Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 991/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 09 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 229/TTr-STNMT ngày 28/4/2023, Văn bản số 1548/STNMT-QLĐĐ ngày 08/5/2023, Văn bản số 1549/STNMT-QLĐĐ ngày 08/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t6

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

51.377,45

100,00

 

 

51.377,45

100,00

1

Đất nông nghiệp

48.118,24

93,66

47.118,84

 

47.118,84

91,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5.364,05

10,44

5.090,22

 

5.090,22

9,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.126,54

8,03

4.021,80

 

4.021,80

7,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

1.237,51

2,41

 

1.068,42

1.068,42

2,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

957,99

1,86

 

870,12

870,12

1,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.062,04

9,85

5.695,84

347,80

6.043,64

11,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

9.039,03

17,59

9.957,66

 

9.957,66

19,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

5.420,09

10,55

5.505,46

 

5.505,46

10,72

1.6

Đất rừng sản xuất

21.122,15

41,11

17.901,00

 

17.901,00

34,84

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

5.409,88

10,53

3.073,10

 

3.073,10

5,98

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.152,88

2,24

 

1.139,23

1.139,23

2,22

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,02

 

 

611,53

611,53

1,19

2

Đất phi nông nghiệp

3.111,24

6,06

4.112,29

 

4.112,29

8,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

25,71

0,05

357,30

 

357,30

0,70

2.2

Đất an ninh

0,55

 

14,21

 

14,21

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

50,00

 

50,00

0,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1,07

 

56,62

 

56,62

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

38,39

0,07

56,45

 

56,45

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,64

0,01

7,64

 

7,64

0,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,89

0,01

 

44,14

44,14

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.395,47

2,72

1.639,61

 

1.639,61

3,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

1.017,59

1,98

1.154,25

 

1.154,25

2,25

2.9.2

Đất thủy lợi

222,82

0,43

262,74

 

262,74

0,51

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

24,39

0,05

29,65

 

29,65

0,06

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,09

0,01

8,50

 

8,50

0,02

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

51,46

0,10

58,07

 

58,07

0,11

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

20,38

0,04

29,13

 

29,13

0,06

2.9.7

Đất công trình năng lượng

0,60

 

10,52

 

10,52

0,02

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,52

 

20,44

 

20,44

0,04

2.9.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,16

 

1,09

 

1,09

 

2.9.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

44,82

0,09

53,67

 

53,67

0,10

2.9.11

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất chợ

7,63

0,01

 

11,55

11,55

0,02

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

16,10

0,03

167,87

 

167,87

0,33

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,94

0,01

24,02

 

24,02

0,05

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,82

0,02

 

25,41

25,41

0,05

2.16

Đất ở tại nông thôn

892,96

1,74

951,86

 

951,86

1,85

2.17

Đất ở tại đô thị

44,39

0,09

58,54

 

58,54

0,11

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,10

0,03

15,05

 

15,05

0,03

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,98

 

0,98

 

0,98

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

0,76

 

 

1,08

1,08

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

543,83

1,06

 

497,27

497,27

0,97

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

112,59

0,22

 

112,58

112,58

0,22

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

0,06

 

 

31,67

31,67

0,06

3

Đất chưa sử dụng

147,97

0,29

146,32

 

146,32

0,28

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

136,40

0,27

 

135,20

135,20

0,26

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

11,41

0,02

 

10,96

10,96

0,02

3.3

Núi đá không có rừng cây

0,16

 

 

0,16

0,16

 


Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ 2021-2023
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Thị Trấn Chợ Chu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xà Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy

Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.046,99

31,04

26,84

23,00

23,00

13,86

64,71

41,53

34,48

22,10

41,64

278,10

19,56

164,45

29,04

42,42

16,87

29,81

21,89

43,21

14,79

13,43

25,93

25,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

187,55

10,29

6,00

4,46

3,37

2,44

18,26

11,79

4,09

4,04

11,71

13,50

4,93

26,38

3,47

7,45

3,75

2,69

4,19

28,76

2,84

1,81

7,56

3,77

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC/PNN

115,10

6,16

3,70

3,40

2,50

1,31

14,14

8,44

2,53

2,90

2,10

1,22

2,75

12,52

1,85

5,19

2,51

1,90

3,31

27,11

2,18

0,95

3,92

2,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,08

4,27

1,60

3,03

1,29

1,02

8,99

0,74

2,34

4,47

5,77

4,99

1,61

10,08

1,33

2,19

2,22

7,30

1,88

2,06

1,10

0,89

2,80

1,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

221,81

7,74

5,35

5,75

9,26

3,89

34,22

15,97

8,37

6,03

7,42

17,96

7,86

32,81

4,03

7,61

3,43

7,79

8,39

5,31

4,32

5,23

5,54

7,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

117,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115,30

 

 

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

53,32

 

5,61

 

 

 

 

1,73

3,22

 

 

30,45

 

12,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

366,94

8,15

7,52

9,41

8,91

6,24

1,64

11,13

16,06

7,25

16,44

78,33

4,77

81,41

20,04

24,75

7,31

9,56

7,01

6,92

6,29

5,33

9,73

12,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

26,68

0,60

0,76

0,34

0,17

0,27

1,60

0,17

0,40

0,32

0,30

17,57

0,41

1,45

0,17

0,43

0,17

0,17

0,42

0,17

0,24

0,17

0,30

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.226,14

6,20

300,31

177,95

44,12

47,83

55,81

0,50

15,15

187,70

52,10

138,68

79,77

253,56

185,02

35,33

62,89

134,88

0,50

44,69

91,95

31,77

142,81

136,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,56

0,20

0,50

0,50

0,80

0,50

 

0,50

1,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,30

0,26

0,30

0,30

0,40

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,78

 

 

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

2.209,68

6,00

299,81

174,67

43,32

47,33

55,81

 

13,95

187,50

47,78

138,48

79,57

253,26

184,76

35,03

62,59

134,48

 

44,19

91,45

31,27

142,31

136,12

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,72

0,92

0,08

0,08

0,27

0,10

0,20

0,08

 

0,12

0,14

0,16

0,08

0,86

0,26

0,16

0,16

0,10

0,12

0,15

0,06

0,15

0,08

0,39

Ghi chú: (a): gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông


Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

1

Đất nông nghiệp

1,07

 

 

 

 

 

1,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

1,07

 

 

 

 

 

1,07

2

Đất phi nông nghiệp

0,58

0,02

0,50

 

0,01

0,05

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

0,05

 

 

 

 

0,05

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,53

0,02

0,50

 

0,01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất thủy lợi

0,50

 

0,50

 

 

 

 

2.2.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,02

0,02

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,01

 

 

 

0,01