ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 27 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 TẦM NHÌN ĐẾN 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chúc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 194/20061QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Phước đến năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chỉnh phủ; Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-BNN ngày 24/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành giá quy hoạch nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 281/200/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phỉ cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chinh quy hoạch tổng thề phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đồi, bồ sung.một số điều của Nghị định số 92/2006!NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tồng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết đinh sỗ 281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thề phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 93/Tr-SNN ngày 08/4/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương và dụ toán Quy hoạch phát triển ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước giai đoạn 201 1 - 2020, tầm nhìn đền 2025, với các nội dung chính như sau:
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch phát triền ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến 2025.
2. Chủ đầu tu: Sở Nông nghiệp và PTNT.
3. Mục tiêu quy hoạch.
Xây dựng một nền nông nghiệp (bao gồm cà lâm nghiệp và thủy sản) hàng hóa mạnh, đa dạng và bền vững dựa trên cơ sở phát huy các lợi thế so sánh; áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất, tạo ra sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong nước và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới; nâng cao hiệu quả sử dụng đất đai, lao động và nguồn vốn; tăng thu nhập, nâng cao đời sống của nông dân, ngư dân và người làm nghề rừng.
4. Nhiệm vụ quy hoạch.
Điều tra xây dựng các tài liệu về nguồn lực tự nhiên, kinh tế - xã hội và những yếu tố ảnh hưởng đến phát triền ngành Nông nghiệp và PTNT của tỉnh giai đoạn 201 1 - 2020, tầm nhìn đến 2025;
Đánh giá thực trạng phát triển nông nghiệp - nông thôn thời kỳ 2003 - 2010 và điều tra tổng kết các mô hình sản xuất;
Quy hoạch phát triển ngành Nông nghiệp và PTNT của tỉnh giai đoạn 2011 2020, tầm nhìn đến 2025. Xây dựng chuyên đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi giai đoạn 2011- 2020, tầm nhìn đến 2025 phù hợp với điều kiện của tinh theo hưởng: nhánh - hiệu quả - bền vững - có tính cạnh tranh và chuyên môn cao; Xác định các giải pháp, cơ chế chính sách phát triển, các chương trình mục tiêu và các dự án ưu tiên cần tập trung triền khai thực hiện;
- Xác định các điều kiện hỗ trợ và nhu cầu về vật chất, nhân lực, cơ chế, chính sách nhằm thực hiện thành công dự án quy hoạch.
5. Dự toán kinh phí thực hiện và nguồn kinh phí.
S.l. Dự toán kinh phí thực hiện: 1.592.517.000 đồng
(Một tỷ năm trăm chín mươi hai triệu năm trăm mười bảy nghìn đồng chẵn).
Trong đó :
- Chi phí lập quy hoạch:
+ Chi phí xây dựng đề cương: 16.884.000 đồng
+ Chi phỉ nghiên cứu xây dựng, báo cáo quy hoạch:467.124.000 đồng
+ Chi phí quản lý và điều bành: 78.792.000 đồng
- Chi phí xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất:
+ Xây dựng bản đồ hiện trạng: 895.665.000 đồng
+ Chi phí quản lý, thầm định, nghiệm thu: 58.218.000 đồng
(Có dự toán chi tiết kèm theo)
5.2. Nguồn vốn thực hiện: Vốn sự nghiệp kinh tế kế hoạch năm 2010.
6. Thời gian thực hiện hoàn thành: đến tháng 12/2010.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT là chủ đầu tư cỏ trách nhiệm tự tổ chức thực hiện lập Quy hoạch phát triển ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước giai đoạn 201 1 - 2020, tầm nhìn đến 2025 theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu. trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 168/2015/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
- 2 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn từ nay đến năm 2015
- 4 Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 5 Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020
- 6 Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Nông nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
- 7 Thông tư 03/2008/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 9 Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
- 10 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 11 Quyết định 194/2006/QĐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Phước thời kỳ 2006 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 07/2006/QĐ-BNN ban hành giá Quy hoạch Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 2 Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn từ nay đến năm 2015
- 3 Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020
- 5 Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Nông nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
- 6 Nghị quyết 168/2015/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030