ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình tại Tờ trình số 359/KKT-KHĐT ngày 18/3/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài 132 |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế. |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 | Thủ tục số 1 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-054937-TT và T-QBI-223765-TT | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
2 | Thủ tục số 2 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-053665-TT và T-QBI-223775-TT. | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
3 | Thủ tục số 3 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-053631-TT và T-QBI-225217-TT. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
4 | Thủ tục số 4 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-053592-TT và T-QBI-225303-TT. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
5 | Thủ tục số 5 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-118831-TT và T-QBI-225315-TT. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
6 | Thủ tục số 6 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-055478-TT và T-QBI-225331-TT. | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
7 | Thủ tục số 7 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-054987-TT và T-QBI-225491-TT. | Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
8 | Thủ tục số 8 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-225498-TT. | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước) | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
9 | Thủ tục số 9 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-225504-TT. | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài) | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
10 | Thủ tục số 10 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-225513-TT. | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án đó thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
11 | Thủ tục số 11 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-225516-TT. | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài mà sau khi điều chỉnh, dự án đó thuộc diện thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
12 | Thủ tục số 12 Quyết định số 2798/QĐ-CT ngày 09/11/2012. T-QBI-225519-TT. | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư mà sau khi điều chỉnh, dự án đó thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | - Luật đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 . - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp
- 4 Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Nhà nước về môi trường đối với khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế và Công an
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình
- 1 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp
- 4 Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý Nhà nước về môi trường đối với khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế và Công an
- 8 Quyết định 10/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình