ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 12/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 29 công trình, dự án, với tổng diện tích 70,77 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện tích 0,55 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 02 công trình, với tổng diện tích 0,54 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 11 công trình, với tổng diện tích 25,09 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 14 công trình, dự án, với tổng diện tích là 44,59 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Mộ Đức năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai năm 2013) gồm có: 17 công trình, dự án, với tổng diện tích: 7,30 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 01 công trình, với tổng diện tích 0,35 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 04 công trình, với tổng diện tích 0,81 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 12 công trình, với tổng diện tích 6,14 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:
Có 03 công trình, dự án, với diện tích là 4,33 ha. Trong đó: Có 02 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.
(Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,10 ha.
(Có phụ biểu 08 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 21.401,34 | 863,38 | 459,72 | 1.181,07 | 1.065,97 | 1.908,57 | 908,44 | 1.625,35 | 944,72 | 1.348,06 | 1.152,09 | 4.258,34 | 2.718,14 | 2.967,49 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 17.304,14 | 676,70 | 205,03 | 934,14 | 741,77 | 1.577,72 | 656,79 | 1.298,57 | 698,58 | 1.068,11 | 934,38 | 3.890,36 | 2.161,98 | 2.460,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.439,02 | 309,51 | 23,09 | 328,71 | 521,65 | 596,56 | 252,89 | 55,41 | 365,51 | 536,75 | 308,66 | 538,35 | 855,27 | 746,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.386,20 | 308,96 | 23,09 | 328,27 | 521,65 | 590,65 | 251,95 | 42,35 | 361,49 | 533,75 | 308,66 | 522,52 | 846,38 | 746,48 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52,82 | 0,55 | 0,00 | 0,44 |
| 5,91 | 0,94 | 13,06 | 4,02 | 3,00 |
| 15,83 | 8,89 | 0,18 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.599,89 | 173,49 | 107,69 | 275,21 | 191,99 | 400,98 | 194,23 | 615,56 | 299,69 | 309,64 | 156,86 | 451,29 | 745,94 | 677,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 920,48 | 131,07 | 26,59 | 65,34 | 9,49 | 91,54 | 33,42 | 77,16 | 12,57 | 83,84 | 83,33 | 158,07 | 105,80 | 42,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.602,38 |
| 13,65 | 110,68 |
| 33,35 |
| 236,59 | 18,03 | 11,08 | 162,82 | 1.605,54 | 160,73 | 249,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.470,32 | 54,69 | 5,77 | 145,31 | 17,66 | 420,55 | 173,34 | 222,66 |
| 124,01 | 209,11 | 1.130,31 | 240,01 | 726,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 219,65 | 2,15 | 28,02 | 8,89 | 0,98 | 24,36 |
| 89,33 | 1,70 | 2,79 |
| 4,95 | 49,71 | 6,77 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
| 0,00 |
|
|
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 52,40 | 5,79 | 0,22 |
|
| 10,38 | 2,91 | 1,86 | 1,08 |
| 13,60 | 1,85 | 4,52 | 10,19 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.914,56 | 185,73 | 240,51 | 213,78 | 322,63 | 324,75 | 239,73 | 265,43 | 243,48 | 279,31 | 217,49 | 364,08 | 516,94 | 500,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 36,06 | 1,06 | 0,01 | 3,48 | 0,11 | 4,50 |
| 2,12 |
|
|
| 4,39 | 4,19 | 16,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,88 | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,17 |
|
|
| 0,55 | 10,81 | 4,32 |
|
|
|
|
|
| 7,49 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 18,10 | 0,64 | 0,16 | 0,06 | 2,64 | 8,12 |
| 1,42 | 0,27 |
| 0,12 |
| 0,37 | 4,30 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,13 |
| 2,02 |
| 1,15 | 3,80 | 0,13 | 0,23 | 0,55 | 6,10 | 0,28 | 0,87 | 0,12 | 0,88 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,47 |
|
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.575,83 | 100,43 | 23,13 | 61,44 | 91,31 | 130,06 | 68,71 | 61,42 | 108,95 | 108,95 | 120,59 | 216,54 | 208,53 | 269,77 |
| Đất giao thông | DGT | 692,91 | 60,29 | 16,58 | 34,91 | 44,50 | 63,79 | 35,47 | 49,26 | 47,00 | 49,78 | 36,14 | 62,11 | 94,08 | 99,00 |
| Đất thủy lợi | DTL | 773,84 | 29,02 | 2,40 | 22,05 | 41,02 | 56,02 | 28,28 | 5,75 | 49,68 | 52,31 | 78,23 | 145,41 | 105,41 | 158,26 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,44 | 0,31 | 0,00 | 0,04 | 0,08 | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,15 | 0,01 | 0,05 | 3,63 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,34 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,84 | 2,84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,00 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 0,14 | 0,06 | 0,05 | 0,16 | 3,06 | 0,13 | 0,23 | 0,16 | 0,49 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 64,78 | 5,51 | 2,60 | 2,21 | 9,24 | 8,41 | 2,18 | 5,27 | 5,13 | 3,67 | 3,83 | 4,16 | 5,18 | 7,39 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 27,43 | 1,98 | 1,17 | 1,73 | 2,27 | 0,86 | 2,37 | 0,34 | 3,74 | 2,69 | 1,99 | 4,54 | 2,76 | 0,99 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 4,25 | 0,26 | 0,27 | 0,27 | 0,05 | 0,76 | 0,33 | 0,61 | 0,30 | 0,35 |
| 0,13 | 0,54 | 0,38 |
2.10 | Đất di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 7,78 | 0,27 | 0,06 | 0,14 | 0,05 | 0,37 |
| 0,15 | 0,37 |
| 4,59 |
| 1,78 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,30 |
| 0,08 | 0,29 | 0,17 | 0,02 |
|
| 0,10 | 0,17 | 0,30 | 0,06 | 0,51 | 0,60 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 749,45 |
| 35,38 | 37,48 | 89,23 | 78,64 | 55,42 | 46,38 | 48,87 | 61,94 | 39,68 | 74,11 | 83,34 | 98,98 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,94 | 47,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,67 | 4,22 | 0,47 | 0,68 | 0,26 | 0,29 | 0,27 | 0,46 | 0,41 | 0,58 | 0,26 | 0,52 | 0,63 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,05 | 1,53 | 0,38 | 0,14 | 1,25 | 1,46 | 0,05 | 0,65 | 0,32 | 0,79 | 0,46 |
| 0,86 | 1,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,17 | 0,85 |
| 0,91 | 0,50 | 0,91 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,41 | 0,51 | 0,23 | 1,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 842,99 | 18,36 | 51,42 | 61,46 | 37,29 | 71,65 | 43,37 | 101,55 | 74,73 | 74,10 | 30,70 | 38,57 | 159,76 | 80,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 26,20 |
|
| 0,63 | 0,34 | 10,14 | 7,98 |
| 0,30 | 0,03 | 4,32 |
| 0,18 | 2,28 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,90 | 0,13 | 0,65 | 0,58 | 1,29 | 0,69 | 0,54 | 1,08 | 1,25 | 1,25 | 0,93 | 0,75 | 0,92 | 0,84 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,55 | 0,19 | 0,28 | 0,35 | 0,11 | 0,83 | 0,13 | 0,26 | 0,05 | 0,33 | 0,40 | 0,49 | 0,41 | 0,72 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 382,50 |
| 124,46 | 45,84 | 88,74 |
| 55,22 | 1,98 | 2,05 | 17,18 | 9,12 | 23,43 | 5,46 | 9,02 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 141,16 | 8,07 | 1,95 | 0,29 | 1,63 | 2,46 | 0,83 | 47,73 | 5,07 | 7,78 | 5,32 | 3,84 | 49,64 | 6,55 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,26 | 0,16 | 0,06 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 182,64 | 0,95 | 14,18 | 33,15 | 1,57 | 6,10 | 11,92 | 61,35 | 2,66 | 0,64 | 0,22 | 3,90 | 39,22 | 6,78 |
4 | ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* | KCN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ĐẤT KHU KINH TẾ* | KKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | ĐẤT ĐÔ THỊ* | KDT | 863,38 | 863,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 26,04 | 1,52 | 0,00 | 0,00 | 5,32 | 1,08 | 0,17 | 0,00 | 0,22 | 1,38 | 0,62 | 0,00 |
| 11,51 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 26,04 | 1,52 | 0,00 | 0,00 | 5,32 | 1,08 | 0,17 | 0,00 | 0,22 | 1,38 | 0,62 | 0,00 | 4,22 | 11,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,95 | 1,52 | 0,00 | 0,00 | 1,29 | 0,82 | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 1,38 | 0,62 | 0,00 | 0,02 | 0,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,95 | 1,52 |
|
| 1,29 | 0,82 | 0,17 |
|
| 1,38 | 0,62 |
| 0,02 | 0,13 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,07 |
|
|
| 3,53 | 0,20 |
|
| 0,13 |
|
|
| 0,01 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,88 |
|
|
| 0,50 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,19 | 10,86 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 17,09 | 0,35 | 0,00 | 0,00 | 16,28 | 0,01 | 0,09 | 0,00 | 0,17 | 0,02 | 0,09 | 0,00 | 0,04 | 0,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,57 | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,31 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT | 0,38 | 0,07 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,19 | 0,08 |
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,42 |
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,15 |
|
| 8,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,58 |
|
|
| 0,40 | 0,01 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 7,50 |
|
|
| 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,12 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 31,77 | 1,97 | 0,45 | 0,45 | 5,77 | 1,53 | 0,45 | 0,45 | 0,67 | 1,83 | 1,07 | 0,45 | 4,67 | 12,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,78 | 1,52 | 0,00 | 0,00 | 1,29 | 0,82 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,38 | 0,62 | 0,00 | 0,02 | 0,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA/PNN | 5,78 | 1,52 |
|
| 1,29 | 0,82 |
|
|
| 1,38 | 0,62 |
| 0,02 | 0,13 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,27 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 3,78 | 0,45 | 0,25 | 0,20 | 0,38 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,26 | 0,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,70 | 0,26 | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | PRH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 15,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,19 | 10,86 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 13,23 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 13,23 |
|
|
|
| 12,80 |
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,44 | 0,03 |
|
| 7,40 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + … + (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,52 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,16 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,16 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
|
|
| 0,20 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư phía Bắc Huyện Ủy | 0,35 | thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 3 | Công văn số 395/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Bắc Huyện ủy, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức | 300 |
|
| 300 |
|
| Đang kiểm kê áp giá bồi thường |
2 | Trường Mẫu giáo Đức Phong | 0,20 | Xã Đức Phong | Tờ bản đồ: 19 | Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2015 | 400 |
|
| 400 |
|
| Đang hoàn thiện PABT để trình phê duyệt |
| Tổng cộng | 0,55 |
|
|
| 700 |
|
| 700 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn | 0,14 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38 | Quyết định số 2878/QĐ-EVNPT, ngày 22/12/2014 của Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Công trình: Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An) | 200 |
|
|
|
| 200 | Đã phê duyệt Phương án bồi thường |
2 | Trường Mầm non Đức Hòa (cơ sở 2) | 0,40 | Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ: 3 | Quyết định 416/QĐ-UBND, ngày 09/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kinh phí đối ứng ngân sách huyện theo Quyết định số 273/QĐ-UBND, ngày 19/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| Đang hoàn thiện PABT để trình phê duyệt |
| Tổng cộng | 0,54 |
|
|
| 1.200 |
|
| 1.000 |
| 200 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa | 1,00 | Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ: 9 | Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND, ngày 16/7/2016 của UBND xã Đức Hòa về việc thông qua phương án triển khai thực hiện vận động vốn xã hội hóa xây dựng sân vận động cấp xã giai đoạn 2016 - 2019 | 1.320 |
|
|
| 200 | 1.120 |
|
2 | Khép kín khu dân cư năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí) | 0,88 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24 | Công văn 1096/UBND-KT, ngày 31/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết khép kín khu dân cư xã Đức Nhuận | 1.057 |
|
|
| 1.057 |
|
|
3 | Nhà văn hóa xã Đức Nhuận | 0,20 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 9 | Quyết định 3047/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa xã Đức Nhuận, Hạng mục: Hội trường 250 chỗ ngồi | 3.770 |
|
| 2.000 | 1.770 |
|
|
4 | Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận | 0,75 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 14 | Quyết định phân bổ vốn số 565/QĐ-UBND, ngày 17/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, Thông báo số 66/TB-UBND, ngày 14/5/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng các công trình cho 2 xã: Đức Nhuận và Đức Tân để thực hiện Chương trình nông thôn mới | 2.400 |
|
| 720 |
| 1.680 |
|
5 | Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3 | 0,32 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 18, 19 | Công văn cho chủ trương đầu tư số 553/UBND-KT Huyện, ngày 23/6/2014 về việc chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường Mầm non Đức Chánh (Điểm 3); hạng mục: San nền, đền bù và hỗ trợ GPMB | 600 |
|
|
| 400 | 200 |
|
6 | Khép kín Khu dân cư 43 Iô (vị trí 1 đến 9) | 0,87 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24 | Công văn 1004/UBND-KT, ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thực hiện quy hoạch khép kín KDC 43 lô xã Đức Chánh | 453 |
|
|
| 453 |
|
|
7 | Nhà văn hóa xã Đức Thạnh | 0,39 | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 12, 13 | Tờ trình 69b/TTr-UBND, ngày 20/11/2012 của UBND xã Đức Thịnh về việc đề nghị thẩm định hồ sơ báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Đức Thạnh | 3.499 |
|
| 3.499 |
|
|
|
8 | Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân | 0,08 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 | Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | 270 |
| 189 | 81 |
|
|
|
9 | Sân vận động thôn 1 | 0,40 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 | Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới | 500 |
| 150 | 150 | 200 |
|
|
10 | Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức | 0,23 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 6, 7 | Công văn 541/UBND-KT, ngày 9/6/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất vị trí đất để mở rộng cơ quan Hạt Kiểm lâm Mộ Đức tại thôn 2, xã Đức Tân | 705 | 705 |
|
|
|
|
|
11 | Dự án Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ | 19,97 | xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 9 | QĐ số 2072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 25,09 |
|
|
| 24.574 | 705 | 10.339 | 6.450 | 4.080 | 3.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư phía bắc Huyện Ủy | 0,35 | 0,23 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 3 | Đang kiểm kê áp giá bồi thường |
| Tổng cộng | 0,35 | 0,23 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn | 0,14 | 0,04 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 4, 5, 14, 26, 38 | Đã phê duyệt Phương án bồi thường |
2 | Trường Mầm non Đức Hòa (cơ sở 2) | 0,40 | 0,40 |
| Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ: 3 | Đang hoàn thiện Phương án bồi thường để trình phê duyệt |
3 | Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV | 0,22 | 0,04 |
| Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 4, 5, 25 | Đã có thông báo thu hồi đất |
4 | Xây dựng đường dây 35Kv từ Nhà máy điện mặt trời đến Trạm biến áp 110Kv Mộ Đức | 0,05 | 0,03 |
| Xã Đức Lân, Đức Phong |
| Đã có thông báo thu hồi đất |
| Tổng cộng | 0,81 | 0,51 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa | 1,00 | 0,98 |
| Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ: 9 |
|
2 | Khép kín khu dân cư năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí) | 0,88 | 0,57 |
| Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24 |
|
3 | Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận | 0,75 | 0,72 |
| Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ: 14 |
|
4 | Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3 | 0,32 | 0,32 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 18, 19 |
|
5 | Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9) | 0,87 | 0,50 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24 |
|
6 | Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân | 0,08 | 0,08 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 |
|
7 | Sân vận động thôn 1 | 0,40 | 0,40 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 1 |
|
8 | Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức | 0,23 | 0,14 |
| Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 6, 7 |
|
9 | Cơ quan công an thị trấn Mộ Đức | 0,23 | 0,23 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9 |
|
10 | Mở rộng khu doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức | 0,23 | 0,06 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5 |
|
11 | Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3 | 0,95 | 0,80 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5, 9 |
|
12 | Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức | 0,20 | 0,20 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5 |
|
| Tổng cộng | 6,14 | 5,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức | 0,10 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9 | Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa Thị trấn Mộ Đức | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | 0,23 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 18 | Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh | 70 |
|
| 70 |
|
|
|
| Tổng cộng | 0,33 |
|
|
| 170 |
|
| 70 | 700 |
|
|
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức | 0,10 | 0,10 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9 |
|
| Tổng cộng | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ST | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV | 0,22 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25 | Quyết định số 01/QĐ-HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện Thiên Tân về việc phê duyệt hiệu chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện ĐăkRe huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | 2.115 |
|
|
|
| 2.115 |
|
2 | Xây dựng đường dây 35kV từ Nhà máy điện mặt trời đến Trạm biến áp 110 kV Mộ Đức | 0,05 | Xã Đức Lân, Đức Phong |
| QĐ số 1443/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ quan công an thị trấn Mộ Đức | 0,23 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 9 | Công văn số 831/UBND-KT ngày 31/8/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm: Trụ sở Công an thị trấn Mộ Đức | 0 |
|
|
|
|
|
|
4 | Mở rộng khu doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức | 0,23 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5 | Công văn số 3793/BCH-PHC ngày 17/12/2015 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ngãi về việc nhất trí chủ trương mở rộng diện tích mặt bằng cơ quan quân sự huyện Mộ Đức | 0 |
|
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3 | 0,95 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ 5, 9 | Công văn số 1275/SXD-KTQH&ĐT ngày 20/6/2016 của Sở xây dựng về việc địa điểm xây dựng: Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 03 | 0 |
|
|
|
|
|
|
6 | Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức | 0,20 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ: 5 | Công văn số 340/UBND-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
7 | Cho thuê đất làm trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây lâm nghiệp | 10,38 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 12, 13 | Công văn 1133/UBND-KT, ngày 08 tháng 11 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại tổng hợp trồng cây lâu năm, cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia súc và gia cầm tại xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức | 8.213 |
|
|
|
| 8.213 |
|
8 | Xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4 | 5,00 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 9 | Công văn 1090/UBND-NC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4, xã Đức Chánh | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
|
9 | Cho thuê đất làm trang trại chăn nuôi kết hợp trồng rừng sản xuất | 2,64 | Xã Đức Tân | Tờ bản đồ: 10, 13 | Công văn 1006/UBND-KT, ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Kinh tế trang trại chăn nuôi kết hợp với trồng cây lâm nghiệp tại xã Đức Tân, huyện Mộ Đức | 0 |
|
|
|
|
|
|
10 | Kinh tế trang trại kết hợp chăn nuôi gia súc và gia cầm | 2,40 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 3, 13 | Công văn số 985/UBND-KT, ngày 06/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Kinh tế trang trại kết hợp chăn nuôi gia súc và gia cầm tại xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | 1.220 |
|
|
|
| 1.220 |
|
11 | Quy hoạch Trường bắn và thao trường huấn luyện | 15,00 | Xã Đức Phong, Đức Lân | Tờ bản đồ; 32, 33, 12 | Công văn 1226/UBND-NC ngày 15 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí quy hoạch trường bắn, thao trường huấn luyện tại huyện Mộ Đức | 0 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xây dựng trụ sở và trường đào tạo lái xe ô tô của công ty Đại Hùng Phong | 1,35 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 32 | Chứng chỉ quy hoạch số 100/CCQH-UBND, ngày 02/4/2014 của UBND huyện Mộ Đức | 0 |
|
|
|
|
|
|
13 | Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân | 0,04 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 49 | (Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 10/11/2015 của UBND xã Đức Lân về chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân) | 0 |
|
|
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân | 5,90 | 13 xã, thị trấn |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 44,59 |
|
|
| 24.048 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24.048 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Dự án đầu tư xây dựng xưởng may của tổng công ty 28-BQP | 4,00 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 17 | Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển khai dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
| Tổng cộng | 4,00 |
|
|
| 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 |
|
- 1 Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 673/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành