ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 936/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 3 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-BKHĐT ngày 22/12/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-BBKHĐT ngày 03/12/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 như các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh)
Số TT | Danh mục các chương trình, mục tiêu | Đơn vị tính | KH 2015 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
|
1.1 | Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho các trường dạy nghề |
|
|
| - Trường chất lượng cao | trường | 1 |
| - Trường có nghề trọng điểm phục vụ chiến lược biển, trường đặc thù, vùng đông học sinh dân tộc thiểu số và trường dạy nghề cho người khuyết tật | trường | 1 |
1.2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
| Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg | người | 3.700 |
| Hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật | Lượt người | 400 |
1.3 | Hỗ trợ tạo việc làm thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm | người | 1.600 |
1.4 | Hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
| Hỗ trợ tiền học phí, ăn ở, đi lại và làm thủ tục xuất cảnh cho lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | người | 50 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
- | Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm | % | 1,5 |
3 | Chương trình mục tiêu gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
3.1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 93 |
3.2 | Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh | % | 70 |
3.3 | Tỷ lệ hộ nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh | % | 69 |
3.4 | Tỷ lệ trạm y tế xã có công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh | % | 100 |
3.5 | Tỷ lệ trường học mầm non và phổ thông có công trình cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh | % | 100 |
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
|
4.1 | Phòng chống bệnh phong |
|
|
- | Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân |
| 0,1 |
- | Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân |
| 0,75 |
4.2 | Phòng chống bệnh lao |
|
|
- | Phát hiện bệnh nhân các thể | Bệnh nhân | 1.825 |
- | AFB (+) mới | Bệnh nhân | 805 |
- | Tỷ lệ điều trị khỏi | % | >85 |
4.3 | Phòng chống sốt rét |
|
|
- | Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét/1.000 dân số chung | 1/1.000 | 0,294 |
- | Dân số được bảo vệ | Lượt người | 62.000 |
- | Số lượt điều trị | Lượt | 62.000 |
| Lượt điều trị | lượt | 7.000 |
- | Số lam xét nghiệm | lam | 70.000 |
4.4 | Phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
|
- | Tỷ lệ mắc/100.000 dân | 1/100.000 | 72,69 |
- | Tỷ lệ chết/mắc | % | 0,14 |
4.5 | Phòng, chống bệnh ung thư |
|
|
| Tỷ lệ cán bộ y tế chuyên khoa ung thư được tham gia đào tạo, tập huấn nâng cao nghiệp vụ | % | 50 |
4.6 | Tăng huyết áp |
|
|
- | Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ chức quản lý dự án, kiến thức chuyên môn tim mạch và tăng huyết áp | cán bộ | 273 |
- | Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân tăng huyết áp | xã | 18 |
- | Sàng lọc và quản lý được tối thiểu 50% bệnh nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường đã qua sàng lọc | Người | 2.490 |
4.7 | Đái tháo đường |
|
|
- | 2 đến 3% phường, xã thụ hưởng sàn lọc hoặc số người có yếu tố nguy cơ được sàng lọc |
|
|
| Số phường, xã | phường/xã | 5 |
| Số người được khám sàng lọc | Người | 1.250 |
- | Đào tạo 60% số cán bộ tham gia công tác phát hiện sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường | Người | 106 |
4.8 | Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
- | Số xã/phường triển khai mới |
|
|
| Bệnh động kinh | xã/phường | 5 |
- | Số bệnh nhân mới phát hiện |
|
|
| Bệnh nhân động kinh | Bệnh nhân | 75 |
| Số bệnh nhân ổn định |
|
|
| Bệnh nhân động kinh | Bệnh nhân | 64 |
4.9 | Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản |
|
|
| Tỷ lệ đơn thuốc điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen tại các phòng quản lý kê đúng mức độ nặng | % | 50 |
4.10 | Tiêm chủng mở rộng |
|
|
- | Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi | % | 95 |
- | Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai | % | 90 |
4.11 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
- | Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ | % | 98,8 |
- | Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ | % | 99,5 |
- | Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh | % | 99 |
- | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | ‰ | 15,4 |
- | Số điểm cung cấp dịch vụ thân thiện với vị thành niên được duy trì | điểm |
|
- | Tỷ lệ cơ sở cung cấp dịch vụ được giám sát hỗ trợ kỹ thuật | % |
|
4.12 | Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
- | Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 15 |
| Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi | % | 24,7 |
4.13 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
- | Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý | Lớp | 1 |
- | Tỷ lệ các huyện điểm được giám sát theo kế hoạch | % | 90 |
4.14 | Vận động hiến máu tình nguyện |
|
|
- | Tỷ lệ người hiến máu tình nguyện trên tổng số người hiến máu | % | 97 |
- | Tỷ lệ người hiến máu tình nguyện trên tổng số dân số tại địa bàn | % | 0,95 |
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
5.1 | Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ | 0,1 |
5.2 | Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh | % | 0,2 |
5.3 | Tỷ lệ sàng lọc trước sinh | % | 15 |
5.4 | Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh | % | 35 |
5.5 | Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm | Người | 90.754 |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
6.1 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm | % | 75 |
6.2 | Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo | % | <7 |
6.3 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm | % | 60 |
6.4 | Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm | % | 100 |
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa |
|
|
7.1 | Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích | Di tích | 2 |
7.2 | Tu bổ cấp thiết di tích | Di tích | 1 |
7.3 | Sưu tầm văn hóa phi vật thể | Dự án | 1 |
7.4 | Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa |
|
|
- | Cấp xã | Nhà văn hóa | 1 |
- | Cấp thôn | Nhà văn hóa | 1 |
7.5 | Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa |
|
|
- | Cấp huyện | Nhà văn hóa | 1 |
- | Cấp xã | Nhà văn hóa | 3 |
- | Cấp thôn | Nhà văn hóa | 3 |
7.6 | Thiết bị đội thông tin lưu động | Đội thông tin | 3 |
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
|
8.1 | Xây dựng mô hình trường nòng cốt trong đổi mới mục tiêu, phương pháp dạy và học ngoại ngữ |
|
|
- | Tiểu học | trường | 1 |
- | Trung học cơ sở | trường | 1 |
- | Trung học phổ thông | trường | 1 |
| Bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, giảng viên |
|
|
8.2 | Bồi dưỡng trong nước | Người | 110 |
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
|
|
9.1 | Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện tại cộng đồng | % | 15 |
9.2 | Tỷ lệ người nghiện ma túy tham gia cai nghiện tại cơ sở tập trung | % | 40 |
9.3 | Tỷ lệ số vụ bắt giữ tội phạm ma túy tăng so với năm 2014 | % | 10 |
9.4 | Số xã,phường, thị trấn có ma túy giảm so với năm 2014 | Xã, phường, thị trấn | 3 |
9.5 | Tỷ lệ diện tích tái trồng cây thuốc phiện được phát hiện triệt phá | % | 100 |
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
|
|
| Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án | % | >70 |
| Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng | % | >90 |
| Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng truy nã hiện có | % | >50 |
11 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
11.1 | Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS hàng tháng | % | 50 |
11.2 | Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng chống HIV, AIDS ở các Ban, ngành, đoàn thể của địa phương được đào tạo về truyền thông phòng chống HIV/AIDS | % | 60 |
11.3 | Tỷ lệ số xã tổ chứa hoạt động truyền thông phòng, chống HIV/AIDS | % | 60 |
11.4 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức hoạt động phòng chống HIV/AIDS | % | 30 |
11.5 | Số mẫu giám sát trọng điểm HIV | Mẫu | 2.300 |
11.6 | Số mẫu giám sát phát hiện | mẫu | 3.000 |
11.7 | Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch | % | 90 |
11.8 | Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục | % | 92,7 |
11.9 | Số người điều trị Methadone | Người | 100 |
11.11 | Số bệnh nhân người lớn điều trị ARV | Bệnh nhân | 150 |
11.12 | Số trẻ em điều trị ARV | Bệnh nhân | 7 |
11.13 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV | % | 40 |
11.14 | Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương tính được điều trị dự phòng lây từ mẹ sang con | % | 85 |
11.15 | Tỷ lệ số người nhiễm HIV mắc lao được điều trị đồng thời lao và ARV | % | 40 |
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Tổng số | KH 2015 | Ghi chú | |
Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
| TỔNG SỐ | 280.248 | 166.600 | 113.648 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề | 21.995 |
| 21.995 |
|
1.1 | Dự án: Đổi mới và phát triển dạy nghề | 13.000 |
| 13.000 |
|
- | Hỗ trợ các cơ sở dạy nghề | 13.000 |
| 13.000 |
|
+ | Trường cao đẳng Nghề Quy Nhơn | 10.000 |
| 10.000 |
|
+ | Trường Trung cấp Nghề Hoài Nhơn | 3.000 |
| 3.000 |
|
1.2 | Dự án: đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 7.650 |
| 7.650 |
|
- | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề | 900 |
| 900 |
|
| Mua sắm thiết bị dạy nghề tại TT GDTX-HN huyện An Lão |
|
|
|
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề: theo Quyết định 1956/QĐ-TTg | 6.000 |
| 6.000 | (1) |
- | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp xã | 750 |
| 750 |
|
1.3 | Dự án: Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 365 |
| 365 |
|
| Dự án đưa lao động đi nước ngoài | 365 |
| 365 |
|
1.4 | Dự án: Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 830 |
| 830 |
|
- | Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu (phần cung lao động) | 510 |
| 510 |
|
- | Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu (phần cầu lao động) | 220 |
| 220 |
|
- | Hỗ trợ tổ chức Sàn giao dịch việc làm | 100 |
| 100 |
|
1.5 | Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 150 |
| 150 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 194.663 | 141.300 | 53.363 |
|
2.1 | Chương trình 30A và Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | 145.234 | 107.500 | 37.734 |
|
a | Theo Nghị quyết 30a | 125.668 | 89.500 | 36.168 | (2) |
- | Huyện An Lão | 41.850 | 30.000 | 11.850 | (3) |
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 41.850 | 30.000 | 11.850 | (3) |
- | Huyện Vân Canh | 40.350 | 28.500 | 11.850 | (3) |
- | Hỗ trợ công tác xuất khẩu lao động cho 3 huyện nghèo | 618 |
| 618 |
|
b | Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | 19.566 | 18.000 | 1.566 |
|
- | Huyện Hoài Nhơn (5 xã: Hoài Hải, Hoài Mỹ, Hoài Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Hương) | 5.000 | 5.000 | 435 |
|
- | Huyện Phù Mỹ (7 xã: Mỹ Cát, Mỹ Lợi, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Đức) | 7.000 | 7.000 | 609 |
|
- | Huyện Phù Cát (5 xã: Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Chánh, Cát Hải) | 5.000 | 5.000 | 435 |
|
- | Thành phố Quy Nhơn (1 xã: Nhơn Châu) | 1.000 | 1.000 | 87 |
|
2.2 | Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các thôn đặc biệt khó khăn | 45.679 | 33.800 | 11.879 |
|
- | Huyện An Lão (8 xã, 8 thôn) | 13.005 | 9.600 | 3.405 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh (8 xã và 4 thôn) | 11.954 | 8.800 | 3.154 |
|
- | Huyện Vân Canh (4 xã và 11 thôn) | 8.341 | 6.200 | 2.141 |
|
- | Huyện Tây Sơn (1 xã và 5 thôn) | 2.676 | 2.000 | 676 |
|
- | Huyện Hoài Ân (4 xã và 7 thôn) | 7.290 | 5.400 | 1.890 |
|
- | Huyện Phù Mỹ (1 xã) | 1.363 | 1.000 | 363 |
|
- | Huyện Hoài Nhơn (4 thôn) | 1.050 | 800 | 250 |
|
2.3 | Dự án: Nhân rộng mô hình giảm nghèo | 1.250 |
| 1.250 |
|
2.4 | Dự án: Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 2.500 |
| 2.500 |
|
- | Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo và công tác điều tra hộ nghèo |
|
| ||
- |
|
| |||
- |
|
| |||
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 13.810 | 12.800 | 1.010 | 0 |
3.1 | Dự án: Cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn | 12.800 | 12.800 |
|
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
- | Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Cấp nước sinh hoạt tại Trung tâm cụm xã Canh Liên | 315 | 315 |
| dứt điểm |
- | Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh | 900 | 900 |
|
|
- | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh | 1.500 | 1.500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Mỹ Phong | 800 | 800 |
|
|
- | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu | 2.785 | 2.785 |
| Xây lắp, Trong đó Đường dây 22KV; Trạm biến áp 22/0.4KV; Đường dây 0.4KV và thiết bị hệ thống điện là 500 triệu đồng |
- | Sửa chữa nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Thành | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ | 2.000 | 2.000 |
|
|
| Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa | 500 | 500 |
|
|
3.2 | Dự án Vệ sinh nông thôn | 200 |
| 200 |
|
- | Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình | 200 |
| 200 |
|
3.3 | Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 810 |
| 810 |
|
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế | 7.837 | 2.500 | 5.337 |
|
4.1 | Dự án: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính) | 4.155 | 1.000 | 3.155 |
|
- | Dự án phòng chống lao | 827 |
| 827 |
|
- | Dự án phòng chống phong | 96 |
| 96 |
|
- | Dự án phòng chống sốt rét | 555 |
| 555 |
|
- | Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết | 457 |
| 457 |
|
- | Dự án phòng chống bệnh ung thư | 250 |
| 250 |
|
- | Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp | 280 |
| 280 |
|
- | Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường | 140 |
| 140 |
|
- | Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | 500 |
| 500 |
|
- | Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính và hen phế quản | 50 |
| 50 |
|
- | Trung tâm phòng chống sốt rét - Các bệnh nội tiết | 1.000 | 1.000 |
|
|
4.2 | Dự án: tiêm chủng mở rộng | 889 |
| 889 |
|
4.3 | Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 2.409 | 1.500 | 909 |
|
- | Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản | 350 |
| 350 |
|
- | Dự án cải thiện dinh dưỡng trẻ em | 559 |
| 559 |
|
- | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 1.500 | 1.500 |
|
|
4.4 | Dự án: quân dân y kết hợp | 20 |
| 20 |
|
4.5 | Dự án: nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 364 |
| 364 |
|
- | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 264 |
| 264 |
|
- | Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện | 100 |
| 100 |
|
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 6.331 |
| 6.331 |
|
5.1 | Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | 2.844 |
| 2.844 |
|
5.2 | Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 507 |
| 507 |
|
5.3 | Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 654 |
| 654 |
|
5.4 | Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển | 2.326 |
| 2.326 |
|
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 3.800 | 3.000 | 800 |
|
6.1 | Dự án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 144 |
| 144 |
|
6.2 | Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 200 |
| 200 |
|
6.3 | Dự án: Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 70 |
| 70 |
|
- | Trong đó: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế | 3.000 | 3.000 |
|
|
6.4 | Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm | 176 |
| 176 |
|
6.5 | Dự án: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản | 210 |
| 210 |
|
7 | Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa | 4.875 | 3.000 | 1.875 |
|
7.1 | Dự án: Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 3.500 | 3.000 | 500 |
|
- | Di tích tháp Bình Lâm | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Di tích tháp Dương Long, Tây Sơn | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Tháp Bánh Ít | 500 |
| 500 |
|
7.2 | Dự án: Sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam | 180 |
| 180 |
|
| Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bình Định | 180 |
| 180 |
|
7.3 | Dự án: Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 1.175 |
| 1.175 |
|
- | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp huyện | 80 |
| 80 |
|
| Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp xã | 120 |
| 120 |
|
| Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm Văn hóa, thể thao thôn, bản | 120 |
| 120 |
|
- | Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội TTLĐ huyện | 240 |
| 240 |
|
- | Cấp sách cho hệ thống thư viện miền núi, vùng sâu | 100 |
| 100 |
|
- | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp xã | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao thôn, bản | 150 |
| 150 |
|
- | Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú | 65 |
| 65 |
|
7.4 | Dự án: Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 20 |
| 20 |
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo | 14.620 |
| 14.620 |
|
8.1 | Dự án: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 6.920 |
| 6.920 |
|
- | Mua sắm trang thiết bị tối thiểu cho các lớp mầm non |
|
|
|
|
+ | Mua sắm 63 bộ thiết bị tối thiểu cho các học mầm non, đồ chơi ngoài trời cho 24 trường mầm non | 3.150 |
| 3.150 |
|
+ | Mua sắm 136 bộ thiết bị làm quen máy tính | 2.300 |
| 2.300 |
|
- | Hỗ trợ các cơ sở giáo dục thực hiện xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở đúng độ tuổi tới trường hoặc vào các lớp phổ cập, thù lao cho giáo viên dạy các lớp phổ cập và phụ cấp cho những người làm công tác phổ cập, tổ chức kiểm tra công nhận phổ cập |
|
|
|
|
+ | Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý (70 triệu đồng/đơn vị) | 770 |
| 770 |
|
+ | Khối tỉnh quản lý | 700 |
| 700 |
|
8.2 | Dự án: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | Xây dựng mô hình trường học nòng cốt trong đổi mới mục tiêu, phương pháp dạy và học ngoại ngữ (xây dựng mô hình trường điển hình): 300 triệu/trường | 900 |
| 900 |
|
| + Xây dựng mô hình trường tiểu học (01 trường) |
|
|
|
|
| + Xây dựng mô hình trường THCS (01 trường) |
|
|
|
|
| + Xây dựng mô hình trường THPT (01 trường) |
|
|
|
|
- | Bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, giảng viên (bồi dưỡng trong nước 110 người) | 1.100 |
| 1.100 |
|
8.3 |
|
| |||
- | Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiếu số và vùng khó khăn |
|
|
|
|
| Thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2012 |
|
|
|
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh | 256 |
| 256 |
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú An Lão | 385 |
| 385 |
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vân Canh | 362 |
| 362 |
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú Hoài Ân | 93 |
| 93 |
|
| Thanh toán khối lượng hoàn thành năm 2013 và 2014 | 0 |
|
|
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh | 380 |
| 380 |
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú An Lão | 300 |
| 300 |
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú Vân Canh | 113 |
| 113 |
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú Tỉnh | 351 |
| 351 |
|
| Trường Phổ thông dân tộc nội trú Hoài Ân | 265 |
| 265 |
|
- |
|
|
|
| |
+ |
|
| |||
+ | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tây Sơn (Vĩnh An) | 46 |
| 46 |
|
+ | Mua sắm thiết bị cho trường PTDTNT tỉnh phấn đấu đạt chuẩn quốc gia (50 bộ vi tính dạy học và thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh) | 830 |
| 830 |
|
- | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị |
|
|
|
|
| Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý |
|
|
|
|
| Thanh toán khối lượng hoàn thành các dự án |
|
|
|
|
| Trường THCS Thị trấn Vân Canh (nhà bộ môn) | 603 |
| 603 |
|
| Trường mẫu giáo Hoài Hương (thôn Nhuận An) | 300 |
| 300 |
|
| Trường THCS Ân Tường Tây (nhà bộ môn) | 800 |
| 800 |
|
- | Hỗ trợ cơ sở vật chất trường sư phạm |
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Bình Định |
|
|
|
|
+ | Thanh toán nợ các hạng mục: Nhà làm việc cho cán bộ giáo viên; Nhà xưởng thực hành; Công trình phục vụ các Khoa sư phạm Trường cao đẳng Bình Định (cứu hỏa, sân đường, nhà xe) | 428 |
| 428 |
|
8.4 | Dự án: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình | 150 |
| 150 |
|
- | Tập huấn nâng cao năng lực nghiệp vụ giám sát, đánh giá, tổ chức kiểm tra, tổng hợp báo cáo đánh giá về tình hình và kết quả thực hiện các dự án thuộc CTMTQG GD và ĐT | 150 |
| 150 |
|
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy | 690 |
| 690 |
|
9.1 | Dự án: Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy | 100 |
| 100 |
|
- | Thành phố Quy Nhơn | 20 |
| 20 |
|
- | Thị xã An Nhơn | 12 |
| 12 |
|
- | Huyện Tuy Phước | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Phù Cát | 8 |
| 8 |
|
- | Huyện Phù Mỹ | 8 |
| 8 |
|
- | Huyện Hoài Nhơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Hoài Ân | 7 |
| 7 |
|
- | Huyện Tây Sơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Vân Canh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện An Lão | 5 |
| 5 |
|
9.2 | Dự án: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy | 110 |
| 110 |
|
- | Sở Y tế | 10 |
| 10 |
|
- | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 15 |
| 15 |
|
- | Thành phố Quy Nhơn | 15 |
| 15 |
|
- | Thị xã An Nhơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Tuy Phước | 8 |
| 8 |
|
- | Huyện Phù Cát | 8 |
| 8 |
|
- | Huyện Phù Mỹ | 8 |
| 8 |
|
- | Huyện Hoài Nhơn | 8 |
| 8 |
|
- | Huyện Hoài Ân | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện Tây Sơn | 8 |
| 8 |
|
- | Huyện Vân Canh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện An Lão | 5 |
| 5 |
|
9.3 | Dự án: Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình | 480 |
| 480 |
|
- | Ban Chỉ đạo và Thường trực Ban Chỉ đạo tỉnh | 100 |
| 100 |
|
- | Công an tỉnh | 140 |
| 140 |
|
- | Sở Thông tin và Truyền thông | 20 |
| 20 |
|
- | Sở Giáo dục - Đào tạo | 10 |
| 10 |
|
- | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 20 |
| 20 |
|
- | Cục Hải quan tỉnh | 10 |
| 10 |
|
- | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 10 |
| 10 |
|
- | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 20 |
| 20 |
|
- | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 10 |
| 10 |
|
- | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 10 |
| 10 |
|
- | Hội Nông dân tỉnh | 10 |
| 10 |
|
- | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 20 |
| 20 |
|
| Các huyện, thị xã, thành phố | 0 |
|
|
|
- | Thành phố Quy Nhơn | 15 |
| 15 |
|
- | Thị xã An Nhơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Tuy Phước | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Phù Cát | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Phù Mỹ | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Hoài Nhơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Hoài Ân | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Tây Sơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Vân Canh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện An Lão | 5 |
| 5 |
|
10 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm | 250 |
| 250 |
|
| Dự án: Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
|
| Cấp tỉnh |
|
|
|
|
- | Ban Chỉ đạo và Thường trực Ban Chỉ đạo tỉnh | 50 |
| 50 |
|
- | Công an tỉnh | 70 |
| 70 |
|
| Các huyện, thị xã, thành phố | 0 |
|
|
|
- | Thành phố Quy Nhơn | 30 |
| 30 |
|
- | Thị xã An Nhơn | 20 |
| 20 |
|
- | Huyện Tuy Phước | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Phù Cát | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Phù Mỹ | 15 |
| 15 |
|
- | Huyện Hoài Nhơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Hoài Ân | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Tây Sơn | 10 |
| 10 |
|
- | Huyện Vân Canh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện Vĩnh Thạnh | 5 |
| 5 |
|
- | Huyện An Lão | 5 |
| 5 |
|
11 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 6.400 |
| 6.400 |
|
I | Hỗ trợ các huyện, thị xã, thành phố | 4.610 |
| 4.610 |
|
1 | Thành phố Quy Nhơn | 334,5 |
| 334,5 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (2 xã: Nhơn Lý, Phước Mỹ: 150 triệu đồng/xã) | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho thành phố và các xã: thành phố: 4 triệu đồng; 04 xã Nhơn Lý, Phước Mỹ, Nhơn Hải, Nhơn Châu: 5 triệu đồng/xã | 24 |
| 24 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo thành phố | 10,5 |
| 10,5 |
|
2 | Huyện An Lão | 72 |
| 72 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 8 triệu đồng; 08 xã: An Tân, An Hòa, An Hưng, An Quang, An Trung, An Toàn, An Nghĩa, An Vinh: 5 triệu đồng/xã | 48 |
| 48 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 24 |
| 24 |
|
3 | Huyện Hoài Nhơn | 830 |
| 830 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (xã Tam Quan Bắc: 100 triệu đồng; 4 xã: Hoài Hương, Hoài Tân, Hoài Châu, Hoài Châu Bắc: 150 triệu đồng/xã) | 700 |
| 700 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 15 triệu đồng; 15 xã: Hoài Hương, Hoài Tân, Hoài Châu, Tam Quan Bắc, Hoài Châu Bắc, Hoài Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Xuân, Hoài Hảo, Hoài Thanh Tây, Hoài Mỹ, Hoài Hải, Hoài Đức, Hoài Sơn, Hoài Phú: 5 triệu đồng/xã | 90 |
| 90 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 40 |
| 40 |
|
4 | Huyện Hoài Ân | 571 |
| 571 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (3 xã: Ân Thạnh, Ân Phong, Ân Tường Tây: 150 triệu đồng/xã) | 450 |
| 450 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 14 triệu đồng; 14 xã: Ân Thạnh, Ân Phong, Ân Tường Tây, Ân Nghĩa, Ân Hảo Đông, Ân Đức, Ân Tín, Ân Hảo Tây, Ân Mỹ, Ân Tường Đông, Ân Hữu, Bok Tới, Đăk Mang, Ân Sơn: 5 triệu đồng/xã | 84 |
| 84 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 37 |
| 37 |
|
5 | Huyện Phù Mỹ | 340 |
| 340 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (2 xã: Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc: 100 triệu đồng/xã) | 200 |
| 200 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 16 triệu đồng; 16 xã: Mỹ Lộc, Mỹ Hiệp, Mỹ Trinh, Mỹ Châu, Mỹ Thọ, Mỹ Lợi, Mỹ Thành, Mỹ Đức, Mỹ Chánh Tây, Mỹ Thắng, Mỹ Cát, Mỹ Tài, Mỹ Hòa, Mỹ Quang, Mỹ Phong, Mỹ An: 5 triệu đồng/xã | 96 |
| 96 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 44 |
| 44 |
|
6 | Huyện Vĩnh Thạnh: | 72 |
| 72 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 8 triệu đồng; 08 xã: Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hảo, Vĩnh Hòa, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim: 5 triệu đồng/xã | 48 |
| 48 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 24 |
| 24 |
|
7 | Huyện Tây Sơn | 669,5 |
| 669,5 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (Xã Bình Nghi: 100 triệu đồng/xã; 3 xã: Tây Xuân, Bình Tường, Tây An: 150 triệu đồng/xã) | 550 |
| 550 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 14 triệu đồng; 14 xã: Bình Nghi, Bình Tường, Tây An, Tây Xuân, Tây Thuận, Bình Hòa, Bình Thuận, Bình Thành, Tây Vinh, Tây Phú, Bình Tân, Vĩnh An, Tây Bình, Tây Giang: 5 triệu đồng/xã | 84 |
| 84 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 35,5 |
| 35,5 |
|
8 | Huyện Phù Cát | 538,5 |
| 538,5 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (xã Cát Trinh: 100 triệu đồng; 2 xã: Cát Hiệp, Cát Tài: 150 triệu đồng/xã) | 400 |
| 400 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 16 triệu đồng; 16 xã: Cát Trinh, Cát Hiệp, Cát Tài, Cát Khánh, Cát Hưng, Cát Minh, Cát Nhơn, Cát Tường, Cát Lâm, Cát Sơn, Cát Thắng, Cát Hải, Cát Thành, Cát Hanh, Cát Tân, Cát Chánh: 5 triệu đồng/xã | 96 |
| 96 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 42,5 |
| 42,5 |
|
9 | Thị xã An Nhơn | 485 |
| 485 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (xã Nhơn Lộc: 100 triệu đồng; 2 xã: Nhơn An, Nhơn Phúc: 150 triệu đồng/xã) | 400 |
| 400 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho thị xã và các xã: thị xã: 10 triệu đồng; 10 phường: Nhơn Lộc, Nhơn Phúc, Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Khánh, Nhơn Thọ, Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu, Nhơn Tân, Nhơn Hạnh: 5 triệu đồng/phường | 60 |
| 60 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo thị xã | 25 |
| 25 |
|
10 | Huyện Tuy Phước | 643,5 |
| 643,5 |
|
- | Hỗ trợ phát triển sản xuất (xã Phước An: 100 triệu đồng; 3 xã: Phước Hưng, Phước Nghĩa, Phước Thành: 150 triệu đồng/xã) | 550 |
| 550 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 11 triệu đồng; 11 xã: Phước Hưng, Phước Nghĩa, Phước Thành, Phước An, Phước Sơn, Phước Hòa, Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Thắng, Phước Lộc, Phước Thuận: 5 triệu đồng/xã | 66 |
| 66 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 27,5 |
| 27,5 |
|
11 | Huyện Vân Canh | 54 |
| 54 |
|
- | Hỗ trợ tuyên truyền cho huyện và các xã: huyện: 6 triệu đồng; 06 xã: Canh Vinh, Canh Thuận, Canh Hiển, Canh Hòa, Canh Hiệp, Canh Liên : 5 triệu đồng/xã | 36 |
| 36 |
|
- | Hỗ trợ hoạt động Ban Chỉ đạo huyện | 18 |
| 18 |
|
II | Các nội dung khác | 1.790 |
| 1.790 |
|
1 | Hỗ trợ phát triển đàn bò của tỉnh | 500 |
| 500 |
|
2 | Tuyên truyền | 250 |
| 250 |
|
3 | Đào tạo, tập huấn | 250 |
| 250 |
|
4 | Hỗ trợ hoạt động BCĐ tỉnh | 436 |
| 436 |
|
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi cho các hoạt động kiểm tra, giám sát, tổ chức họp sơ kết, tổng kết chương trình, công tác phí đi dự hội nghị, tập huấn do Trung ương tổ chức, thẩm định kết quả xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới) | 236 |
| 236 |
|
- | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60 |
| 60 |
|
- | Sở Tài chính | 60 |
| 60 |
|
- | Sở Xây dựng | 30 |
| 30 |
|
- | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50 |
| 50 |
|
5 | Hỗ trợ các hoạt động thu gom rác thải ở 19 xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới đến năm 2015: 15 triệu đồng/xã | 285 |
| 285 |
|
6 | Dự phòng chi | 69 |
| 69 |
|
12 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS | 4.777 | 4.000 | 777 |
|
12.1 | Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 287 |
| 287 |
|
12.2 | Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 460 |
| 460 |
|
12.3 | Dự án: Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 30 |
| 30 |
|
12.4 | Dự án tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống HIV/AIDS (cải tạo nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị) | 4.000 | 4.000 |
|
|
13 | Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 200 |
| 200 |
|
13.1 | Dự án: Tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 100 |
| 100 |
|
- | Đào tạo nghiệp vụ truyền thông cho cán bộ làm công tác truyền thông cấp xã (Mỗi lớp 80 người) | 100 |
| 100 |
|
13.2 | Dự án: Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 100 |
| 100 |
|
- | Sản xuất chương trình phát thanh và truyền hình phục vụ khu vực miền núi, biên giới, hải đảo và đồng bào dân tộc (thời lượng 10-15 phút/chương trình, phát trên BTV, các đài truyền thanh truyền hình huyện) | 100 |
| 100 |
|
(1) Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở KHĐT, TC phân rã danh mục chi tiết trình UBND tỉnh quyết định;
(2) Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở KHĐT, TC, NN&PTNT và các sở ngành liên quan phân rã danh mục chi tiết trình UBND tỉnh quyết định (trong đó giao 2 tỷ đồng cho Sở NN&PTNT)
(3) Chi tiết nguồn đầu tư theo phụ lục 03 kèm theo. Nguồn sự nghiệp: Trong đó hỗ trợ phát triển sản xuất là 8.150 triệu đồng và 3.700 triệu đồng dùng để duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015 - NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG (30a/CP)
(Kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Danh mục chương trình | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Ước giải ngân đến hết 2014 | KH 2015 | Ghi chú |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 5 |
|
| 8 |
|
| Tổng số |
| 287.808 |
| 89.500 |
|
|
| UBND huyện Vân Canh |
| 109.871 |
| 29.500 |
|
|
| Công trình hoàn thành |
| 38.204 |
| 3.170 |
|
|
1 | Đường làng dân sinh làng Canh Lãnh - Suối Đá - Suối Công | 2011 | 4.059,803 | 4.034 | 5 | Dứt điểm |
|
2 | Xây dựng cầu qua sông Hà Thanh (sở Quảng Du) | 2012-2013 | 13.312,16 | 13.353 | 486 | Dứt điểm |
|
3 | BTXM đoạn từ cây trảy - nhà ông Phước | 2013 | 642,977 | 517 | 126 | Dứt điểm |
|
4 | Nhà Văn hóa kết hợp khu sinh hoạt xã Canh Vinh | 2013 | 2.236,414 | 2.047 | 189 | Dứt điểm |
|
5 | BTXM-GTNT các thôn xã Canh Vinh | 2013 | 1.430,653 | 1.050 | 380 | Dứt điểm |
|
6 | Trường THCS Bán trú Canh Liên - (xây dựng 08 phòng học, bê tông sân trường) | 2013 | 3.888,553 | 3.050 | 839 | Dứt điểm |
|
7 | Trường THCS Bán trú Canh Thuận - (04 phòng học, 04 phòng chức năng, bê tông sân trường) | 2013-2015 | 3.852,663 | 3.048 | 805 | Dứt điểm |
|
8 | Trường Tiểu học Canh Hiển - (xây dựng các phòng chức năng, TRCN, sân bê tông) | 2013-2015 | 2.851,021 | 2.510 | 340 | Dứt điểm |
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 50.367 |
| 16.324 |
|
|
1 | Đường GTNT xã Canh Liên (Mở đường GTNT đi Canh Tiến) | 2014-2016 | 9.893 | 2.980 | 3.941 | 70% |
|
2 | Đường GTNT xã Canh Liên (Đường Làng Chồm – Dốc Chăm Chi giai đoạn 2 lý trình Km0+934,87 – Km1 +652,79) | 2014-2016 | 6.416 | 1.925 | 2.550 | 70% |
|
3 | Đường GTNT xã Canh Liên (BTXM dốc làng Kà Bưng giai đoạn 2, lý trình Km662+42 – Km1 + 45,10) | 2014-2016 | 5.032 | 1.510 | 2.000 | 70% |
|
4 | Cầu Nhị Hà, xã Canh Vinh | 2014-2016 | 13.429 | 4.030 | 2.000 | 45% |
|
5 | Trường TH Canh Liên (04PH, 04 phòng chức năng) | 2014-2016 | 3.859 | 1.160 | 1.550 | 70% |
|
6 | XD lớp mẫu giáo thôn 4, xã Canh Hiệp | 2014-2016 | 1.317 | 400 | 520 | 70% |
|
7 | BT các tuyến kênh mương nội đồng xã Canh Hiển | 2014-2016 | 2.873 | 860 | 1.150 | 70% |
|
8 | Nhà văn hóa các thôn xã Canh Vinh | 2014-2016 | 1.133 | 340 | 450 | 70% |
|
9 | Trường Tiểu học Canh Hiệp (Điểm trường TH Canh Giao) | 2014-2016 | 1.988 | 600 | 790 | 70% |
|
10 | Trường Tiểu học Canh Hòa (Các phòng chức năng) | 2014-2016 | 3.171 | 950 | 73 | lồng ghép sx1150 |
|
11 | Xây dựng hạ tầng điểm công nghiệp Canh Vinh (hạng mục: Mương thoát nước khu dân cư Hiệp Vinh - Canh Vinh) | 2014-2016 | 1.791 | 540 | 710 | 70% |
|
13 | Nhà văn hóa thôn Thanh Minh - Canh Hiển | 2014-2016 | 1.487 | 445 | 590 | 70% |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
| 10.006 |
|
|
1 | Đường GTNT xã Canh Liên (XD đường BTXM từ dốc nhớt làng Kon Lót đến giáp tuyến đường BTXM giai đoạn 2 dốc Chăm Chi) |
| 8.390 |
| 2.370 | 28% |
|
2 | Nâng cấp sửa chữa hồ Làng Trợi |
| 5.729 |
| 1.635 | 29% |
|
3 | Nâng cấp chợ trung tâm xã Canh Hiển |
| 2.168 |
| 620 | 29% |
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa các thôn xã Canh Vinh (Nhà văn hóa kết hợp trụ sở thôn An Long 1) |
| 1.136 |
| 325 | 29% |
|
5 | Nhà văn hóa làng Kon Lót |
| 1.165 |
| 335 | 29% |
|
6 | Đường GTNT xã Canh Liên (BTXM từ dốc Chăm Chi đến làng Chồm) |
| 6.824 |
| 1.945 | 29% |
|
7 | Cấp nước sinh hoạt cho các xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp |
| 9.861 |
| 2.776 | * |
|
* | Huyện An Lão |
|
|
| 30.000 |
|
|
| Công trình hoàn thành |
| 51.942 |
| 14.838 |
|
|
1 | Đường gom các xã phía bắc về trung tâm y tế | 2013-2015 | 2.300 | 1.680 | 569 | Dứt điểm |
|
2 | 2013-2015 | 21.926 | 13.961 | 7.965 | Dứt điểm |
| |
3 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện An Lão | 2013-2015 | 9.999 | 7.000 | 2.999 | Dứt điểm |
|
4 | XD cơ sở hạ tầng khu dãn dân Đồng Bàu | 2013-2015 | 4.997 | 3.480 | 1.517 | Dứt điểm |
|
5 | Xây dựng cơ sở vật chất ngành Y tế | 2013-2015 | 2.999 | 2.090 | 909 | Dứt điểm |
|
6 | Xây dựng cơ sở vật chất ngành Giáo dục | 2013-2015 | 2.969 | 2.090 | 879 | Dứt điểm |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
| 15.162 |
|
|
1 | Đường chống ngập lũ phía Nam xã An Hòa |
| 2.234 |
| 782 | 35% |
|
2 | Trường mẫu giáo An Hòa |
| 6.735 |
| 2.357 | 35% |
|
3 | Cầu qua khu kinh tế Trung - Hưng |
| 15.000 |
| 5.250 | 35% |
|
4 | Đường Liên xã An Hòa - Ân Hảo Tây |
| 14.000 |
| 4.900 | 35% |
|
5 | Đường giao thông Nghĩa Địa đi Hồ Hưng Long (Đoạn nối tiếp) |
| 5.350 |
| 1.873 | 35% |
|
| UBND huyện Vĩnh Thạnh |
| 88.310 |
| 30.000 |
|
|
a | Công trình hoàn thành |
| 17.288 |
| 8.825 |
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Bình | 2013 | 1.000 | 925 | 7 | Quyết toán |
|
2 | Dự án: Lưới điện Tiên An - Tiên Hòa | 2013-2015 | 1.979 | 1.889 | 65 | Quyết toán |
|
3 | Nhà văn hóa xã Vĩnh Kim | 2013-2015 | 2.156 | 1.910 | 142 | Dứt điểm |
|
4 | BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn: Vĩnh Cửu và thôn Hà Ri) | 2013-2015 | 2.986 | 2.400 | 272 | Dứt điểm |
|
5 | Chợ trung tâm xã Vĩnh Quang | 2013-2015 | 2.918 | 2.594 | 167 | Dứt điểm |
|
6 | Nhà văn hóa tại 6 thôn, làng trong xã (thôn Vĩnh Thọ) | 2013-2015 | 1.025 | 975 | 26 | Dứt điểm |
|
7 | BT kênh mương nội đồng xã Vĩnh Sơn (hạng mục: kênh làng K4 và K3) | 2013-2015 | 2.881 | 2.390 | 230 | Dứt điểm |
|
8 | Đường ống dẫn nước sạch (MR hệ thống cấp nước 4 xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Quang, Vĩnh Hiệp và Vĩnh Thịnh) | 2013-2015 | 23.741 | 16.000 | 7.841 | Dứt điểm |
|
9 | Khai hoang tạo ruộng bật thang |
| 75 |
| 75 |
|
|
b | Công trình chuyển tiếp |
| 22.089 |
| 10.578 |
|
|
1 | Nhà văn hóa xã Vĩnh Sơn | 2014 | 2.995 | 930 | 1.300 | 74% |
|
2 | BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn: Vĩnh Thọ, Vĩnh Phúc) xã Vĩnh Hiệp | 2014 | 7.694 | 2.600 | 3.100 | 74% |
|
3 | BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn: An Ngoại, Vĩnh Bình, Vĩnh Hòa) xã Vĩnh Thịnh | 2014 | 5.545 | 1.720 | 2.400 | 74% |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Định Quang | 2014 | 1.400 | 440 | 953 | dứt điểm |
|
5 | Nhà văn hóa xã 6 thôn làng (thôn Vĩnh Phúc) xã Vĩnh Hiệp | 2014 | 1.769 | 550 | 1.198 | dứt điểm |
|
6 | Nhà văn hóa 7 thôn, làng trong xã (thôn M6, M9), hạng mục: NVH thôn M6 | 2014 | 992 | 310 | 676 | dứt điểm |
|
7 | Mua sắm trang thiết bị dạy học cho 02 xã Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận | 2014 | 500 | 260 | 240 | dứt điểm |
|
8 | Mua sắm trang thiết bị cho trạm y tế 02 xã Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận | 2014 | 500 | 260 | 237 | dứt điểm |
|
9 | Xây dựng nhà đài truyền thanh xã (Vĩnh Kim) | 2014 | 694 | 220 | 474 | dứt điểm |
|
| Lồng ghép thực hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh năm 2013 (theo Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh) |
|
|
| 1.700 |
|
|
| Xã Vĩnh Quang |
|
|
| 1.700 |
|
|
1 | Tuyến kênh mương Lồ Ồ thôn Định Trường |
|
|
| 370 |
|
|
2 | Tuyến kênh mương đá Tét thôn Định Thái |
|
|
| 370 |
|
|
3 | Tuyến kênh mương Dốc Ké thôn Định Quang |
|
|
| 160 |
|
|
4 | Tuyến kênh mương suối ông Ngã thôn Định Quang |
|
|
| 160 |
|
|
5 | Tuyến kênh mương suối Dứa thôn Định Trung |
|
|
| 320 |
|
|
6 | Tuyến kênh mương Ao Sen thôn Định Xuân |
|
|
| 112 |
|
|
7 | Tuyến kênh mương Ao Đường tổ 8 Định Xuân |
|
|
| 208 |
|
|
c | Công trình khởi công mới |
|
|
| 8.897 |
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Hòa |
| 10.986 |
| 3.460 | * |
|
2 | Nhà văn hóa 7 thôn, làng trong xã (thôn M6,M9), HM: nhà văn hóa thôn M9 |
| 1.008 |
| 310 | 31% |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Hòa |
| 1.255 |
| 390 | 31% |
|
4 | Nâng cấp nền đường vào các khu sản xuất tập trung (xã Vĩnh Hiệp) |
| 5.769 |
| 1.800 | 31% |
|
5 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Trường |
| 1.228 |
| 380 | 31% |
|
6 | Xây dựng nhà văn hóa 8 thôn (làng 3) |
| 921 |
| 290 | 31% |
|
7 | Nhà văn hóa thôn Định Xuân |
| 1.400 |
| 430 | 31% |
|
8 | BTXM kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hảo |
| 1.487 |
| 460 | 31% |
|
9 | Nhà văn hóa 7 thôn, làng trong xã (thôn Tiên An) |
| 1.400 |
| 440 | 31% |
|
10 | Xây dựng 8 nhà văn hóa tại 8 thôn (Làng 1) |
| 967 |
| 317 | 33% |
|
11 | BTXM kênh mương nội đồng, Hạng mục: Kênh mương thôn Định Thái - Định Quang |
| 1.995 |
| 620 | 31% |
|
*: Chỉ triển khai thực hiện khi đã hoàn tất thủ tục bổ sung danh mục vào đề án 30a của huyện.
- 1 Quyết định 1646/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục, kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn tỉnh) và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (nguồn sự nghiệp) năm 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 1646/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục, kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn tỉnh) và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (nguồn sự nghiệp) năm 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1 Quyết định 1758/QĐ-BKHĐT năm 2014 giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2 Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết đinh 07/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành
- 5 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết đinh 07/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành