ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giao thông vận tải: số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Số 1473/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2017 về việc công bố sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 46/TTr-SGTVT ngày 26/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 (mười một) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Phụ lục III Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Cấp giấy chứng nhận đăng ký 70.000 đồng | Quyết định số 3110/QĐ- BGTVT ngày 28/8/2015 |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký 70.000 đồng | ||
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cấp giấy chứng nhân đăng ký 70.000 đồng | ||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký 70.000 đồng | ||
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký 70.000 đồng | ||
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký 70.000 đồng | ||
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Cấp giấy chứng nhận đăng ký 70.000 đồng | Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký 70.000 đồng | ||
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | ||
10 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương. | Không quá 03 giờ làm việc | Không | Quyết định số 2784/QĐ- BGTVT ngày 29/9/2017 | |
II. LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
1 | Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải. | Trong thời hạn không quá 03 giờ kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ. | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Phí xác nhận kháng nghị hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động hàng hải quốc tế: 50USD/lần - Phí xác nhận kháng nghị hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa 200.000đ/ lần | Quyết định số 1473/QĐ- BGTVT ngày 23/5/2017
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 1473/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7 Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình