Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 10 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT SAU 3 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT HOẶC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM TRỰC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông s 01 2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực, tnh Nam Định; s 815/QĐ-UBND ngày 09/4/2020, s 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020, s 2075/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nam Trực; s 566/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nam Trực; s 2944/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, s 759/QĐ-UBND ngày 21/4/2022, s 977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022, số 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022, s 1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Trực;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 109 NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND huyện Nam Trực tại tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 30/12/2022, s 327/TTr-UBND ngày 27/12/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 04/01/2023 về việc phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng sau 3 năm chưa thực hiện trên địa bàn huyện Nam Trực với tổng số 11 công trình, với tổng diện tích 6,83 ha, cụ thể gồm:

- Đất thương mại dịch vụ (1 công trình): 0,42 ha.

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (2 công trình): 2,20 ha.

- Đất ở nông thôn (8 công trình): 4,21 ha.

(có phụ lục I chi tiết kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

16388,97

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.146,66

68,01

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.049,41

49,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.749,08

47,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.725,86

10,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

600,06

3,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

751,59

4,59

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,74

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.185,70

31,64

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,05

0,40

2.2

Đất an ninh

CAN

3,11

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,84

0,56

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,63

0,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

106,77

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

87,70

0,54

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.924,05

2,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.274,12

7,77

 

Đất thủy lợi

DTL

1.212,95

7,40

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,69

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,25

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,86

0,46

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,96

0,02

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,31

0,04

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,07

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,00

0,13

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,56

0,40

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

240,44

1,47

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,94

0,02

 

Đất chợ

DCH

8,90

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

14,59

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,14

0,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.083,33

6,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,42

0,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,02

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,12

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

487,35

2,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

111,90

0,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,59

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

56,61

0,35

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp

NNP

281,03

 

Trong đó:

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

254,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

247,05

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

HNK

22,31

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,64

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,69

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,65

 

Trong đó:

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,59

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,23

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,14

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,48

 

Đất thủy lợi

DTL

8,57

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,06

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,34

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,19

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

323,27

 

Trong đó:

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA/PNN

289,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

281,47

 

Đất bằng hồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,94

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,55

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,15

 

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,67

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

2

3

4

 

Tổng diện tích

 

1,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phỉ nông nghiệp

PNN

1,69

 

Trong đó:

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,60

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,10

 

Đất thủy lợi

DTL

1,50

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2.5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 của huyện Nam Trực (Có phụ lục II chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Công bố công khai các công trình, dự án hủy bỏ được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Lưu: VP1, VP6, VP3.
KH09

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN