Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 975/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 27 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM THIẾT BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số: 1658/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013;

Căn cứ Công văn số: 8531/BGDĐT-KHTC ngày 12/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn kế hoạch triển khai CTMTQG Giáo dục và Đào tạo năm 2013;

Căn cứ Quyết định số: 32a/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ Trung ương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 1045/TTr-SGD&ĐT ngày 19 tháng 6 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch mua sắm trang thiết bị cơ sở vật chất cho các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013 như sau:

1. Tên kế hoạch: Mua sắm trang thiết bị cơ sở vật chất cho các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2013.

2. Phạm vi cung cấp và số l­ượng thiết bị:

Cung cấp thiết bị cơ sở vật chất cho các trường Trung học cơ sở vùng dân tộc thiểu số và các trường Phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn với chủng loại, số lượng như sau:

- Bảng lớp học: 109 chiếc

- Bàn giáo viên: 241 chiếc

- Ghế giáo viên: 249 chiếc

- Bàn học sinh 02 chỗ ngồi: 1.666 chiếc

- Ghế học sinh 01 chỗ ngồi: 3.332 chiếc.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

3. Nguồn kinh phí: Kinh phí thực hiện từ nguồn Chư­ơng trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo năm 2013 (được giao tại Quyết định số: 32a/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 về việc giao kế hoạch nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ trung ương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013).

Điều 2. Phân giao nhiệm vụ, tổ chức thực hiện:

- Chủ quản đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Thẩm định phê duyệt dự toán, hình thức mua sắm, kết quả mua sắm: theo các quy định hiện hành.

- Thời gian thực hiện: Hoàn thành trong năm 2013.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Triệu Đức Lân

 

DANH MỤC, SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên trường

Chủng loại, số lượng thiết bị cơ sở vật chất

Bảng lớp học (Chiếc)

Bàn giáo viên (Chiếc)

Ghế giáo viên (Chiếc)

Bàn học sinh 02 chỗ ngồi (Chiếc)

Ghế học sinh 01 chỗ ngồi (Chiếc)

I

H. PÁC NẶM

25

65

73

86

172

1

THCS Bộc Bố

1

2

2

22

44

2

THCS Xuân La

2

10

10

0

0

3

THCS Cao Tân

2

8

8

0

0

4

THCS Cổ Linh

3

6

6

0

0

5

THCS Bằng Thành

2

8

8

10

20

6

THCS Nhạn Môn

4

4

4

22

44

7

THCS Nghiên Loan

2

10

10

0

0

8

TH&THCS An Thắng

4

10

10

0

0

9

TH&THCS Giáo Hiệu

4

5

5

22

44

10

PTDTBTTHCS Công Bằng

1

2

10

10

20

II

H. BA BỂ

21

57

57

572

1.144

1

THCS Cao Trĩ

0

4

4

22

44

2

THCS Khang Ninh

4

4

4

44

88

3

THCS Bành Trạch

0

2

2

44

88

4

THCS Cao Thượng

4

7

7

44

88

5

THCS Đồng Phúc

1

7

7

44

88

6

THCS Hà Hiệu

0

7

7

44

88

7

THCS Hoàng Trĩ

0

4

4

22

44

8

THCS TT Chợ Rã

2

0

0

44

88

9

THCS Mỹ Phương

1

5

5

44

88

10

THCS Phúc Lộc

0

5

5

44

88

11

THCS Thượng Giáo

2

5

5

44

88

12

THCS Chu Hương

2

4

4

44

88

13

THCS Yến Dương

0

3

3

44

88

14

TH&THCS Nam Mẫu

5

0

0

44

88

III

H. NA RÌ

19

46

46

396

792

1

THCS Vũ Loan

0

2

2

22

44

2

THCS Cường Lợi

9

5

5

44

88

3

THCS Quang Phong

2

4

4

44

88

4

THCS Lam Sơn

0

5

5

44

88

5

THCS Lương Thượng

0

4

4

44

88

6

THCS Hảo Nghĩa

6

5

5

44

88

7

THCS Lạng San

0

4

4

0

0

8

THCS Yến Lạc

0

5

5

44

88

9

THCS Xuân Dương

0

4

4

44

88

10

THCS Kim Hỷ

2

4

4

22

44

11

TH&THCS Văn Học

0

0

0

22

44

12

TH&THCS Văn Minh

0

4

4

22

44

IV

H. CHỢ ĐỒN

17

34

34

286

572

1

THCS Đông Viên

0

2

2

22

44

2

THCS Nam Cường

9

5

5

44

88

3

THCS thị trấn

2

4

4

44

88

4

THCS Yên Thịnh

0

5

5

44

88

5

THCS Yên Nhuận

0

4

4

44

88

6

THCS Xuân Lạc

6

5

5

44

88

7

THCS Bằng Phúc

0

5

5

44

88

8

TH&THCS Yên Mỹ

0

4

4

0

0

V

H. CHỢ MỚI

18

12

12

110

220

1

THCS Nông Hạ

8

4

4

44

88

2

THCS Như Cố

5

4

4

44

88

3

TH&THCS Tân Sơn

5

4

4

22

44

VI

CÁC TRƯỜNG PTDTNT

9

27

27

216

432

1

PTDTNT tỉnh

0

0

0

54

108

2

PTDTNT Chợ Đồn

0

0

0

54

108

3

PTDTNT Pác Nặm

2

2

2

36

72

4

PTDTNT Na Rì

4

10

10

36

72

5

PTDTNT Ngân Sơn

3

15

15

36

72

TỔNG CỘNG

109

241

249

1.666

3.332