UBND TỈNH CÀ MAU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-SXD | Cà Mau, ngày 15 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 2271/CV-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Cà Mau V/v ủy quyền công bố đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Sau khi xem xét ý kiến đóng góp của các Sở, Ngành và đơn vị có liên quan, xét đề nghị của Phòng Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Phụ lục 1, 2 đính kèm.
1. Các công trình, gói thầu đã phê duyệt dự toán nhưng đến ngày ban hành quyết định này chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu hoặc ra quyết định chỉ định thầu đối với trường hợp chỉ định thầu rút gọn thì giao Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức điều chỉnh lại dự toán, thực hiện thẩm định và phê duyệt dự toán điều chỉnh để làm cơ sở triển khai các công việc tiếp theo.
2. Đối với các hợp đồng đã ký kết theo hình thức đơn giá điều chỉnh, trong đó có nội dung thỏa thuận điều chỉnh Đơn giá nhân công, ca máy hoặc thiết bị thi công xây dựng công trình thì chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ hợp đồng đã ký, quy định chung của pháp luật về hợp đồng trong hoạt động xây dựng để thực hiện điều chỉnh đơn giá cho đúng quy định, làm cơ sở thanh quyết toán. Phần khối lượng vi phạm hợp đồng (nếu có), thực hiện theo nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng và các quy định chung về hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng phòng Kinh tế xây dựng thông báo triển khai quyết định này đến các tổ chức, cá nhân có liên quan biết để thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm Quyết định số 93/QĐ-SXD ngày 15/5/2015 của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau)
Bảng 1: Lương nhân công xây dựng
Đơn vị: Đồng/ngày
Cấp bậc nhân công | I | II | III | IV | V | VI | VII | |
Vùng II | Nhóm 1 | 128 000 | 151 000 | 179 000 | 211 000 | 249 000 | 294 000 | 347 000 |
Nhóm 2 | 146 000 | 171 000 | 202 000 | 237 000 | 279 000 | 327 000 | 385 000 | |
Vùng III | Nhóm 1 | 119 000 | 141 000 | 166 000 | 196 000 | 232 000 | 274 000 | 323 000 |
Nhóm 2 | 135 000 | 159 000 | 188 000 | 220 000 | 259 000 | 305 000 | 358 000 | |
Vùng IV | Nhóm 1 | 113 000 | 134 000 | 158 000 | 186 000 | 220 000 | 260 000 | 307 000 |
Nhóm 2 | 129 000 | 151 000 | 178 000 | 209 | 246 000 | 289 000 | 340 000 |
Bảng 2: Lương kỹ sư trực tiếp
Đơn vị: Đồng/ngày
Cấp bậc kỹ sư | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII |
Vùng II | 194 000 | 219 000 | 245 000 | 270 000 | 296 000 | 323 000 | 347 000 | 373 000 |
Vùng III | 180 000 | 204 000 | 228 000 | 252 000 | 275 000 | 299 000 | 323 000 | 347 000 |
Vùng IV | 171 000 | 194 000 | 216 000 | 239 000 | 262 000 | 284 000 | 307 000 | 330 000 |
Bảng 3: Lương nghệ nhân
Đơn vị: Đồng/ngày
Cấp bậc nhân công | I | II |
Vùng II | 517 000 | 557 000 |
Vùng III | 481 000 | 518 000 |
Vùng IV | 457 000 | 492 000 |
Bảng 4: Lương công nhân lái xe
Đơn vị: Đồng/ngày
Vùng | Cấp bậc nhân công | I | II | III | IV |
Vùng II | Nhóm 1 | 180 000 | 213 000 | 252 000 | 298 000 |
Nhóm 2 | 208 000 | 243 000 | 284 000 | 335 000 | |
Nhóm 3 | 247 000 | 289 000 | 340 000 | 399 000 | |
Vùng III | Nhóm 1 | 168 000 | 198 000 | 235 000 | 277 000 |
Nhóm 2 | 193 000 | 226 000 | 265 000 | 312 000 | |
Nhóm 3 | 230 000 | 269 000 | 316 000 | 371 000 | |
Vùng IV | Nhóm 1 | 159 000 | 188 000 | 223 000 | 263 000 |
Nhóm 2 | 183 000 | 215 000 | 251 000 | 296 000 | |
Nhóm 3 | 219 000 | 256 000 | 300 000 | 352 000 |
Bảng 5: Lương của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Bảng 5.1: Lương thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần câu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
Đơn vị: Đồng/ngày
Vùng | Nhóm và cấp bậc nhân công | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
I | II | I | II | ||
Vùng II | Thuyền trưởng | 308 000 | 323 000 | 342 000 | 361 000 |
Thuyền phó 1, máy 1 | 262 000 | 273 000 | 294 000 | 311 000 | |
Thuyền phó 1, máy 1 | 220 000 | 232 000 | 242 000 | 256 000 | |
Vùng III | Thuyền trưởng | 287 000 | 301 000 | 318 000 | 335 000 |
Thuyền phó 1, máy 1 | 244 000 | 254 000 | 273 000 | 289 000 | |
Thuyền phó 1, máy 1 | 205 000 | 216 000 | 225 000 | 238 000 | |
Vùng IV | Thuyền trưởng | 273 000 | 286 000 | 303 000 | 319 000 |
Thuyền phó 1, máy 1 | 232 000 | 241 000 | 259 000 | 275 000 | |
Thuyền phó 1, máy 1 | 194 000 | 208 000 | 214 000 | 227 000 |
Bảng 5.2: Lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện
Đơn vị: Đồng/ngày
Vùng | Chức danh | Cấp bậc thợ | |||
I | II | III | IV | ||
Vùng II | Thủy thủ | 160 000 | 180 000 | 208 000 | 234 000 |
Thợ máy, thợ điện | 170 000 | 194 000 | 220 000 | 247 000 | |
Vùng III | Thủy thủ | 148 000 | 168 000 | 193 000 | 218 000 |
Thợ máy, thợ điện | 158 000 | 181 000 | 205 000 | 230 000 | |
Vùng IV | Thủy thủ | 141 000 | 159 000 | 183 000 | 207 000 |
Thợ máy, thợ điện | 150 000 | 172 000 | 194 000 | 219 000 |
Bảng 5.3: Lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
Đơn vị: Đồng/ngày
Vùng | Chức danh theo nhóm tàu | Tàu hút dưới 150m3/giờ | Tàu hút từ 150m3/giờ đến 300m3/giờ | Tàu hút trên 300m3/giờ tàu cuốc dưới 300m3/giờ | |||
Cấp bậc thợ | |||||||
I | II | I | II | I | II | ||
Vùng II | Thuyền trưởng | 323 000 | 344 000 | 361 000 | 387 000 | 404 000 | 429 000 |
Máy trưởng | 289 000 | 308 000 | 344 000 | 361 000 | 389 000 | 419 000 | |
Điện trưởng |
|
|
|
| 344 000 | 361 000 | |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó | 288 000 | 307 000 | 338 000 | 356 000 | 387 000 | 407 000 | |
Kỹ thuật viên cuốc 2 | 262 000 | 289 000 | 308 000 | 323 000 | 361 000 | 387 000 | |
Vùng III | Thuyền trưởng | 301 000 | 320 000 | 336 000 | 360 000 | 375 000 | 399 000 |
Máy trưởng | 269 000 | 287 000 | 320 000 | 336 000 | 362 000 | 390 000 | |
Điện trưởng |
|
|
|
| 320 000 | 335 000 | |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó | 268 000 | 285 000 | 315 000 | 331 000 | 360 000 | 378 000 | |
Kỹ thuật viên cuốc 2 | 244 000 | 269 000 | 287 000 | 301 000 | 336 000 | 360 000 | |
Vùng IV | Thuyền trưởng | 286 000 | 304 000 | 319 000 | 342 000 | 357 000 | 379 000 |
Máy trưởng | 256 000 | 273 000 | 304 000 | 319 000 | 344 000 | 371 000 | |
Điện trưởng |
|
|
|
| 304 000 | 319 000 | |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó | 254 000 | 271 000 | 299 000 | 314 000 | 342 000 | 360 000 | |
Kỹ thuật viên cuốc 2 | 232 000 | 256 000 | 273 000 | 286 000 | 319 000 | 342 000 |
Bảng 5.4: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biên
Vùng | Chức danh theo nhóm tàu | Từ 300m3/giờ đến 800m3/giờ | Từ 800m3/giờ trở lên | ||
Cấp bậc thợ | |||||
I | II | I | II | ||
Vùng I | Thuyền trưởng tàu hút bụng | 429 000 | 447 000 | 447 000 | 475 000 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 407 000 | 429 000 | 429 000 | 447 000 | |
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 361 000 | 387 000 | 387 000 | 407 000 | |
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 387 000 | 407 000 | 407 000 | 429 000 | |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; | 344 000 | 361 000 | 361 000 | 387 000 | |
Vùng III | Thuyền trưởng tàu hút bụng | 399 000 | 416 000 | 416 000 | 442 000 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 378 000 | 399 000 | 399 000 | 416 000 | |
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 336 000 | 360 000 | 360 000 | 378 000 | |
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 360 000 | 378 000 | 378 000 | 399 000 | |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; | 320 000 | 336 000 | 336 000 | 360 000 | |
Vùng IV | Thuyền trưởng tàu hút bụng | 379 000 | 395 000 | 395 000 | 420 000 |
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 360 000 | 379 000 | 379 000 | 395 000 | |
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 319 000 | 342 000 | 342 000 | 360 000 | |
Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 342 000 | 360 000 | 360 000 | 379 000 | |
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; | 304 000 | 319 000 | 319 000 | 342 000 |
Bảng 6: Lương thợ lặn
Đơn vị: Đồng/ngày
Vùng | Chức danh | Cấp bậc thợ | |||
I | II | III | IV | ||
Vùng II | Thợ lặn | 247 000 | 271 000 | 308 000 | 343 000 |
Thợ lặn cấp I | 386 000 | 436 000 |
|
| |
Thợ lặn cấp II | 475 000 |
|
|
| |
Vùng III | Thợ lặn | 230 000 | 252 000 | 286 000 | 319 000 |
Thợ lặn cấp I | 359 000 | 405 000 |
|
| |
Thợ lặn cấp II | 442 000 |
|
|
| |
Vùng IV | Thợ lặn | 219 000 | 240 000 | 272 000 | 303 000 |
Thợ lặn cấp I | 341 000 | 385 000 |
|
| |
Thợ lặn cấp II | 420 000 |
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn giá nhân công Vùng II áp dụng đối với địa bàn thành phố Cà Mau; đơn giá nhân công Vùng III áp dụng đối với địa bàn các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời; đơn giá nhân công Vùng IV áp dụng đối với các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau.
2. Tại Bảng số 1:
- Đơn giá nhân công Nhóm 1 áp dụng đối với: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốt pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,...).
Đơn giá nhân công Nhóm 2 áp dụng đối với các công tác không thuộc Nhóm I.
3. Tại Bảng số 2: Đơn giá nhân công áp dụng đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành.
4. Tại Bảng số 3: Đơn giá nhân công áp dụng đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành.
5. Tại Bảng số 4:
- Đơn giá nhân công Nhóm 1 áp dụng đối với: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10T; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
- Đơn giá nhân công Nhóm 2 áp dụng đối với: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
- Đơn giá nhân công Nhóm 3 áp dụng đối với: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
6. Tại Bảng số 5.1:
- Đơn giá nhân công Nhóm 1 áp dụng đối với: Tàu, Ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
- Đơn giá nhân công Nhóm 2 áp dụng đối với: Tàu, Ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
7. Đối với các nhân công có số bậc lẻ trong định mức dự toán thì đơn giá cho phép xác định bằng cách nội suy tuyến tính từ 2 đơn giá nhân công bậc chẵn cùng vùng và nhóm (ví dụ như nhân công bậc lẻ 3,7 thuộc vùng //, nhóm I được xác định bằng cách nội suy tuyến tính từ nhân công bậc III và bậc IV cùng thuộc vùng II, nhóm I)./.
ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau)
- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Vùng II: Được lập cho địa bàn thành phố Cà Mau ứng với mức lương nhân công quy định tại Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng; đơn giá nguyên máy, định mức mức ca máy và thiết bị theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 4/2015.
- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Vùng III: Được lập cho địa bàn huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời ứng với mức lương nhân công quy định tại Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng; đơn giá nguyên máy, định mức ca máy và thiết bị theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 4/2015.
- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Vùng IV: Được lập cho địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau ứng với mức lương nhân công quy định tại Thông tư 01/2015/TT- BXD của Bộ Xây dựng; đơn giá nguyên máy, định mức ca máy và thiết bị theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 4/2015.
Số thứ tự | Loại máy và thiết bị thi công | Chi phí khấu hao, sửa chữa, chi phí khác (đồng/ca) | Chi phí nhiên liệu (đồng/ca) | Chi phí nhân công điều khiển máy | Đơn giá ca máy và thiết bị thi công | ||||||
Khấu hao | Sửa chữa | CP khác | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 0,22 m3 | 335 949 | 118 663 | 98 231 | 489 596 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 253 439 | 1 238 439 | 1 228 439 |
2 | 0,30 m3 | 406 717 | 143 659 | 118 923 | 530 396 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 410 695 | 1 395 695 | 1 385 695 |
3 | 0,40 m3 | 454 498 | 162 100 | 140 712 | 644 635 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 612 945 | 1 597 945 | 1 587 945 |
4 | 0,50 m3 | 534 317 | 190 567 | 165 423 | 755 194 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 876 501 | 1 861 501 | 1 851 501 |
5 | 0,65 m3 | 603 575 | 215 269 | 186 865 | 897 593 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 331 302 | 2 301 302 | 2 281 302 |
6 | 0,80 m3 | 663 951 | 236 802 | 205 558 | 979 193 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 513 504 | 2 483 504 | 2 463 504 |
7 | 1,00 m3 | 746 751 | 266 334 | 231 192 | 1 126 072 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 2 875 349 | 2 840 349 | 2 816 349 |
8 | 1,20 m3 | 1 024 966 | 365 561 | 317 327 | 1 183 191 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 396 045 | 3 361 045 | 3 337 045 |
9 | 1,25 m3 | 1 045 775 | 372 982 | 323 769 | 1 248 471 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 495 997 | 3 460 997 | 3 436 997 |
10 | 1,60 m3 | 1 185 249 | 427 314 | 389 885 | 1 710 867 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 4 218 315 | 4 183 315 | 4 159 315 |
11 | 2,00 m3 | 1 522 572 | 548 927 | 500 846 | 1 926 653 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 5 056 998 | 5 017 998 | 4 991 998 |
12 | 2,30 m3 | 1 720 815 | 620 399 | 566 058 | 2 080 785 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 5 546 057 | 5 507 057 | 5 481 057 |
13 | 2,50 m3 | 1 773 688 | 639 461 | 583 450 | 2 473 822 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 6 028 421 | 5 989 421 | 5 963 421 |
14 | 3,50 m3 | 2 715 860 | 833 136 | 1 021 000 | 2 967 045 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 8 095 041 | 8 056 041 | 8 030 041 |
15 | 3,60 m3 | 2 883 440 | 867 200 | 1 084 000 | 3 005 578 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 8 398 218 | 8 359 218 | 8 333 218 |
16 | 5,40 m3 | 3 509 072 | 1 002 592 | 1 319 200 | 3 298 429 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 9 687 293 | 9 648 293 | 9 622 293 |
17 | 6,50 m3 | 4 619 533 | 1 319 867 | 1 736 667 | 5 017 003 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 13 251 070 | 13 212 070 | 13 186 070 |
18 | 9,50 m3 | 7 122 194 | 1 884 972 | 2 677 517 | 6 011 156 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 18 253 839 | 18 214 839 | 18 188 839 |
19 | 10,40 m3 | 8 012 496 | 2 120 601 | 3 012 217 | 6 165 288 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 19 868 602 | 19 829 602 | 19 803 602 |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 2,5 m3 | 1 599 369 | 625 317 | 601 267 | 1 091 328 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 4 475 281 | 4 436 281 | 4 410 281 |
21 | 4,00 m3 | 2 215 470 | 819 557 | 832 883 | 1 500 576 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 5 926 486 | 5 887 486 | 5 861 486 |
22 | 4,60 m3 | 3 092 871 | 1 144 130 | 1 162 733 | 1 705 200 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 7 662 934 | 7 623 934 | 7 597 934 |
23 | 5,00 m3 | 3 216 295 | 1 068 874 | 1 209 133 | 1 841 616 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 7 893 918 | 7 854 918 | 7 828 918 |
24 | 8,00 m3 | 5 608 433 | 1 863 855 | 2 108 433 | 3 376 296 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 13 515 017 | 13 476 017 | 13 450 017 |
| Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 0,15 m3 | 304 248 | 101 060 | 88 962 | 448 797 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 154 067 | 1 139 067 | 1 129 067 |
26 | 0,30 m3 | 419 279 | 139 269 | 122 596 | 505 916 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 398 060 | 1 383 060 | 1 373 060 |
27 | 0,75 m3 | 635 316 | 213 214 | 196 692 | 856 794 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 330 016 | 2 300 016 | 2 280 016 |
28 | 1,25 m3 | 1 129 444 | 331 490 | 349 673 | 1 109 752 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 425 359 | 3 390 359 | 3 366 359 |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 0,40 m3 | 585 500 | 208 822 | 181 269 | 897 593 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 301 184 | 2 271 184 | 2 251 184 |
30 | 0,65 m3 | 644 012 | 229 691 | 199 385 | 979 193 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 480 281 | 2 450 281 | 2 430 281 |
31 | 1,00 m3 | 993 536 | 354 351 | 307 596 | 1 248 169 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 408 652 | 3 373 652 | 3 349 652 |
32 | 1,20 m3 | 1 125 969 | 405 942 | 370 385 | 1 710 565 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 4 117 861 | 4 082 861 | 4 058 861 |
33 | 1,60 m3 | 1 431 197 | 515 984 | 470 788 | 1 926 653 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 4 902 622 | 4 863 622 | 4 837 622 |
34 | 2,30 m3 | 1 903 332 | 686 201 | 626 096 | 2 473 671 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 6 247 300 | 6 208 300 | 6 182 300 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 0,60 m3 | 352 172 | 112 139 | 115 846 | 439 730 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 230 887 | 1 215 887 | 1 205 887 |
36 | 1,00 m3 | 464 769 | 147 992 | 152 885 | 585 702 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 562 348 | 1 547 348 | 1 537 348 |
37 | 1,25 m3 | 541 354 | 172 378 | 178 077 | 702 662 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 022 471 | 1 992 471 | 1 972 471 |
38 | 1,65 m3 | 694 757 | 221 225 | 228 538 | 1 136 952 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 709 472 | 2 679 472 | 2 659 472 |
39 | 2,00 m3 | 668 325 | 219 090 | 251 250 | 1 309 217 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 875 882 | 2 845 882 | 2 825 882 |
40 | 2,30 m3 | 789 355 | 258 766 | 296 750 | 1 430 256 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 280 127 | 3 245 127 | 3 221 127 |
41 | 2,80 m3 | 986 553 | 323 411 | 370 885 | 1 523 189 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 709 038 | 3 674 038 | 3 650 038 |
42 | 3,20 m3 | 1 464 432 | 418 409 | 550 538 | 2 030 918 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 4 969 297 | 4 934 297 | 4 910 297 |
43 | 4,20 m3 | 1 952 542 | 557 869 | 734 038 | 2 411 716 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 6 161 165 | 6 126 165 | 6 102 165 |
44 | Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) | 306 477 | 109 307 | 94 885 |
|
|
|
| 510 669 | 510 669 | 510 669 |
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 0,90 m3 | 1 693 141 | 507 418 | 629 031 | 783 354 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 4 040 944 | 4 010 944 | 3 990 944 |
46 | 1,65 m3 | 1 947 131 | 583 536 | 723 392 | 985 993 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 4 668 052 | 4 638 052 | 4 618 052 |
47 | 4,20 m3 | 3 729 320 | 953 360 | 1 682 400 | 1 345 483 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 8 215 563 | 8 180 563 | 8 156 563 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | 2 m3/ph | 248 761 | 99 130 | 112 223 | 214 368 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 1 134 482 | 1 102 482 | 1 000 482 |
49 | 3 m3/ph | 435 370 | 173 493 | 196 408 | 401 940 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 1 667 211 | 1 635 211 | 1 613 211 |
50 | 8 m3/ph | 918 365 | 352 155 | 414 300 | 1 093 277 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 283 097 | 3 248 097 | 3 224 097 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | 45,0 CV | 242 969 | 85 821 | 71 043 | 346 797 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 957 630 | 942 630 | 932 630 |
52 | 54,0 CV | 258 582 | 91 335 | 75 609 | 416 157 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 052 683 | 1 037 683 | 1 027 683 |
53 | 75,0 CV | 321 703 | 113 631 | 94 065 | 577 996 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 318 395 | 1 303 395 | 1 293 395 |
54 | 105,0 CV | 449 228 | 160 220 | 139 080 | 666 395 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 842 923 | 1 812 923 | 1 792 923 |
55 | 108,0 CV | 479 978 | 171 187 | 148 600 | 698 128 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 925 893 | 1 895 893 | 1 875 893 |
56 | 130,0 CV | 613 635 | 218 857 | 189 980 | 825 061 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 275 533 | 2 245 533 | 2 225 533 |
57 | 140,0 CV | 770 226 | 274 706 | 238 460 | 888 527 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 599 919 | 2 569 919 | 2 549 919 |
58 | 160,0 CV | 871 583 | 310 856 | 269 840 | 1 015 459 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 895 738 | 2 865 738 | 2 845 738 |
59 | 180,0 CV | 930 058 | 335 310 | 305 940 | 1 142 392 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 3 141 700 | 3 111 700 | 3 091 700 |
60 | 250,0 CV | 1 168 394 | 396 639 | 384 340 | 1 414 390 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 3 836 763 | 3 803 763 | 3 781 763 |
61 | 271,0 CV | 1 254 030 | 437 496 | 471 440 | 1 597 082 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 4 233 048 | 4 200 048 | 4 178 048 |
62 | 320,0 CV | 1 721 871 | 528 213 | 647 320 | 1 885 853 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 5 309 257 | 5 272 257 | 5 248 257 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | 2,50 m3 | 411 540 | 102 043 | 120 333 | 569 231 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 414 147 | 1 399 147 | 1 389 147 |
64 | 2,75 m3 | 452 987 | 112 320 | 132 452 | 581 471 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 490 230 | 1 475 230 | 1 465 230 |
65 | 3,00 m3 | 476 113 | 118 054 | 139 214 | 611 996 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 556 377 | 1 541 377 | 1 531 377 |
66 | 4,50 m3 | 629 931 | 156 194 | 184 190 | 881 274 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 2 062 589 | 2 047 589 | 2 037 589 |
67 | 5,00 m3 | 646 385 | 162 497 | 200 119 | 881 274 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 318 275 | 2 288 275 | 2 268 275 |
68 | 8,0 m3 | 801 578 | 201 511 | 248 167 | 1 078 925 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 758 181 | 2 728 181 | 2 708 181 |
69 | 9,0 m3 | 871 408 | 219 066 | 269 786 | 1 155 992 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 2 989 252 | 2 956 252 | 2 934 252 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | 9,0 m3 | 1 014 153 | 265 626 | 313 979 | 1 994 652 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 4 061 410 | 4 028 410 | 4 006 410 |
71 | 10,0 m3 | 1 025 996 | 268 728 | 317 646 | 2 085 318 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 4 170 688 | 4 137 688 | 4 115 688 |
72 | 16,0 m3 | 4 453 690 | 386 376 | 478 188 | 2 325 583 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 5 169 837 | 5 132 837 | 5 108 837 |
73 | 25,0 m3 | 1 817 033 | 482 948 | 597 708 | 2 756 246 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 6 179 935 | 6 142 935 | 6 118 935 |
| Máy san tự hành - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | 54,0 CV | 536 044 | 115 986 | 156 738 | 293 758 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 313 526 | 1 298 526 | 1 288 526 |
75 | 90,0 CV | 629 850 | 138 450 | 195 000 | 489 596 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 663 896 | 1 648 896 | 1 638 896 |
76 | 108,0 CV | 686 067 | 150 807 | 212 405 | 587 516 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 064 795 | 2 034 795 | 2 014 795 |
77 | 180,0 CV | 1 081 733 | 219 193 | 355 833 | 815 994 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 900 753 | 2 870 753 | 2 850 753 |
78 | 250,0 CV | 1 362 427 | 276 071 | 448 167 | 1 133 325 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 3 692 990 | 3 659 990 | 637 990 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | 50 kg | 29 260 | 8 316 | 6 160 | 49 511 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 272 247 | 259 247 | 251 247 |
80 | 60 kg | 36 607 | 10 404 | 7 707 | 57 763 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 291 481 | 278 481 | 270 481 |
81 | 70 kg | 39 520 | 11 232 | 8 320 | 66 014 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 304 086 | 291 086 | 283 086 |
82 | 80 kg | 41 610 | 11 826 | 8 760 | 74 266 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 315 462 | 302 462 | 294 462 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | 9,0 T | 243 266 | 69 139 | 71 130 | 543 996 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 138 531 | 1 123 531 | 1 113 531 |
84 | 12,5 T | 252 411 | 71 738 | 73 804 | 580 262 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 189 215 | 1 174 215 | 1 164 215 |
85 | 18,0 T | 314 343 | 89 339 | 91 913 | 698 128 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 404 723 | 1 389 723 | 1 379 723 |
86 | 25,0 T | 402 767 | 114 471 | 124 696 | 825 061 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 715 995 | 1 698 995 | 1 686 995 |
87 | 26,5 T | 424 675 | 120 697 | 131 478 | 951 993 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 877 843 | 1 860 843 | 1 848 843 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | 9,0 T | 396 646 | 100 205 | 115 978 | 513 774 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 375 603 | 1 358 603 | 1 346 603 |
89 | 16,0 T | 450 697 | 113 860 | 131 783 | 571 196 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 516 536 | 1 499 536 | 1 487 536 |
90 | 17,5 T | 496 718 | 125 487 | 145 239 | 634 662 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 651 106 | 1 634 106 | 1 622 106 |
91 | 25,0 T | 534 986 | 135 154 | 165 630 | 825 061 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 909 831 | 1 892 831 | 1 880 831 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | 8 T | 476 846 | 135 525 | 147 630 | 290 131 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 261 132 | 1 246 132 | 1 236 132 |
93 | 15 T | 776 745 | 204 407 | 240 478 | 583 889 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 2 016 519 | 2 001 519 | 1 991 519 |
94 | 18 T | 908 964 | 239 201 | 281 413 | 797 861 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 2 438 439 | 2 423 439 | 2 413 439 |
95 | 25 T | 1 022 155 | 236 709 | 316 457 | 1 015 459 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 2 801 780 | 2 786 780 | 2 776 780 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | 5,5 T | 306 239 | 64 471 | 89 543 | 391 677 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 062 930 | 1 047 930 | 1 037 930 |
97 | 9,0 T | 379 992 | 79 998 | 111 109 | 543 996 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 326 095 | 1 311 095 | 1 301 095 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | 8,50 T | 237 244 | 39 957 | 69 370 | 362 664 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 888 235 | 875 235 | 867 235 |
99 | 10,0 T | 308 767 | 52 003 | 90 283 | 398 930 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 060 983 | 1 045 983 | 1 035 983 |
100 | 12,2 T | 335 234 | 56 461 | 98 022 | 485 970 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 186 687 | 1 171 687 | 1 161 687 |
101 | 13,0 T | 362 000 | 60 968 | 105 848 | 543 996 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 283 812 | 1 268 812 | 1 258 812 |
102 | 14,5 T | 410 920 | 69 208 | 120 152 | 580 262 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 391 542 | 1 376 542 | 1 366 542 |
103 | 15,5 T | 481 762 | 81 139 | 149 152 | 631 035 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 554 088 | 1 539 088 | 1 529 088 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | 10 T | 366 184 | 56 685 | 113 370 | 609 276 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 356 515 | 1 341 515 | 1 331 515 |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | 2,0 T | 124 208 | 45 035 | 43 582 | 194 160 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 619 985 | 604 985 | 594 985 |
106 | 2,5 T | 140 211 | 53 827 | 52 091 | 210 340 | 252 000 | 235 000 | 223 000 | 708 469 | 691 469 | 679 469 |
107 | 4,0 T | 156 692 | 60 154 | 58 214 | 323 600 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 811 660 | 796 660 | 786 660 |
108 | 5,0 T | 203 527 | 78 134 | 75 614 | 377 775 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 948 050 | 933 050 | 923 050 |
109 | 6,0 T | 228 633 | 87 772 | 84 941 | 438 219 | 252 000 | 235 000 | 223 000 | 1 091 565 | 1 074 565 | 1 062 565 |
110 | 7,0 T | 273 486 | 104 991 | 101 605 | 468 441 | 252 000 | 235 000 | 223 000 | 1 200 523 | 1 183 523 | 1 171 523 |
111 | 10,0 T | 337 613 | 137 710 | 133 268 | 574 218 | 243 000 | 226 000 | 215 000 | 1 425 809 | 1 408 809 | 1 397 809 |
112 | 12,0 T | 365 215 | 148 969 | 144 164 | 619 551 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 561 899 | 1 542 899 | 1 528 899 |
113 | 12,5 T | 387 496 | 158 058 | 152 959 | 634 662 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 617 175 | 1 598 175 | 1 584 175 |
114 | 15,0 T | 445 636 | 181 773 | 175 909 | 698 128 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 785 446 | 1 766 446 | 1 752 446 |
115 | 20,0 T | 658 259 | 269 243 | 296 959 | 846 216 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 2 354 677 | 2 335 677 | 2 321 677 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | 2,5 T | 134 418 | 62 423 | 49 938 | 305 802 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 765 581 | 750 581 | 740 581 |
117 | 3,5 T | 157 059 | 77 938 | 58 350 | 458 703 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 960 050 | 945 050 | 935 050 |
118 | 4,0 T | 175 724 | 81 606 | 65 285 | 524 232 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 1 059 847 | 1 044 847 | 1 034 847 |
119 | 5,0 T | 215 509 | 100 082 | 80 065 | 611 996 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 1 220 652 | 1 205 652 | 1 195 652 |
120 | 6,0 T | 248 368 | 112 266 | 92 273 | 652 795 | 252 000 | 235 000 | 223 000 | 1 357 702 | 1 340 702 | 1 328 702 |
121 | 7,0 T | 303 713 | 137 282 | 112 835 | 693 595 | 252 000 | 235 000 | 223 000 | 1 499 425 | 1 482 425 | 1 470 425 |
122 | 9,0 T | 349 554 | 158 003 | 129 865 | 775 194 | 243 000 | 226 000 | 215 000 | 1 655 616 | 1 638 616 | 1 627 616 |
123 | 10,0 T | 381 451 | 172 420 | 141 715 | 856 794 | 243 000 | 226 000 | 215 000 | 1 795 380 | 1 778 380 | 1 767 380 |
124 | 12,0 T | 440 150 | 198 953 | 163 523 | 979 193 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 2 065 819 | 2 046 819 | 2 032 819 |
125 | 15,0 T | 527 966 | 236 195 | 208 408 | 1 101 592 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 2 358 161 | 2 339 161 | 2 325 161 |
126 | 20,0 T | 680 757 | 304 549 | 268 720 | 1 142 392 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 2 680 418 | 2 661 418 | 2 647 418 |
127 | 22,0 T | 796 429 | 356 297 | 314 380 | 1 162 791 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 2 913 897 | 2 894 897 | 2 880 897 |
128 | 25,0 T | 905 375 | 462 899 | 408 440 | 1 223 991 | 340 000 | 316 000 | 300 000 | 3 340 705 | 3 316 705 | 3 300 705 |
129 | 27,0 T | 1 064 798 | 528 396 | 480 360 | 1 305 590 | 340 000 | 316 000 | 300 000 | 3 719 144 | 3 695 144 | 3 679 144 |
130 | 32,0 T | 1 496 605 | 742 676 | 675 160 | 1 385 376 | 340 000 | 316 000 | 300 000 | 4 639 817 | 4 615 817 | 4 599 817 |
131 | 36,0 T | 1 867 276 | 926 618 | 842 380 | 1 758 920 | 340 000 | 316 000 | 300 000 | 5 735 194 | 5 711 194 | 5 695 194 |
132 | 42,0 T | 2 261 266 | 1 122 132 | 1 020 120 | 1 972 892 | 340 000 | 316 000 | 300 000 | 6 716 410 | 6 692 410 | 6 676 410 |
133 | 55,0 T | 2 451 766 | 1 198 232 | 1 106 060 | 2 357 316 | 399 000 | 371 000 | 352 000 | 7 512 374 | 7 484 374 | 7 465 374 |
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 | 150,0 CV | 276 671 | 108 652 | 134 415 | 453 330 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 257 068 | 1 238 068 | 1 224 068 |
135 | 180,0 CV | 330 671 | 129 859 | 160 650 | 543 996 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 449 176 | 1 430 176 | 1 416 176 |
136 | 200,0 CV | 382 078 | 150 047 | 185 625 | 604 440 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 606 190 | 1 587 190 | 1 573 190 |
137 | 240,0 CV | 435 794 | 166 290 | 229 365 | 725 328 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 840 777 | 1 821 777 | 1 807 777 |
138 | 255,0 CV | 500 631 | 191 030 | 263 490 | 770 661 | 340 000 | 316 000 | 300 000 | 2 065 812 | 2 041 812 | 2 025 812 |
139 | 272,0 CV | 564 274 | 218 150 | 323 985 | 846 216 | 340 000 | 316 000 | 300 000 | 2 292 625 | 2 268 625 | 2 252 625 |
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 | 5,0 m3 | 492 465 | 173 811 | 182 959 | 543 996 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 1 885 231 | 1 851 231 | 1 827 231 |
141 | 6,0 m3 | 566 425 | 199 915 | 210 436 | 649 773 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 2 118 549 | 2 084 549 | 2 060 549 |
142 | 8,0 m3 | 881 496 | 311 116 | 327 491 | 755 550 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 2 767 653 | 2 733 653 | 2 709 653 |
143 | 8,7 m3 | 1 034 444 | 352 288 | 384 314 | 785 772 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 3 048 818 | 3 014 818 | 2 990 818 |
144 | 10,7 m3 | 1 393 745 | 474 650 | 517 800 | 967 104 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 3 845 299 | 3 811 299 | 3 787 299 |
145 | 14,5 m3 | 1 899 680 | 646 950 | 705 764 | 1 057 770 | 587 000 | 546 000 | 519 000 | 4 897 164 | 4 856 164 | 4 829 164 |
| Ô tô tưới nước - dung tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 | 4,0 m3 | 247 756 | 83 107 | 104 318 | 305 998 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 954 179 | 939 179 | 929 179 |
147 | 5,0 m3 | 262 312 | 85 794 | 118 336 | 339 998 | 252 000 | 235 000 | 233 000 | 1 058 440 | 1 041 440 | 1 029 440 |
148 | 6,0 m3 | 301 245 | 98 528 | 135 900 | 362 664 | 252 000 | 235 000 | 233 000 | 1 150 337 | 1 133 337 | 1 121 337 |
149 | 7,0 m3 | 336 987 | 112 420 | 163 718 | 385 331 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 282 456 | 1 263 456 | 1 249 456 |
150 | 9,0 m3 | 389 867 | 130 061 | 189 409 | 407 997 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 401 334 | 1 382 334 | 1 368 334 |
151 | 16 m3 | 500 175 | 166 050 | 243 000 | 530 396 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 723 621 | 1 704 621 | 1 690 621 |
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 | 2,0 m3 (3 T) | 278 918 | 89 806 | 103 623 | 285 598 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 970 945 | 955 945 | 945 945 |
153 | 3,0 m3 (4,5 T) | 411 311 | 132 435 | 152 809 | 407 997 | 252 000 | 235 000 | 223 000 | 1 356 552 | 1 339 552 | 1 327 552 |
| Xe ép rác - trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 | 1,2 T | 217 765 | 121 355 | 80 904 | 243 287 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 876 311 | 861 331 | 851 311 |
155 | 1,5 T | 226 850 | 126 418 | 84 279 | 271 998 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 922 545 | 907 545 | 897 545 |
156 | 2,0 T | 314 146 | 175 066 | 116 711 | 314 309 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 1 133 232 | 1 118 232 | 1 108 232 |
157 | 4,0 T | 368 451 | 205 329 | 136 886 | 611 996 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 1 535 662 | 1 520 662 | 1 510 662 |
158 | 7,0 T | 422 899 | 222 579 | 157 114 | 775 194 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 1 790 786 | 1 775 786 | 1 765 786 |
159 | 10,0 T | 471 378 | 248 094 | 175 125 | 979 193 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 2 157 790 | 2 138 790 | 2 124 790 |
160 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 549 965 | 289 455 | 204 321 | 979 193 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 2 306 934 | 2 287 934 | 2 273 934 |
161 | Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn | 216 814 | 120 825 | 80 550 | 314 309 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 945 498 | 930 498 | 920 498 |
162 | Xe nhặt xác | 747 610 | 208 313 | 277 750 | 228 176 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 1 674 849 | 1 659 849 | 1 649 849 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 | 5,0 T | 445 168 | 125 419 | 165 388 | 407 997 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 575 972 | 1 546 972 | 1 525 972 |
164 | 6,0 T | 530 797 | 149 543 | 197 200 | 435 197 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 744 737 | 1 715 737 | 1 694 737 |
165 | 7,0 T | 665 885 | 179 356 | 247 388 | 462 397 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 987 026 | 1 958 026 | 1 937 026 |
166 | 10,0 T | 993 365 | 267 563 | 369 052 | 571 196 | 492 000 | 434 000 | 434 000 | 2 693 176 | 2 659 176 | 2 635 176 |
| Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 | 2,0 T | 268 256 | 70 594 | 94 125 | 291 240 | 213 000 | 198 000 | 188 000 | 937 215 | 922 215 | 912 215 |
| Rơ mooc - trọng tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | 2,0 T | 39 520 | 10 192 | 12 480 |
| 180 000 | 159 000 | 159 000 | 242 192 | 230 192 | 221 192 |
169 | 4,0 T | 52 820 | 13 622 | 16 680 |
| 180 000 | 159 000 | 159 000 | 263 122 | 251 122 | 242 122 |
170 | 7,5 T | 55 784 | 15 854 | 22 020 |
| 208 000 | 183 000 | 183 000 | 301 658 | 286 658 | 276 658 |
171 | 14,0 T | 80 831 | 23 955 | 39 270 |
| 208 000 | 183 000 | 183 000 | 352 056 | 337 056 | 327 056 |
172 | 15,0 T | 86 635 | 25 675 | 42 090 |
| 208 000 | 183 000 | 183 000 | 362 400 | 347 400 | 337 400 |
173 | 21,0 T | 100 529 | 29 792 | 48 840 |
| 208 000 | 183 000 | 183 000 | 387 161 | 372 161 | 362 161 |
174 | 40,0 T | 160 025 | 40 687 | 77 745 |
| 247 000 | 219 000 | 219 000 | 525 457 | 508 457 | 497 457 |
175 | 100,0 T | 289 453 | 73 594 | 140 625 |
| 247 000 | 219 000 | 219 000 | 750 672 | 733 672 | 722 672 |
176 | 125,0 T | 324 218 | 82 433 | 157 515 |
| 247 000 | 219 000 | 219 000 | 811 166 | 794 166 | 783 166 |
| Máy kéo bánh xích - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 | 45,0 CV | 170 573 | 50 274 | 49 875 | 326 398 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 808 120 | 793 120 | 783 120 |
178 | 54,0 CV | 200 754 | 59 170 | 58 700 | 391 677 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 921 301 | 906 301 | 896 301 |
179 | 75,0 CV | 232 218 | 68 443 | 67 900 | 489 596 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 069 157 | 1 054 157 | 1 044 157 |
180 | 110,0 CV | 273 258 | 80 539 | 84 600 | 626 653 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 276 050 | 1 261 050 | 1 251 050 |
181 | 130,0 CV | 292 234 | 86 132 | 90 475 | 754 341 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 434 182 | 1 419 182 | 1 409 182 |
| Máy kéo bánh hơi - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 | 28,0 CV | 128 592 | 32 486 | 37 600 | 177 705 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 587 383 | 572 383 | 562 383 |
183 | 40,0 CV | 139 707 | 35 294 | 40 850 | 253 865 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 680 716 | 665 716 | 655 716 |
184 | 50,0 CV | 155 354 | 39 247 | 45 425 | 371 331 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 768 357 | 753 357 | 743 357 |
185 | 60,0 CV | 173 651 | 43 870 | 50 775 | 380 797 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 860 093 | 845 093 | 835 093 |
186 | 80,0 CV | 223 839 | 56 549 | 65 450 | 507 730 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 064 568 | 1 049 568 | 1 039 568 |
187 | 165,0 CV | 263 411 | 66 546 | 92 425 | 837 754 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 471 136 | 1 456 136 | 1 446 136 |
188 | 215,0 CV | 340 219 | 76 400 | 119 375 | 1 023 468 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 808 462 | 1 791 462 | 1 779 462 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Tời ma nơ - 13 kW | 11 261 | 3 641 | 5 080 | 69 670 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 549 652 | 517 652 | 495 652 |
190 | Xe goòng 3 T | 11 970 | 3 870 | 5 400 |
| 460 000 | 428 000 | 406 000 | 481 240 | 449 240 | 427 240 |
191 | Xe goòng 5,8 m3 | 488 553 | 157 953 | 220 400 |
| 460 000 | 428 000 | 406 000 | 1 326 906 | 1 294 906 | 1 272 906 |
192 | Đầu kéo 30 T | 944 192 | 343 343 | 542 120 | 565 756 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 2 855 411 | 2 823 411 | 2 801 411 |
193 | Quang lật 360 T/h | 95 849 | 30 989 | 43 240 | 43 848 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 673 926 | 641 926 | 619 926 |
| Cần trục máy kéo - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | 5,0 T | 243 124 | 71 978 | 79 975 | 271 998 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 916 075 | 899 075 | 887 075 |
195 | 6,0 T | 279 604 | 82 778 | 91 975 | 317 331 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 020 688 | 1 003 688 | 991 688 |
196 | 7,0 T | 337 592 | 99 945 | 111 050 | 362 664 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 160 251 | 1 143 251 | 1 131 251 |
197 | 8,0 T | 388 284 | 114 953 | 127 725 | 498 663 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 378 625 | 1 361 625 | 1 349 625 |
| Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198 | Cần trục TO-12-14 - sức nâng: 15 T | 964 491 | 266 504 | 380 720 | 802 394 | 754 000 | 702 000 | 666 000 | 3 168 109 | 3 116 109 | 3 080 109 |
199 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T | 566 757 | 133 355 | 210 560 | 802 394 | 965 000 | 898 000 | 852 000 | 2 678 066 | 2 611 066 | 2 565 066 |
| Cần trục ô tô - sức nâng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | 1,0 T | 322 378 | 100 107 | 106 045 | 323 073 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 283 603 | 1 254 603 | 1 233 063 |
201 | 3,0 T | 389 189 | 120 853 | 128 023 | 373 997 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 444 062 | 1 415 062 | 1 394 062 |
202 | 4,0 T | 417 793 | 129 736 | 137 432 | 391 073 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 508 034 | 1 479 034 | 1 458 034 |
203 | 5,0 T | 463 945 | 134 300 | 152 614 | 459 072 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 641 931 | 1 612 931 | 1 591 931 |
204 | 6,0 T | 571 865 | 165 540 | 188 114 | 493 072 | 432 000 | 403 000 | 382 000 | 1 850 591 | 1 821 591 | 1 800 591 |
205 | 10,0 T | 700 547 | 225 439 | 263 364 | 559 107 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 2 240 457 | 2 206 457 | 2 182 457 |
206 | 16,0 T | 820 852 | 264 154 | 308 591 | 649 773 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 2 535 370 | 2 501 370 | 2 477 370 |
207 | 20,0 T | 1 022 710 | 329 113 | 384 477 | 664 884 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 2 893 184 | 2 859 184 | 2 835 184 |
208 | 25,0 T | 1 176 204 | 353 745 | 442 182 | 755 550 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 3 219 681 | 3 185 681 | 3 161 681 |
209 | 30,0 T | 1 329 516 | 399 855 | 499 818 | 815 994 | 587 000 | 546 000 | 519 000 | 3 632 183 | 3 591 183 | 3 564 183 |
210 | 35,0 T | 1 534 095 | 461 382 | 576 727 | 906 660 | 587 000 | 546 000 | 519 000 | 4 065 864 | 4 024 864 | 3 997 864 |
211 | 40,0 T | 1 829 260 | 562 849 | 740 591 | 967 104 | 587 000 | 546 000 | 519 000 | 4 686 804 | 4 645 804 | 4 618 804 |
212 | 45,0 T | 2 127 568 | 654 636 | 861 364 | 997 326 | 587 000 | 546 000 | 519 000 | 5 227 894 | 5 186 894 | 5 159 894 |
213 | 50,0 T | 2 566 611 | 789 726 | 1 039 114 | 1 057 770 | 587 000 | 546 000 | 519 000 | 6 040 221 | 5 999 221 | 5 972 221 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 | 16,0 T | 598 899 | 192 728 | 225 150 | 498 663 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 943 440 | 1 913 440 | 1 893 440 |
215 | 25,0 T | 734 360 | 236 320 | 276 075 | 543 996 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 2 295 751 | 2 260 751 | 2 236 751 |
216 | 40,0 T | 1 413 458 | 434 910 | 572 250 | 747 995 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 637 613 | 3 638 613 | 3 614 613 |
217 | 63,0 T | 1 674 598 | 515 261 | 677 975 | 914 216 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 4 287 050 | 4 252 050 | 4 228 050 |
218 | 90,0 T | 2 918 685 | 921 690 | 1 280 125 | 1 038 881 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 6 717 381 | 6 678 381 | 6 652 381 |
219 | 100,0 T | 3 516 045 | 1 110 330 | 1 542 125 | 1 121 992 | 769 000 | 715 000 | 679 000 | 8 059 492 | 8 005 492 | 7 969 492 |
220 | 110,0 T | 4 442 808 | 1 309 459 | 1 948 600 | 1 171 103 | 769 000 | 715 000 | 679 000 | 9 640 970 | 9 586 970 | 9 550 970 |
221 | 130,0 T | 5 304 705 | 1 563 492 | 2 326 625 | 1 223 991 | 769 000 | 715 000 | 679 000 | 11 187 813 | 11 133 813 | 11 097 813 |
| Cần trục bánh xíc - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 | 5,0 T | 535 952 | 177 710 | 176 300 | 475 997 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 793 959 | 1 763 959 | 1 743 959 |
223 | 7,0 T | 576 023 | 197 494 | 216 550 | 498 663 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 916 730 | 1 886 730 | 1 866 730 |
224 | 10,0 T | 629 556 | 202 594 | 236 675 | 543 996 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 040 821 | 2 010 821 | 1 990 821 |
225 | 16,0 T | 818 549 | 263 413 | 307 725 | 679 995 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 497 682 | 2 467 682 | 2 447 682 |
226 | 25,0 T | 1 099 977 | 353 977 | 413 525 | 710 217 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 082 696 | 3 047 696 | 3 023 696 |
227 | 28,0 T | 1 313 109 | 422 564 | 493 650 | 736 661 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 470 984 | 3 435 984 | 3 411 984 |
228 | 40,0 T | 1 865 097 | 573 876 | 755 100 | 774 439 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 4 473 512 | 4 438 512 | 4 414 512 |
229 | 50,0 T | 2 056 831 | 632 871 | 832 725 | 812 216 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 4 839 643 | 4 804 643 | 4 780 643 |
230 | 63,0 T | 2 056 247 | 771 153 | 1 014 675 | 849 994 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 5 700 069 | 5 661 069 | 5 635 069 |
231 | 100,0 T | 3 482 301 | 1 099 674 | 1 527 325 | 890 793 | 769 000 | 715 000 | 679 000 | 7 769 093 | 7 715 093 | 7 679 093 |
232 | 110,0 T | 4 055 436 | 1 195 286 | 1 778 700 | 948 669 | 769 000 | 715 000 | 679 000 | 8 747 091 | 8 693 091 | 8 657 091 |
233 | 130,0 T | 5 699 259 | 1 679 782 | 2 499 675 | 1 087 992 | 769 000 | 715 000 | 679 000 | 11 735 708 | 11 681 708 | 11 645 708 |
234 | 150,0 T | 6 358 920 | 1 874 208 | 2 789 000 | 1 257 991 | 769 000 | 715 000 | 679 000 | 13 049 119 | 12 995 119 | 12 959 119 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 | 3,0 T | 302 697 | 93 995 | 119 486 | 60 900 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 005 078 | 975 078 | 955 078 |
236 | 5,0 T | 412 734 | 128 165 | 162 921 | 68 208 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 200 028 | 1 170 028 | 1 150 028 |
237 | 8,0 T | 439 708 | 141 500 | 198 364 | 85 260 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 292 832 | 1 262 832 | 1 242 832 |
238 | 10,0 T | 588 240 | 176 914 | 265 371 | 97 440 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 555 965 | 1 525 965 | 1 505 965 |
239 | 12,0 T | 716 728 | 215 557 | 323 336 | 109 620 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 793 241 | 1 763 241 | 1 743 241 |
240 | 15,0 T | 787 360 | 236 800 | 355 200 | 146 160 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 953 520 | 1 923 520 | 1 903 520 |
241 | 20,0 T | 877 115 | 269 881 | 426 129 | 182 700 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 183 825 | 2 153 825 | 2 133 825 |
242 | 25,0 T | 1 216 299 | 374 246 | 590 914 | 194 880 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 2 849 339 | 2 816 339 | 2 794 339 |
243 | 30,0 T | 1 524 255 | 469 001 | 740 529 | 207 060 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 3 413 845 | 3 380 845 | 3 358 845 |
244 | 40,0 T | 1 769 182 | 507 118 | 859 521 | 219 240 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 3 828 061 | 3 795 061 | 3 773 061 |
245 | 50,0 T | 2 219 163 | 636 100 | 1 078 136 | 231 420 | 716 000 | 666 000 | 632 000 | 4 880 819 | 4 830 819 | 4 796 819 |
246 | 60,0 T | 2 773 986 | 795 135 | 1 347 686 | 321 552 | 716 000 | 666 000 | 632 000 | 5 954 359 | 5 904 359 | 5 870 359 |
247 | Cầu tháp MD 900 | 9 837 789 | 2 819 901 | 4 779 493 | 779 520 | 1 063 000 | 989 000 | 939 000 | 19 279 703 | 19 205 703 | 19 155 703 |
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 | 30 T | 2 029 831 | 969 717 | 1 150 512 | 1 223 991 | 1 202 000 | 1 121 000 | 1 063 000 | 6 576 051 | 6 495 051 | 6 437 051 |
| Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 | 100 T | 3 055 317 | 1 427 464 | 1 731 759 | 1 777 054 | 1 757 000 | 1 638 000 | 1 555 000 | 9 748 594 | 9 629 594 | 9 546 594 |
| Cẩu lao dầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 | Cẩu K33-60 | 1 841 346 | 487 334 | 830 682 | 377 677 | 1 317 000 | 1 224 000 | 1 162 000 | 4 854 039 | 4 761 039 | 4 699 039 |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 | 10 T | 368 723 | 77 626 | 138 618 | 131 544 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 144 511 | 1 114 511 | 1 094 511 |
252 | 25 T | 485 763 | 102 266 | 182 618 | 140 314 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 338 961 | 1 308 961 | 1 288 961 |
253 | 30 T | 571 509 | 120 318 | 214 853 | 146 160 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 1 525 840 | 1 492 840 | 1 470 840 |
254 | 60 T | 756 457 | 142 191 | 284 382 | 233 856 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 1 942 886 | 1 905 886 | 1 881 886 |
| Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 | 30 T | 112 066 | 27 132 | 58 982 | 77 952 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 749 132 | 716 132 | 694 132 |
256 | 40 T | 126 113 | 30 533 | 66 375 | 97 440 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 793 461 | 760 461 | 738 461 |
257 | 50 T | 142 907 | 34 599 | 75 214 | 116 928 | 473 000 | 440 000 | 418 000 | 842 648 | 809 648 | 787 648 |
258 | 60 T | 171 475 | 41515 | 90 250 | 136 416 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 965 656 | 928 656 | 909 656 |
259 | 90 T | 213 173 | 51 610 | 112 196 | 175 392 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 1 078 371 | 1 041 371 | 1 017 371 |
260 | 110 T | 294 161 | 65 025 | 154 821 | 214 368 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 1 254 375 | 1 217 375 | 1 193 375 |
261 | 125 T | 338 268 | 74 775 | 178 036 | 233 856 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 1 350 935 | 1 313 935 | 1 289 935 |
262 | 180 T | 439 816 | 97 223 | 231 482 | 272 832 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 1 567 353 | 1 530 353 | 1 506 535 |
263 | 250 T | 567 829 | 119 543 | 298 857 | 331 296 | 526 000 | 489 000 | 465 000 | 1 843 525 | 1 806 525 | 1 782 525 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264 | 0,3 T - H nâng 30 m | 37 681 | 9 519 | 11 018 | 13 642 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 250 860 | 237 860 | 229 860 |
265 | 0,5 T - H nâng 50 m | 68 339 | 17 265 | 19 982 | 25 578 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 310 164 | 297 164 | 289 164 |
266 | 0,8 T - H nâng 80 m | 99 974 | 25 257 | 29 232 | 34 104 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 367 567 | 354 567 | 346 567 |
267 | 2,0 T - H nâng 100 m | 126 374 | 31 926 | 39 125 | 51 156 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 427 581 | 414 581 | 406 581 |
268 | 3,0 T - H nâng 100 m | 145 350 | 36 720 | 45 000 | 63 986 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 470 056 | 457 056 | 449 056 |
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296 | 3,0 T - H nâng 100 m | 296 987 | 75 028 | 91 946 | 76 815 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 719 776 | 706 776 | 698 776 |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 | 0,5 T | 9 556 | 2 293 | 2 389 | 5 846 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 199 084 | 186 084 | 178 084 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 | 0,5 T | 3 400 | 1 020 | 800 | 6 139 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 190 359 | 177 359 | 169 359 |
272 | 1,0 T | 4 361 | 1 308 | 1 026 | 7 308 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 193 003 | 180 003 | 172 003 |
273 | 1,5 T | 11 516 | 3 273 | 2 852 | 9 062 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 205 703 | 192 703 | 184 703 |
274 | 2,0 T | 16 782 | 4 770 | 4 157 | 10 231 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 214 940 | 201 940 | 193 940 |
275 | 2,5 T | 22 399 | 6 366 | 5 548 | 14 908 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 228 221 | 215 221 | 207 221 |
276 | 3,0 T | 27 104 | 7 703 | 6 713 | 17 539 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 238 059 | 225 059 | 217 059 |
277 | 3,5 T | 29 842 | 8 500 | 7 391 | 18 351 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 243 084 | 230 084 | 222 084 |
278 | 4,0 T | 31 317 | 8 901 | 7 757 | 19 001 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 245 976 | 232 976 | 224 976 |
279 | 5,0 T | 36 302 | 10 318 | 8 991 | 21 924 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 256 535 | 243 535 | 235 535 |
| Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 | 3,0 T | 5 839 | 1 580 | 1 374 |
| 179 000 | 166 000 | 158 000 | 187 793 | 174 793 | 166 793 |
281 | 5,0 T | 7 162 | 1 863 | 1 774 |
| 179 000 | 166 000 | 158 000 | 189 799 | 176 799 | 168 799 |
| Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 580 872 | 137 575 | 152 861 | 104 910 | 1 018 000 | 947 000 | 599 000 | 1 994 218 | 1 923 218 | 1 875 218 |
283 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T | 67 461 | 11 159 | 25 361 | 22 898 | 422 000 | 392 000 | 372 000 | 548 879 | 518 879 | 498 879 |
| Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284 | 10 T | 3 578 | 562 | 1 278 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 216 418 | 201 418 | 191 418 |
285 | 30 T | 4 511 | 709 | 1 611 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 217 813 | 202 831 | 192 831 |
286 | 50 T | 7 622 | 1 198 | 2 722 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 222 542 | 207 542 | 197 542 |
287 | 100 T | 14 039 | 2 322 | 5 278 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 232 639 | 217 639 | 207 639 |
288 | 200 T | 20 246 | 3 349 | 7 611 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 242 206 | 227 206 | 217 206 |
289 | 250 T | 32 511 | 5 378 | 12 222 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 261 111 | 246 111 | 236 111 |
290 | 500 T | 70 564 | 11 672 | 26 528 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 319 764 | 304 764 | 294 764 |
291 | Kích thông tâm YCW - 150 T | 7 537 | 1 247 | 2 833 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 222 617 | 207 617 | 197 617 |
292 | Kích thông tâm YCW - 250 T | 11 601 | 1 919 | 4 361 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 228 881 | 213 881 | 203 881 |
293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) | 156 423 | 41 164 | 58 806 | 47 713 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 764 106 | 732 106 | 710 106 |
294 | Kích thông tâm YCW - 500 T | 35 762 | 5 916 | 13 444 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 266 122 | 251 122 | 241 122 |
295 | Kích sợi đơn YDC - 500 T | 13 004 | 2 151 | 4 889 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 231 044 | 216 044 | 206 044 |
296 | Kích thông tâm RRH - 100 T | 54 382 | 8 996 | 20 444 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 294 822 | 279 822 | 269 822 |
297 | Kích thông tâm RRH - 300 T | 172 752 | 28 576 | 64 944 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 477 272 | 462 272 | 452 272 |
| Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 | 15 kW | 40 980 | 9 490 | 21 568 | 43 848 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 326 886 | 311 886 | 301 886 |
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299 | 1,0 kW | 3 850 | 1 320 | 1 100 | 2 923 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 188 193 | 175 193 | 167 193 |
300 | 10,0 kW | 15 561 | 4 095 | 4 680 | 20 4662 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 223 798 | 210 798 | 202 798 |
| Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 | 40 Mpa (HCP-400) | 22 167 | 7 583 | 5 833 | 22 168 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 268 751 | 253 751 | 243 751 |
302 | 50 Mpa (ZB4 - 500) | 28 078 | 9 606 | 7 389 | 31 668 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 287 741 | 272 741 | 262 741 |
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303 | 1,5 T | 105 446 | 24 419 | 32 646 | 123 378 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 496 889 | 481 889 | 471 889 |
304 | 2,0 T | 114 127 | 26 429 | 37 542 | 140 202 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 529 300 | 514 300 | 504 300 |
305 | 3,0 T | 142 437 | 32 985 | 46 854 | 157 026 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 590 302 | 575 302 | 565 302 |
306 | 3,2 T | 156 750 | 36 300 | 51 563 | 179 459 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 635 072 | 620 072 | 610 072 |
307 | 3,5 T | 175 940 | 40 744 | 57 875 | 224 323 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 709 882 | 694 882 | 684 882 |
308 | 5,0 T | 202 105 | 46 803 | 75 979 | 252 364 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 788 251 | 773251 | 763 251 |
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 | 135 CV | 377 942 | 87 523 | 170 500 | 694 000 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 540 965 | 1 525 965 | 1 515 965 |
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 | 100,0 lít | 24 009 | 8 214 | 6 318 | 10 913 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 228 454 | 215 454 | 207 454 |
311 | 150,0 lít | 30 832 | 10 548 | 8 114 | 13 642 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 242 136 | 229 136 | 221 136 |
312 | 200,0 lít | 34 027 | 11 641 | 8 955 | 15 590 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 249 213 | 236 213 | 228 213 |
313 | 250,0 lít | 45 514 | 15 570 | 11 977 | 17 539 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 269 600 | 256 600 | 248 600 |
134 | 425,0 lít | 78 591 | 26 886 | 20 682 | 38 976 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 376 135 | 361 135 | 351 135 |
315 | 500,0 lít | 79 393 | 27 161 | 20 893 | 54 566 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 393 013 | 378 013 | 368 013 |
316 | 800,0 lít | 107 214 | 36 679 | 28 214 | 97 440 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 480 547 | 465 547 | 455 547 |
317 | 1150,0 lít | 135 986 | 45 090 | 35 786 | 116 928 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 544 790 | 529 790 | 519 790 |
318 | 1600,0 lít | 186 607 | 61 875 | 49 107 | 155 904 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 664 493 | 649 493 | 639 493 |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319 | 80,0 lít | 17 733 | 6 347 | 4 667 | 8 575 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 216 322 | 203 322 | 195 322 |
320 | 110,0 lít | 20 346 | 7 282 | 5 354 | 12 472 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 224 454 | 211 454 | 203 454 |
321 | 150,0 lít | 24 621 | 8 812 | 6 479 | 13 642 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 232 554 | 219 554 | 211 554 |
322 | 200,0 lít | 28 421 | 10 172 | 7 479 | 15 590 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 240 662 | 227 662 | 219 662 |
323 | 250,0 lít | 31 588 | 11 305 | 8 313 | 17 539 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 247 745 | 234 745 | 226 745 |
324 | 325,0 lít | 44 729 | 16 008 | 11 771 | 27 283 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 278 791 | 265 791 | 257 791 |
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 | 16,0 m3/h | 615 445 | 208 747 | 179 955 | 150 058 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 582 205 | 1 552 205 | 1 532 205 |
326 | 20,0 m3/h | 724 185 | 237 160 | 211 750 | 150 058 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 751 153 | 1 721 153 | 1 701 153 |
327 | 22,0 m3/h | 808 441 | 264 753 | 236 386 | 160 776 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 1 898 356 | 1 868 356 | 1 848 356 |
328 | 25,0 m3/h | 856 943 | 280 636 | 250 568 | 187 572 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 003 719 | 1 973 719 | 1 953 719 |
329 | 30,0 m3/h | 1 082 663 | 354 556 | 316 568 | 278 678 | 607 000 | 564 000 | 536 000 | 2 639 465 | 2 596 465 | 2 568 465 |
330 | 50,0 m3/h | 1 728 344 | 566 007 | 505 364 | 321 552 | 607 000 | 564 000 | 536 000 | 3 728 267 | 3 685 267 | 3 657 267 |
331 | 60,0 m3/h | 1 795 660 | 583 728 | 555 932 | 430 685 | 607 000 | 564 000 | 536 000 | 3 973 005 | 3 930 005 | 3 902 005 |
332 | 75,0 m3/h | 2 072 853 | 673 838 | 641 750 | 678 182 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 4 929 623 | 4 868 623 | 4 828 623 |
333 | 125,0 m3/h | 3 441 638 | 1 118 799 | 1 065 523 | 723 492 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 7 212 452 | 7 151 452 | 7 111 452 |
334 | 160,0 m3/h | 3 613 709 | 1 118 795 | 1 118 795 | 898 234 | 1 042 000 | 968 000 | 920 000 | 7 791 533 | 7 717 533 | 7 669 533 |
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 | 2,0 m3/h | 96 209 | 33 420 | 25 318 | 19 488 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 385 435 | 370 435 | 360 435 |
336 | 4,0 m3/h | 120 909 | 42 000 | 31 818 | 27 283 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 433 010 | 418 010 | 408 010 |
337 | 6,0 m3/h | 155 800 | 54 120 | 41 000 | 30 694 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 671 614 | 643 614 | 625 614 |
338 | 9,0 m3/h | 195 700 | 67 980 | 51 500 | 54 566 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 759 746 | 731 746 | 713 746 |
339 | 32 - 50 m3/h | 257 364 | 82 627 | 67 727 | 116 928 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 914 646 | 886 646 | 868 646 |
| Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 | 50 m3/h | 1 455 153 | 593 002 | 656 460 | 797 861 |
|
|
| 3 502 476 | 3 052 476 | 3 502 476 |
341 | 60 m3/h | 1 692 716 | 612 675 | 735 210 | 906 660 |
|
|
| 3 884 261 | 3 884 261 | 3 884 261 |
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 | 40 - 60 m3/h | 722 190 | 352 950 | 271 500 | 294 756 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 069 396 | 2 039 396 | 2 019 396 |
343 | 60 - 90 m3/h | 992 912 | 485 258 | 373 275 | 401 940 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 2 713 385 | 2 681 385 | 2 659 385 |
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 | 9 m3/h (AL 285) | 1 117 791 | 413 499 | 504 267 | 87 696 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 2 986 253 | 2 925 253 | 2 885 253 |
345 | 16 m3/h (AL 500) | 4 342 081 | 1 469 125 | 1 958 833 | 696 696 | 1 112 000 | 1 034 000 | 982 000 | 9 578 735 | 9 500 735 | 9 448 735 |
346 | Máy trải bê tông SP.500 | 4 749 282 | 1 499 773 | 1 785 444 | 1 097 059 | 901 000 | 838 000 | 796 000 | 10 032 558 | 9 969 558 | 9 927 558 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347 | 0,4 kW | 7 386 | 2 585 | 1 182 | 2 923 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 193 076 | 180 076 | 172 076 |
348 | 0,6 kW | 9 318 | 3 261 | 1 491 | 4 385 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 197 455 | 184 455 | 176 455 |
349 | 0,8 kW | 10 795 | 3 778 | 1 727 | 5 846 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 201 146 | 188 146 | 180 146 |
350 | 1,0 kW | 12 727 | 4 455 | 2 036 | 7 308 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 205 526 | 192 526 | 184 526 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351 | 1,0 kW | 10 000 | 3 500 | 1 600 | 7.308 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 201 408 | 188 048 | 180 408 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 | 0,6 kW | 8 864 | 3 102 | 1 418 | 4 385 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 196 769 | 183 769 | 175 769 |
353 | 0,8 kW | 11 591 | 4 057 | 1 855 | 5 846 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 202 349 | 189 349 | 181 349 |
354 | 1,0 kW | 10 545 | 4 614 | 2 109 | 7 308 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 203 576 | 190 576 | 182 576 |
355 | 1,5 kW | 11 727 | 5 131 | 2 345 | 10 962 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 209 165 | 196 165 | 188 165 |
356 | 2,8 kW | 14 545 | 6 364 | 2 909 | 20 462 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 223 280 | 210 280 | 202 280 |
357 | 3,5 kW | 36 964 | 12 645 | 7 782 | 25 578 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 261 969 | 248 969 | 240 969 |
| Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358 | 11,0 m3/h | 20 555 | 8 222 | 5 409 | 47 746 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 260 932 | 247 932 | 239 932 |
359 | 35,0 m3/h | 28 500 | 11 400 | 7 500 | 122 774 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 381 174 | 366 174 | 356 174 |
360 | 45,0 m3/h | 35 582 | 14 233 | 9 364 | 156 878 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 427 057 | 412 057 | 402 057 |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 | 6,0 m3/h | 309 527 | 140 102 | 81 455 | 102 312 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 1 023 396 | 995 396 | 977 396 |
362 | 20,0 m3/h | 1 017 882 | 460 725 | 267 864 | 511 560 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 2 648 031 | 2 620 031 | 2 602 031 |
363 | 25,0 m3/h | 1 330 432 | 532 173 | 350 114 | 579 768 | 569 000 | 528 000 | 502 000 | 3 361 487 | 3 320 487 | 3 294 487 |
364 | 125,0 m3/h | 4 493 155 | 1 797 262 | 1 182 409 | 1 023 120 | 569 000 | 528 000 | 502 000 | 9 064 946 | 9 023 946 | 8 997 946 |
| Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365 | 14,0 m3/h | 161 673 | 73 178 | 42 545 | 218 266 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 885 662 | 857 662 | 839 662 |
366 | 200,0 m3/h | 1 379 832 | 624 555 | 363 114 | 1 364 160 | 1 144 000 | 1 064 000 | 1 010 000 | 4 875 661 | 4 795 661 | 4 741 661 |
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367 | 25,0 T/h (140 T/ca) | 2 904 720 | 1 093 092 | 955 500 | 22 052 170 | 2 601 000 | 2 418 000 | 2 296 000 | 29 606 482 | 29 423 482 | 29 301 482 |
368 | 30,0 T/h (156 T/ca) | 3 485 664 | 1 311 710 | 1 146 600 | 24 572 418 | 2 601 000 | 2 418 000 | 2 296 000 | 33 117 392 | 32 934 392 | 32 812 392 |
369 | 40,0 T/h (176 T/ca) | 3 879 952 | 1 460 087 | 1 276 300 | 27 722 728 | 3 240 000 | 3 012 000 | 2 860 000 | 37 579 067 | 37 351 067 | 37 199 067 |
370 | 50,0 T/h (200 T/ca) | 4 108 155 | 1 545 963 | 1 351 367 | 31 503 100 | 3 240 000 | 3 012 000 | 2 860 000 | 41 748 585 | 41 520 585 | 41 368 585 |
371 | 60,0 T/h (216 T/ca) | 4 792 864 | 1 803 630 | 1 576 600 | 34 023 348 | 3 240 000 | 3 012 000 | 2 860 000 | 45 436 442 | 45 208 442 | 45 056 442 |
372 | 80,0 T/h (256 T/ca) | 4 376 593 | 1 934 915 | 1 771 900 | 40 323 968 | 3 240 000 | 3 012 000 | 2 860 000 | 51 647 376 | 51 419 376 | 51 267 376 |
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 | 190 CV | 899 191 | 378 607 | 405 650 | 861 327 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 3 036 775 | 3 002 775 | 2 978 775 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374 | 65,0 T/h | 1 135 643 | 478 165 | 373 567 | 507 730 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 923 105 | 2 893 105 | 2 873 105 |
375 | 100,0 T/h | 1 343 984 | 565 888 | 442 100 | 761 594 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 3 541 566 | 3 511 566 | 3 491 566 |
376 | 130 CV đến 140 CV | 2 643 888 | 660 972 | 869 700 | 951 993 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 5 554 553 | 5 524 553 | 5 504 553 |
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377 | 60 m3/h | 1 806 064 | 499 044 | 594 100 | 456 352 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 3 783 560 | 3 753 560 | 3 733 560 |
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 2 121 022 | 719 411 | 620 182 | 1 396 256 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 5 316 871 | 5 284 871 | 5 262 871 |
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 55 771 | 10 274 | 14 676 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 291 721 | 276 721 | 266 721 |
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 269 230 | 59 347 | 83 353 | 159 270 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 782 200 | 767 200 | 757 200 |
31 | Thiết bị đun rót mastic | 28 310 | 7 888 | 8 765 | 59 866 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 315 829 | 300 829 | 290 829 |
382 | Nồi nấu nhựa 500 lít | 55 463 | 23 353 | 11 676 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 301 492 | 286 492 | 276 492 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383 | 0,46 kW (b48) | 1 473 | 433 | 433 | 2 111 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 183 450 | 170 450 | 162 450 |
384 | 0,55 kW | 2 078 | 579 | 611 | 2 420 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 184 688 | 171 688 | 163 688 |
385 | 0,75 kW | 2 361 | 658 | 694 | 3 297 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 186 010 | 173 010 | 165 010 |
386 | 1,10 kW | 2 833 | 790 | 833 | 4 823 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 188 279 | 175 279 | 167 279 |
387 | 1,50 kW | 3 022 | 843 | 889 | 6 577 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 190 331 | 177 331 | 169 331 |
388 | 2,00 kW | 3 211 | 895 | 944 | 8 770 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 192 820 | 173 820 | 171 820 |
389 | 2,80 kW | 3 778 | 1 053 | 1 111 | 12 777 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 197 219 | 184 219 | 176 219 |
390 | 4,00 kW | 6 120 | 1 706 | 1 800 | 17 539 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 206 165 | 193 165 | 185 165 |
391 | 4,50 kW | 6 913 | 1 928 | 2 033 | 19 732 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 209 606 | 196 606 | 188 606 |
392 | 7,00 kW | 10 540 | 2 939 | 3 100 | 27 283 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 222 862 | 209 862 | 201 862 |
393 | 10,00 kW | 11 045 | 3 285 | 3 633 | 38 976 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 267 939 | 252 939 | 242 939 |
394 | 14,00 kW | 15 200 | 4 520 | 5 000 | 54 566 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 290 286 | 275 286 | 265 286 |
395 | 20,00 kW | 24 624 | 6 804 | 8 100 | 77 952 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 328 480 | 313 480 | 303 480 |
396 | 22,00 kW | 28 373 | 7 840 | 9 333 | 85 747 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 342 293 | 327 293 | 317 293 |
397 | 28,00 kW | 33 237 | 9 184 | 10 933 | 109 133 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 373 487 | 358 487 | 348 487 |
398 | 30,00 kW | 40 229 | 11 116 | 13 233 | 116 928 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 392 506 | 377 506 | 367 506 |
399 | 40,00 kW | 53 605 | 13 966 | 17 633 | 155 904 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 452 108 | 437 108 | 427 108 |
400 | 50,00 kW | 63 029 | 16 421 | 20 733 | 194 880 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 506 063 | 491 063 | 481 063 |
401 | 55,00 kW | 66 373 | 17 292 | 21 833 | 214 368 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 530 866 | 515 866 | 505 866 |
402 | 75,00 kW | 83 524 | 22 545 | 31 400 | 292 320 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 640 789 | 625 789 | 615 789 |
403 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 92 834 | 25 128 | 34 900 | 292 320 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 656 182 | 641 182 | 631 182 |
404 | 113,00 kW | 109 237 | 29 486 | 41 067 | 440 429 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 831 219 | 816 219 | 806 219 |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 | 5,0 CV | 14 313 | 4 068 | 3 767 | 40 800 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 273 948 | 258 948 | 248 948 |
406 | 5,5 CV | 17 100 | 4 860 | 4 500 | 44 880 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 282 340 | 267 340 | 257 340 |
407 | 7,0 CV | 19 507 | 5 544 | 5 133 | 57 120 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 298 304 | 283 304 | 273 304 |
408 | 7,5 CV | 21 153 | 6 012 | 5 567 | 61 200 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 304 932 | 289 932 | 279 932 |
409 | 10,0 CV | 29 767 | 8 460 | 7 833 | 77 066 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 334 126 | 319 126 | 309 126 |
410 | 15,0 CV | 51 300 | 14 040 | 15 000 | 115 599 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 406 939 | 319 939 | 381 939 |
411 | 20,0 CV | 65 436 | 17 909 | 19 133 | 154 132 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 467 610 | 452 610 | 442 610 |
412 | 25 CV (250/50, b100) | 65 157 | 17 147 | 21 433 | 166 211 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 480 958 | 465 958 | 455 958 |
413 | 37,0 CV | 104 114 | 28 494 | 32 233 | 268 371 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 644 212 | 629 218 | 619 212 |
414 | 45,0 CV | 114 342 | 31 294 | 35 400 | 326 398 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 718 343 | 703 434 | 693 434 |
415 | 75,0 CV | 209 861 | 53 018 | 69 033 | 543 996 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 086 908 | 1 071 908 | 1 061 908 |
416 | 100,0 CV | 212 699 | 53 734 | 69 967 | 679 995 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 227 395 | 1 212 395 | 1 202 395 |
417 | 150,0 CV | 272 688 | 68 890 | 89 700 | 951 993 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 1 632 271 | 1 615 271 | 1 603 271 |
418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) | 895 799 | 148 177 | 336 767 | 1 675 810 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 3 516 553 | 3 484 553 | 3 462 553 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419 | 3,0 CV | 11 467 | 3 325 | 2 867 | 26 212 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 254 871 | 239 871 | 229 871 |
420 | 4,0 CV | 13 680 | 4 176 | 3 600 | 34 949 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 267 405 | 252 405 | 242 405 |
421 | 6,0 CV | 18 620 | 5 684 | 4 900 | 52 423 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 292 627 | 277 627 | 267 627 |
422 | 7,0 CV | 23 053 | 7 037 | 6 067 | 61 160 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 308 317 | 293 317 | 283 317 |
423 | 8,0 CV | 24 320 | 7 424 | 6 400 | 69 898 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 319 042 | 304 042 | 294 042 |
| Máy bơm rửa đường ống - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424 | 300 CV (AH-151) | 427 500 | 84 375 | 168 750 | 1 870 742 | 671 000 | 624 000 | 592 000 | 3 222 367 | 3 175 367 | 3 143 367 |
425 | 280 CV (A-206) | 363 407 | 71 725 | 143 450 | 1 589 677 | 671 000 | 624 000 | 592 000 | 2 839 259 | 2 792 259 | 2 760 259 |
426 | 90 CV (AH-2) | 256 500 | 64 125 | 101 250 | 1 093 768 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 1 975 643 | 1 943 643 | 1 921 643 |
| Máy nén thử đường ống - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 | 75 CV (AHO-201) | 116 280 | 36 000 | 43 200 | 398 028 | 607 000 | 564 000 | 536 000 | 1 200 508 | 1 157 508 | 1 129 508 |
428 | 170 CV (lắp trên xe ZIL-130) | 478 800 | 129 150 | 189 000 | 792 820 | 422 000 | 392 000 | 372 000 | 2 011 770 | 1 981 770 | 1 961 770 |
| Máy kiểm tra mối hàn đường ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 53 200 | 15 200 | 16 000 | 532 322 | 671 000 | 624 000 | 592 000 | 1 287 722 | 1 240 722 | 1 208 722 |
430 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 319 200 | 76 800 | 96 000 | 8 120 | 460 000 | 428 000 | 406 000 | 960 120 | 928 120 | 906 120 |
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống | 2 030 | 580 | 580 |
|
|
|
| 3 190 | 3 190 | 3 190 |
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 | 2,5-3 kW | 7 300 | 2 190 | 2 607 | 34 755 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 225 852 | 212 852 | 204 852 |
433 | 5,2 kW | 23 560 | 7 440 | 8 857 | 73 439 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 292 296 | 279 296 | 271 296 |
434 | 8,0 kW | 28 880 | 9 120 | 10 857 | 114 239 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 342 096 | 329 096 | 321 096 |
435 | 10,0 kW | 45 315 | 14 310 | 17 036 | 163 199 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 418 860 | 405 860 | 397 860 |
436 | 15,0 kW | 50 282 | 15 879 | 20 357 | 203 999 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 469 517 | 456 517 | 448 517 |
437 | 20,0 kW | 68 454 | 21 617 | 27 714 | 290 131 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 586 916 | 573 916 | 565 916 |
438 | 25,0 kW | 78 864 | 24 904 | 31 929 | 326 398 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 641 095 | 628 095 | 620 095 |
439 | 30,0 kW | 90 155 | 28 470 | 36 500 | 362 664 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 696 789 | 683 789 | 675 789 |
440 | 38,0 kW | 109 562 | 34 599 | 44 357 | 435 197 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 802 715 | 789 715 | 781 715 |
441 | 45,0 kW | 119 707 | 37 802 | 48 464 | 471 463 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 856 436 | 843 436 | 835 436 |
442 | 50,0 kW | 133 027 | 42 009 | 53 857 | 543 996 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 951 889 | 938 889 | 930 889 |
443 | 60,0 kW | 148 444 | 46 877 | 65 107 | 611 996 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 1 051 424 | 1 038 424 | 1 030 424 |
444 | 75,0 kW | 173 931 | 54 926 | 76 286 | 679 995 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 196 138 | 1 181 138 | 1 171 138 |
445 | 112,0 kW | 208 776 | 65 929 | 99 893 | 1 031 326 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 616 924 | 1 601 921 | 1 591 924 |
446 | 122,0 kW | 218 554 | 69 017 | 104 571 | 1 142 694 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 745 836 | 1 730 836 | 1 720 836 |
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447 | 3,0 m3/h | 4 073 | 1 711 | 1 567 | 10 193 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 228 544 | 213 544 | 203 544 |
448 | 11,0 m3/h | 6 067 | 2 548 | 2 333 | 29 124 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 251 072 | 236 072 | 226 072 |
449 | 25,0 m3/h | 11 033 | 4 878 | 4 467 | 46 598 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 277 976 | 262 976 | 252 976 |
450 | 40,0 m3/h | 16 302 | 7 207 | 6 600 | 126 204 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 367 313 | 352 313 | 342 313 |
451 | 120,0 m3/h | 47 196 | 20 866 | 20 700 | 232 992 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 532 754 | 517 754 | 507 754 |
452 | 200,0 m3/h | 75 544 | 33 398 | 33 133 | 388 320 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 741 395 | 726 395 | 716 395 |
453 | 300,0 m3/h | 108 832 | 48 115 | 47 733 | 533 940 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 949 620 | 934 620 | 924 620 |
454 | 600 m3/h | 227 322 | 100 500 | 108 767 | 747 516 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 395 105 | 1 380 105 | 1 370 105 |
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 | 5,50 m3/h | 3 553 | 1 954 | 1 367 | 9 520 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 227 394 | 212 394 | 202 394 |
456 | 75,00 m3/h | 30 710 | 14 547 | 12 433 | 87 039 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 355 729 | 340 729 | 330 729 |
457 | 102,00 m3/h | 44 789 | 21 216 | 18 133 | 199 465 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 494 603 | 479 603 | 469 603 |
458 | 120,00 m3/h | 51 072 | 24 192 | 22 400 | 209 438 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 518 102 | 503 102 | 493 102 |
459 | 200,00 m3/h | 81 776 | 38 736 | 35 867 | 271 998 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 639 377 | 624 377 | 614 377 |
460 | 240,00 m3/h | 103 968 | 49 248 | 45 600 | 416 157 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 825 973 | 810 973 | 800 973 |
461 | 300,00 m3/h | 133 152 | 63 072 | 58 400 | 489 596 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 955 220 | 940 220 | 930 220 |
462 | 360,00 m3/h | 143 868 | 68 148 | 63 100 | 522 236 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 008 352 | 993 352 | 983 352 |
463 | 420,00 m3/h | 186 808 | 88 488 | 81 933 | 571 196 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 139 425 | 1 124 425 | 1 114 425 |
464 | 540,00 m3/h | 213 028 | 100 908 | 93 433 | 551 249 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 169 618 | 1 154 618 | 1 144 618 |
465 | 600,00 m3/h | 249 616 | 118 239 | 119 433 | 580 262 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 278 550 | 1 263 550 | 1 253 550 |
466 | 660,00 m3/h | 290 789 | 137 742 | 139 133 | 587 516 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 366 180 | 1 351 180 | 1 341 180 |
467 | 1200,00 m3/h | 583 319 | 214 907 | 297 100 | 1 133 325 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 2 421 651 | 2 406 651 | 2 396 651 |
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468 | 5,0 m3/h | 2 167 | 867 | 833 | 3 004 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 185 871 | 172 871 | 164 871 |
469 | 10,0 m3/h | 3 640 | 1 274 | 1 400 | 8 786 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 194 100 | 181 100 | 173 100 |
470 | 22,0 m3/h | 7 973 | 2 791 | 3 067 | 11 206 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 204 037 | 191 037 | 183 037 |
471 | 30,0 m3/h | 9 715 | 3 579 | 3 933 | 16 321 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 212 548 | 199 548 | 191 548 |
472 | 56,0 m3/h | 20 995 | 7 735 | 8 500 | 27 234 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 243 464 | 230 464 | 222 464 |
473 | 150,0 m3/h | 41 496 | 13 978 | 18 200 | 71 911 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 324 585 | 311 585 | 303 585 |
474 | 216,0 m3/h | 58 596 | 19 738 | 25 700 | 85 065 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 368 099 | 355 099 | 347 099 |
475 | 270,0 m3/h | 75 088 | 25 293 | 32 933 | 130 667 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 442 981 | 429 981 | 421 981 |
476 | 300,0 m3/h | 94 924 | 31 974 | 41 633 | 140 314 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 487 845 | 474 845 | 466 845 |
477 | 600,0 m3/h | 204 896 | 60 390 | 89 867 | 203 455 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 769 608 | 754 608 | 744 608 |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478 | 40,0 kW | 25 587 | 5 050 | 5 611 | 136 416 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 383 664 | 368 664 | 358 664 |
479 | 50,0 kW | 32 933 | 6 500 | 7 222 | 170 520 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 428 175 | 413 175 | 403 175 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 | 4,0 kW | 3 600 | 726 | 750 | 13 642 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 229 718 | 214 718 | 204 718 |
481 | 7,0 kW | 5 733 | 1 156 | 1 194 | 23 873 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 242 956 | 227 956 | 217 956 |
482 | 7,5 kW | 6 267 | 1 253 | 1 306 | 25 659 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 245 485 | 230 485 | 220 485 |
483 | 10,0 kW | 8 000 | 1 613 | 1 667 | 34 104 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 256 384 | 241 384 | 231 384 |
484 | 14,0 kW | 11 467 | 2 312 | 2 389 | 47 760 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 274 914 | 259 914 | 249 914 |
485 | 23,0 kW | 20 267 | 4 302 | 4 444 | 78 439 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 318 452 | 303 452 | 293 452 |
486 | 27,5 kW | 23 687 | 4 987 | 5 194 | 93 786 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 338 654 | 323 654 | 313 654 |
487 | 29,2 kW | 24 700 | 5 200 | 5 417 | 99 584 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 345 901 | 330 901 | 320 901 |
488 | 35,5 kW | 27 360 | 5 760 | 6 000 | 114 248 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 364 368 | 349 368 | 339 368 |
| Máy hàn điện động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489 | 9,0 CV | 33 013 | 9 730 | 8 688 | 43 686 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 306 117 | 291 117 | 281 117 |
490 | 20,0 CV | 40 292 | 11 876 | 11 781 | 77 664 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 352 613 | 337 613 | 327 613 |
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 | 4,0 CV | 20 663 | 6 090 | 5 438 | 21 760 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 264 951 | 249 951 | 239 951 |
492 | 10,2 CV | 39 306 | 10 758 | 10 344 | 46 240 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 317 648 | 302 648 | 292 648 |
493 | 27,5 CV | 59 743 | 15 722 | 17 469 | 112 275 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 416 209 | 401 209 | 391 209 |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494 | 1000 l/h | 8 160 | 1 632 | 1 700 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 222 492 | 207 492 | 197 492 |
495 | 2000 l/h | 12 480 | 2 496 | 2 600 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 228 576 | 213 576 | 203 576 |
496 | Máy hàn cắt dưới nước | 423 146 | 178 167 | 89 083 |
|
|
|
| 690 396 | 690 396 | 690 396 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
497 | 400,0 m2/h | 17 500 | 3 150 | 2 333 |
| 179 000 | 166 000 | 158 000 | 201 983 | 188 983 | 180 983 |
498 | Máy phun cắt (chưa tính khí nén) | 22 800 | 3 360 | 3 200 |
| 179 000 | 166 000 | 158 000 | 208 360 | 195 360 | 187 360 |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
499 | 2,5 kW | 28 529 | 8 795 | 8 580 | 8 607 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 233 511 | 220 511 | 212 511 |
500 | 4,5 kW | 38 038 | 11 669 | 11 440 | 15 347 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 255 494 | 242 494 | 234 494 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 | 13 mm | 10 375 | 2 905 | 1 383 | 1 705 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 196 368 | 182 368 | 174 368 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502 | 1,0 kW | 19 125 | 4 781 | 2 550 | 3 410 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 208 856 | 195 866 | 187 866 |
503 | 1,7 kW | 19 375 | 4 844 | 2 583 | 5 197 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 210 999 | 197 999 | 189 999 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504 | 0,62 kW | 12 000 | 3 000 | 1 600 | 1 510 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 197 110 | 184 110 | 176 110 |
505 | 0,75 kW | 10 417 | 3 906 | 2 083 | 1 835 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 197 241 | 184 241 | 176 241 |
506 | 0,85 kW | 11 250 | 4 219 | 2 250 | 2 079 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 198 798 | 185 798 | 177 798 |
507 | 1,05 kW | 14 000 | 5 250 | 2 800 | 2 566 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 203 616 | 190 616 | 182 616 |
508 | 1,50 kW | 19 760 | 7 800 | 4 160 | 3 654 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 214 374 | 201 374 | 193 374 |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509 | 1,7 kW | 13 825 | 6 913 | 3 950 | 4 969 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 208 657 | 195 657 | 187 657 |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 | 1,50 kW | 17 500 | 6 563 | 3 500 | 4 385 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 210 948 | 197 948 | 189 948 |
511 | 7,50 kW | 33 060 | 9 570 | 6 960 | 17 539 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 246 129 | 233 129 | 225 129 |
512 | 12 CV (MCD 218) | 73 150 | 17 325 | 19 250 | 128 146 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 448 871 | 433 871 | 423 817 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513 | 1,5 m3/ph | 14 727 | 3 240 | 2 455 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 231 422 | 216 422 | 206 422 |
514 | 3,0 m3/ph | 16 636 | 3 660 | 2 773 |
| 211 000 | 196 000 | 186 000 | 234 069 | 219 069 | 209 069 |
| Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515 | 2,8 kW | 17 048 | 5 768 | 5 127 | 8 185 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 215 128 | 202 128 | 194 128 |
| Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516 | 5,0- công suất: | 17 048 | 5 768 | 5 127 | 14 616 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 211 559 | 208 559 | 200 559 |
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517 | 5,0 kW | 10 554 | 3 247 | 3 418 | 16 078 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 212 297 | 199 297 | 191 297 |
518 | 15,0 kW | 87 910 | 27 476 | 28 473 | 43 848 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 366 707 | 353 707 | 345 707 |
519 | Máy cắt thép Plaxma | 38 678 | 11 901 | 12 527 | 20 462 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 262 568 | 249 568 | 241 568 |
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 | 5,0 kW | 30 763 | 9 615 | 9 964 | 16 078 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 245 420 | 232 420 | 224 420 |
| Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 | 2,8 kW | 25 210 | 7 733 | 7 582 | 8 185 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 227 710 | 214 710 | 206 710 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
522 | 5,0 kW | 11 003 | 3 375 | 3 309 | 14 616 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 211 303 | 198 303 | 190 303 |
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
523 | 1,7 kW | 13 723 | 4 210 | 4 127 | 5 798 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 206 858 | 193 858 | 185 858 |
524 | 2,7 kW | 16 504 | 5 088 | 4 964 | 9 257 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 214 813 | 201 813 | 193 813 |
| Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525 | 4,5 kW | 24 484 | 7 511 | 7 364 | 15 347 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 233 706 | 220 706 | 212 706 |
526 | 10 kW | 67 346 | 20 761 | 20 255 | 30 694 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 318 056 | 305 056 | 297 056 |
| Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527 | 7,5 kW | 44 071 | 13 586 | 13 255 | 25 659 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 275 571 | 262 571 | 254 571 |
| Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
528 | 7,0 kW | 53 865 | 16 605 | 16 200 | 23 873 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 289 543 | 276 543 | 268 543 |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
529 | 1,1 kW | 4 270 | 1 251 | 1 220 | 3 735 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 221 476 | 206 476 | 196 476 |
| Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 | 1,0 kW | 2 450 | 861 | 700 | 2 923 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 185 934 | 172 934 | 164 934 |
531 | 2,7 kW | 6 771 | 2 505 | 2 036 | 6 577 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 196 889 | 183 889 | 175 889 |
| Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532 | Máy hàn nhiệt | 150 417 | 41 167 | 31 667 | 9 094 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 443 345 | 428 345 | 418 345 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533 | 1,3 kW | 14 250 | 4 988 | 1 900 | 4 434 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 204 572 | 191 572 | 183 572 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534 | 0,8 kW | 8 625 | 3 019 | 1 150 | 3 508 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 227 302 | 212 302 | 202 302 |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
535 | F £ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW) | 12 403 | 5 549 | 3 264 | 7 600 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 207 816 | 194 816 | 186 816 |
536 | F £ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 24 383 | 10 908 | 6 417 |
| 179 000 | 166 000 | 158 000 | 220 708 | 207 708 | 199 708 |
537 | F £ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 116 744 | 39 939 | 30 722 |
| 179 000 | 166 000 | 158 000 | 366 405 | 353 405 | 345 405 |
538 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 5 944 | 2 526 | 1 486 |
| 179 000 | 166 000 | 158 000 | 188 956 | 175 956 | 167 956 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539 | F 75 - 95 mm | 684 570 | 210 575 | 200 167 |
| 390 000 | 362 000 | 344 000 | 1 485 312 | 1 457 312 | 1 439 312 |
540 | F 105 - 110 mm | 855 570 | 263 175 | 250 167 |
| 390 000 | 362 000 | 344 000 | 1 758 912 | 1 730 912 | 1 712 912 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
541 | F 150 (56 kW) | 879 225 | 265 310 | 308 500 | 300 115 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 2 143 150 | 2 115 150 | 2 097 150 |
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
542 | F 200 - 260 (20 kW) | 212 800 | 94 080 | 70 000 | 87 696 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 854 576 | 826 576 | 808 576 |
| Máy khoan đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543 | F 160 - 200 (90 kW) | 980 742 | 330 355 | 344 120 | 394 632 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 2 439 849 | 2 411 849 | 2 393 849 |
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
544 | F 51 - 76 (310 CV) | 1 661 094 | 676 094 | 582 840 | 2 529 581 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 6 007 609 | 5 968 609 | 5 942 609 |
545 | F 76 - 89 (145 CV) | 2 389 953 | 922 438 | 838 580 | 1 248 924 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 5 957 895 | 5 918 895 | 5 892 895 |
546 | F 89 - 102 (220 CV) | 3 102 168 | 1 132 019 | 1 088 480 | 1 835 080 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 7 715 747 | 7 676 747 | 7 650 747 |
547 | F 102 - 115 (300 CV) | 3 441 717 | 1 014 401 | 1 207 620 | 2 447 982 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 8 669 720 | 8 630 720 | 8 604 720 |
548 | F 115 - 127 (144 CV) | 3 514 392 | 1 035 821 | 1 233 120 | 1 240 311 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 7 581 644 | 7 542 644 | 7 516 644 |
549 | F 127 - 152 (335 CV) | 3 905 355 | 1 151 052 | 1 370 300 | 2 733 580 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 9 718 287 | 9 679 287 | 9 653 287 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 | F 243 - 269 (322 kW) | 4 883 760 | 1 336 608 | 1 713 600 | 1 692 533 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 10 184 501 | 10 145 501 | 10 119 501 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 | F 152 - 228 (450 CV) | 5 848 542 | 1 600 654 | 2 052 120 | 3 059 978 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 13 119 294 | 13 080 294 | 13 054 294 |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552 | F 45 (2 cần - 147 CV) | 5 685 807 | 1 556 116 | 2 394 024 | 1 266 151 | 1 116 000 | 1 038 000 | 986 000 | 12 018 098 | 11 940 098 | 11 888 098 |
553 | F 45 (3 cần - 255 CV) | 8 286 831 | 2 267 975 | 3 489 192 | 2 080 785 | 1 116 000 | 1 038 000 | 986 000 | 17 240 783 | 17 162 783 | 17 110 783 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
554 | H [ 3,5 m (80 CV) | 6 289 779 | 1 721 413 | 2 648 328 | 580 262 | 1 116 000 | 1 038 000 | 986 000 | 12 355 782 | 12 277 782 | 12 225 782 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555 | F 2,40m (250 kW) | 25 855 699 | 5 806 192 | 10 886 610 | 1 096 200 | 1 116 000 | 1 038 000 | 986 000 | 44 760 701 | 44 682 701 | 44 630 701 |
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
556 | 9,0 kW | 1 828 750 | 173 250 | 577 500 | 26 309 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 2 816 809 | 2 801 809 | 2 791 809 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557 | 40 kW | 435 273 | 183 273 | 143 182 | 233 856 | 569 000 | 528 000 | 502 000 | 1 564 584 | 1 523 584 | 1 497 584 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
558 | 54 CV | 723 641 | 330 082 | 253 909 | 293 758 | 569 000 | 528 000 | 502 000 | 2 170 390 | 2 129 390 | 2 103 390 |
559 | 300 CV | 3 950 260 | 1 247 450 | 1 599 295 | 1 468 789 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 9 128 794 | 9 067 794 | 9 027 794 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560 | Máy khoan ngầm có định hướng | 3 075 209 | 755 315 | 1 294 825 | 326 424 | 558 000 | 519 000 | 493 000 | 6 009 773 | 5 970 773 | 5 944 773 |
561 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1 818 538 | 446 658 | 765 700 | 2 598 | 505 000 | 470 000 | 446 000 | 3 538 494 | 3 503 494 | 3 479 494 |
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm £ 600mm | 4 252 081 | 1 044 371 | 1 790 350 | 1 937 134 | 3 536 000 | 3 289 000 | 3 123 000 | 12 559 936 | 12 312 936 | 12 146 936 |
563 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 545 063 | 141 750 | 202 500 | 532 322 | 1 894 000 | 1 761 000 | 1 673 000 | 3 315 635 | 3 182 635 | 3 094 635 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564 | Máy khoan YG 60 | 589 432 | 186 136 | 206 818 | 429 152 | 569 000 | 528 000 | 502 000 | 1 980 538 | 1 939 538 | 1 913 538 |
| Búa điezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565 | 0,6 T | 566 314 | 166 212 | 175 330 | 679 995 | 611 000 | 569 000 | 540 000 | 2 198 851 | 2 156 851 | 2 127 851 |
566 | 1,2 T | 720 914 | 196 410 | 223 193 | 852 260 | 611 000 | 569 000 | 540 000 | 2 603 777 | 2 561 777 | 2 532 777 |
567 | 1,8 T | 789 992 | 215 230 | 244 580 | 883 994 | 656 000 | 611 000 | 580 000 | 2 789 796 | 2 744 796 | 2 713 796 |
568 | 3,5 T | 1 418 989 | 362 216 | 466 773 | 929 327 | 807 000 | 752 000 | 714 000 | 3 984 305 | 3 929 305 | 3 891 305 |
569 | 4,5 T | 1 655 389 | 423 326 | 545 523 | 974 660 | 807 000 | 752 000 | 714 000 | 4 408 898 | 4 353 898 | 4 315 898 |
| Búa điezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570 | 1,2 T | 349 324 | 89 169 | 114 909 | 385 595 | 541 000 | 503 000 | 478 000 | 1 479 997 | 1 441 997 | 1 416 997 |
571 | 1,8 T | 513 829 | 131 162 | 169 023 | 476 261 | 579 000 | 539 000 | 512 000 | 1 869 275 | 1 829 275 | 1 802 275 |
572 | 2,2 T | 553 220 | 146 416 | 207 977 | 521 594 | 579 000 | 539 000 | 512 000 | 2 008 207 | 1 968 207 | 1 941 207 |
573 | 2,5 T | 595 356 | 157 568 | 223 818 | 585 278 | 775 000 | 722 000 | 686 000 | 2 337 020 | 2 284 020 | 2 248 020 |
574 | 3,5 T | 670 683 | 177 504 | 252 136 | 766 610 | 775 000 | 722 000 | 686 000 | 2 641 933 | 2 588 933 | 2 552 933 |
575 | 4,5 T | 828 288 | 219 216 | 311 386 | 1 006 803 | 775 000 | 722 000 | 686 000 | 3 140 693 | 3 087 693 | 3 051 693 |
576 | 5,5 T | 987 585 | 261 376 | 371 273 | 1 233 468 | 775 000 | 722 000 | 686 000 | 3 628 702 | 3 575 702 | 3 539 702 |
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
577 | 60 kW | 753 402 | 237 916 | 247 830 | 598 396 | 722 000 | 672 000 | 638 000 | 2 559 544 | 2 509 544 | 2 475 544 |
| Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
578 | 40,0 kW | 86 564 | 20 422 | 26 800 | 175 392 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 699 178 | 671 178 | 653 178 |
579 | 50,0 kW | 105 460 | 24 879 | 32 650 | 219 240 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 772 229 | 744 229 | 726 229 |
580 | 170,0 kW | 198 807 | 32 498 | 61 550 | 579 768 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 1 262 623 | 1 234 623 | 1 216 623 |
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
581 | <= 1,8 T | 1 676 997 | 743 931 | 756 540 | 627 107 | 1 202 000 | 1 121 000 | 1 063 000 | 5 006 575 | 4 925 575 | 4 867 575 |
582 | <= 2,5 T | 1 736 980 | 770 540 | 783 600 | 705 684 | 1 202 000 | 1 121 000 | 1 063 000 | 5 198 804 | 5 117 804 | 5 059 804 |
583 | <= 3.5 T | 1 768 701 | 784 612 | 797 910 | 783 808 | 1 202 000 | 1 121 000 | 1 063 000 | 5 337 031 | 5 256 031 | 5 198 031 |
| Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
584 | 7,5 T | 5 287 282 | 1 969 352 | 2 568 720 | 2 447 982 | 1 757 000 | 1 638 000 | 1 555 000 | 14 030 336 | 13 911 336 | 13 828 336 |
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
585 | 60 T | 140 494 | 26 620 | 36 611 | 60 900 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 651 625 | 623 625 | 605 625 |
586 | 100 T | 190 654 | 36 124 | 45 611 | 85 260 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 747 649 | 719 649 | 701 649 |
587 | 150 T | 215 734 | 40 876 | 51 611 | 121 800 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 820 021 | 792 021 | 774 021 |
588 | 200 T | 240 814 | 45 628 | 57 611 | 136 416 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 870 469 | 842 469 | 824 469 |
589 | Máy ép cọc sau | 73 411 | 13 910 | 17 563 | 58 464 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 553 348 | 525 348 | 507 348 |
| Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
590 | 130 T | 473 114 | 76 167 | 146 475 | 223 625 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 1 309 381 | 1 281 381 | 1 263 381 |
591 | Máy cắm bấc thấm | 708 594 | 164 096 | 266 389 | 723 061 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 2 290 140 | 2 260 140 | 2 240 140 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 4 306 577 | 1 883 038 | 1 743 554 | 779 728 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 9 575 897 | 9 514 897 | 9 474 897 |
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 8 198 768 | 3 584 886 | 3 319 339 | 535 920 | 1 406 000 | 1 308 000 | 1 242 000 | 17 044 913 | 16 946 913 | 16 880 913 |
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 1 387 432 | 786 068 | 429 545 | 964 656 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 4 430 701 | 4 369 701 | 4 329 701 |
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 2 519 180 | 1 279 088 | 779 932 | 779 728 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 6 220 928 | 6 159 928 | 6 119 928 |
596 | Máy khoan cọc nhồi QJ | 1 870 313 | 1 096 875 | 703 125 | 1 096 200 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 5 629 513 | 5 568 513 | 5 528 513 |
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 5 719 064 | 2 380 242 | 2 315 411 | 906 660 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 12 184 377 | 12 123 377 | 12 083 377 |
598 | Máy khoan có mô men xoay > 200 kNm | 7 432 670 | 2 991 477 | 2 301 136 | 896 082 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 14 484 365 | 14 423 365 | 14 383 365 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
599 | <= 750 lít | 15 268 | 5 143 | 4 018 | 20 462 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 223 891 | 210 891 | 202 891 |
600 | 1000 lít | 94 539 | 31 845 | 27 643 | 29 232 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 394 259 | 379 259 | 369 259 |
| Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601 | 100 m3/h | 188 283 | 55 054 | 55 054 | 34 299 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 552 058 | 537 058 | 527 058 |
| Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
602 | 100,0 T | 203 205 | 96 255 | 98 723 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 758 183 | 734 183 | 716 183 |
603 | 200,0 T | 298 775 | 141 525 | 145 154 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 945 454 | 921 454 | 903 454 |
604 | 250,0 T | 373 445 | 176 895 | 181 431 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 1 091 771 | 1 067 771 | 1 049 771 |
605 | 300,0 T | 448 828 | 212 603 | 218 054 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 1 239 485 | 1 215 485 | 1 197 485 |
606 | 400,0 T | 500 365 | 221 214 | 243 092 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 1 324 671 | 1 300 671 | 1 282 671 |
607 | 600,0 T | 588 668 | 260 253 | 285 992 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 1 494 913 | 1 470 913 | 1 452 913 |
608 | 800,0 T | 833 958 | 351 140 | 405 162 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 1 950 260 | 1 926 260 | 1 908 260 |
609 | 1000,0 T | 981 113 | 413 100 | 476 654 |
| 360 000 | 336 000 | 318 000 | 2 230 867 | 2 206 867 | 2 188 867 |
| Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610 | 250 T | 601 092 | 284 728 | 292 029 |
| 1 322 000 | 1 232 000 | 1 168 000 | 2 499 849 | 2 409 849 | 2 345 849 |
| Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611 | 10 T | 30 780 | 14 580 | 13 886 |
|
|
|
| 59 246 | 59 246 | 59 246 |
612 | 15 T | 40 660 | 19 260 | 18 343 |
|
|
|
| 78 263 | 78 263 | 78 263 |
613 | 60 T | 62 338 | 29 529 | 30 286 |
|
|
|
| 122 153 | 122 153 | 122 153 |
614 | 200 T | 108 562 | 51 424 | 52 743 |
|
|
|
| 212 729 | 212 729 | 212 729 |
615 | 250 T | 113 973 | 53 987 | 55 371 |
|
|
|
| 223 331 | 223 331 | 223 331 |
| Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616 | 15 CV | 47 082 | 24 780 | 24 780 | 47 600 | 308 000 | 287 000 | 273 000 | 425 242 | 431 242 | 417 242 |
617 | 23 CV | 51 699 | 27 210 | 27 210 | 72 986 | 308 000 | 287 000 | 273 000 | 487 105 | 466 105 | 452 105 |
618 | 30 CV | 56 088 | 26 568 | 29 520 | 95 199 | 308 000 | 287 000 | 273 000 | 515 375 | 494 375 | 480 375 |
619 | 55 CV | 72 048 | 34 128 | 37 920 | 149 599 | 488 000 | 455 000 | 432 000 | 781 695 | 748 695 | 725 695 |
620 | 75 CV | 94 520 | 41 788 | 54 270 | 203 999 | 488 000 | 455 000 | 432 000 | 882 577 | 849 577 | 826 577 |
621 | 90 CV | 123 153 | 54 447 | 70 710 | 244 798 | 488 000 | 455 000 | 432 000 | 981 108 | 948 108 | 925 108 |
622 | 120 CV | 150 950 | 66 736 | 86 670 | 271 998 | 488 000 | 455 000 | 432 000 | 1 064 354 | 1 031 354 | 1 008 354 |
623 | 150 CV | 166 051 | 73 412 | 95 340 | 339 998 | 488 000 | 455 000 | 432 000 | 1 162 801 | 1 129 801 | 1 106 801 |
| Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624 | 12 CV | 24 225 | 15 300 | 12 750 | 290 131 | 308 000 | 287 000 | 273 000 | 650 406 | 629 406 | 615 406 |
625 | 25 CV | 255 303 | 116 454 | 134 370 | 596 885 | 789 000 | 734 000 | 697 000 | 1 892 012 | 1 837 012 | 1 800 012 |
626 | 33 CV | 337 041 | 147 825 | 177 390 | 764 617 | 789 000 | 734 000 | 697 000 | 2 215 873 | 2 160 873 | 2 123 873 |
627 | 50 CV | 371 184 | 162 800 | 195 360 | 1 019 993 | 789 000 | 734 000 | 697 000 | 2 538 337 | 2 483 337 | 2 446 337 |
628 | 90 CV | 414 081 | 198 125 | 237 750 | 1 662 210 | 1 350 000 | 1 257 000 | 1 194 000 | 3 862 166 | 3 769 166 | 3 706 166 |
629 | 150 CV | 664 516 | 267 078 | 381 540 | 2 509 937 | 1 778 000 | 1 655 000 | 1 571 000 | 5 601 071 | 5 478 071 | 5 394 071 |
630 | 190 CV | 1 195 010 | 434 549 | 686 130 | 3 276 065 | 1 778 000 | 1 655 000 | 1 571 000 | 7 369 754 | 7 246 754 | 7 162 754 |
| Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
631 | 25 CV | 77 887 | 40 248 | 44 720 | 1 698 900 | 531 000 | 494 000 | 469 000 | 2 392 755 | 2 355 755 | 2 330 755 |
632 | 50 CV | 93 562 | 48 348 | 53 720 | 2 394 640 | 531 000 | 494 000 | 469 000 | 3 121 270 | 3 084 270 | 3 059 270 |
633 | 120 CV | 208 443 | 91 755 | 119 680 | 5 663 000 | 531 000 | 494 000 | 469 000 | 6 613 878 | 6 576 878 | 6 551 878 |
634 | 225 CV | 423 225 | 170 100 | 243 000 | 10 193 400 | 531 000 | 494 000 | 469 000 | 11 560 725 | 11 523 725 | 11 498 725 |
635 | Thiết bị lặn | 159 838 | 42 063 | 44 867 |
| 861 000 | 801 000 | 761 000 | 1 107 768 | 1 047 768 | 1 007 768 |
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636 | 4 CV | 7 071 | 3 182 | 2 121 | 43 686 | 390 000 | 362 000 | 344 000 | 446 060 | 418 060 | 400 060 |
637 | 24 CV | 53 353 | 23 125 | 19 821 | 184 452 | 428 000 | 398 000 | 378 000 | 708 751 | 678 751 | 658 751 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
638 | 7 Tấn/ngày | 4 719 553 | 1 951 695 | 2 129 121 |
| 882 000 | 820 000 | 778 000 | 9 682 369 | 9 620 369 | 9 578 369 |
| Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
639 | 75 CV | 134 805 | 67 080 | 77 400 | 1 031 326 | 1 276 000 | 1 190 000 | 1 129 000 | 2 586 611 | 2 500 611 | 2 439 611 |
640 | 150 CV | 320 031 | 151 594 | 183 750 | 1 427 990 | 1 607 000 | 1 497 000 | 1 420 000 | 3 690 365 | 3 580 365 | 3 503 365 |
641 | 360 CV | 463 458 | 219 533 | 266 100 | 3 046 378 | 1 607 000 | 1 497 000 | 1 420 000 | 5 602 469 | 5 492 469 | 5 415 469 |
642 | 600 CV | 689 073 | 276 948 | 395 640 | 4 759 965 | 2 279 000 | 2 121 000 | 2 012 000 | 8 400 626 | 8 242 626 | 8 133 626 |
643 | 1200 CV (tầu kéo biển) | 4 679 463 | 1 701 623 | 2 686 773 | 10 789 254 | 2 279 000 | 2 121 000 | 2 012 000 | 22 136 113 | 21 978 113 | 21 869 113 |
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
644 | 12 m | 326 489 | 98 683 | 122 740 | 380 797 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 1 420 709 | 1 386 709 | 1 362 709 |
645 | 18 m | 443 836 | 127 144 | 166 856 | 444 263 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 1 674 099 | 1 640 099 | 1 616 099 |
646 | 24 m | 559 751 | 160 350 | 210 433 | 491 863 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 1 914 397 | 1 880 397 | 1 856 397 |
| Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647 | 9 m | 450 026 | 131 286 | 169 183 | 380 797 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 1 623 292 | 1 589 292 | 1 565 292 |
648 | 12 m | 611 774 | 172 033 | 229 990 | 444 263 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 1 950 060 | 1 916 060 | 1 892 060 |
649 | 18 m | 741 884 | 208 620 | 278 904 | 491 863 | 492 000 | 458 000 | 434 000 | 2 213 271 | 2 179 271 | 2 155 271 |
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 | 95 T - L<= 30 m | 75 240 | 41 184 | 39 600 |
|
|
|
| 156 024 | 156 024 | 156 024 |
651 | 137 T - 30 < L <= 70m | 108 585 | 59 436 | 57 150 |
|
|
|
| 225 171 | 225 171 | 225 171 |
652 | 190T - L > 70 m | 150 266 | 82 251 | 79 088 |
|
|
|
| 311 605 | 311 605 | 311 605 |
| Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
653 | 495 CV | 3 079 452 | 2 212 884 | 2 593 223 | 7 853 942 | 3 953 000 | 3 677 000 | 3 492 000 | 19 692 501 | 19 416 501 | 19 231 501 |
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654 | 2085 CV | 9 495 433 | 5 997 115 | 7 996 154 | 26 465 405 | 4 925 000 | 4 581 000 | 4 350 000 | 54 879 107 | 54 535 107 | 54 304 107 |
| Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655 | 150 CV | 525 898 | 332 146 | 332 146 | 2 379 983 | 2 022 000 | 1 882 000 | 1 789 000 | 5 592 173 | 5 452 173 | 5 359 173 |
656 | 300 CV | 747 504 | 472 108 | 472 108 | 4 601 300 | 2 082 000 | 1 938 000 | 1 841 000 | 8 375 020 | 8 231 020 | 8 134 020 |
657 | 858 CV | 2 808 163 | 1 220 812 | 1 773 577 | 8 663 136 | 2 859 000 | 2 659 000 | 2 526 000 | 17 324 688 | 17 124 688 | 16 991 688 |
658 | 900 CV | 2 717 941 | 1 564 008 | 2 288 792 | 11 423 916 | 2 908 000 | 2 705 000 | 2 569 000 | 20 902 657 | 20 699 657 | 20 563 657 |
659 | 1200 CV | 5 512 421 | 2 901 274 | 4 642 038 | 15 231 888 | 3 423 000 | 3 186 000 | 3 025 000 | 31 710 621 | 31 473 621 | 31 312 621 |
660 | 4170 CV | 27 945 374 | 9 413 178 | 23 532 946 | 48 519 910 | 4 010 000 | 3 732 000 | 3 543 000 | 113 421 408 | 113 143 408 | 112 954 408 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
661 | 1390 CV | 3 120 860 | 2 847 100 | 2 628 092 | 21 844 462 | 2 875 000 | 2 675 000 | 2 541 000 | 33 315 514 | 33 115 514 | 32 981 814 |
662 | 5945 CV | 18 042 692 | 15 193 846 | 15 193 846 | 79 054 708 | 2 939 000 | 2 734 000 | 2 597 000 | 130 424 092 | 130 219 092 | 130 082 092 |
| Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
663 | 17,00 m3 | 14 059 452 | 8 139 683 | 8 879 654 | 40 237 571 | 3 832 000 | 3 566 000 | 3 387 000 | 75 148 360 | 74 882 360 | 74 703 360 |
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664 | 0,65 m3 | 598 807 | 252 129 | 290 918 | 693 595 | 818 000 | 760 000 | 722 000 | 2 653 449 | 2 595 449 | 2 557 449 |
665 | 1,00 m3 | 685 874 | 288 789 | 333 218 | 938 393 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 3 109 274 | 3 048 274 | 3 008 274 |
666 | 1,25 m3 | 832 222 | 350 409 | 404 318 | 1 060 792 | 863 000 | 802 000 | 762 000 | 3 510 741 | 3 449 741 | 3 409 741 |
| Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667 | 2,5 kW | 4 800 | 408 | 1 200 | 25 984 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 211 392 | 198 392 | 190 392 |
668 | 4,5 kW (CBM - 5) | 10 533 | 895 | 2 633 | 46 771 | 179 000 | 166 000 | 158 000 | 239 832 | 226 832 | 218 832 |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
669 | Bộ khoan tay | 32 300 | 10 200 | 8 500 |
|
|
|
| 51 000 | 51 000 | 51 000 |
670 | Bộ máy khoan cby-150-zub | 450 300 | 158 000 | 158 000 | 247 820 |
|
|
| 1 014 120 | 1 014 120 | 1 014 120 |
671 | Bộ nén ngang GA | 307 378 | 69 333 | 115 556 | 68 000 |
|
|
| 560 267 | 560 267 | 560 267 |
672 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | 9 250 | 2 035 | 1 542 |
|
|
|
| 12 827 | 12 827 | 12 827 |
673 | Búa khoan tay P30 (2,02 kW) | 11 294 | 5 053 | 2 972 | 8 445 |
|
|
| 27 764 | 27 764 | 27 764 |
674 | Thùng trục 0,5 m3 | 5 400 | 1 440 | 900 |
|
|
|
| 7 740 | 7 740 | 7 740 |
675 | Máy khoan F-60L | 694 260 | 194 880 | 243 600 | 420 086 |
|
|
| 1 552 826 | 1 552 826 | 1 552 826 |
676 | Máy xuyên động RA-50 | 37 905 | 9 975 | 14 250 |
|
|
|
| 62 130 | 62 130 | 62 130 |
677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 933 | 93 | 333 |
|
|
|
| 1 359 | 1 359 | 1 359 |
678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 319 200 | 67 200 | 120 000 | 299 198 |
|
|
| 805 598 | 805 598 | 805 598 |
679 | Thiết bị đo ngẫu lực | 219 450 | 49 500 | 82 500 |
|
|
|
| 351 450 | 351 450 | 351 450 |
680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 7 311 | 1 828 | 2 611 |
|
|
|
| 11 750 | 11 750 | 11 750 |
681 | Biến thế thắp sáng | 4 833 | 870 | 967 |
|
|
|
| 6 670 | 6 670 | 6 670 |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi ra lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
682 | Máy nén khí DK9 | 249 546 | 119 400 | 119 400 | 689 062 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 388 408 | 1 373 408 | 1 363 408 |
683 | Máy nén khí 660 m3/h | 290 789 | 139 133 | 139 133 | 734 395 | 211 000 | 196 000 | 186 000 | 1 514 450 | 1 499 450 | 1 489 450 |
684 | Máy nén khí 1260 m3/h | 670 751 | 224 653 | 320 933 | 1 349 412 | 249 000 | 232 000 | 220 000 | 2 814 749 | 2 797 749 | 2 785 749 |
| Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 | Máy UJ-18 | 24 206 | 5 824 | 7 280 |
|
|
|
| 37 310 | 37 310 | 37 310 |
686 | Máy MF-2-100 | 29 969 | 7 211 | 9 013 |
|
|
|
| 49 193 | 46 193 | 46 193 |
| Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687 | Theo 020 | 12 192 | 2 292 | 3 667 |
|
|
|
| 18 151 | 18 151 | 18 151 |
688 | Theo 010 | 28 447 | 4 706 | 8 556 |
|
|
|
| 41 709 | 41 709 | 41 709 |
689 | Đitomát | 46 993 | 7 067 | 14 133 |
|
|
|
| 68 193 | 68 193 | 68 193 |
690 | Ni 030 | 6 456 | 1 383 | 1 844 |
|
|
|
| 9 683 | 9 683 | 9 683 |
691 | Ni 004 | 9 236 | 1 944 | 2 778 |
|
|
|
| 13 958 | 13 958 | 13 958 |
692 | Dalta 020 | 17 290 | 2 860 | 5 200 |
|
|
|
| 25 350 | 25 350 | 25 350 |
693 | Bộ đo mia bala | 1 778 | 267 | 356 |
|
|
|
| 2 401 | 2 401 | 2 401 |
694 | Máy thủy bình NA 720 | 10 197 | 2 147 | 3 067 |
|
|
|
| 15 411 | 15 411 | 15 411 |
695 | Máy toàn đạc điện tử | 115 267 | 15 600 | 34 667 |
|
|
|
| 165 534 | 165 534 | 165 534 |
696 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 432 250 | 48 750 | 130 000 |
|
|
|
| 611 000 | 611 000 | 611 000 |
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 403 433 | 75 833 | 121 333 | 513 774 | 284 000 | 265 000 | 251 000 | 1 398 373 | 1 379 379 | 1 365 373 |
| Máy, thiết bị quang học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698 | ống nhòm | 788 | 111 | 222 |
|
|
|
| 1 111 | 1 111 | 1 111 |
699 | Kính hiển vi | 5 460 | 702 | 1 560 |
|
|
|
| 7 722 | 7 722 | 7 722 |
700 | Kính hiển vi điện tử quét | 1 860 650 | 168 600 | 562 000 |
|
|
|
| 2 599 250 | 2 599 250 | 2 599 250 |
701 | Máy ảnh | 5 133 | 733 | 1 467 |
|
|
|
| 7 333 | 7 333 | 7 333 |
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
702 | Cần Belkenman | 13 448 | 2 831 | 4 044 |
|
|
|
| 20 323 | 20 323 | 20 323 |
703 | Thiết bị đếm phóng xạ | 91 844 | 15 192 | 27 622 |
|
|
|
| 134 658 | 134 658 | 134 658 |
704 | TRL Profile Beam | 257 429 | 34 840 | 77 422 |
|
|
|
| 369 691 | 369 691 | 369 691 |
705 | Máy FWD | 1 325 567 | 139 533 | 398 667 |
|
|
|
| 1 863 767 | 1 863 767 | 1 863 767 |
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 59 554 | 13 433 | 17 911 |
|
|
|
| 90 898 | 90 898 | 90 898 |
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
707 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 224 770 | 37 180 | 67 600 | 1 786 |
|
|
| 331 336 | 331 336 | 331 336 |
708 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 883 711 | 93 022 | 265 778 | 2 598 |
|
|
| 1 245 109 | 1 245 109 | 1 245 109 |
709 | Bộ thiết bị siêu âm | 369 814 | 55 611 | 111 222 | 1 786 |
|
|
| 538 433 | 538 433 | 538 433 |
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
710 | Loại 1 mạch (ES-125) | 75 633 | 12 511 | 22 747 |
|
|
|
| 110 891 | 110 891 | 110 891 |
711 | Loại 12 mạch (Triosx-12) | 255 923 | 33 973 | 67 947 |
|
|
|
| 327 843 | 327 843 | 327 843 |
712 | Loại 24 mạch(Triosx-24) | 265 557 | 39 933 | 79 867 |
|
|
|
| 385 357 | 385 357 | 385 357 |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
713 | Cân điện tử | 5 040 | 648 | 1 440 |
|
|
|
| 7 128 | 7 128 | 7 128 |
714 | Cân phân tích | 7 382 | 999 | 2 220 |
|
|
|
| 10 601 | 10 601 | 10 601 |
715 | Cân bàn | 2 940 | 378 | 840 |
|
|
|
| 4 158 | 4 158 | 4 158 |
716 | Cân thủy tĩnh | 3 430 | 441 | 980 |
|
|
|
| 4 851 | 4 851 | 4 851 |
717 | Lò rung | 8 246 | 2 480 | 2 480 | 19 813 |
|
|
| 33 019 | 33 019 | 33 019 |
718 | Tủ sấy | 7 116 | 2 408 | 2 140 | 13 317 |
|
|
| 24 981 | 24 981 | 24 981 |
719 | Tủ hút độc | 7 116 | 2 140 | 2 140 | 3 898 |
|
|
| 15 294 | 15 294 | 15 294 |
720 | Tủ lạnh | 3 808 | 1 088 | 1 088 | 3 898 |
|
|
| 9 882 | 9 882 | 9 882 |
721 | Máy hút chân không | 2 310 | 743 | 660 | 1 299 |
|
|
| 5 012 | 5 012 | 5 012 |
722 | Máy hút ẩm OASIS-America | 6 300 | 1 800 | 1 800 |
|
|
|
| 9 900 | 9 900 | 9 900 |
723 | Bếp điện | 1 867 | 303 | 187 | 4 710 |
|
|
| 7 067 | 7 067 | 7 067 |
724 | Bếp cát | 2 400 | 390 | 240 | 4 710 |
|
|
| 7 740 | 7 740 | 7 740 |
725 | Máy chưng cất nước | 4 620 | 1 155 | 1 320 | 4 710 |
|
|
| 11 805 | 11 805 | 11 805 |
726 | Máy trộn đất | 3 850 | 963 | 1 100 | 6 658 |
|
|
| 12 571 | 12 571 | 12 571 |
727 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 11 571 | 3 045 | 3 480 |
|
|
|
| 18 096 | 18 096 | 18 096 |
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 9 842 | 2 590 | 2 960 |
|
|
|
| 15 392 | 15 392 | 15 392 |
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 3 850 | 1 238 | 1 100 | 6 658 |
|
|
| 12 846 | 12 846 | 12 846 |
730 | Máy cắt đất | 1 610 | 345 | 460 |
|
|
|
| 2 415 | 2 415 | 2 415 |
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 9 975 | 2 250 | 3 000 | 6 171 |
|
|
| 21 396 | 21 396 | 21 396 |
732 | Máy cắt ứng biến | 95 095 | 15 730 | 28 600 |
|
|
|
| 139 425 | 139 425 | 139 425 |
733 | Máy nén trục | 452 333 | 54 416 | 136 040 | 7 308 |
|
|
| 650 097 | 650 097 | 650 097 |
734 | Máy ép livinốp | 10 374 | 2 340 | 3 120 | 3 086 |
|
|
| 18 920 | 18 920 | 18 920 |
735 | Kích tháo mẫu | 4 760 | 748 | 1 360 |
|
|
|
| 6 868 | 6 868 | 6 868 |
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 96 824 | 16 016 | 29 120 | 11 693 |
|
|
| 153 653 | 153 653 | 153 653 |
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 42 095 | 11 078 | 12 660 | 10 556 |
|
|
| 76 389 | 76 389 | 76 389 |
738 | Máy khoan mẫu đá | 38 903 | 10 238 | 11 700 | 7 795 |
|
|
| 68 636 | 68 636 | 68 636 |
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 6 300 | 1 890 | 1 800 | 11 693 |
|
|
| 21 683 | 21 683 | 21 683 |
740 | Máy nén một trục | 10 374 | 2 340 | 3 120 | 1 299 |
|
|
| 17 133 | 17 133 | 17 133 |
741 | Máy nén Marshall | 153 549 | 25 399 | 46 180 |
|
|
|
| 225 128 | 225 128 | 225 128 |
742 | Máy CBR | 45 819 | 8 613 | 13 780 | 6 658 |
|
|
| 74 870 | 74 870 | 74 870 |
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 5 110 | 1 278 | 1 460 |
|
|
|
| 7 848 | 7 848 | 7 848 |
744 | Máy nén 4 t quay tay | 4 760 | 1 190 | 1 360 |
|
|
|
| 7 310 | 7 310 | 7 310 |
745 | Máy nén thủy lực 10 tấn | 12 436 | 3 273 | 3 740 |
|
|
|
| 19 449 | 19 449 | 19 449 |
746 | Máy nén thủy lực 50 tấn | 20 682 | 5 443 | 6 220 |
|
|
|
| 32 345 | 32 345 | 32 345 |
747 | Máy nén thủy lực 125 tấn | 27 664 | 7 280 | 8 320 |
|
|
|
| 43 264 | 43 264 | 43 264 |
748 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 30 258 | 7 963 | 9 100 |
|
|
|
| 47 321 | 47 321 | 47 321 |
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T | 16 758 | 4 410 | 5 040 |
|
|
|
| 26 208 | 26 208 | 26 208 |
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 139 983 | 23 155 | 42 100 |
|
|
|
| 205 238 | 205 238 | 205 238 |
751 | Máy gia tải | 21 613 | 5 688 | 6 500 |
|
|
|
| 33 801 | 33 801 | 33 801 |
752 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 3 850 | 963 | 1 100 |
|
|
|
| 5 913 | 5 913 | 5 913 |
753 | Máy xác định hệ số thấm | 50 141 | 9 425 | 15 080 |
|
|
|
| 74 646 | 74 646 | 74 646 |
754 | Máy đo PH | 5 670 | 1 418 | 1 620 |
|
|
|
| 8 708 | 8 708 | 8 708 |
755 | Máy đo âm thanh | 5 110 | 1 278 | 1 460 |
|
|
|
| 7 848 | 7 848 | 7 848 |
756 | Máy đo chiều dày màng sơn | 62 510 | 11 750 | 18 800 |
|
|
|
| 93 060 | 93 060 | 93 060 |
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 53 599 | 10 075 | 16 120 |
|
|
|
| 79 794 | 79 794 | 79 794 |
758 | Máy đo vết nứt | 9 443 | 2 485 | 2 840 |
|
|
|
| 14 768 | 14 768 | 14 768 |
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 77 739 | 12 859 | 23 380 |
|
|
|
| 113 978 | 113 978 | 113 978 |
760 | Máy đo độ thấm của Ion Clo | 112 452 | 16 910 | 33 820 |
|
|
|
| 163 182 | 163 182 | 163 182 |
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 6 983 | 1 838 | 2 100 |
|
|
|
| 10 921 | 10 921 | 10 921 |
762 | Máy đo gia tốc | 57 057 | 10 725 | 17 160 |
|
|
|
| 84 942 | 84 942 | 84 942 |
763 | Máy ghi nhiệt ổn định | 9 776 | 2 573 | 2 940 |
|
|
|
| 15 289 | 15 289 | 15 289 |
764 | Máy đo chuyển vị | 35 245 | 6 625 | 10 600 |
|
|
|
| 52 470 | 52 470 | 52 470 |
765 | Máy xác định môđun | 18 155 | 4 095 | 5 460 |
|
|
|
| 27 710 | 27 710 | 27 710 |
766 | Máy so màu ngọn lửa | 24 206 | 5 460 | 7 280 |
|
|
|
| 36 946 | 36 946 | 36 946 |
767 | Máy so màu quang điện | 62 244 | 11 700 | 18 720 |
|
|
|
| 92 664 | 92 664 | 92 664 |
768 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 36 309 | 6 825 | 10 920 |
|
|
|
| 54 054 | 54 054 | 54 054 |
769 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 5 390 | 1 348 | 1 540 |
|
|
|
| 8 278 | 8 278 | 8 278 |
770 | Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở | 8 446 | 2 223 | 2 540 |
|
|
|
| 13 209 | 13 209 | 13 209 |
771 | Thiết bị thử tỷ diện | 9 177 | 2 415 | 2 760 |
|
|
|
| 14 352 | 14 352 | 14 352 |
772 | Bàn dằn | 15 561 | 4 095 | 4 680 |
|
|
|
| 24 336 | 24 336 | 24 336 |
773 | Bàn rung | 5 950 | 1 488 | 1 700 |
|
|
|
| 9 138 | 9 138 | 9 138 |
774 | Máy khuấy bằng từ | 8 845 | 2 328 | 2 660 |
|
|
|
| 13 833 | 13 833 | 13 833 |
775 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 5 530 | 1 383 | 1 580 |
|
|
|
| 8 493 | 8 493 | 8 493 |
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 5 110 | 1 278 | 1 460 |
|
|
|
| 7 848 | 7 848 | 7 848 |
777 | Máy phân tích hạt LAZER | 48 013 | 9 025 | 14 440 |
|
|
|
| 71 478 | 71 478 | 71 478 |
778 | Máy phân tích vi nhiệt | 38 903 | 7 313 | 11 700 |
|
|
|
| 57 916 | 57 916 | 57 916 |
779 | Tenxômét | 4 830 | 1 208 | 1 380 |
|
|
|
| 7 418 | 7 418 | 7 418 |
780 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 48 412 | 9 100 | 14 560 |
|
|
|
| 72 072 | 72 072 | 72 072 |
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 4 550 | 1 138 | 1 300 |
|
|
|
| 6 988 | 6 988 | 6 988 |
782 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu | 1 371 696 | 123 762 | 412 540 |
|
|
|
| 1 907 998 | 1 907 998 | 1 907 998 |
783 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 3 333 | 542 | 333 |
|
|
|
| 4 208 | 4 208 | 4 208 |
784 | Côn thử độ sụt | 2 333 | 379 | 233 |
|
|
|
| 2 945 | 2 945 | 2 945 |
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 3 333 | 542 | 333 |
|
|
|
| 4 208 | 4 208 | 4 208 |
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 2 333 | 379 | 233 |
|
|
|
| 2 945 | 2 945 | 2 945 |
787 | Chén bạch kim | 14 630 | 1 320 | 4 400 |
|
|
|
| 20 350 | 20 350 | 20 350 |
788 | Kẹp niken | 5 530 | 711 | 1 580 |
|
|
|
| 7 821 | 7 821 | 7 821 |
789 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 24 539 | 5 535 | 7 380 |
|
|
|
| 37 454 | 37 454 | 37 454 |
790 | Máy dò vị trí cốt thép | 38 903 | 7 313 | 11 700 |
|
|
|
| 57 916 | 57 916 | 57 916 |
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 89 044 | 14 729 | 26 780 |
|
|
|
| 130 553 | 130 553 | 130 553 |
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 37 240 | 7 000 | 11 200 |
|
|
|
| 55 440 | 55 440 | 55 440 |
793 | Súng bi | 5 250 | 1 313 | 1 500 |
|
|
|
| 8 063 | 8 063 | 8 063 |
| Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794 | Máy scanner (khổ Ao) | 132 113 | 20 860 | 27 813 | 2 923 |
|
|
| 183 709 | 183 709 | 183 709 |
795 | Máy vẽ plotter | 75 309 | 11 891 | 15 855 | 2 923 |
|
|
| 105 978 | 105 978 | 105 978 |
796 | Máy vi tính | 8 000 | 1 600 | 1 600 | 2 598 |
|
|
| 13 798 | 13 798 | 13 798 |
797 | Máy tính xách tay | 14 250 | 2 625 | 3 000 | 1 299 |
|
|
| 21 174 | 21 174 | 21 174 |
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
798 | Bộ tạo nguồn 3 fa | 267 995 | 70 928 | 100 750 |
|
|
|
| 439 673 | 439 673 | 439 673 |
799 | Bộ nguồn AC-DC | 26 358 | 6 976 | 9 909 |
|
|
|
| 43 243 | 43 243 | 43 243 |
800 | Công tơ mẫu xách tay | 111 055 | 29 392 | 41 750 |
|
|
|
| 182 197 | 182 197 | 182 197 |
801 | Hộp bộ đo tgd Delta | 527 768 | 139 680 | 198 409 |
|
|
|
| 865 857 | 865 857 | 865 857 |
802 | Hộp bộ đo lường | 498 931 | 132 048 | 187 568 |
|
|
|
| 818 547 | 818 547 | 818 547 |
803 | Hộp bộ phân tích hàm lượng khí | 853 618 | 225 920 | 320 909 |
|
|
|
| 1 400 447 | 1 400 447 | 1 400 447 |
804 | Hộp bộ thí nhiệm cao áp | 267 632 | 70 832 | 100 614 |
|
|
|
| 439 078 | 439 078 | 439 078 |
805 | Hộp bộ thí nghiệm rơle | 504 070 | 133 408 | 189 500 |
|
|
|
| 826 978 | 826 978 | 826 978 |
806 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 10 459 | 2 768 | 3 932 |
|
|
|
| 17 159 | 17 159 | 17 159 |
807 | Máy đo độ A xít | 96 244 | 25 472 | 36 182 |
|
|
|
| 157 898 | 157 898 | 157 898 |
808 | Máy đo độ chớp cháy kín | 92 254 | 24 416 | 34 682 |
|
|
|
| 151 352 | 151 352 | 151 352 |
809 | Máy đo độ nhớt | 79 256 | 20 976 | 29 795 |
|
|
|
| 130 027 | 130 027 | 130 027 |
810 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 19 285 | 5 104 | 7 250 |
|
|
|
| 31 639 | 31 639 | 31 639 |
811 | Máy đo điện trở một chiều | 94 732 | 25 072 | 35 614 |
|
|
|
| 155 418 | 155 418 | 155 418 |
812 | Máy đo điện trở tiếp địa | 32 222 | 8 528 | 12 114 |
|
|
|
| 52 864 | 52 864 | 52 864 |
813 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 55 316 | 14 640 | 20 795 |
|
|
|
| 90 751 | 90 751 | 90 751 |
814 | Cầu đo tang dầu cách điện | 192 608 | 50 976 | 72 409 |
|
|
|
| 315 993 | 315 993 | 315 993 |
815 | Máy đo tỷ trọng | 38 751 | 10 256 | 14 568 |
|
|
|
| 63 575 | 63 575 | 63 575 |
816 | Máy đo vạn năng | 79 740 | 21 104 | 29 977 |
|
|
|
| 130 821 | 130 821 | 130 821 |
817 | Máy chụp sóng | 274 887 | 72 752 | 103 341 |
|
|
|
| 450 980 | 450 980 | 450 980 |
818 | Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu | 197 263 | 52 208 | 74 159 |
|
|
|
| 323 630 | 323 630 | 323 630 |
819 | Máy phát tần số | 70 248 | 18 592 | 26 409 |
|
|
|
| 115 249 | 115 249 | 115 249 |
820 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 97 150 | 25 712 | 36 523 |
|
|
|
| 159 385 | 159 385 | 159 385 |
821 | Máy tính xách tay | 24 968 | 6 608 | 9 386 |
|
|
|
| 40 962 | 40 962 | 40 962 |
822 | Máy đo vi lượng ẩm | 87 901 | 23 264 | 33 045 |
|
|
|
| 144 210 | 144 210 | 144 210 |
823 | Mê gôm mét | 26 600 | 7 040 | 10 000 |
|
|
|
| 43 640 | 43 640 | 43 640 |
824 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 45 522 | 12 048 | 17 114 |
|
|
|
| 74 684 | 74 684 | 74 684 |
825 | Thiết bị tạo dòng điện | 263 521 | 69 744 | 99 068 |
|
|
|
| 432 333 | 432 333 | 432 333 |
- 1 Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Công văn 230/UBND-XD năm 2016 về quản lý hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Thông báo 84/TB-UBND năm 2015 thực hiện Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Công văn 2100/UBND-KTN về công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2015
- 6 Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 8 Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 9 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10 Luật Xây dựng 2014
- 11 Quyết định 81/QĐ-UBND về Đơn giá ca máy và thiết bị thi công năm 2013 tỉnh Lào Cai
- 12 Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Quyết định 81/QĐ-UBND về Đơn giá ca máy và thiết bị thi công năm 2013 tỉnh Lào Cai
- 2 Công văn 2100/UBND-KTN về công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2015
- 3 Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Thông báo 84/TB-UBND năm 2015 thực hiện Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Công văn 230/UBND-XD năm 2016 về quản lý hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La