Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 968/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SẦM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn tại Tờ trình số 377/TTr-UBND ngày 01/3/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 10/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 53/BC-HĐTĐ ngày 10/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sầm Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

1.759,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

340,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.400,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,05

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

267,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

163,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,65

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

29,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,28

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ56)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

340,11

164,05

16,11

30,63

25,44

103,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,22

11,40

11,28

11,44

13,05

20,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,59

1,05

0,36

 6,55

0,78

9,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,23

0,23

0,47

3,99

6,14

23,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,53

 

 

4,55

 

0,98

1.5.

Đất rừng đặc dụng

RDD

149,21

149,21

 

0,00

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,33

2,16

4,00

4,10

5,47

49,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1400,41

242,45

148,08

197,62

274,28

537,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,10

1,65

4,19

0,03

4,49

2,74

2.2

Đất an ninh

CAN

1,08

0,02

0,76

0,11

0,19

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

338,81

65,37

30,68

58,10

14,00

170,66

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

364,44

72,24

59,67

42,35

91,54

98,64

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

133,24

 

 

 

 

133,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,18

82,59

39,42

81,70

98,47

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,32

2,23

0,73

0,23

0,62

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,37

8,14

5,92

4,84

4,37

7,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,96

0,02

0,10

0,56

0,28

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,81

6,26

0,83

4,45

4,70

4,57

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,26

0,31

0,39

0,93

1,63

1

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

171,81

2,87

5,39

4,29

39,74

119,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,18

0,75

 

0,03

13,4

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,85

 

 

 

0,85

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,05

4,4

8,7

4,85

0,15

0,95

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

1094,83

379,47

163,98

228,33

323,05

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

259,56

52,18

31,77

34,99

58,28

82,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

162,66

38,20

29,80

23,50

48,11

23,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

37,32

3,93

0,10

8,84

6,16

18,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,90

9,08

1,20

2,65

1,71

6,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,00

 

 

 

 

9,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,68

0,97

0,67

0,00

2,30

25,74

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

163,67

28,67

9,04

23,55

34,25

68,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

86,66

20,9

7,17

15,06

24,08

19,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,58

3,72

 

6,84

6,16

15,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,25

3,08

1,20

1,65

1,71

5,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,00

 

 

 

 

9

1.5.

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,18

0,97

0,67

0,00

2,3

18,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

103,65

19,90

6,11

26,40

11,67

39,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,20

2,67

1,70

 

1,23

2,6

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

37,18

11,25

0,90

10,7

4,5

9,83

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,53

 

 

 

 

23,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

26,95

5,17

3,51

14,56

3,71

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

 

 

0,41

0,2

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,81

0,81

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,37

 

 

0,73

2,03

3,61

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ SẦM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,28

26,93

2,20

0,00

0,15

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,90

26,90

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,20

 

2,2

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,03

 

 

0,04

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,11

 

 

 

0,11

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK