ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1053/TTr-SNN ngày 13/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tni hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư): Mã số TTHC: 1.007919, có 01 quy trình, thời gian giải quyết:
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (TH1);
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp không đạt yêu cầu (TH2).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 -Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế | Thẩm định hồ sơ |
| TH1: 12 ngày |
| |
TH2: 1,5 ngày |
| ||||||
Bước 2.1 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên | TH1: Trường hợp đạt yêu cầu: Tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt, chuyển bước tiếp theo. | TH1: - Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Mẫu số 02 Phụ lục III, Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT). - Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Mẫu số 03 Phụ lục III Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT). | TH1: 10 ngày |
| |
TH2: Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời. | TH2: Dự thảo văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | TH2: 01 ngày |
| ||||
Bước 2.2 | Xem duyệt | Lãnh đạo phòng | TH1, TH2 Xem xét và phê duyệt văn bản, chuyến bước tiếp theo | TH1: - Báo cáo thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Mẫu số 02 Phụ lục III Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT). - Phê duyệt Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Mẫu số 03 Phụ lục III Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT). | TH1: 02 ngày |
| |
TH2: Phê duyệt văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | TH2: 0,5 ngày |
| |||||
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | TH1, TH2 Ký duyệt văn bản | TH1: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh. | TH1: 4,5 ngày |
| |
TH2: Văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. | TH2: 01 ngày |
| |||||
Bước 4 | Trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ đóng dấu; - Trả kết quả. | Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc văn bản không đồng ý, nêu rõ lý do. |
|
| |
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có); - Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh; - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. |
- 1 Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5 Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành