ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình tại Tờ trình số 370/TTr-KKT ngày 21/3/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Thủ tục Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
4 | Thủ tục Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các doanh nghiệp KCN, KKT, KKTCK |
|
5 | Thủ tục đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
6 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 | T-QBI-053967-TT, ThỦ tục số 5, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | - Bộ luật Lao động số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 |
2 | T-QBI-053915- TT, Thủ tục số 7, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK | - Bộ luật Lao động số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 |
3 | T-QBI-120325-TT, Thủ tục số 2, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012 | Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015; - Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 |
Phần II
NỘI DUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
1. Thủ tục Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày người sử dụng lao động dự kiến tuyển người lao động nước ngoài, người sử dụng lao động phải báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài, bao gồm: vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, thời gian làm việc và nộp trực tiếp đến Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808 - Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu tư;
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế và nhận thông báo chấp thuận.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ: Báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài, bao gồm: vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, thời gian làm việc (theo mẫu)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thông báo chấp thuận theo Mẫu số 3, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí: Không
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
Bộ luật Lao động số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 1, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP .
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… /…….… | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
Kính gửi: Ban Quản lý KKT Quảng Bình
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động)
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời gian bắt đầu làm việc, thời gian kết thúc.)
Đề nghị quý Ban xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………… chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP .
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-KKT | ………, ngày … tháng …. năm …….. |
Kính gửi: ………………………………………………….
Theo đề nghị tại văn bản số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………….., Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ……………………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc; số lượng người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng người: ……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc; số lượng người: ……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước ít nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc thì nhà đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808 - Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu tư;
- Trường hợp không cấp Giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế nộp lệ phí và nhận Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
1. Đối với người nước ngoài được cấp giấy phép lao động lần đầu:
a. Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu).
b. Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.
c. Văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
d. Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với một số nghề, công việc, văn bản xác nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động nước ngoài được thay thế bằng một trong các giấy tờ sau đây:
- Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
- Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài;
- Bằng lái máy bay vận tải hàng không do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với phi công nước ngoài;
- Giấy phép bảo dưỡng tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với người lao động nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu bay.
đ. Văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài.
e. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
f. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Ngoài các giấy tờ nói trên thì với một số trường hợp cụ thể cần thêm các giấy tờ sau:
1.1 Đối với trường hợp di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng.
1.2. Đối với trường hợp Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.3. Đối với trường hợp nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm
1.4. Đối với trường hợp chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ
1.5. Đối với trường hợp làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam
1.6. Đối với trường hợp là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó.
1.7. Đối với trường hợp là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật mà tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó
Các giấy tờ quy định tại mục b, c và d là 01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép lao động theo Mẫu số 7, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: 600.000 đồng/giấy phép
(Điểm b.2, Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo quy định tại Điều 9, Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ, người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động khi có đủ các điều kiện sau:
1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
2. Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc.
3. Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam hoặc làm việc trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về khám bệnh, chữa bệnh, giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
4. Không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.
5. Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo Mẫu số 6, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ (No):……../……..-……. | ......., ngày.....tháng.....năm..... |
Kính gửi:...............................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
..........................................................................................................................
Name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:……………………………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………………..…người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài là:…………………………………………………người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:...........................................................................................................................
Address:
5. Điện thoại:......................................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:...........................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:................................................................................................................
Ngày cấp:.............................................................
Place of issue........................................... Date of issue...................................................
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):.................................................................................
Fields of business:
Đề nghị:.................................................... cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below
9. Họ và tên:...........................................................
10. Nam (M) Nữ (F)...............................................
Full name............................................................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
12. Quốc tịch hiện nay:..................................................................................................
Nationality
13. Số hộ chiếu....................................................14. Ngày cấp:.........................................
Passport number Date of issue
15. Cơ quan cấp:................................................16. Thời hạn hộ chiếu:.............................
Issued by Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay nghề):..................................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:..............................................................................
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm việc:...........................................................................................................
Working place........................................................................................................................
20.Vị trí công việc:................................................................................................................
Job assignment...................................................................................................................
21. Thời hạn làm việc từ ngày........tháng...........năm...........đến ngày...........tháng...........năm.................
Period of work from................................................. to.......................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education and Qualifications
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
First working place
Vị trí công việc:.................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:........./........../..........đến ngày:.........../.........../......................................................
Period of work from....................To.....................
- Nơi làm việc lần 2:………………………………………………………………….
- Nơi làm việc lần:..............................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:..............................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:...............................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:........./........../..........đến ngày:.........../.........../....................
Period of work from.................................................To....................................................
III. THÔNG TIN KHÁC
Other information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận: ………………………...................................................................................................
Professional qualification (skill) of foreign employee meet the requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà)..................................làm việc tại Việt Nam:........................................
The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ: ……………………………………………………………
Times of residence in Viet Nam:..................times
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
1. Họ và tên:............................. 2. Nam (M) Nữ (F)........... Full name 3. Ngày, tháng, năm sinh:.............................................. Date of birth (DD-MM-YY) 4. Quốc tịch hiện nay:.............. Số hộ chiếu......................... Nationality Passport number 5. Trình độ chuyên môn (tay nghề):...................................... Professional qualification (skill) 6. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:.................... ……........... Working at enterprise/organization 7. Địa điểm làm việc:............................................... ….. Working place 8. Vị trí công việc:.................................................. Job assignment 9. Thời hạn làm việc từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm...... Period of work from........... ....................... to............................. 10. Tình trạng giấy phép lao động: Cấp mới □ Cấp lại □ Cấp lại lần thứ: ……. Work permit status New issuance □ Re-issuance □ Number of re-issuance
|
3. Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày người sử dụng lao động nhận được báo cáo của người lao động nước ngoài, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808 - Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu tư;
- Trường hợp không cấp Giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế nộp lệ phí và nhận Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu).
2. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
3. Các giấy tờ đối với người lao động nước ngoài:
a) Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động vì Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc phải có bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật và giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
b) Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động khi Giấy phép lao động hết hạn phải có giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) còn thời hạn ít nhất 05 ngày, nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn; giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế; văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài và một trong các giấy tờ sau:
- Văn bản của phía nước ngoài cử người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam;
- Giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
- Văn bản của một nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
- Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Các giấy tờ quy định tại Điểm này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép lao động theo Mẫu số 7, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng/giấy phép
(Điểm b.2, Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động theo Mẫu số 8, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
*Ghi chú: mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm
Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ (No):……../……..-……. | ......., ngày.....tháng.....năm.... |
Kính gửi:..................................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ chức:....................................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp, tổ chức:………………………………......................................
Form of enterprise/organization:
3. Địa chỉ:..........................................................................................................................
Address:
4. Điện thoại:....................................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị:............................ cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of work permit for foreign employee, the details as below
5. Họ và tên:.................................................. 6. Nam (M) Nữ (F)........................................
Full name
7. Ngày, tháng, năm sinh:..................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:....................................................................................................
Nationality
9. Số hộ chiếu.................................... 10. Ngày cấp:...............................................
Passport number Date of issue
11. Cơ quan cấp:...............................................12. Thời hạn hộ chiếu:...............................
Issued by Date of expiry
13. Trình độ chuyên môn (tay nghề):.................................................................................
Professional qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):....................................................................
Working at (name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc:......................................................................................................
Working place
16.Vị trí công việc:...........................................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm......
Period of work from.................................................to.................................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work permit...........................................................................
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
1. Họ và tên:............................. 2. Nam (M) Nữ (F)........... Full name 3. Ngày, tháng, năm sinh:.............................................. Date of birth (DD-MM-YY) 4. Quốc tịch hiện nay:.............. Số hộ chiếu......................... Nationality Passport number 5. Trình độ chuyên môn (tay nghề):...................................... Professional qualification (skill) 6. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:....................……........... Working at enterprise/organization 7. Địa điểm làm việc:...............................................….. Working place 8. Vị trí công việc:.................................................. Job assignment 9. Thời hạn làm việc từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm...... Period of work from.................................. to............................. 10. Tình trạng giấy phép lao động: Cấp mới □ Cấp lại □ Cấp lại lần thứ: ……. Work permit status New issuance □ Re-issuance □ Number of re-issuance
|
- 1 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi