- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 11 Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 12 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 13 Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-TNMT ngày 19 tháng 3 năm 2024 và ý kiến của các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khí tượng thủy văn, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:
Thay thế quy trình nội bộ tại mục I, mục II của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 985/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt) | ||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 38 TTHC | |||||||
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (18 TTHC) | ||||||
1 | Thủ tục trả lại giấy phép tài nguyên nước | ||||||
1.1 | Trường hợp trả lại giấy phép tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp | 10 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
1.2 | Trường hợp trả lại giấy phép tài nguyên nước do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 6 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
2 | Thủ tục đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 10 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
3 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | 15 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 36 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
5 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 31 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
6 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | ||||||
6.1 | Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp | 36 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
6.2 | Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 27 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
7 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | ||||||
7.1 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp | 31 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
7.2 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 22 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | ||||||
8.1 | Trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt và nước dưới đất do UBND tỉnh cấp | 10 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
8.2 | Trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp | 4 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
9 | Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | ||||||
9.1 | Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh | 30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
9.2 | Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 50 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
10 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 40 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
11 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 36 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
12 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
13 | Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
14 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | 30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
15 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 27 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
16 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 10 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
17 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 8 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
18 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 8 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
II | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC) | ||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 12 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 5 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
III | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (17 TTHC) | ||||||
1 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | ||||||
1.1 | Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 87 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
1.2 | Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 57 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
1.3 | Trường hợp điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | 40 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
2 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. | 5 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
3 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. | 14 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
4 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. | 14 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
5 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 57 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
6 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. | 87 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
8 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. | 30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
9 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | 30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
10 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. | 45 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
11 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | 45 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
12 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 18 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
13 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 20 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
14 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | 33 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
15 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. | 78 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh. |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
|
| |
16 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | 45 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
17 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. | 180 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
| |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC | |||||||
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
| |
2 | Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên. | ||||||
2.1 | Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
2.2 | Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 40 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
|
| |
| Bước 5 | Trả kết quả TTHC | Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
| |
- 1 Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang