0,60 | 75 | 0,40 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 215 | 27,6 | 44 | 171 |
|
4.5 | Tuyến Biền Ổi - đồng Sen Bắc Thuận | Biền ổi | Đồng Sen | Bắc Thuận | 0,20 | 25 | 0,30 | 0,35 | 0,10 | Động lực | 52 | 7,0 | 11 | 41 |
|
4.6 | Trạm thị Lựa - đồng Bắc thiết trụ | Vùng đất rộng rãi | Nghĩa địa | Thiết Trụ | 0,90 | 75 | 0,65 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 500 | 72,0 | 114 | 386 |
|
4.7 | Tuyến Trạm - Cảnh sát lên Gồm thuộc trạm đồng giữa | Trạm đồng giữa | Cảnh sát lên Gồm | Nam Nhạn Tháp | 0,51 | 25 | 0,30 | 0,50 | 0,10 | Động lực | 177 | 22,1 | 35 | 142 |
|
4.8 | Trạm thị Lựa - Tổ 10 trạm Thị lựa | Trạm thị lựa | Đường ngang BT | Bắc Nhạn Tháp | 1,00 | 75 | 0,45 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 440 | 62,0 | 99 | 341 |
|
5 | Xã Nhơn Mỹ |
|
|
| 7,57 | 654 |
|
|
|
| 4.739 | 699,5 | 1.109 | 3.630 |
|
5.1 | BTXM từ cổng trường tiểu học đến nhà ông Châu | Từ cổng trường tiểu học | Đến nhà ông Châu | Tân Kiều | 1,12 | 75 | 0,70 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 628 | 91,4 | 144 | 484 |
|
5.2 | BTXM từ trạm bơm Bình Thạnh đến gò Háo Tân Kiều | Từ trạm bơm Bình Thạnh | Gò Háo Tân Kiều | Hòa Phong | 1,12 | 84 | 0,95 | 1,15 | 0,18 | Động lực | 1.298 | 210,2 | 333 | 965 |
|
5.3 | BTXM từ trạm bơm Tân Nghi đến cầu ông Sỹ | Trạm bơm Tân Nghi | Cầu ông Sỹ | Tân Nghi | 0,84 | 65 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 459 | 65,3 | 104 | 355 |
|
5.4 | BTXM từ vở khổ Bầu Dừa đến cầu bờ Chung | Từ vở khổ Bầu Dừa | Cầu bờ Chung | Tân Đức | 0,80 | 70 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 347 | 49,0 | 77 | 270 |
|
5.5 | BTXM từ đường bê tông đi Tân Đức đến nhà ông Long | Từ đường bê tông đi Tân Đức | Đến nhà ông Long | Đại An | 0,56 | 60 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 309 | 44,0 | 70 | 239 |
|
5.6 | BTXM từ trạm bơm Đại Bình đến trạm y tế cũ (Đại Bình) | Từ trạm bơm Đại Bình | Trạm y tế cũ | Đại Bình | 1,07 | 70 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 587 | 83,5 | 133 | 454 |
|
5.7 | BTXM từ đập Thập Nhì đến vùng ruộng Phan Tú | Từ đập Thập Nhì | Vùng ruộng Phan Tú | Tân Đức | 0,97 | 90 | 0,60 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 530 | 75,4 | 120 | 410 |
|
5.8 | BTXM kênh gò Duối | Từ cống ông Nghĩa | Giáp ruộng Thuận Đức | Nghĩa Hòa | 0,59 | 90 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 313 | 43,4 | 69 | 244 |
|
5.9 | BTXM từ đường bê tông đi Tân Đức đến trường mầm non cũ | Từ đường bê tông đi Tân Đức | Trường mầm non cũ | Đại An | 0,50 | 50 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Động lực | 268 | 37,1 | 59 | 209 |
|
III | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015 |
|
|
| 1,1 | 70 |
|
|
|
| 521 | 72,7 | 115 | 405 |
|
6 | Xã Nhơn Phúc |
|
|
| 1,10 | 70 |
|
|
|
| 521 | 72,7 | 115 | 405 |
|
6.1 | Lâm Thế Minh - Đoàn Văn Bình | Lâm Thế Minh | Đoàn Văn Bình | Thăng Công | 0,70 | 40 | 0,45 | 0,65 | 0,12 | Động lực | 348 | 48,3 | 77 | 271 |
|
6.2 | Từ Hoang Điền - Mầu Ha | Hoang Điền | Mầu ha | Thái Thuận | 0,40 | 30 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 173 | 24,4 | 38 | 134 |
|
Phụ lục 1.6
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN TUY PHƯỚC
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
| 8,26 | 1.075 |
|
|
|
| 2.674 | 700,8 | 1.109 | 1.565 |
|
I | Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016 |
|
|
| 7,06 | 915 |
|
|
|
| 2.107 | 620,0 | 981 | 1.126 |
|
1 | Xã Phước Lộc |
|
|
| 4,40 | 690 |
|
|
|
| 1.283 | 371,8 | 590 | 693 |
|
1.1 | KCHKM tuyến trạm bơm 19/5 đến đồng Mù U | Trạm bơm 19/5 | Đồng Mù U | Phong Tấn | 0,75 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 200 | 55,5 | 89 | 112 |
|
1.2 | KCHKM tuyến từ bờ bạn số 01 đến vùng ruộng Mốc Mèo | Bờ bạn số 01 | Vùng ruộng Mốc Mèo | Hanh Quang | 0,33 | 100 | 0,50 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 114 | 34,3 | 54 | 60 |
|
1.3 | KCHKM tuyến từ ruộng Nghẹo đến Lò Gạch | Ruộng Nghẹo | Lò Gạch | Hanh Quang | 0,55 | 120 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 195 | 60,0 | 95 | 100 |
|
1.4 | KCHKM tuyến từ Ụ đất đến gò ông The | Ụ đất | Gò ông The | Quảng Tín | 0,49 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 131 | 36,3 | 58 | 73 |
|
1.5 | KCHKM tuyến từ ruộng bà Nguyễn Thị Hương đến ruộng ông Nguyễn Hữu Thanh (trước Lò Gạch) | Ruộng bà Hương | Ruộng ông Thanh | Vĩnh Hy | 0,50 | 30 | 0,30 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 105 | 28,5 | 45 | 60 |
|
1.6 | KCHKM tuyến từ nhà bà Đào Thị Thủy Huệ đến ruộng ông Hàm | Nhà bà Huệ | Ruộng ông Hàm | Vinh Thạnh 1 | 0,73 | 120 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 258 | 79,6 | 126 | 133 |
|
1.7 | KCHKM tuyến từ kênh N2-41 đến đồng thiên thai (trước lớp mẫu giáo) | kênh N2-41 | Lớp mẫu giáo | Trung Thành | 0,28 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 75 | 20,7 | 33 | 42 |
|
1.8 | KCHKM tuyến từ kênh N-23 đến ruộng lúa bà Đào Thị Yến | kênh N-23 | Ruộng bà Yến | Vinh Thạnh 2 | 0,77 | 80 | 0,50 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 206 | 57,0 | 91 | 115 |
|
2 | Xã Phước Sơn |
|
|
| 2,66 | 225 |
|
|
|
| 824 | 248,2 | 392 | 432 |
|
2.1 | KCHKM tuyến Mương dưới nhà ông Yêm ra TX 8 | Nhà ông Yêm | TX 8 | Phụng Sơn | 0,31 | 45 | 0,40 | 0,55 | 0,12 | Trọng lực | 67 | 18,9 | 30 | 37 |
|
2.2 | KCHKM tuyến Mương ngang bộng số 1 đến mương dọc trong Gò dài | Mương ngang bộng số 1 | Mương dọc trong Gò dài | Vinh Quang 2 | 0,62 | 60 | 0,45 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 146 | 41,2 | 65 | 81 |
|
2.3 | KCHKM tuyến Kênh ông Thao - ông Huệ | Kênh ông Thao | Nhà ông Huệ | Xuân Phương - Dương Thiện | 1,73 | 120 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Trọng lực | 611 | 188,1 | 297 | 314 |
|
II | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015 |
|
|
| 1,20 | 160 |
|
|
|
| 567 | 80,8 | 127 | 439 |
|
3 | Xã Phước Nghĩa |
|
|
| 0,20 | 120 |
|
|
|
| 142 | 21,8 | 34 | 107 |
|
3.1 | KCHKM tuyến trạm bơm Thọ Nghĩa | Trạm bơm | Đám Miễu | Thôn Thọ Nghĩa | 0,20 | 120 | 0,60 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 142 | 21,8 | 34 | 107 |
|
4 | Xã Phước Thành |
|
|
| 1,00 | 40 |
|
|
|
| 425 | 59,0 | 93 | 332 |
|
4.1 | Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ trạm bơm 2/9 đến Ngõ Được | Trạm bơm 2/9 | Ngõ Được | Cảnh An 2 | 1,00 | 40 | 0,35 | 0,55 | 0,12 | Động lực | 425 | 59,0 | 93 | 332 |
|
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN VĨNH THẠNH
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
| 9,63 | 141 |
|
|
|
| 1.433 | 385,1 | 605 | 827 |
|
1 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
| 3,62 | 86 |
|
|
|
| 671 | 181,9 | 288 | 384 |
|
1.1 | Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Bàu Cà te đến cống Ao Sen | Bàu Cà te | Cống Ao Sen | Định Xuân | 0,60 | 10 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 89 | 22,8 | 36 | 53 |
|
1.2 | Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Bàu Dĩ đến vườn ông Trương Trầm | Bàu Dĩ | Vườn ông Trương Trầm | Định Xuân | 0,30 | 6 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 44 | 11,4 | 18 | 26 |
|
1.3 | Tuyến kênh mương Bàu Sen từ mương HTX đến ruộng ông Mến | Mương HTX | Ruộng ông Mến | Định Xuân | 0,10 | 2 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 15 | 3,8 | 6 | 9 |
|
1.4 | Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Mương HTX đến Soi | Mương HTX | Soi | Định Xuân | 0,15 | 4 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 22 | 5,7 | 9 | 13 |
|
1.5 | Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Mương HTX đến Rộc Nghệ | Mương HTX | Rộc Nghệ | Định Xuân | 0,17 | 3 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 25 | 6,5 | 10 | 15 |
|
1.6 | Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ Trường cấp 2 đến Đường BT | Trường cấp 2 | Đường BT | Định Trung | 0,30 | 6 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 44 | 11,4 | 18 | 26 |
|
1.7 | Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ cống qua đường bê tông đến Đường đi bãi cát | Cống qua đường bê tông | Đường đi bãi cát | Định Trung | 0,45 | 9 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 67 | 17,1 | 27 | 40 |
|
1.8 | Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ Bàu Lê đến Cống suối Dứa | Bàu Lê | Cống suối Dứa | Định Trung | 0,50 | 6 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 74 | 19,0 | 30 | 44 |
|
1.9 | Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ cửa lấy nước Suối Dứa đến Ruộng gần nhà Võ Văn Minh | Cửa lấy nước suối Dứa | Ruộng gần nhà Võ Văn Minh | Định Trung | 0,10 | 4 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 15 | 3,8 | 6 | 9 |
|
1.10 | BTXM kênh mương nội đồng: (Tuyến kênh mương Đồng Gieo ngoài thôn Định Quang) | Kênh mương bê tông | Giáp suối Tà Dợi | Định Quang | 0,20 | 6 | 0,30 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 30 | 7,6 | 12 | 18 |
|
1.11 | BTXM kênh mương nội đồng: (Tuyến kênh mương ngoài Bàu Tài thôn Định Thái) | Cống Bàu Tài | Lỗ nước | Định Thái | 0,40 | 10 | 0,40 | 0,60 | 0,12 | Trọng lực | 92 | 25,6 | 41 | 51 |
|
1.12 | BTXM kênh mương nội đồng: (tuyến kênh mương Ao Sen - Ao Triều) | Kênh Ao Sen | Kênh Ao Triều | Định Xuân | 0,35 | 20 | 0,80 | 1,00 | 0,15 | Trọng lực | 155 | 47,3 | 75 | 80 |
|
2 | Xã Vĩnh Hiệp |
|
|
| 4,79 | 45 |
|
|
|
| 565 | 153,2 | 239 | 326 |
|
2.1 | BTXM kênh mương nội thôn Tà Lét, tuyến từ ruộng Hai Mơ đến ruộng ông Dơn, từ ruộng ông Dơn đến ruộng ông Than | Ruộng Hai Mơ | Ruộng ông Than | Tà Lét | 0,43 | 2 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 51 | 13,7 | 21 | 29 |
|
2.2 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Ruộng Nhẹ đến Ruộng Hằng | Ruộng Nhẹ | Ruộng Hằng | Vĩnh Cửu | 0,05 | 20 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 6 | 1,7 | 3 | 4 |
|
2.3 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương cái đến Ruộng ông Thanh | Mương cái | Ruộng ông Thanh | Vĩnh Cửu | 0,07 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 8 | 2,2 | 4 | 5 |
| |
2.4 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Tiêu đến Ruộng ông Như | Nhà ông Tiêu | Ruộng ông Như | Vĩnh Cửu | 0,96 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 113 | 30,7 | 48 | 65 |
| |
2.5 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Ta đến Ruộng ông Hóa | Nhà ông Ta | Ruộng ông Hóa | Vĩnh Cửu | 0,54 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 64 | 17,3 | 27 | 37 |
| |
2.6 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Tân đến Ruộng Sự | Nhà ông Tân | Ruộng Sự | Vĩnh Cửu | 0,17 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 21 | 5,6 | 9 | 12 |
| |
2.7 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà Ghế đến Ruộng Biết | Nhà Ghế | Ruộng Biết | Vĩnh Cửu | 0,03 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 4 | 1,1 | 2 | 2 |
| |
2.8 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà Quán đến Ruộng Bàn | Nhà Quán | Ruộng Bàn | Vĩnh Cửu | 0,62 | 20 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 73 | 19,8 | 31 | 42 |
|
2.9 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Quang | Mương Văn Phong | Ruộng Quang | Vĩnh Cửu | 0,64 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 76 | 20,5 | 32 | 44 |
| |
2.10 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Bàng | Mương Văn Phong | Ruộng Bàng | Vĩnh Cửu | 0,12 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 14 | 3,9 | 6 | 8 |
| |
2.11 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Bàng | Mương Văn Phong | Ruộng Bàng | Vĩnh Cửu | 0,04 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 5 | 1,4 | 2 | 3 |
| |
2.12 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Cái đến Ruộng Trung | Mương Cái | Ruộng Trung | Vĩnh Cửu | 0,44 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 52 | 14,1 | 22 | 30 |
| |
2.13 | BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Cái đến Nhà ông Bình | Mương cái | Nhà ông Bình | Vĩnh Cửu | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 30 | 8,1 | 13 | 17 |
| |
2.14 | Mương tưới từ ruộng ông Thìn đến ruộng ông Tài | Ruộng ông Thìn | Ruộng ông Tài | Hà Ri | 0,11 | 1 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 13 | 3,5 | 6 | 7 |
|
2.15 | Mương tưới từ mương bê tông đến ruộng ông Phong | Mương bê tông | Ruộng ông Phong | Hà Ri | 0,30 | 2 | 0,30 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 35 | 9,6 | 15 | 20 |
|
3 | Xã Vĩnh Hảo |
|
|
| 1,22 | 10 |
|
|
|
| 196 | 50,0 | 78 | 118 |
|
3.1 | BTXM kênh mương từ bàu ông Bình đến ruộng ông Cao Văn Phim | Bàu ông Bình | Ruộng ông Cao Văn Phim | Định Nhất | 0,30 | 2 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 48 | 12,3 | 19 | 29 |
|
3.2 | BTXM kênh mương từ mương chính đến ruộng ông Trá | Mương Chính | Ruộng ông Trá | Định Tam | 0,40 | 3 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 64 | 16,4 | 26 | 39 |
|
3.3 | BTXM kênh mương từ mương chính đến ruộng ông Thuộc | Mương Chính | Ruộng ông Thuộc | Định Tam | 0,12 | 2 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 19 | 4,9 | 8 | 12 |
|
3.4 | BTXM kênh mương từ bàu Hương Hỏa đến nhà ông Hai Trưởng | Bàu Hương Hỏa | Nhà ông Hai Trưởng | Định Tam | 0,40 | 3 | 0,30 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 64 | 16,4 | 26 | 39 |
|
Phụ lục 1.8
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN AN LÃO |
|
|
| 7,15 | 164 |
|
|
|
| 1.047 | 262,7 | 412 | 635 |
|
1 | Xã An Hòa |
|
|
| 0,50 | 20 |
|
|
|
| 81 | 20,5 | 32 | 49 |
|
1.1 | KCH kênh mương cầu bà Nhàn | Kênh Sông Xang | Cầu Bàn Nhàn | Vạn Xuân | 0,50 | 20 | 0,3 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 81 | 20,5 | 32 | 49 |
|
2 | Xã An Trung |
|
|
| 1,80 | 22 |
|
|
|
| 239 | 63,0 | 99 | 140 |
|
2.1 | KCH kênh mương từ đập Vả Xa đến ruộng ông Trút | Đập Vả Xa | Ruộng ông Trút | Thôn 5 | 0,40 | 5 | 0,3 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 47 | 12,8 | 20 | 27 |
|
2.2 | KCH kênh mương Đồng Trua | Ruộng ông Tỏi | Ruộng bà Đất | Thôn 1 | 0,50 | 7 | 0,3 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 59 | 16,0 | 25 | 34 |
|
2.3 | KCH kênh mương từ ruộng ông Noi đến Sông Đinh | Ruộng ông Noi | Ruộng ông Móp | Thôn 6 | 0,90 | 10 | 0,3 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 133 | 34,2 | 54 | 79 |
|
3 | Xã An Hưng |
|
|
| 0,35 | 20 |
|
|
|
| 54 | 14,4 | 23 | 31 |
|
3.1 | KCH kênh mương Đồng Làng | Tiếp giáp mương cũ | Ra giữa đồng | Thôn 1 | 0,15 | 14 | 0,4 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 23 | 6,2 | 10 | 13 |
|
3.2 | KCH kênh mương Đồng Bà Ổi | Tiếp giáp mương cũ | Ruộng cuối đồng | Thôn 2 | 0,10 | 2 | 0,4 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 15 | 4,1 | 7 | 9 |
|
3.3 | KCH kênh mương Đồng Làng | Tiếp giáp mương cũ | Giữa đồng | Thôn 2 | 0,10 | 4 | 0,4 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 15 | 4,1 | 7 | 9 |
|
4 | Xã An Vinh |
|
|
| 1,60 | 11 |
|
|
|
| 189 | 51,3 | 80 | 109 |
|
4.1 | KCH kênh mương ruộng Vleng | Đầu nguồn | Ruộng Vleng | Thôn 2 | 0,68 | 4 | 0,3 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 80 | 21,8 | 34 | 46 |
|
4.2 | KCH kênh mương ruộng Kốc | Đầu nguồn | Ruộng Kốc | Thôn 5 | 0,80 | 4 | 0,3 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 94 | 25,6 | 40 | 54 |
|
4.3 | KCH Kênh mương ruộng Tum (đoạn nối tiếp) | Đầu nguồn | Đoạn đã kiên cố | Thôn 3 | 0,12 | 4 | 0,3 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 14 | 3,9 | 6 | 8 |
|
5 | Xã An Nghĩa |
|
|
| 1,60 | 12 |
|
|
|
| 189 | 51,2 | 80 | 109 |
|
5.1 | KCH đoạn mương ruộng Đồng | Từ đầu ruộng Đồng | Cuối ruộng Đồng | Thôn 1 | 0,60 | 7 | 0,3 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 71 | 19,2 | 30 | 41 |
|
5.2 | KCH đoạn mương ruộng Nước Bé | Từ đầu ruộng Nước Bé | Cuối ruộng Nước Bé | Thôn 3 | 1,00 | 5 | 0,3 | 0,30 | 0,10 | Trọng lực | 118 | 32,0 | 50 | 68 |
|
6 | Xã An Dũng |
|
|
| 0,30 | 4 |
|
|
|
| 44 | 11,4 | 18 | 26 |
|
6.1 | KCH kênh mương nước Ly | Nước Ly | Đồng Ly | Thôn 3 | 0,30 | 4 | 0,3 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 44 | 11,4 | 18 | 26 |
|
7 | Thị trấn An Lão |
|
|
| 1,00 | 75 |
|
|
|
| 251 | 51,0 | 80 | 171 |
|
7.1 | KCH kênh mương nội đồng(đoạn nối tiếp) | Mương bê tông | Kênh N2 | Hưng Nhơn | 0,50 | 30 | 0,3 | 0,45 | 0,10 | Trọng lực | 107 | 20,5 | 32 | 75 |
|
7.2 | KCH kênh mương đồng Lớn (đoạn nối tiếp) | Mương bê tông | Giáp cống qua đường | Thôn 7 | 0,50 | 45 | 0,4 | 0,55 | 0,10 | Trọng lực | 144 | 30,5 | 48 | 96 |
|
Phụ lục 1.9
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN VÂN CANH
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN VÂN CANH |
|
|
| 3,75 | 26 |
|
|
|
| 1.130 | 339,0 | 536 | 594 |
|
1 | Xã Canh Thuận |
|
|
| 3,25 | 16 |
|
|
|
| 1.053 | 318,5 | 504 | 549 |
|
1.1 | Tuyến từ kênh mương cũ Kà Xim đến đường quốc lộ 19c | Kênh mương củ | Quốc lộ 19c |
| 0,25 | 3 | 0,45 | 0,75 | 0,15 | Trọng lực | 81 | 24,5 | 39 | 42 |
|
1.2 | Tuyến từ bể nước sạch Kà Xim đến kênh mương BTXM cũ Hồ làng Trợi | Bể nước sạch Kà Xim | Kênh mương BTXM cũ Hồ làng Trợi | Kà Xim | 1,50 | 9 | 0,45 | 0,75 | 0,15 | Trọng lực | 486 | 147,0 | 233 | 254 |
|
1.3 | Tuyến từ hồ Hòn Mẻ đến cống đường quốc lộ 19c trước UBND xã Canh Thuận | Hồ Hòn Mẻ | Cống đường quốc lộ 19c trước UBND xã Canh Thuận | Hòn Mẻ | 1,50 | 5 | 0,45 | 0,75 | 0,15 | Trọng lực | 486 | 147,0 | 233 | 254 |
|
2 | Xã Canh Vinh |
|
|
| 0,50 | 10 |
|
|
|
| 77 | 20,5 | 33 | 45 |
|
2.1 | Tuyến 1 | Kênh bê tông | Cuối Rộc Đình | An Long 2 | 0,50 | 10 | 0,4 | 0,40 | 0,10 | Trọng lực | 77 | 20,5 | 33 | 45 |
|
Phụ lục 1.10
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ QUY NHƠN
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | TP. QUY NHƠN |
|
|
| 1,69 | 36 |
|
|
|
| 867 | 140,5 | 223 | 644 |
|
I | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015 |
|
|
| 1,69 | 36 |
|
|
|
| 867 | 140,5 | 223 | 644 |
|
1 | Xã Phước Mỹ |
|
|
| 1,69 | 36 |
|
|
|
| 867 | 140,5 | 223 | 644 |
|
1.1 | Kênh mương nội đồng từ bờ bạn đình đến Cây Thị xóm 5 thôn Mỹ lợi | Ruộng Chương | Ruộng Huy | Mỹ Lợi | 0,56 | 8 | 0,4 | 0,40 | 0,12 | Động lực | 86 | 23,0 | 36 | 50 |
|
1.2 | Kênh mương N1 Từ Chợ chiều đến Hốc chổi | Ruộng Ân | Ruộng Xiêm | Thanh Long | 1,13 | 28 | 0,5 | 0,80 | 0,15 | Động lực | 781 | 117,5 | 186 | 594 |
|
Phụ lục 1.11
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN PHÙ CÁT
TT | Tên tuyến kênh | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm xây dựng (thôn) | Chiều dài (km) | Diện tích tưới (ha) | Kích thước kênh (m) | Hình thức tưới | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh |
| |||||
Chiều rộng | Chiều cao | Chiều dày | Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ |
| |||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
* | HUYỆN PHÙ CÁT |
|
|
| 3,11 | 375 |
|
|
|
| 705 | 190,2 | 304 | 401 |
|
I | Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016 |
|
|
| 3,11 | 375 |
|
|
|
| 705 | 190,2 | 304 | 401 |
|
1 | Xã Cát Hanh |
|
|
| 3,11 | 375 |
|
|
|
| 705 | 190,2 | 304 | 401 |
|
1.1 | Tuyến kênh tưới đồng Giao nối tiếp | Kênh BTXM | Cầu Ngõ Cần | Khánh Lộc | 0,11 | 25 | 0,3 | 0,50 | 0,10 | Trọng lực | 19 | 4,7 | 8 | 11 |
|
1.2 | Tuyến kênh tưới đồng Đất sét | Kênh BTXM | Đường Sắt | Vĩnh Trường | 0,78 | 50 | 0,4 | 0,50 | 0,12 | Trọng lực | 140 | 35,9 | 58 | 82 |
|
1.3 | Tuyến kênh tưới đồng Truông Vàng | Kênh BTXM | Đường Sắt | Vĩnh Trường | 0,51 | 50 | 0,4 | 0,50 | 0,12 | Trọng lực | 91 | 23,5 | 38 | 54 |
|
1.4 | Tuyến kênh tưới đồng Vườn ũi | Kênh BTXM | nhà bà Võ Thị Nhẫn | Tân Xuân | 0,92 | 80 | 0,5 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 246 | 68,1 | 109 | 137 |
|
1.5 | Mương Vinh Kiên-Khánh Lộc | Đường BTXM Vinh Kiên | Đường BTXM Khánh Lộc | Vinh Kiên- Khánh Lộc | 0,71 | 80 | 0,5 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 188 | 52,2 | 83 | 105 |
|
1.6 | Tuyến kênh tưới, tiêu kết hợp đồng Khánh Phước - Vĩnh Trường | Đường Sắt | QL1A | Vĩnh Trường | 0,08 | 90 | 0,7 | 0,70 | 0,12 | Trọng lực | 21 | 5,9 | 9 | 12 |
|
TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)
TT | Các phương án | Tổng chiều dài (km) | Tổng vốn (tr.đ) | Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh | Vốn NTM (tr.đ) | Vốn 30a (tr.đ) | Vốn huyện (tr.đ) | Vốn xã (tr.đ) | Ghi chú | |||
Tổng cộng (tr.đ) | Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền | Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ) | ||||||||||
Xi măng (tấn) | Thành tiền (tr.đ) | |||||||||||
* | TỔNG CỘNG | 108,56 | 86.754 | 40.108 | 7.454,1 | 11.805 | 28.303 | 15.708 | 7.837 | 14.359 | 8.742 |
|
I | Kênh tưới động lực + trọng lực của các xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016 | 47,35 | 39.316 | 15.129 | 3.358,5 | 5.323 | 9.806 | 7.977 | 0 | 7.749 | 8.460 |
|
1 | Xã An Đức | 2,82 | 2.286 | 1.371 | 196,4 | 311 | 1.060 | 571 | 0 | 343 | 0 |
|
2 | Xã Hoài Hảo | 11,03 | 6.945 | 2.084 | 563,8 | 890 | 1.194 | 1.389 | 0 | 1.389 | 2.084 |
|
3 | Xã Mỹ Quang | 5,15 | 3.891 | 1.167 | 320,1 | 508 | 659 | 778 | 0 | 778 | 1.167 |
|
4 | Xã Nhơn Thọ | 3,81 | 3.551 | 1.065 | 305,2 | 485 | 580 | 710 | 0 | 710 | 1.065 |
|
5 | Xã Nhơn Phong | 7,82 | 6.307 | 2.453 | 531,9 | 844 | 1.609 | 1.261 | 0 | 1.261 | 1.332 |
|
6 | Xã Nhơn Khánh | 6,56 | 6.961 | 4.177 | 630,8 | 1.000 | 3.177 | 1.392 | 0 | 1.392 | 0 |
|
7 | Xã Phước Lộc | 4,40 | 4.277 | 1.283 | 371,8 | 590 | 693 | 855 | 0 | 855 | 1.283 |
|
8 | Xã Phước Sơn | 2,66 | 2.747 | 824 | 248,2 | 392 | 432 | 549 | 0 | 549 | 824 |
|
9 | Xã Cát Hanh | 3,11 | 2.351 | 705 | 190,2 | 304 | 401 | 470 | 0 | 470 | 705 |
|
II | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017-2020 | 25,98 | 20.200 | 12.120 | 1.699,6 | 2.696 | 9.424 | 4.470 | 0 | 3.610 | 0 |
|
1 | Huyện Hoài Ân | 6,53 | 4.913 | 2.948 | 417,0 | 661 | 2.286 | 1.228 | 0 | 737 | 0 |
|
- | Xã Ân Hảo Đông | 2,20 | 1.677 | 1.006 | 143,2 | 227 | 779 | 419 | 0 | 251 | 0 |
|
- | Xã Ân Tín | 2,07 | 1.686 | 1.011 | 143,4 | 227 | 784 | 421 | 0 | 253 | 0 |
|
- | Xã Ân Mỹ | 2,26 | 1.551 | 931 | 130,4 | 208 | 723 | 388 | 0 | 233 | 0 |
|
2 | Huyện Tây Sơn | 6,64 | 3.680 | 2.208 | 278,4 | 440 | 1.768 | 920 | 0 | 552 | 0 |
|
- | Xã Tây Thuận | 6,64 | 3.680 | 2.208 | 278,4 | 440 | 1.768 | 920 | 0 | 552 | 0 |
|
3 | Thị xã An Nhơn | 12,81 | 11.607 | 6.964 | 1.004,2 | 1.594 | 5.370 | 2.321 | 0 | 2.321 | 0 |
|
- | Xã Nhơn Hậu | 5,24 | 3.709 | 2.225 | 304,7 | 485 | 1.740 | 742 | 0 | 742 | 0 |
|
- | Xã Nhơn Mỹ | 7,57 | 7.899 | 4.739 | 699,5 | 1.109 | 3.630 | 1.580 | 0 | 1.580 | 0 |
|
III | Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011-2015 | 8,50 | 6.017 | 3.610 | 518,9 | 820 | 2.790 | 1.341 | 0 | 1.065 | 0 |
|
1 | Huyện Hoài Ân | 1,56 | 1.043 | 626 | 86,3 | 137 | 489 | 261 | 0 | 156 | 0 |
|
| Xã Ân Thạnh | 1,56 | 1.043 | 626 | 86,3 | 137 | 489 | 261 | 0 | 156 | 0 |
|
2 | Huyện Tây Sơn | 2,95 | 1.717 | 1.030 | 138,6 | 217 | 813 | 429 | 0 | 258 | 0 |
|
- | Xã Bình Tường | 0,97 | 727 | 436 | 61,5 | 97 | 339 | 182 | 0 | 109 | 0 |
|
- | Xã Bình Nghi | 1,98 | 990 | 594 | 77,1 | 121 | 474 | 248 | 0 | 149 | 0 |
|
3 | Thị xã An Nhơn | 1,10 | 868 | 521 | 72,7 | 115 | 405 | 174 | 0 | 174 | 0 |
|
| Xã Nhơn Phúc | 1,10 | 868 | 521 | 72,7 | 115 | 405 | 174 | 0 | 174 | 0 |
|
4 | Huyện Tuy Phước | 1,20 | 945 | 567 | 80,8 | 127 | 439 | 189 | 0 | 189 | 0 |
|
- | Xã Phước Nghĩa | 0,20 | 236 | 142 | 21,8 | 34 | 107 | 47 | 0 | 47 | 0 |
|
- | Xã Phước Thành | 1,00 | 708 | 425 | 59,0 | 93 | 332 | 142 | 0 | 142 | 0 |
|
5 | Thành phố Quy Nhơn | 1,69 | 1.445 | 867 | 140,5 | 223 | 644 | 289 | 0 | 289 | 0 |
|
- | Xã Phước Mỹ | 1,69 | 1.445 | 867 | 140,5 | 223 | 644 | 289 | 0 | 289 | 0 |
|
IV | Kênh tưới động lực của các huyện miền núi và các xã khó khăn | 26,73 | 21.221 | 9.248 | 1.877,2 | 2.966 | 6.282 | 1.919 | 7.837 | 1.934 | 282 |
|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | 9,63 | 4.776 | 1.433 | 385,1 | 605 | 827 | 0 | 3.343 | 0 | 0 |
|
- | Xã Vĩnh Quang | 3,62 | 2.238 | 671 | 181,9 | 288 | 384 | 0 | 1.567 | 0 | 0 |
|
- | Xã Vĩnh Hiệp | 4,79 | 1.883 | 565 | 153,2 | 239 | 326 | 0 | 1.318 | 0 | 0 |
|
- | Xã Vĩnh Hảo | 1,22 | 655 | 196 | 50,01 | 78 | 118 | 0 | 458 | 0 | 0 |
|
2 | Huyện An Lão | 7,15 | 3.281 | 1.047 | 262,7 | 412 | 635 | 0 | 1.857 | 94 | 282 |
|
- | Xã An Hòa | 0,50 | 268 | 81 | 20,5 | 32 | 49 | 0 | 188 | 0 | 0 |
|
- | Xã An Trung | 1,80 | 798 | 239 | 63,0 | 99 | 140 | 0 | 559 | 0 | 0 |
|
- | Xã An Hưng | 0,35 | 180 | 54 | 14,4 | 23 | 31 | 0 | 126 | 0 | 0 |
|
- | Xã An Vinh | 1,60 | 630 | 189 | 51,3 | 80 | 109 | 0 | 441 | 0 | 0 |
|
- | Xã An Nghĩa | 1,60 | 629 | 189 | 51,2 | 80 | 109 | 0 | 441 | 0 | 0 |
|
- | Xã An Dũng | 0,30 | 148 | 44 | 11,4 | 18 | 26 | 0 | 104 | 0 | 0 |
|
- | Thị trấn An Lão | 1,00 | 628 | 251 | 51,0 | 80 | 171 | 0 | 0 | 94 | 282 |
|
3 | Huyện Vân Canh | 3,75 | 3.767 | 1.130 | 339,0 | 536 | 594 | 0 | 2.637 | 0 | 0 |
|
- | Xã Canh Vinh | 0,50 | 257 | 77 | 20,5 | 33 | 45 | 0 | 180 | 0 | 0 |
|
- | Xã Canh Thuận | 3,25 | 3.510 | 1.053 | 318,5 | 504 | 549 | 0 | 2.457 | 0 | 0 |
|
4 | Huyện Hoài Ân | 1,00 | 793 | 476 | 68,0 | 107 | 369 | 198 | 0 | 119 | 0 |
|
- | Xã Ân Hữu | 1,00 | 793 | 476 | 68,0 | 107 | 369 | 198 | 0 | 119 | 0 |
|
5 | Huyện Hoài Nhơn | 5,20 | 8.604 | 5.162 | 822 | 1.306 | 3.857 | 1.721 | 0 | 1.721 | 0 |
|
- | Xã Hoài Mỹ | 5,20 | 8.604 | 5.162 | 822,3 | 1.306 | 3.857 | 1.721 | 0 | 1.721 | 0 |
|
- 1 Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2009-2020
- 2 Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2009-2020
- 1 Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 37/2009/QĐ-UBND Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ vật tư, xi măng, sắt thép và kỹ thuật thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch làm đường giao thông, rãnh thoát nước trên tuyến đường giao thông và Kế hoạch kiên cố hóa kênh mương nội đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND Quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 1803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1 Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương của xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 1803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch làm đường giao thông, rãnh thoát nước trên tuyến đường giao thông và Kế hoạch kiên cố hóa kênh mương nội đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Nghị quyết 29/2015/NQ-HĐND Quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ vật tư, xi măng, sắt thép và kỹ thuật thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 37/2009/QĐ-UBND Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương tỉnh Hòa Bình