Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 938/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 501/TTr-SNV ngày 07 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ tỉnh tổ chức hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý và thu nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (bao gồm tài liệu giấy và một số loại hình tài liệu như băng, đĩa, tài liệu ghi âm, ghi hình...) để bảo quản và tổ chức khai thác sử dụng tài liệu theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục VTLT Nhà nước-Bộ Nội vụ;
- Trung tâm LTLS;
- CPVP;
- Lưu: VT, NCKS (Ba).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Trí Thanh

 

DANH MỤC

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên cơ quan, tổ chức

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH

I

CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

2

Ủy ban nhân dân tỉnh

3

Văn phòng UBND tỉnh

4

Sở Nội vụ

5

Sở Tư pháp

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

Sở Tài chính

10

Sở Ngoại vụ

11

Sở Giao thông vận tải

12

Sở Công Thương

13

Sở Khoa học và Công nghệ

14

Sở Thông tin và Truyền thông

15

Sở Y tế

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

18

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

19

Sở Xây dựng

20

Ban Dân tộc tỉnh

21

Thanh tra tỉnh

22

Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

II

CƠ QUAN TƯ PHÁP

23

Tòa án nhân dân tỉnh

24

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

III

ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG

25

Công an tỉnh

26

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

27

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

IV

CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ

28

Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ

29

Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30

Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31

Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

34

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35

Văn phòng Điều phối chương trình MTQG về nông thôn mới trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình trực thuộc Sở Y tế

37

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế

38

Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

39

Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

V

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH

40

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

41

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

42

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh

43

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

44

Trường Đại học Quảng Nam

45

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam

46

Trường Cao đẳng Quảng Nam

47

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

VI

CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở TỈNH

48

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

49

Bưu điện tỉnh

50

Viễn thông tỉnh

51

Điện lực tỉnh

52

Cục Thuế tỉnh

53

Cục Thống kê tỉnh

54

Cục Thi hành án tỉnh

55

Cục Hải quan tỉnh

56

Cục Quản lý thị trường

57

Cảng vụ Hàng hải tỉnh

58

Kho bạc Nhà nước tỉnh

59

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Nam

60

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam

61

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Quảng Nam

62

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Quảng Nam

63

Ngân hàng Phát triển Việt Nam tỉnh Quảng Nam

64

Ngân hàng Ngoại thương Chi nhánh Quảng Nam

65

Ngân hàng Công thương Chi nhánh Quảng Nam

VII

DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP

66

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Nam

67

Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam

68

Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Nam

VIII

CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

69

Hội Nhà báo tỉnh

70

Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh

71

Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

72

Hội Khuyến học tỉnh

73

Hội Người mù tỉnh

74

Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh

75

Hội Đông y tỉnh

76

Hội Từ thiện tỉnh

77

Hội Tù yêu nước tỉnh

78

Hội Nạn nhân chất độc Da Cam/Dioxin tỉnh

79

Hội cựu Thanh xung phong tỉnh

80

Hội Luật gia tỉnh

81

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh

82

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

83

Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh

84

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

B

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN

I

CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

1

Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố

2

Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố

3

Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố

4

Phòng Nội vụ huyện, thị xã, thành phố

5

Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố

9

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố

10

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố

11

Thanh tra huyện, thị xã, thành phố

12

Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện ( Phòng Kinh tế thị xã, thành phố)

13

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện (Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố)

14

Phòng Dân tộc (Các huyện: Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Bắc Trà My, Nam Trà My)

II

CƠ QUAN TƯ PHÁP

15

Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố

16

Viện kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố

III

ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG

17

Công an huyện, thị xã, thành phố

18

Ban Chỉ huy Quân sự huyện, thị xã, thành phố

IV

CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN

19

Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố

20

Bảo hiểm xã hội huyện, thị xã, thành phố

21

Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố

22

Chi cục Thống kê huyện, thị xã, thành phố

23

Chi cục Thi hành án Dân sự huyện, thị xã, thành phố

24

Bưu điện huyện, thị xã, thành phố

25

Viễn thông huyện, thị xã, thành phố

26

Điện lực huyện, thị xã, thành phố