Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 926/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 791/TTr-SNN ngày 22/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Đối tượng thực hiện:

- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016.

- Kênh tưới động lực của các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.

- Kênh tưới động lực của các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn thôn mới giai đoạn 2011 - 2015.

- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã thuộc 03 huyện miền núi Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão và các xã khó khăn.

2. Khối lượng:

Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 108,56 km, với tổng diện tích tưới là 7.489 ha.

3. Kinh phí:

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương là 40.108 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ bằng xi măng là 7.454,1 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 28.303 triệu đồng.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cty Constrexin BĐ;
- VPĐP XDNTM;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10, K19 (31b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

Ghi chú

 

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

 

TỔNG CỘNG

108,56

7.489

40.108

7.454,1

11.805

28.303

 

 

1

HUYỆN HOÀI ÂN

11,91

571

5.421

767,8

1.217

4.204

 

 

2

HUYỆN TÂY SƠN

9,59

389

3.238

417,0

658

2.580

 

 

3

HUYỆN HOÀI NHƠN

16,23

888

7.246

1.386,2

2.195

5.051

 

 

4

HUYỆN PHÙ MỸ

5,15

320

1.167

320,1

508

659

 

 

5

THỊ XÃ AN NHƠN

32,09

3.505

15.180

2.544,7

4.038

11.142

 

 

6

HUYỆN TUY PHƯỚC

8,26

1.075

2.674

700,8

1.109

1.565

 

 

7

HUYỆN VĨNH THẠNH

9,63

141

1.433

385,1

605

827

 

 

8

HUYỆN AN LÃO

7,15

164

1.047

262,7

412

635

 

 

9

HUYỆN VÂN CANH

3,75

26

1.130

339,0

536

594

 

 

10

TP. QUY NHƠN

1,69

36

867

140,5

223

644

 

 

11

HUYỆN PHÙ CÁT

3,11

375

705

190,2

304

401

 

 

 

Phụ lục 1.1

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ÂN

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

*

HUYỆN HOÀI ÂN

 

 

 

11,91

571

 

 

 

 

5.421

767,8

1.217

4.204

I

Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016

 

 

 

2,82

148

 

 

 

 

1.371

196,4

311

1.060

1

Xã Ân Đức

 

 

 

2,82

148

 

 

 

 

1.371

196,4

311

1.060

1.1

Tuyến cửa Thẩm đến cửa Tố

Cửa Thẩm

Cửa Tố

Gia Trị

0,41

25

0,50

0,60

0,12

Động lực

195

27,9

44

151

1.2

Tuyến cửa Điềm đến Gò Chính

Cửa Điềm

Gò Chính

Gia Trị

0,59

26

0,60

0,70

0,12

Động lực

323

46,0

73

250

1.3

Tuyến mương Cái đội 1

Cửa Lân

Đường Tây tỉnh

Gia Đức

0,5

25

0,60

0,60

0,12

Động lực

245

35,5

57

189

1.4

Tuyến mương Cái đội 2 đến đội 7

Cửa Thiên

Nhà ông Thuộc

Gia Đức

0,65

35

0,60

0,60

0,12

Động lực

319

46,2

73

245

1.5

Cống nhà 3 Long xuống cống Gò Long

Giáp mương BT cũ

Giữa đồng đội 5

Đức Long

0,4

22

0,40

0,55

0,12

Động lực

173

24,4

38

134

1.6

Tuyến mương trạm bơm đội 6

Bể xả TB đội 6

Bìa đồng đội 6

Đức Long

0,27

15

0,40

0,55

0,12

Động lực

117

16,5

26

91

II

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020

 

 

 

6,53

311

0

0

0

0

2.948

417,0

661

2.286

2

Xã Ân Hảo Đông

 

 

 

2,2

79

 

 

 

 

1.006

143,2

227

779

2.1

Tuyến mương trạm bơm Phước Bình

Nhà ông Hạnh

Bàu Sen

Phước Bình

0,5

15

0,45

0,55

0,12

Động lực

220

31,0

50

171

2.2

Tuyến mương Hội Long - Hội Trung

Nhà ông Bảu

Kho HTX

Hội Trung

1

19

0,50

0,60

0,12

Động lực

476

68,0

107

369

2.3

Tuyến trạm bơm từ Cảm Đức - Vạn Hòa

Cảm Đức

Đội 10 Vạn Hòa

Vạn Hòa

0,5

30

0,50

0,55

0,12

Động lực

224

32,0

51

173

2.4

Tuyến Cây Da - Bình Hòa Nam

Bình Hòa Bắc

Bình Hòa Nam

Bình Hòa Nam

0,2

15

0,40

0,55

0,12

Động lực

86

12,2

19

67

3

Xã Ân Tín

 

 

 

2,07

121

 

 

 

 

1.011

143,4

227

784

3.6

Tuyến trạm bơm đội 8 giáp mương đình

Nhà Xưởng cưa

Ruộng Bài

Năng An

0,25

25

0,40

0,55

0,12

Động lực

108

15,3

24

84

3.7

Tuyến ngõ bà Triền - đường mới xóm 6

Ngõ bà Triền

Đường mới xóm 6

Vĩnh Đức

1,01

76

0,60

0,70

0,12

Động lực

553

78,8

125

428

3.8

Tuyến trạm bơm đội 6 - giáp nhà ông Mót

Nhà ông Phượng

Vùng đầu bò

Thanh Lương

0,81

20

0,40

0,55

0,12

Động lực

350

49,4

78

272

4

Xã Ân Mỹ

 

 

 

2,26

111

 

 

 

 

931

130,4

208

723

4.6

Tuyến từ ruộng ông Lê đến nhà ông Hương

Ruộng ông Lê

Giáp mương BT

Mỹ Thành

0,25

25

0,40

0,55

0,12

Động lực

108

15,3

24

84

4.7

Tuyến từ trạm bơm đội 1 đến nhà Cự

Mương Tb

Nhà ông Cự

Mỹ Thành

0,55

18

0,50

0,55

0,12

Động lực

246

35,2

56

190

4.8

Tuyến từ trạm bơm đội 3 đến đường ĐT 629

Mương Tb

Đường ĐT 629

Mỹ Thành

0,75

25

0,50

0,55

0,12

Động lực

335

48,0

77

259

4.9

Tuyến từ trạm bơm đến ruộng Lê Phước Thù

Trạm bơm

Nhà ông Chương

Đại Định

0,5

28

0,45

0,45

0,10

Động lực

170

22,5

36

134

4.10

Tuyến nhà ông Chương đến nhà ông Niềm

Giáp mương BT

Nhà ông Niềm

Đại Định

0,21

15

0,45

0,45

0,10

Động lực

71

9,5

15

56

III

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015

 

 

 

1,56

57

 

 

 

 

626

86,3

137

489

5

Xã Ân Thạnh

 

 

 

1,56

57

 

 

 

 

626

86,3

137

489

5.1

Tuyến từ trạm bơm Đồng tròn đến Đồng Xe

Tb Đồng tròn

Giữa Đồng tròn

An Thường 1

0,86

17

0,45

0,45

0,10

Động lực

292

38,7

62

230

5.2

Tuyến từ Tb đội 14 đến nhà ông Thái, ông Diêm

Trạm bơm đội 14

Nhà ông Thái, Diêm

Phú Văn

0,7

40

0,50

0,60

0,12

Động lực

333

47,6

75

258

IV

Xã khó khăn

 

 

 

1

55

 

 

 

 

476

68

107

369

6

Xã Ân Hữu

 

 

 

1

55

 

 

 

 

476

68,0

107

369

6.1

Tuyến nhà ông Hỗ đi nà tạo giác

Nhà ông Hỗ

Nà tạo giác

Hà Đông

1

55

0,50

0,60

0,12

Động lực

476

68,0

107

369

 

Phụ lục 1.2

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN TÂY SƠN

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN TÂY SƠN

 

 

 

9,59

389

 

 

 

 

3238

417,0

658

2.580

 

I

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020

 

 

 

6,64

225

 

 

 

 

2208

278,4

440

1.768

 

1

Xã Tây Thuận

 

 

 

6,64

225

 

 

 

 

2208

278,4

440

1.768

 

1.1

Kênh mương Đồng Rộc Ngôn xóm 5

Mương cũ

R. ông Lâm

Tiên Thuận

1,30

22

0,30

0,50

0,10

Động lực

450

55,9

90

360

 

1.2

Từ ruộng ông Bích đến ruộng ông Châu xóm 6

R. ông Bích

R. ông Châu

Tiên Thuận

0,38

18

0,30

0,45

0,10

Động lực

122

15,6

24

98

 

1.3

Kênh mương Đồng Chiêu Liêu

Trạm bơm

R. ông Định

Trung Sơn

0,90

27

0,30

0,50

0,10

Động lực

311

38,7

62

249

 

1.4

Kênh mương Đồng sau thôn Trung Sơn

M. đồng trước

R. ông Vinh

Trung Sơn

0,40

18

0,30

0,45

0,10

Động lực

128

16,4

26

103

 

1.5

Kênh mương Đồng trên đường Gò Đỗ - Đồng Vắc

Mương cũ

Giáp đường BT

Trung Sơn

0,27

20

0,30

0,45

0,10

Động lực

87

11,1

17

69

 

1.6

Kênh mương đồng Cây Me nối dài

Từ cây Me

R. ông Đoàn

Hòa Thuận

0,25

20

0,30

0,45

0,10

Động lực

80

10,3

16

64

 

1.7

Kênh mương đồng trước xóm 1

Bàu ông Bình

Giáp cuối

Hòa Thuận

0,90

20

0,30

0,45

0,10

Động lực

289

36,9

58

231

 

1.8

Kênh mương Đồng sau thôn Trung Sơn

M. đồng trước

R. ông Vinh

Trung Sơn

0,40

18

0,30

0,45

0,10

Động lực

128

16,4

26

103

 

1.9

Từ mương BT hồ Truông Ổi đến nhà bà Phượng

R. ông Sương

Nhà bà Phượng

Thượng Sơn

0,78

19

0,30

0,45

0,10

Động lực

250

32,0

50

200

 

1.10

Kênh mương bàu Lanh đến ruộng ông Cảnh

Từ bàu Lanh

R. ông Cảnh

Thượng Sơn

0,20

17

0,30

0,45

0,10

Động lực

64

8,2

13

51

 

1.11

Từ đường qua cầu Sập đến đồng Miễu

R. ông Hải

Giáp mương cũ

Thượng Sơn

0,86

26

0,30

0,50

0,10

Động lực

298

37,0

59

238

 

II

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015

 

 

 

2,95

164

 

 

 

 

1.030

138,6

217

813

 

2

Xã Bình Tường

 

 

 

0,97

110

 

 

 

 

436

61,5

97

339

 

2.1

Kênh mương nhà Nhọc đến nhà Phú

Nhà Nhọc

Nhà Phú

Hòa Sơn

0,47

60

0,45

0,60

0,12

Động lực

220

31,0

49

171

 

2.2

Kênh mương Miễu Ký Bố đến đồng Xe

Miễu Ký Bố

Đồng Xe

Hòa Sơn

0,50

50

0,40

0,55

0,12

Động lực

216

30,5

48

168

 

3

Xã Bình Nghi

 

 

 

1,98

54

 

 

 

 

594

77,1

121

474

 

3.1

Tuyến từ Trạm thủy văn đến Cây Gòn

Trạm thủy văn

Cây Gòn

thôn 1

0,65

20

0,30

0,45

0,10

Động lực

209

26,7

42

167

 

3.2

Tuyến Đồng Xe

Ngõ Bảy Ban

Đám Dài

Thôn Lai Nghi

0,65

20

0,30

0,45

0,10

Động lực

209

26,7

42

167

 

3.3

Tuyến Hương Hỏa Ba Bồ

Bờ bạn Lỗ Tre

Cây Da Ba Bồ

TT. Thượng

0,68

14

0,30

0,35

0,10

Động lực

177

23,8

37

139

 

 

Phụ lục 1.3

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN HOÀI NHƠN

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN HOÀI NHƠN

 

 

 

16,23

888

 

 

 

 

7.246

1.386

2.195

5.051

 

I

Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016

 

 

 

11,03

400

 

 

 

 

2.084

563,8

890

1.194

 

1

Xã Hoài Hảo

 

 

 

11,03

400

 

 

 

 

2.084

563,8

890

1.194

 

1.1

Bê tông kênh mương tuyến từ Trường cây bàng - nhà Chi Lân

Trường cây bàng

Nhà Chi Lân

Hội Phú

0,63

30

0,30

0,55

0,12

Trọng lực

132

35,9

57

75

 

1.2

Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Thắng - Cánh đồng mẫu lớn

Nhà Thắng

Cánh đồng mẫu lớn

Hội Phú

0,65

30

0,30

0,55

0,12

Trọng lực

136

37,1

59

77

 

1.3

Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Hào - Cuối cánh đồng mẫu lớn

Nhà Hào

Cuối cánh đồng mẫu lớn

Hội Phú

0,35

15

0,3

0,35

0,10

Trọng lực

46

12,3

19

26

 

1.4

Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - ruộng Chanh 1, 2, 3

Cống N6

Ruộng Chanh 1,2,3

Phụng Du 2

1,00

35

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

212

59,0

93

119

 

1.5

Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - Đất Thổ

Cống N6

Đất Thổ

Phụng Du 2

0,60

20

0,3

0,45

0,10

Trọng lực

97

24,6

38

58

 

1.6

Bê tông kênh mương tuyến từ đập Cây Bàng - đường Gia Long

Đập Cây Bàng

Đường Gia Long

Tấn Thạnh 2

1,20

35

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

254

70,8

112

143

 

1.7

Bê tông kênh mương tuyến từ tràn Tấn Thạnh 2 - Rộc 1,2,3,4

Tràn Tấn Thạnh 2

Rộc 1,2,3,4

Tấn Thạnh 2

1,00

35

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

212

59,0

93

119

 

1.8

Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Lãm - Cầu Ké

Nhà Lãm

Cầu Ké

Phụng Du 1

1,00

35

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

212

59,0

93

119

 

1.9

Bê tông kênh mương tuyến từ đập Cây Bàng - Ruộng Quế

Đập Cây Bàng

Ruộng Quế

Tấn Thạnh 1

0,95

25

0,3

0,50

0,10

Trọng lực

164

40,9

66

99

 

1.10

Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - Bờ Lăng

Cống N6

Bờ Lăng

Phụng Du 2

0,80

20

0,3

0,45

0,10

Trọng lực

129

32,8

51

78

 

1.11

Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Tình - ruộng ông Hảo

Nhà Tình

Ông Hảo

Hội Phú

0,40

15

0,3

0,35

0,10

Trọng lực

52

14,0

22

30

 

1.12

Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Đành - Đồng Tiếp Văn

Nhà Đành

Đồng Tiếp Văn

Cự Lễ

0,25

15

0,3

0,35

0,10

Trọng lực

33

8,8

14

19

 

1.13

Bê tông kênh mương tuyến từ ruộng Kỳ - Trạm biến áp

Ruộng Kỳ

Trạm biến áp

Cự Lễ

0,20

15

0,3

0,35

0,10

Trọng lực

26

7,0

11

15

 

1.14

Bê tông kênh mương tuyến từ bình Hạ Thế - nhà Chánh

Bình Hạ Thế

Nhà Chánh

Cự Lễ

1,20

35

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

254

70,8

112

143

 

1.15

Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Lãm - nhà Hỗ

Nhà Lãm

Nhà Hỗ

Phụng Du 1

0,30

15

0,3

0,35

0,10

Trọng lực

39

10,5

17

23

 

1.16

Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 ruộng bà Huệ - Bờ đắp

Cống N6 (ruộng bà Huệ)

Bờ đắp

Phụng Du 2

0,50

25

0,3

0,50

0,10

Trọng lực

87

21,5

35

52

 

II

Xã khó khăn

 

 

 

5,20

488

 

 

 

 

5.162

822,3

1.306

3.857

 

2

Xã Hoài Mỹ

 

 

 

5,2

488

 

 

 

 

5.162

822,3

1.306

3.857

 

2.1

Tuyến từ nhà Tân đi đường liên xã

Nhà Tân

Đường liên xã

Mỹ Khánh

0,67

50

0,40

0,55

0,12

Động lực

289

40,9

64

225

 

2.2

Mương trước UBND xã

Nhà Nghị

Đường liên xã

Xuân Khánh

0,18

65

0,45

0,65

0,12

Động lực

89

12,4

20

70

 

2.3

Kênh trạm bơm Nam Công Lương đi nhà Đức

Trạm bơm

Nhà Đức

Công Lương

0,35

23

0,30

0,50

0,10

Động lực

121

15,1

24

97

 

2.4

Tuyến từ trạm bơm Định Trị đi Định Công

Định Trị

Định Công

Định Trị

2,20

200

0,95

1,20

0,18

Động lực

2.644

424,6

675

1.969

 

2.5

Tuyến từ trạm bơm Mỹ Thọ đi Khánh Trạch

Mỹ Thọ

Khánh Trạch

Mỹ Thọ

1,80

150

0,95

1,10

0,18

Động lực

2.018

329,4

522

1.496

 

 

Phụ lục 1.4

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN PHÙ MỸ

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN PHÙ MỸ

 

 

 

5,15

320

 

 

 

 

1.167

320,1

508

659

 

I

Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016

 

 

 

5,15

320

 

 

 

 

1.167

320,1

508

659

 

1

Xã Mỹ Quang

 

 

 

5,15

320

 

 

 

 

1.167

320,1

508

659

 

1.1

Kiên cố hóa kênh từ nhà ông Trinh đến đồng Thâm Long

Nhà ông Trinh

đồng Thâm Long

Trung Thành 2

1,15

85

0,5

0,70

0,12

Trọng lực

307

85,1

136

171

 

1.2

KCH kênh từ Trường THCS đến Đồng Bé

Trường THCS

Đồng Bé

Trung Thành 1

1,00

40

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

176

45,0

71

105

 

1.3

KCH kênh từ Nhà Minh đến ngõ Huân

Nhà  ông Minh

Ngõ Huân

Trung Thành 2

1,00

50

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

216

61,0

96

120

 

1.4

Kiên cố hóa kênh từ ĐT 632 đến nhà Ông Sửu

ĐT 632

Nhà Ông Sửu

Trung Thàng 1

0,60

40

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

130

36,6

58

72

 

1.5

Kiên cố hóa kênh từ Đập Ông đi Bàu Trai

Đập Ông

Bàu Trai

Bình Trị

1,00

70

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

267

74,0

118

149

 

1.6

Kiên cố hóa kênh từ Đập Cầu Tre đi Bàu Son

đập Cầu Tre

Bàu Son

Trung Thành 4

0,40

35

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

72

18,4

30

42

 

 

Phụ lục 1.5

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 THỊ XÃ AN NHƠN

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

THỊ XÃ AN NHƠN

 

 

 

32,09

3.505

 

 

 

 

15.180

2.544,7

4.038

11.142

 

I

Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016

 

 

 

18,18

2.356

 

 

 

 

7.695

1.467,9

2.329

5.366

 

1

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

6,56

1.228

 

 

 

 

4.177

630,8

1.000

3.177

 

1.1

Trạm bơm An hòa - Đường 636b

Trạm bơm An Hòa

Đường 636b

An Hòa

0,15

115

0,80

1,00

0,15

Động lực

133

20,3

32

101

 

1.2

Ngõ Mai - So đũa

Ngõ Mai

Vùng So đũa

Hiếu An

1,00

95

0,70

0,70

0,12

Động lực

563

82,0

129

434

 

1.3

Cống ông Đãi - 636b

Cống ông Đãi

Đường 636b

Hiếu An

0,56

85

0,60

0,70

0,12

Động lực

307

43,7

69

237

 

1.4

Cống Canh nông - Trường Mẫu giáo (xóm 6 )

Cống Canh nông

Vùng Bờ Hùng

Hiếu An

0,48

100

0,65

0,65

0,12

Động lực

252

36,5

58

194

 

1.5

Soi tây xóm 9 - Soi bà Đậu

Soi tây

Soi bà Đậu

Khánh Hòa

0,76

120

0,70

0,80

0,15

Động lực

553

85,9

136

416

 

1.6

Mương cấp 1 - Mương tiêu xóm 4

Mương cấp 1

Mương tiêu xóm 4

Quan Quang

0,50

58

0,60

0,60

0,12

Động lực

245

35,5

57

189

 

1.7

Mương cấp 1 đi Đồng Ổ gà Xóm 9

Mương cấp 1

Đồng Ổ gà

Khánh Hòa

0,52

90

0,80

0,80

0,15

Động lực

387

60,8

97

290

 

1.8

Gị Đình - Cống Đồng sạ

Gị Đình

Cống Đồng sạ

Quan Quang

0,76

100

0,80

0,80

0,15

Động lực

565

88,9

141

424

 

1.9

Cống Đồng sạ - Đường 636b

Cống Đồng sạ

Đường 636b

Khánh Hòa

0,34

75

0,70

0,80

0,15

Động lực

247

38,4

61

186

 

1.10

Đồng sạ - Vùng Mang cai

Vùng Đồng sạ

Vùng Mang cai

Khánh Hòa

0,33

55

0,60

0,60

0,12

Động lực

162

23,4

37

124

 

1.11

Cống điều tiết - Đường 636b

Cống điều tiết

Đường 636b

Hiếu An

0,18

70

0,80

0,80

0,15

Động lực

134

21,1

33

100

 

1.12

Ngõ Mai - Trạm hạ thế X 8

Ngõ nhà ông Mai

Trạm hạ thế X 8

Hiếu An

0,60

85

0,70

0,70

0,12

Động lực

338

49,2

77

260

 

1.13

Mương bê tông - Đồng giống

Mương bê tông

Đồng giống

An Hòa

0,20

60

0,50

0,60

0,12

Động lực

95

13,6

21

74

 

1.14

Cống điều tiết - ngõ Quang

Cống điều tiết

Ngõ nhà ông Quang

Quan Quang

0,18

120

0,80

1,10

0,18

Động lực

196

31,5

50

146

 

2

Xã Nhơn Thọ

 

 

 

3,81

403

 

 

 

 

1.065

305,2

485

580

 

2.1

Tuyến kênh mương Bờ Thắng (đoạn từ QL19) đến giáp kênh mương Cạnh Bườm, xóm Thọ Phú Bắc

Quốc Lộ 19

Giáp Cạnh Bườm

Thọ Lộc 1

1,09

100

0,60

0,85

0,15

Trọng lực

405

123,2

195

210

 

2.2

Tuyến kênh mương bê tông Cạnh Bườm, xóm Thọ Phú Bắc

Kênh N4a

Cạnh Bườm

Thọ Lộc 1

1,17

85

0,40

0,70

0,12

Trọng lực

303

82,7

132

171

 

2.3

Tuyến kênh mương bê tông đồng Đám Lớn, xóm Đông Viên

Kênh BT N2-3

Gò Tận

Đông Bình

0,45

70

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

104

28,9

46

58

 

2.4

Tuyến kênh mương bê tông Lưu cao Trí chạy dọc Bê tông xi măng xóm Thọ Thạnh Nam, Thọ Thạnh Trung

Tràn Ngọc Thạnh

Mương tiêu cạnh nhà Đinh Văn An

Ngọc Thạnh

0,50

68

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

114

31,7

50

63

 

2.5

Tuyến từ kênh Bê tông Gò lầu Cổ ngỗng đến An Đôn

Kênh Bê tông Gò lầu Cổ ngỗng

An Đôn

Ngọc Thạnh

0,61

80

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

139

38,7

62

77

 

3

Xã Nhơn Phong

 

 

 

7,82

725

 

 

 

 

2.453

531,9

844

1.609

 

3.1

Bê tông hóa kênh tiêu lô A+B (K.Tài)

Lô A

Lô B

Kim Tài

0,73

55

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

158

44,5

70

88

 

3.2

Bê tông xi măng tuyến từ Thuận Thái - lò gạch, Thanh Giang

Thuận Thái

Lò Gạch

Thanh Giang

0,89

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

238

65,9

105

133

 

3.3

Bê tông hóa kênh mương từ đập Bờ Máng, Tam Hòa

Đập Bờ Máng

Đường cái

Tam Hòa

0,52

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

139

38,5

61

77

 

3.4

Bê tông hóa kênh mương từ điều tiết 2 ra ngõ thân đến Văn Bá, Liêm Lợi

Ngõ Thân

Văn bá

Liêm Lợi

1,00

60

0,60

0,65

0,12

Trọng lực

260

75,0

118

142

 

3.5

Tuyến từ Thanh Giang - gò chôm chôm

Thanh Giang

Gò Chôm Chôm

Thanh Giang

0,42

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

112

31,1

50

63

 

3.6

Tuyến từ đường cái - Văn Quých

Đường cái

Văn Quých

Thanh Danh

0,51

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

136

37,7

60

76

 

3.7

Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ Mương 19/5 vô ngõ (Kim Tài)

Mương 19/5

Ngõ

(Kim Tài)

Kim Tài

0,45

55

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

100

28,1

45

55

 

3.8

Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ Đập Bờ Máng vô trụ điện xuống Ngã tư (Tam Hòa)

Đập Bờ Máng

Ngã tư (Tam Hòa)

Tam Hòa

0,77

80

0,60

0,60

0,12

Trọng lực

189

54,9

87

102

 

3.9

Bê tông hóa kênh từ đám Nguyễn Chuyện ra cây Liêm (L.Định)

Đám Nguyễn Chuyện

Cây Liêm

Liêm Định

1,27

55

0,40

0,55

0,12

Động lực

549

77,5

122

427

 

3.10

Bê tông tuyến kênh 19/5, Trung Lý

Đầu mương

Mương 19/5

Trung Lý

1,00

60

0,45

0,65

0,12

Động lực

497

69,0

110

387

 

3.11

Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ Thị Nén lên Gò Chuột đồng Cây Sanh (Trung Lý) - Kênh nổi

Thị Nén

Gò Chuột

Trung Lý

0,25

40

0,35

0,40

0,10

Động lực

76

9,8

16

60

 

II

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020

 

 

 

12,81

1.079

 

 

 

 

6.964

1.004,2

1.594

5.370

 

4

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

5,24

425

 

 

 

 

2.225

304,7

485

1.740

 

4.1

Tuyến Bara Phong kỵ - đồng hoang

Bara phong kỵ

Đồng hoang

Bắc Nhạn Tháp

0,45

25

0,30

0,50

0,10

Động lực

156

19,4

31

125

 

4.2

Bara tổ 4 - bờ Kéo thuộc trạm Thị Lựa

Bara tổ 4

Bờ kéo

Vân Sơn

0,58

50

0,40

0,50

0,10

Động lực

208

26,7

43

165

 

4.3

Tuyến Xiphong - Trung gian thuộc trạm Bến Tranh

Xiphong bến tranh

Đường đi Nhơn khánh

Nam Nhạn Tháp

1,00

75

0,50

0,60

0,12

Động lực

476

68,0

107

369

 

4.4

Tuyến Trạm bến gỗ - bara tổ 6

Trạm bến gỗ

Bara tổ 6

Nam Tân

0,60

75

0,40

0,50

0,10

Động lực

215

27,6

44

171

 

4.5

Tuyến Biền Ổi - đồng Sen Bắc Thuận

Biền ổi

Đồng Sen

Bắc Thuận

0,20

25

0,30

0,35

0,10

Động lực

52

7,0

11

41

 

4.6

Trạm thị Lựa - đồng Bắc thiết trụ

Vùng đất rộng rãi

Nghĩa địa

Thiết Trụ

0,90

75

0,65

0,70

0,12

Động lực

500

72,0

114

386

 

4.7

Tuyến Trạm - Cảnh sát lên Gồm thuộc trạm đồng giữa

Trạm đồng giữa

Cảnh sát lên Gồm

Nam Nhạn Tháp

0,51

25

0,30

0,50

0,10

Động lực

177

22,1

35

142

 

4.8

Trạm thị Lựa - Tổ 10 trạm Thị lựa

Trạm thị lựa

Đường ngang BT

Bắc Nhạn Tháp

1,00

75

0,45

0,55

0,12

Động lực

440

62,0

99

341

 

5

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

7,57

654

 

 

 

 

4.739

699,5

1.109

3.630

 

5.1

BTXM từ cổng trường tiểu học đến nhà ông Châu

Từ cổng trường tiểu học

Đến nhà ông Châu

Tân Kiều

1,12

75

0,70

0,70

0,12

Động lực

628

91,4

144

484

 

5.2

BTXM từ trạm bơm Bình Thạnh đến gò Háo Tân Kiều

Từ trạm bơm Bình Thạnh

Gò Háo Tân Kiều

Hòa Phong

1,12

84

0,95

1,15

0,18

Động lực

1.298

210,2

333

965

 

5.3

BTXM từ trạm bơm Tân Nghi đến cầu ông Sỹ

Trạm bơm Tân Nghi

Cầu ông Sỹ

Tân Nghi

0,84

65

0,60

0,70

0,12

Động lực

459

65,3

104

355

 

5.4

BTXM từ vở khổ Bầu Dừa đến cầu bờ Chung

Từ vở khổ Bầu Dừa

Cầu bờ Chung

Tân Đức

0,80

70

0,40

0,55

0,12

Động lực

347

49,0

77

270

 

5.5

BTXM từ đường bê tông đi Tân Đức đến nhà ông Long

Từ đường bê tông đi Tân Đức

Đến nhà ông Long

Đại An

0,56

60

0,60

0,70

0,12

Động lực

309

44,0

70

239

 

5.6

BTXM từ trạm bơm Đại Bình đến trạm y tế cũ (Đại Bình)

Từ trạm bơm Đại Bình

Trạm y tế cũ

Đại Bình

1,07

70

0,60

0,70

0,12

Động lực

587

83,5

133

454

 

5.7

BTXM từ đập Thập Nhì đến vùng ruộng Phan Tú

Từ đập Thập Nhì

Vùng ruộng Phan Tú

Tân Đức

0,97

90

0,60

0,70

0,12

Động lực

530

75,4

120

410

 

5.8

BTXM kênh gò Duối

Từ cống ông Nghĩa

Giáp ruộng Thuận Đức

Nghĩa Hòa

0,59

90

0,50

0,70

0,12

Động lực

313

43,4

69

244

 

5.9

BTXM từ đường bê tông đi Tân Đức đến trường mầm non cũ

Từ đường bê tông đi Tân Đức

Trường mầm non cũ

Đại An

0,50

50

0,50

0,70

0,12

Động lực

268

37,1

59

209

 

III

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015

 

 

 

1,1

70

 

 

 

 

521

72,7

115

405

 

6

Xã Nhơn Phúc

 

 

 

1,10

70

 

 

 

 

521

72,7

115

405

 

6.1

Lâm Thế Minh - Đoàn Văn Bình

Lâm Thế Minh

Đoàn Văn Bình

Thăng Công

0,70

40

0,45

0,65

0,12

Động lực

348

48,3

77

271

 

6.2

Từ Hoang Điền - Mầu Ha

Hoang Điền

Mầu ha

Thái Thuận

0,40

30

0,40

0,55

0,12

Động lực

173

24,4

38

134

 

 

Phụ lục 1.6

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN TUY PHƯỚC

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN TUY PHƯỚC

 

 

 

8,26

1.075

 

 

 

 

2.674

700,8

1.109

1.565

 

I

Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016

 

 

 

7,06

915

 

 

 

 

2.107

620,0

981

1.126

 

1

Xã Phước Lộc

 

 

 

4,40

690

 

 

 

 

1.283

371,8

590

693

 

1.1

KCHKM tuyến trạm bơm 19/5 đến đồng Mù U

Trạm bơm 19/5

Đồng Mù U

Phong Tấn

0,75

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

200

55,5

89

112

 

1.2

KCHKM tuyến từ bờ bạn số 01 đến vùng ruộng Mốc Mèo

Bờ bạn số 01

Vùng ruộng Mốc Mèo

Hanh Quang

0,33

100

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

114

34,3

54

60

 

1.3

KCHKM tuyến từ ruộng Nghẹo đến Lò Gạch

Ruộng Nghẹo

Lò Gạch

Hanh Quang

0,55

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

195

60,0

95

100

 

1.4

KCHKM tuyến từ Ụ đất đến gò ông The

Ụ đất

Gò ông The

Quảng Tín

0,49

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

131

36,3

58

73

 

1.5

KCHKM tuyến từ ruộng bà Nguyễn Thị Hương đến ruộng ông Nguyễn Hữu Thanh (trước Lò Gạch)

Ruộng bà Hương

Ruộng ông Thanh

Vĩnh Hy

0,50

30

0,30

0,55

0,12

Trọng lực

105

28,5

45

60

 

1.6

KCHKM tuyến từ nhà bà Đào Thị Thủy Huệ đến ruộng ông Hàm

Nhà bà Huệ

Ruộng ông Hàm

Vinh Thạnh 1

0,73

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

258

79,6

126

133

 

1.7

KCHKM tuyến từ kênh N2-41 đến đồng thiên thai (trước lớp mẫu giáo)

kênh N2-41

Lớp mẫu giáo

Trung Thành

0,28

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

75

20,7

33

42

 

1.8

KCHKM tuyến từ kênh N-23 đến ruộng lúa bà Đào Thị Yến

kênh N-23

Ruộng  bà Yến

Vinh Thạnh 2

0,77

80

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

206

57,0

91

115

 

2

Xã Phước Sơn

 

 

 

2,66

225

 

 

 

 

824

248,2

392

432

 

2.1

KCHKM tuyến Mương dưới nhà ông Yêm ra TX 8

Nhà ông Yêm

TX 8

Phụng Sơn

0,31

45

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

67

18,9

30

37

 

2.2

KCHKM tuyến Mương ngang bộng số 1 đến mương dọc trong Gò dài

Mương ngang bộng số 1

Mương dọc trong Gò dài

Vinh Quang 2

0,62

60

0,45

0,60

0,12

Trọng lực

146

41,2

65

81

 

2.3

KCHKM tuyến Kênh ông Thao - ông Huệ

Kênh ông Thao

Nhà ông Huệ

Xuân Phương - Dương Thiện

1,73

120

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

611

188,1

297

314

 

II

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015

 

 

 

1,20

160

 

 

 

 

567

80,8

127

439

 

3

Xã Phước Nghĩa

 

 

 

0,20

120

 

 

 

 

142

21,8

34

107

 

3.1

KCHKM tuyến trạm bơm Thọ Nghĩa

Trạm bơm

Đám Miễu

Thôn Thọ Nghĩa

0,20

120

0,60

0,80

0,15

Động lực

142

21,8

34

107

 

4

Xã Phước Thành

 

 

 

1,00

40

 

 

 

 

425

59,0

93

332

 

4.1

Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ trạm bơm 2/9 đến Ngõ Được

Trạm bơm 2/9

Ngõ Được

Cảnh An 2

1,00

40

0,35

0,55

0,12

Động lực

425

59,0

93

332

 

 

Phụ lục 1.7

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN VĨNH THẠNH

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN VĨNH THẠNH

 

 

 

9,63

141

 

 

 

 

1.433

385,1

605

827

 

1

Xã Vĩnh Quang

 

 

 

3,62

86

 

 

 

 

671

181,9

288

384

 

1.1

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Bàu Cà te đến cống Ao Sen

Bàu Cà te

Cống Ao Sen

Định Xuân

0,60

10

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

89

22,8

36

53

 

1.2

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Bàu Dĩ đến vườn ông Trương Trầm

Bàu Dĩ

Vườn ông Trương Trầm

Định Xuân

0,30

6

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

44

11,4

18

26

 

1.3

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ mương HTX đến ruộng ông Mến

Mương HTX

Ruộng ông Mến

Định Xuân

0,10

2

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,8

6

9

 

1.4

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Mương HTX đến Soi

Mương HTX

Soi

Định Xuân

0,15

4

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

22

5,7

9

13

 

1.5

Tuyến kênh mương Bàu Sen từ Mương HTX đến Rộc Nghệ

Mương HTX

Rộc Nghệ

Định Xuân

0,17

3

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

25

6,5

10

15

 

1.6

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ Trường cấp 2 đến Đường BT

Trường cấp 2

Đường BT

Định Trung

0,30

6

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

44

11,4

18

26

 

1.7

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ cống qua đường bê tông đến Đường đi bãi cát

Cống qua đường bê tông

Đường đi bãi cát

Định Trung

0,45

9

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

67

17,1

27

40

 

1.8

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ Bàu Lê đến Cống suối Dứa

Bàu Lê

Cống suối Dứa

Định Trung

0,50

6

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

74

19,0

30

44

 

1.9

Tuyến kênh mương ngoài Bàu Lê từ cửa lấy nước Suối Dứa đến Ruộng gần nhà Võ Văn Minh

Cửa lấy nước suối Dứa

Ruộng gần nhà Võ Văn Minh

Định Trung

0,10

4

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,8

6

9

 

1.10

BTXM kênh mương nội đồng: (Tuyến kênh mương Đồng Gieo ngoài thôn Định Quang)

Kênh mương bê tông

Giáp suối Tà Dợi

Định Quang

0,20

6

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

30

7,6

12

18

 

1.11

BTXM kênh mương nội đồng: (Tuyến kênh mương ngoài Bàu Tài thôn Định Thái)

Cống Bàu Tài

Lỗ nước

Định Thái

0,40

10

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

92

25,6

41

51

 

1.12

BTXM kênh mương nội đồng: (tuyến kênh mương Ao Sen - Ao Triều)

Kênh Ao Sen

Kênh Ao Triều

Định Xuân

0,35

20

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

155

47,3

75

80

 

2

Xã Vĩnh Hiệp

 

 

 

4,79

45

 

 

 

 

565

153,2

239

326

 

2.1

BTXM kênh mương nội thôn Tà Lét, tuyến từ ruộng Hai Mơ đến ruộng ông Dơn, từ ruộng ông Dơn đến ruộng ông Than

Ruộng Hai Mơ

Ruộng ông Than

Tà Lét

0,43

2

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

51

13,7

21

29

 

2.2

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Ruộng Nhẹ đến Ruộng Hằng

Ruộng Nhẹ

Ruộng Hằng

Vĩnh Cửu

0,05

20

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

6

1,7

3

4

 

2.3

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương cái đến Ruộng ông Thanh

Mương cái

Ruộng ông Thanh

Vĩnh Cửu

0,07

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

8

2,2

4

5

 

2.4

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Tiêu đến Ruộng ông Như

Nhà ông Tiêu

Ruộng ông Như

Vĩnh Cửu

0,96

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

113

30,7

48

65

 

2.5

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Ta đến Ruộng ông Hóa

Nhà ông Ta

Ruộng ông Hóa

Vĩnh Cửu

0,54

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

64

17,3

27

37

 

2.6

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Tân đến Ruộng Sự

Nhà ông Tân

Ruộng Sự

Vĩnh Cửu

0,17

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

21

5,6

9

12

 

2.7

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà Ghế đến Ruộng Biết

Nhà Ghế

Ruộng Biết

Vĩnh Cửu

0,03

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

4

1,1

2

2

 

2.8

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà Quán đến Ruộng Bàn

Nhà Quán

Ruộng Bàn

Vĩnh Cửu

0,62

20

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

73

19,8

31

42

 

2.9

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Quang

Mương Văn Phong

Ruộng Quang

Vĩnh Cửu

0,64

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

76

20,5

32

44

 

2.10

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Bàng

Mương Văn Phong

Ruộng Bàng

Vĩnh Cửu

0,12

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

14

3,9

6

8

 

2.11

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Bàng

Mương Văn Phong

Ruộng Bàng

Vĩnh Cửu

0,04

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

5

1,4

2

3

 

2.12

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Cái đến Ruộng Trung

Mương Cái

Ruộng Trung

Vĩnh Cửu

0,44

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

52

14,1

22

30

 

2.13

BTXM kênh mương nội đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Cái đến Nhà ông Bình

Mương cái

Nhà ông Bình

Vĩnh Cửu

0,25

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

30

8,1

13

17

 

2.14

Mương tưới từ ruộng ông Thìn đến ruộng ông Tài

Ruộng ông Thìn

Ruộng ông Tài

Hà Ri

0,11

1

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

13

3,5

6

7

 

2.15

Mương tưới từ mương bê tông đến ruộng ông Phong

Mương bê tông

Ruộng ông Phong

Hà Ri

0,30

2

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

35

9,6

15

20

 

3

Xã Vĩnh Hảo

 

 

 

1,22

10

 

 

 

 

196

50,0

78

118

 

3.1

BTXM kênh mương từ bàu ông Bình đến ruộng ông Cao Văn Phim

Bàu ông Bình

Ruộng ông Cao Văn Phim

Định Nhất

0,30

2

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

48

12,3

19

29

 

3.2

BTXM kênh mương từ mương chính đến ruộng ông Trá

Mương Chính

Ruộng ông Trá

Định Tam

0,40

3

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

64

16,4

26

39

 

3.3

BTXM kênh mương từ mương chính đến ruộng ông Thuộc

Mương Chính

Ruộng ông Thuộc

Định Tam

0,12

2

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

19

4,9

8

12

 

3.4

BTXM kênh mương từ bàu Hương Hỏa đến nhà ông Hai Trưởng

Bàu Hương Hỏa

Nhà ông Hai Trưởng

Định Tam

0,40

3

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

64

16,4

26

39

 

 

Phụ lục 1.8

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN AN LÃO

 

 

 

7,15

164

 

 

 

 

1.047

262,7

412

635

 

1

Xã An Hòa

 

 

 

0,50

20

 

 

 

 

81

20,5

32

49

 

1.1

KCH kênh mương cầu bà Nhàn

Kênh Sông Xang

Cầu Bàn Nhàn

Vạn Xuân

0,50

20

0,3

0,45

0,10

Trọng lực

81

20,5

32

49

 

2

Xã An Trung

 

 

 

1,80

22

 

 

 

 

239

63,0

99

140

 

2.1

KCH kênh mương từ đập Vả Xa đến ruộng ông Trút

Đập Vả Xa

Ruộng ông Trút

Thôn 5

0,40

5

0,3

0,30

0,10

Trọng lực

47

12,8

20

27

 

2.2

KCH kênh mương Đồng Trua

Ruộng ông Tỏi

Ruộng bà Đất

Thôn 1

0,50

7

0,3

0,30

0,10

Trọng lực

59

16,0

25

34

 

2.3

KCH kênh mương từ ruộng ông Noi đến Sông Đinh

Ruộng ông Noi

Ruộng ông Móp

Thôn 6

0,90

10

0,3

0,40

0,10

Trọng lực

133

34,2

54

79

 

3

Xã An Hưng

 

 

 

0,35

20

 

 

 

 

54

14,4

23

31

 

3.1

KCH kênh mương Đồng Làng

Tiếp giáp mương cũ

Ra giữa đồng

Thôn 1

0,15

14

0,4

0,40

0,10

Trọng lực

23

6,2

10

13

 

3.2

KCH kênh mương Đồng Bà Ổi

Tiếp giáp mương cũ

Ruộng cuối đồng

Thôn 2

0,10

2

0,4

0,40

0,10

Trọng lực

15

4,1

7

9

 

3.3

KCH kênh mương Đồng Làng

Tiếp giáp mương cũ

Giữa đồng

Thôn 2

0,10

4

0,4

0,40

0,10

Trọng lực

15

4,1

7

9

 

4

Xã An Vinh

 

 

 

1,60

11

 

 

 

 

189

51,3

80

109

 

4.1

KCH kênh mương ruộng Vleng

Đầu nguồn

Ruộng Vleng

Thôn 2

0,68

4

0,3

0,30

0,10

Trọng lực

80

21,8

34

46

 

4.2

KCH kênh mương ruộng Kốc

Đầu nguồn

Ruộng Kốc

Thôn 5

0,80

4

0,3

0,30

0,10

Trọng lực

94

25,6

40

54

 

4.3

KCH Kênh mương ruộng Tum (đoạn nối tiếp)

Đầu nguồn

Đoạn đã kiên cố

Thôn 3

0,12

4

0,3

0,30

0,10

Trọng lực

14

3,9

6

8

 

5

Xã An Nghĩa

 

 

 

1,60

12

 

 

 

 

189

51,2

80

109

 

5.1

KCH đoạn mương ruộng Đồng

Từ đầu ruộng Đồng

Cuối ruộng Đồng

Thôn 1

0,60

7

0,3

0,30

0,10

Trọng lực

71

19,2

30

41

 

5.2

KCH đoạn mương ruộng Nước Bé

Từ đầu ruộng Nước Bé

Cuối ruộng Nước Bé

Thôn 3

1,00

5

0,3

0,30

0,10

Trọng lực

118

32,0

50

68

 

6

Xã An Dũng

 

 

 

0,30

4

 

 

 

 

44

11,4

18

26

 

6.1

KCH kênh mương nước Ly

Nước Ly

Đồng Ly

Thôn 3

0,30

4

0,3

0,40

0,10

Trọng lực

44

11,4

18

26

 

7

Thị trấn An Lão

 

 

 

1,00

75

 

 

 

 

251

51,0

80

171

 

7.1

KCH kênh mương nội đồng(đoạn nối tiếp)

Mương bê tông

Kênh N2

Hưng Nhơn

0,50

30

0,3

0,45

0,10

Trọng lực

107

20,5

32

75

 

7.2

KCH kênh mương đồng Lớn (đoạn nối tiếp)

Mương bê tông

Giáp cống qua đường

Thôn 7

0,50

45

0,4

0,55

0,10

Trọng lực

144

30,5

48

96

 

 

Phụ lục 1.9

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN VÂN CANH

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN VÂN CANH

 

 

 

3,75

26

 

 

 

 

1.130

339,0

536

594

 

1

Xã Canh Thuận

 

 

 

3,25

16

 

 

 

 

1.053

318,5

504

549

 

1.1

Tuyến từ kênh mương cũ Kà Xim đến  đường quốc lộ 19c

Kênh mương củ

Quốc lộ 19c

 

0,25

3

0,45

0,75

0,15

Trọng lực

81

24,5

39

42

 

1.2

Tuyến từ bể nước sạch Kà Xim đến kênh mương BTXM cũ Hồ làng Trợi

Bể nước sạch Kà Xim

Kênh mương BTXM cũ Hồ làng Trợi

Kà Xim

1,50

9

0,45

0,75

0,15

Trọng lực

486

147,0

233

254

 

1.3

Tuyến từ hồ Hòn Mẻ đến cống  đường quốc lộ 19c trước UBND xã Canh Thuận

Hồ Hòn Mẻ

Cống đường quốc lộ 19c trước UBND xã Canh Thuận

Hòn Mẻ

1,50

5

0,45

0,75

0,15

Trọng lực

486

147,0

233

254

 

2

Xã Canh Vinh

 

 

 

0,50

10

 

 

 

 

77

20,5

33

45

 

2.1

Tuyến 1

Kênh bê tông

Cuối Rộc Đình

An Long 2

0,50

10

0,4

0,40

0,10

Trọng lực

77

20,5

33

45

 

 

Phụ lục 1.10

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ QUY NHƠN

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

TP. QUY NHƠN

 

 

 

1,69

36

 

 

 

 

867

140,5

223

644

 

I

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015

 

 

 

1,69

36

 

 

 

 

867

140,5

223

644

 

1

Xã Phước Mỹ

 

 

 

1,69

36

 

 

 

 

867

140,5

223

644

 

1.1

Kênh mương nội đồng từ bờ bạn đình đến Cây Thị xóm 5 thôn Mỹ lợi

Ruộng Chương

Ruộng Huy

Mỹ Lợi

0,56

8

0,4

0,40

0,12

Động lực

86

23,0

36

50

 

1.2

Kênh mương N1 Từ Chợ chiều đến Hốc chổi

Ruộng Ân

Ruộng Xiêm

Thanh Long

1,13

28

0,5

0,80

0,15

Động lực

781

117,5

186

594

 

 

Phụ lục 1.11

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN PHÙ CÁT

TT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

 

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

*

HUYỆN PHÙ CÁT

 

 

 

3,11

375

 

 

 

 

705

190,2

304

401

 

I

Xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016

 

 

 

3,11

375

 

 

 

 

705

190,2

304

401

 

1

Xã Cát Hanh

 

 

 

3,11

375

 

 

 

 

705

190,2

304

401

 

1.1

Tuyến kênh tưới đồng Giao nối tiếp

Kênh BTXM

Cầu Ngõ Cần

Khánh Lộc

0,11

25

0,3

0,50

0,10

Trọng lực

19

4,7

8

11

 

1.2

Tuyến kênh tưới đồng Đất sét

Kênh BTXM

Đường Sắt

Vĩnh Trường

0,78

50

0,4

0,50

0,12

Trọng lực

140

35,9

58

82

 

1.3

Tuyến kênh tưới đồng Truông Vàng

Kênh BTXM

Đường Sắt

Vĩnh Trường

0,51

50

0,4

0,50

0,12

Trọng lực

91

23,5

38

54

 

1.4

Tuyến kênh tưới đồng Vườn ũi

Kênh BTXM

nhà bà Võ Thị Nhẫn

Tân Xuân

0,92

80

0,5

0,70

0,12

Trọng lực

246

68,1

109

137

 

1.5

Mương Vinh Kiên-Khánh Lộc

Đường BTXM Vinh Kiên

Đường BTXM Khánh Lộc

Vinh Kiên- Khánh Lộc

0,71

80

0,5

0,70

0,12

Trọng lực

188

52,2

83

105

 

1.6

Tuyến kênh tưới, tiêu kết hợp đồng Khánh Phước - Vĩnh Trường

Đường Sắt

QL1A

Vĩnh Trường

0,08

90

0,7

0,70

0,12

Trọng lực

21

5,9

9

12

 

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)

TT

Các phương án

Tổng chiều dài (km)

Tổng vốn (tr.đ)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

Vốn NTM (tr.đ)

Vốn 30a (tr.đ)

Vốn huyện (tr.đ)

Vốn xã (tr.đ)

Ghi chú

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

*

TỔNG CỘNG

108,56

86.754

40.108

7.454,1

11.805

28.303

15.708

7.837

14.359

8.742

 

I

Kênh tưới động lực + trọng lực của các xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016

47,35

39.316

15.129

3.358,5

5.323

9.806

7.977

0

7.749

8.460

 

1

Xã An Đức

2,82

2.286

1.371

196,4

311

1.060

571

0

343

0

 

2

Xã Hoài Hảo

11,03

6.945

2.084

563,8

890

1.194

1.389

0

1.389

2.084

 

3

Xã Mỹ Quang

5,15

3.891

1.167

320,1

508

659

778

0

778

1.167

 

4

Xã Nhơn Thọ

3,81

3.551

1.065

305,2

485

580

710

0

710

1.065

 

5

Xã Nhơn Phong

7,82

6.307

2.453

531,9

844

1.609

1.261

0

1.261

1.332

 

6

Xã Nhơn Khánh

6,56

6.961

4.177

630,8

1.000

3.177

1.392

0

1.392

0

 

7

Xã Phước Lộc

4,40

4.277

1.283

371,8

590

693

855

0

855

1.283

 

8

Xã Phước Sơn

2,66

2.747

824

248,2

392

432

549

0

549

824

 

9

Xã Cát Hanh

3,11

2.351

705

190,2

304

401

470

0

470

705

 

II

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017-2020

25,98

20.200

12.120

1.699,6

2.696

9.424

4.470

0

3.610

0

 

1

Huyện Hoài Ân

6,53

4.913

2.948

417,0

661

2.286

1.228

0

737

0

 

-

Xã Ân Hảo Đông

2,20

1.677

1.006

143,2

227

779

419

0

251

0

 

-

Xã Ân Tín

2,07

1.686

1.011

143,4

227

784

421

0

253

0

 

-

Xã Ân Mỹ

2,26

1.551

931

130,4

208

723

388

0

233

0

 

2

Huyện Tây Sơn

6,64

3.680

2.208

278,4

440

1.768

920

0

552

0

 

-

Xã Tây Thuận

6,64

3.680

2.208

278,4

440

1.768

920

0

552

0

 

3

Thị xã An Nhơn

12,81

11.607

6.964

1.004,2

1.594

5.370

2.321

0

2.321

0

 

-

Xã Nhơn Hậu

5,24

3.709

2.225

304,7

485

1.740

742

0

742

0

 

-

Xã Nhơn Mỹ

7,57

7.899

4.739

699,5

1.109

3.630

1.580

0

1.580

0

 

III

Kênh tưới động lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011-2015

8,50

6.017

3.610

518,9

820

2.790

1.341

0

1.065

0

 

1

Huyện Hoài Ân

1,56

1.043

626

86,3

137

489

261

0

156

0

 

 

Xã Ân Thạnh

1,56

1.043

626

86,3

137

489

261

0

156

0

 

2

Huyện Tây Sơn

2,95

1.717

1.030

138,6

217

813

429

0

258

0

 

-

Xã Bình Tường

0,97

727

436

61,5

97

339

182

0

109

0

 

-

Xã Bình Nghi

1,98

990

594

77,1

121

474

248

0

149

0

 

3

Thị xã An Nhơn

1,10

868

521

72,7

115

405

174

0

174

0

 

 

Xã Nhơn Phúc

1,10

868

521

72,7

115

405

174

0

174

0

 

4

Huyện Tuy Phước

1,20

945

567

80,8

127

439

189

0

189

0

 

-

Xã Phước Nghĩa

0,20

236

142

21,8

34

107

47

0

47

0

 

-

Xã Phước Thành

1,00

708

425

59,0

93

332

142

0

142

0

 

5

Thành phố Quy Nhơn

1,69

1.445

867

140,5

223

644

289

0

289

0

 

-

Xã Phước Mỹ

1,69

1.445

867

140,5

223

644

289

0

289

0

 

IV

Kênh tưới động lực của các huyện miền núi và các xã khó khăn

26,73

21.221

9.248

1.877,2

2.966

6.282

1.919

7.837

1.934

282

 

1

Huyện Vĩnh Thạnh

9,63

4.776

1.433

385,1

605

827

0

3.343

0

0

 

-

Xã Vĩnh Quang

3,62

2.238

671

181,9

288

384

0

1.567

0

0

 

-

Xã Vĩnh Hiệp

4,79

1.883

565

153,2

239

326

0

1.318

0

0

 

-

Xã Vĩnh Hảo

1,22

655

196

50,01

78

118

0

458

0

0

 

2

Huyện An Lão

7,15

3.281

1.047

262,7

412

635

0

1.857

94

282

 

-

Xã An Hòa

0,50

268

81

20,5

32

49

0

188

0

0

 

-

Xã An Trung

1,80

798

239

63,0

99

140

0

559

0

0

 

-

Xã An Hưng

0,35

180

54

14,4

23

31

0

126

0

0

 

-

Xã An Vinh

1,60

630

189

51,3

80

109

0

441

0

0

 

-

Xã An Nghĩa

1,60

629

189

51,2

80

109

0

441

0

0

 

-

Xã An Dũng

0,30

148

44

11,4

18

26

0

104

0

0

 

-

Thị trấn An Lão

1,00

628

251

51,0

80

171

0

0

94

282

 

3

Huyện Vân Canh

3,75

3.767

1.130

339,0

536

594

0

2.637

0

0

 

-

Xã Canh Vinh

0,50

257

77

20,5

33

45

0

180

0

0

 

-

Xã Canh Thuận

3,25

3.510

1.053

318,5

504

549

0

2.457

0

0

 

4

Huyện Hoài Ân

1,00

793

476

68,0

107

369

198

0

119

0

 

-

Xã Ân Hữu

1,00

793

476

68,0

107

369

198

0

119

0

 

5

Huyện Hoài Nhơn

5,20

8.604

5.162

822

1.306

3.857

1.721

0

1.721

0

 

-

Xã Hoài Mỹ

5,20

8.604

5.162

822,3

1.306

3.857

1.721

0

1.721

0