- 1 Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 415/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 9 Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 11 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Trà Vinh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Xã Long Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 6.794,01 | 248,73 | 28,67 | 17,02 | 156,02 | 222,58 | 101,30 | 578,42 | 357,95 | 1.177,38 | 3.905,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.427,41 | 84,85 | 0,98 |
| 36,19 | 81,11 | 16,07 | 229,82 | 190,38 | 844,67 | 1.943,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.113,96 | 5,51 |
|
| 0,08 | 14,20 | 0,01 | 54,15 | 39,87 | 562,30 | 437,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.039,12 |
|
|
| 0,08 | 7,16 | 0,01 | 7,25 | 32,79 | 558,78 | 433,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 271,16 | 2,90 |
|
| 11,25 | 5,21 | 3,99 | 94,40 | 53,98 | 77,85 | 21,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.845,46 | 63,49 | 0,98 |
| 24,63 | 57,48 | 12,07 | 70,55 | 90,53 | 192,25 | 1.333,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 79,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79,68 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 116,46 | 12,95 |
|
| 0,23 | 4,20 |
| 10,06 | 6,00 | 12,27 | 70,77 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,67 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.344,19 | 163,89 | 27,66 | 17,02 | 119,35 | 141,47 | 83,72 | 348,59 | 165,16 | 314,82 | 1.962,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,44 | 0,74 |
|
|
|
|
| 11,85 | 0,43 | 2,61 | 5,81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,01 | 0,34 | 0,02 | 0,03 | 0,22 | 1,27 | 0,67 | 8,28 | 0,41 | 2,84 | 0,93 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 98,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98,24 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 32,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32,58 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 126,89 | 6,93 | 4,61 | 0,84 | 13,52 | 6,01 | 11,53 | 20,21 | 16,20 | 9,45 | 37,59 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 44,44 | 0,44 | 0,29 | 0,01 | 3,19 | 0,44 |
| 1,22 | 2,25 | 3,93 | 32,66 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 760,72 | 64,39 | 9,16 | 7,20 | 36,37 | 55,45 | 27,41 | 119,90 | 82,65 | 185,81 | 172,38 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 402,01 | 35,74 | 8,08 | 6,35 | 26,01 | 21,67 | 14,85 | 78,58 | 35,19 | 72,34 | 103,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 77,14 | 3,54 | 0,08 | 0,02 | 1,58 | 4,13 | 2,57 | 1,48 | 1,73 | 26,60 | 35,41 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 11,29 | 2,48 |
| 0,16 |
|
|
| 1,22 | 4,91 | 1,73 | 0,79 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 23,11 | 0,46 | 0,05 | 0,02 | 0,04 | 2,34 | 3,50 | 15,84 | 0,13 | 0,47 | 0,26 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 87,87 | 15,10 | 0,30 | 0,04 | 6,38 | 26,81 | 1,34 | 5,00 | 2,87 | 19,20 | 10,83 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,85 | 2,89 | 0,02 |
|
|
|
| 0,93 | 2,12 | 1,47 | 2,42 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,52 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,04 | 0,04 | 0,43 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,13 | 0,03 | 0,21 |
| 0,66 |
|
|
| 0,16 | 0,04 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 23,21 |
| 0,10 |
|
|
|
|
| 18,57 |
| 4,55 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 42,47 | 3,37 | 0,31 | 0,30 | 1,60 | 0,50 | 2,54 | 12,01 | 13,48 | 6,78 | 1,58 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 78,20 | 0,30 | 0,02 |
| 0,10 |
| 1,81 | 4,84 | 3,44 | 56,89 | 10,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,05 | 0,48 |
| 0,31 |
|
| 0,79 |
| 0,02 | 0,25 | 1,20 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,38 | 0,09 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,03 | 0,17 | 0,14 | 0,07 | 0,21 | 0,60 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 26,74 | 0,99 | 0,15 |
| 0,12 |
|
| 19,15 | 6,03 |
| 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 160,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 530,96 | 77,26 | 11,71 | 7,85 | 48,68 | 69,33 | 39,75 | 126,81 | 56,74 | 92,83 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,46 | 9,55 | 1,50 | 0,29 | 1,52 | 0,25 | 1,10 | 14,40 | 0,18 | 0,81 | 0,85 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,70 | 0,20 | 0,08 | 0,03 | 0,04 |
| 0,22 | 1,79 |
|
| 0,34 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,15 | 0,26 | 0,06 |
| 0,29 | 0,01 |
| 0,11 | 0,15 | 0,05 | 0,22 |
2.19 | Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối | SON | 1.483,45 | 2,69 |
| 0,77 | 14,13 | 8,07 | 2,86 | 19,83 |
| 15,79 | 1.419,33 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,80 |
|
|
|
|
|
| 3,80 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,56 |
| 0,06 |
| 1,23 | 0,61 | 0,01 | 1,10 | 0,05 | 0,50 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 22,41 | 0,00 | 0,02 |
| 0,49 |
| 1,51 |
| 2,41 | 17,89 | 0,09 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.888,06 | 248,73 | 28,67 | 17,02 | 156,02 | 222,58 | 101,30 | 578,42 | 357,95 | 1.177,38 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 2.959,42 | 69,00 | 0,98 |
| 24,71 | 71,68 | 12,08 | 124,70 | 130,40 | 754,55 | 1.771,31 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 79,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79,68 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 130,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130,82 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.291,68 | 141,65 | 20,87 | 15,05 | 85,05 | 124,78 | 67,16 | 246,71 | 139,40 | 278,64 | 172,38 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 126,89 | 6,93 | 4,61 | 0,84 | 13,52 | 6,01 | 11,53 | 20,21 | 16,20 | 9,45 | 37,59 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 1.418,56 | 148,58 | 25,48 | 15,89 | 98,57 | 130,79 | 78,69 | 266,92 | 155,60 | 288,09 | 209,96 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 333,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 333,07 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 377,51 | 0,44 | 0,29 | 0,01 | 3,19 | 0,44 |
| 1,22 | 2,25 | 3,93 | 365,73 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Xã Long Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 158,38 | 0,46 |
|
|
|
| 1,87 | 52,59 | 1,14 | 46,94 | 55,38 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145,47 | 0,42 |
|
|
|
| 0,35 | 51,02 | 1,14 | 45,64 | 46,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 112,30 |
|
|
|
|
|
| 32,77 | 0,64 | 45,34 | 33,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 112,30 |
|
|
|
|
|
| 32,77 | 0,64 | 45,34 | 33,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,84 |
|
|
|
|
|
| 12,19 | 0,50 |
| 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,33 | 0,42 |
|
|
|
| 0,35 | 6,06 |
| 0,30 | 13,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,91 | 0,04 |
|
|
|
| 1,52 | 1,57 |
| 1,30 | 8,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,83 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
| 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,53 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,38 | 0,04 |
|
|
|
| 0,33 | 0,71 |
| 0,30 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối | SON | 7,99 |
|
|
|
|
| 1,19 |
|
| 1,00 | 5,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Xã Long Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) …() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 169,85 | 2,32 | 0,05 | - | 0,71 | 2,50 | 1,22 | 55,78 | 3,30 | 48,21 | 55,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 119,52 | 0,10 | - | - | - | 1,90 | 0,09 | 33,87 | 1,90 | 46,11 | 35,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 86,95 | - | - | - | - | 1,90 | 0,09 | 5,40 | 1,90 | 46,11 | 31,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,04 | - | - | - | - | - | - | 14,29 | 0,80 | 0,30 | 0,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,12 | 2,20 | 0,05 | - | 0,71 | 0,60 | 1,13 | 7,47 | 0,60 | 1,80 | 19,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,17 | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,45 | - | - | - | - | - | - | - | 1,19 | 1,66 | 6,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,45 | - | - | - | - | - | - | - | 1,19 | 1,66 | 6,60 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản sang đất rừng phòng hộ | NTS/RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,88 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,32 | 2,54 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 481/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Xã Long Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) ..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 19,73 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 19,25 |
| 0,43 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,73 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 19,25 |
| 0,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 8,37 |
|
|
|
|
|
|
| 7,94 |
| 0,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,28 |
|
|
|
|
|
|
| 5,28 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 6,03 |
|
|
|
|
|
|
| 6,03 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
- 1 Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 415/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 9 Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng