- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2984/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7 Quyết định 4786/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8 Quyết định 1584/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9 Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh và lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 12 Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực: Thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 26 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC MẦM NON; QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH; HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4786/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1508/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 5 năm 2021, của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1584/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 65/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Giáo dục mầm non; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC: HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ; QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ Ủy ban nhân dân Yên Bái)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | ||||
1 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | - 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo - 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo | Qua cổng dịch vụ công (dichvucong.yenbai.gov.vn) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). | Không quy định | Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời gian thực hiện | Địa điểm Thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
| ||
1 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) | Không quy định | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
2 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | a) Thí sinh đăng ký dự thi theo các quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ tại trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b) Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn vị nơi đăng ký dự thi chịu trách nhiệm hướng dẫn thí sinh đăng ký dự thi, thu Phiếu đăng ký dự thi, nhập thông tin thí sinh đăng ký dự thi, nhập thông tin về kết quả học tập các môn học lớp 12 của thí sinh học lớp 12 năm tổ chức kỳ thi; tổ chức xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi và thông báo công khai những trường hợp không đủ điều kiện dự thi quy định tại khoản 2 Điều 12 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo chậm nhất trước ngày thi 15 ngày; quản lý hồ sơ đăng ký dự thi và chuyển hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi cho Sở giáo dục và đào tạo; c) Thí sinh nhận giấy báo dự thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xem tại website bằng tài khoản đã được cấp. | Không quy định | - Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Các thí sinh dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT nộp đơn phúc khảo tại nơi đăng ký dự thi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi. | Không quy định | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
II | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||||||
4 | 1.004889 | Thủ tục công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông | 20 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng. | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.gov.vn) | - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng; - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | Thông tư số 13/2021/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ Ủy ban nhân dân Yên Bái)
A - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ | Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái | Không quy định | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
9 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. | Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái | Không quy định | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
B - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.001622 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. | Nộp trực tiếp tại Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái hoặc qua trực tuyến dichvucong.gov.vn | Không quy định | Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
- 1 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực thi, tuyển sinh và lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực: Thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 4451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; văn bằng, chứng chỉ; giáo dục mầm non; thi, tuyển sinh; giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh