- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10 Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 12 Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 13 Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 991/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 229/TTr-STNMT ngày 28/4/2023, Văn bản số 1548/STNMT-QLĐĐ ngày 08/5/2023, Văn bản số 1549/STNMT-QLĐĐ ngày 08/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 51.377,45 | 100,00 |
|
| 51.377,45 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 48.118,24 | 93,66 | 47.118,84 |
| 47.118,84 | 91,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5.364,05 | 10,44 | 5.090,22 |
| 5.090,22 | 9,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.126,54 | 8,03 | 4.021,80 |
| 4.021,80 | 7,83 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | 1.237,51 | 2,41 |
| 1.068,42 | 1.068,42 | 2,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 957,99 | 1,86 |
| 870,12 | 870,12 | 1,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.062,04 | 9,85 | 5.695,84 | 347,80 | 6.043,64 | 11,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 9.039,03 | 17,59 | 9.957,66 |
| 9.957,66 | 19,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 5.420,09 | 10,55 | 5.505,46 |
| 5.505,46 | 10,72 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 21.122,15 | 41,11 | 17.901,00 |
| 17.901,00 | 34,84 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 5.409,88 | 10,53 | 3.073,10 |
| 3.073,10 | 5,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.152,88 | 2,24 |
| 1.139,23 | 1.139,23 | 2,22 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,02 |
|
| 611,53 | 611,53 | 1,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.111,24 | 6,06 | 4.112,29 |
| 4.112,29 | 8,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 25,71 | 0,05 | 357,30 |
| 357,30 | 0,70 |
2.2 | Đất an ninh | 0,55 |
| 14,21 |
| 14,21 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 50,00 |
| 50,00 | 0,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,07 |
| 56,62 |
| 56,62 | 0,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 38,39 | 0,07 | 56,45 |
| 56,45 | 0,11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 7,64 | 0,01 | 7,64 |
| 7,64 | 0,01 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3,89 | 0,01 |
| 44,14 | 44,14 | 0,09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.395,47 | 2,72 | 1.639,61 |
| 1.639,61 | 3,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | 1.017,59 | 1,98 | 1.154,25 |
| 1.154,25 | 2,25 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | 222,82 | 0,43 | 262,74 |
| 262,74 | 0,51 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 24,39 | 0,05 | 29,65 |
| 29,65 | 0,06 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,09 | 0,01 | 8,50 |
| 8,50 | 0,02 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 51,46 | 0,10 | 58,07 |
| 58,07 | 0,11 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 20,38 | 0,04 | 29,13 |
| 29,13 | 0,06 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | 0,60 |
| 10,52 |
| 10,52 | 0,02 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,52 |
| 20,44 |
| 20,44 | 0,04 |
2.9.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,16 |
| 1,09 |
| 1,09 |
|
2.9.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 44,82 | 0,09 | 53,67 |
| 53,67 | 0,10 |
2.9.11 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất chợ | 7,63 | 0,01 |
| 11,55 | 11,55 | 0,02 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 16,10 | 0,03 | 167,87 |
| 167,87 | 0,33 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,94 | 0,01 | 24,02 |
| 24,02 | 0,05 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 7,82 | 0,02 |
| 25,41 | 25,41 | 0,05 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | 892,96 | 1,74 | 951,86 |
| 951,86 | 1,85 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | 44,39 | 0,09 | 58,54 |
| 58,54 | 0,11 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,10 | 0,03 | 15,05 |
| 15,05 | 0,03 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,98 |
| 0,98 |
| 0,98 |
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất tín ngưỡng | 0,76 |
|
| 1,08 | 1,08 |
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 543,83 | 1,06 |
| 497,27 | 497,27 | 0,97 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 112,59 | 0,22 |
| 112,58 | 112,58 | 0,22 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,06 |
|
| 31,67 | 31,67 | 0,06 |
3 | Đất chưa sử dụng | 147,97 | 0,29 | 146,32 |
| 146,32 | 0,28 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 136,40 | 0,27 |
| 135,20 | 135,20 | 0,26 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 11,41 | 0,02 |
| 10,96 | 10,96 | 0,02 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 0,16 |
|
| 0,16 | 0,16 |
|
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ 2021-2023
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Xã Bảo Cường | Xã Bảo Linh | Xã Bình Thành | Xã Bình Yên | Xã Bộc Nhiêu | Thị Trấn Chợ Chu | Xã Điềm Mặc | Xã Định Biên | Xã Đồng Thịnh | Xà Kim Phượng | Xã Lam Vỹ | Xã Linh Thông | Xã Phú Đình | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Phượng Tiến | Xã Quy Kỳ | Xã Sơn Phú | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | Xã Thanh Định | Xã Trung Hội | Xã Trung Lương | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.046,99 | 31,04 | 26,84 | 23,00 | 23,00 | 13,86 | 64,71 | 41,53 | 34,48 | 22,10 | 41,64 | 278,10 | 19,56 | 164,45 | 29,04 | 42,42 | 16,87 | 29,81 | 21,89 | 43,21 | 14,79 | 13,43 | 25,93 | 25,31 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 187,55 | 10,29 | 6,00 | 4,46 | 3,37 | 2,44 | 18,26 | 11,79 | 4,09 | 4,04 | 11,71 | 13,50 | 4,93 | 26,38 | 3,47 | 7,45 | 3,75 | 2,69 | 4,19 | 28,76 | 2,84 | 1,81 | 7,56 | 3,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC/PNN | 115,10 | 6,16 | 3,70 | 3,40 | 2,50 | 1,31 | 14,14 | 8,44 | 2,53 | 2,90 | 2,10 | 1,22 | 2,75 | 12,52 | 1,85 | 5,19 | 2,51 | 1,90 | 3,31 | 27,11 | 2,18 | 0,95 | 3,92 | 2,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 73,08 | 4,27 | 1,60 | 3,03 | 1,29 | 1,02 | 8,99 | 0,74 | 2,34 | 4,47 | 5,77 | 4,99 | 1,61 | 10,08 | 1,33 | 2,19 | 2,22 | 7,30 | 1,88 | 2,06 | 1,10 | 0,89 | 2,80 | 1,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 221,81 | 7,74 | 5,35 | 5,75 | 9,26 | 3,89 | 34,22 | 15,97 | 8,37 | 6,03 | 7,42 | 17,96 | 7,86 | 32,81 | 4,03 | 7,61 | 3,43 | 7,79 | 8,39 | 5,31 | 4,32 | 5,23 | 5,54 | 7,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 117,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115,30 |
|
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 53,32 |
| 5,61 |
|
|
|
| 1,73 | 3,22 |
|
| 30,45 |
| 12,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 366,94 | 8,15 | 7,52 | 9,41 | 8,91 | 6,24 | 1,64 | 11,13 | 16,06 | 7,25 | 16,44 | 78,33 | 4,77 | 81,41 | 20,04 | 24,75 | 7,31 | 9,56 | 7,01 | 6,92 | 6,29 | 5,33 | 9,73 | 12,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,68 | 0,60 | 0,76 | 0,34 | 0,17 | 0,27 | 1,60 | 0,17 | 0,40 | 0,32 | 0,30 | 17,57 | 0,41 | 1,45 | 0,17 | 0,43 | 0,17 | 0,17 | 0,42 | 0,17 | 0,24 | 0,17 | 0,30 | 0,17 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2.226,14 | 6,20 | 300,31 | 177,95 | 44,12 | 47,83 | 55,81 | 0,50 | 15,15 | 187,70 | 52,10 | 138,68 | 79,77 | 253,56 | 185,02 | 35,33 | 62,89 | 134,88 | 0,50 | 44,69 | 91,95 | 31,77 | 142,81 | 136,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,56 | 0,20 | 0,50 | 0,50 | 0,80 | 0,50 |
| 0,50 | 1,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,26 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 2,78 |
|
| 2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 2.209,68 | 6,00 | 299,81 | 174,67 | 43,32 | 47,33 | 55,81 |
| 13,95 | 187,50 | 47,78 | 138,48 | 79,57 | 253,26 | 184,76 | 35,03 | 62,59 | 134,48 |
| 44,19 | 91,45 | 31,27 | 142,31 | 136,12 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,72 | 0,92 | 0,08 | 0,08 | 0,27 | 0,10 | 0,20 | 0,08 |
| 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,08 | 0,86 | 0,26 | 0,16 | 0,16 | 0,10 | 0,12 | 0,15 | 0,06 | 0,15 | 0,08 | 0,39 |
Ghi chú: (a): gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Linh Thông | Xã Phú Đình | Xã Phú Tiến | Xã Phúc Chu | Xã Tân Dương | Xã Tân Thịnh | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1,07 |
|
|
|
|
| 1,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | 1,07 |
|
|
|
|
| 1,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,58 | 0,02 | 0,50 |
| 0,01 | 0,05 |
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,53 | 0,02 | 0,50 |
| 0,01 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất thủy lợi | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
2.2.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
- 1 Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình