
- 1 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và khoáng sản, lĩnh vực Thủy sản, lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và khoáng sản, lĩnh vực Thủy sản, lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 92/TTr-SNNMT ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này thay thế Danh mục TTHC tại Mục III Phần A; Mục I Phần B; Mục I Phần C của Phụ lục I và TTHC tại số thứ tự 1, 2 và TTHC từ số thứ tự 4 đến 16 Mục VI Phần A; Mục IV Phần B; Mục II Phần C của Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. TTHC CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính Phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
3 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
4 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh. | Thủy lợi | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính Phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
6 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |||
7 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
8 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
9 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính Phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
11 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Thông tư số 05/2018/TT BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||
12 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Thủy lợi | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính Phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
14 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính Phủ; | ||
15 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Thủy lợi | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
17 | 1.003211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | |||
18 | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | |||
19 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
II. TTHC CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp. | Thủy lợi | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14; - Thông tư số 05/2018/TT BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
2 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện. | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; | ||
3 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |||
4 | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |||
5 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện. |
| - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; | Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
III. TTHC CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Thủy lợi | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14; - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; | UBND cấp xã |
2 | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | |||
3 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018; |
- 1 Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Địa chất và khoáng sản, lĩnh vực Thủy sản, lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ