- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 957/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 38 /TTr-TT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long được công bố tại Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Thanh tra tỉnh, Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh, Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
( Kèm theo Quyết định số 957/UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
a) Đối với vụ việc bình thường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP. UBND tỉnh | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 16 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ký duyệt báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP.UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP. UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 30 ngày |
b) Đối với vụ việc phức tạp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP. UBND tỉnh | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 28 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ký duyệt báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP.UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP. UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 45 ngày |
2. Tên TTHC: Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
a) Đối với vụ việc bình thường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP. UBND tỉnh | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 28 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ký duyệt báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP. UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP.UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 45 ngày |
b) Đối với vụ việc phức tạp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP. UBND tỉnh | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 41 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ký duyệt báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP.UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND tỉnh | 12 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân - Nội chính, VP. UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 60 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
3. Tên TTHC: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
a) Đối với vụ việc bình thường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian ( ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân cấp huyện | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh | 16 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện ký báo cáo trình Chủ tịch UBND huyện kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện trình Chủ tịch UBND huyện xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND huyện | 07 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện tham mưu Chủ tịch UBND huyện tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Cổng thông tin điện tử của huyện | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 30 ngày |
b) Đối với vụ việc phức tạp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân cấp huyện | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh | 28 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện ký báo cáo trình Chủ tịch UBND huyện kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện trình Chủ tịch UBND huyện xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND cấp huyện | 10 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện tham mưu Chủ tịch UBND huyện tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Cổng thông tin điện tử của huyện | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 45 ngày |
4. Tên TTHC: Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
a) Đối với vụ việc bình thường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian ( ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân cấp huyện | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh | 28 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện ký báo cáo trình Chủ tịch UBND huyện kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện trình Chủ tịch UBND huyện xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND cấp huyện | 10 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện tham mưu Chủ tịch UBND huyện tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Cổng thông tin điện tử của huyện | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 45 ngày |
b) Đối với vụ việc phức tạp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Ban Tiếp công dân cấp huyện | 08 ngày |
Bước 2 | Trình ban hành văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | 02 ngày | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh | 41 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện ký báo cáo trình Chủ tịch UBND huyện kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện trình Chủ tịch UBND huyện xem xét báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND cấp huyện | 12 ngày |
Bước 7 | Ban Tiếp công dân, VP. HĐND - UBND huyện tham mưu Chủ tịch UBND huyện tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Trang thông tin điện tử của huyện | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, trình phê duyệt ban hành thông báo thụ lý đơn) | 60 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
5. Tên TTHC: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
a) Đối với vụ việc bình thường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Công chức cấp xã | 08 ngày |
Bước 2 | Ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, báo cáo kết quả nội dung xác minh trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định | Đoàn (Tổ) xác minh | 18 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND xã ký duyệt báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND cấp xã | 07 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND xã tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 7 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Trang thông tin điện tử của xã | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, ban hành thông báo thụ lý đơn) | 30 ngày |
b) Đối với vụ việc phức tạp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung khiếu nại | Công chức cấp xã | 08 ngày |
Bước 2 | Ban hành thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại, văn bản giao xác minh nội dung khiếu nại | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 3 | Ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung khiếu nại | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, báo cáo kết quả nội dung xác minh trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định | Đoàn (Tổ) xác minh | 28 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND xã ký duyệt báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | UBND cấp xã | 12 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND xã tổ chức đối thoại với công dân; ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 7 | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại trên Trang thông tin điện tử của xã | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết (không tính thời gian tiếp nhận, xử lý đơn, ban hành thông báo thụ lý đơn) | 45 ngày |
- 1 Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành tỉnh Sóc Trăng