ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 950/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 và Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1123/TTr-SKHĐT ngày 13/3/2018 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 232/STP-KSTTHC ngày 05/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính và bãi bỏ 24 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã và hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
TT | Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||||
1. | Đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271961) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh. |
2. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271962) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
3. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (BKH-THA-271963) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 10.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh. |
4. | Đăng ký khi hợp tác xã chia (BKH-THA-271964) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa) | -nt- |
5. | Đăng ký khi hợp tác xã tách (BKH-THA-271965) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa) | -nt- |
6. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất (BKH-THA-271966) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa) | -nt- |
7. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (BKH-THA-271967) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 10.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa) | -nt- |
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) (BKH-THA-271968) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. |
9. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) (BKH-THA-271969) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
10. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (BKH-THA-271970) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
11. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (BKH-THA-271971) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
12. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) (BKH-THA-271972) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
13. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271973) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
14. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271974) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
15. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (BKH-THA-271975) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
16. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271976) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
17. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271977) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
18. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) (BKH-THA-271978) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
19. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271979) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | -nt- |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||||
20. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (BKH-THA-272039) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh) | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh. |
21. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (BKH-THA-272040) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | 100.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh) | |
22. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (BKH-THA-272041) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | |
23. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (BKH-THA-272042) | Không quy định | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | |
24. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (BKH-THA-272043) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công huyện/ thị xã/ thành phố hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã | |||
1. | T-THA-289202-TT | Đăng ký hợp tác xã | Do công bố chuẩn hóa nội dung theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. | T-THA-289203-TT | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
3. | T-THA-289204-TT | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
4. | T-THA-289205-TT | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
5. | T-THA-289206-TT | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
6. | T-THA-289207-TT | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | |
7. | T-THA-287262-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
8. | T-THA-287256-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | |
9. | T-THA-287255-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | |
10. | T-THA-287254-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
11. | T-THA-287253-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
12. | T-THA-287252-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | |
13. | T-THA-287251-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã | |
14. | T-THA-287249-TT | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
15. | T-THA-287248-TT | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
16. | T-THA-287247-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
17. | T-THA-287246-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký HTX) | |
18. | T-THA-287245-TT | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
19. | T-THA-287250-TT | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |||
20. | T-THA-289158-TT | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Do công bố chuẩn hóa nội dung theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
21. | T-THA-289160-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
22. | T-THA-287646-TT | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | |
22. | T-THA-287647-TT | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
23. | T-THA-287648-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- 1 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh; thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh; thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình