Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 995/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 13 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN QUAN HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2632/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Quan Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT ngày 22/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

 

Tổng diện tích

 

99.069,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.968,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.988,94

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.112,47

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,95

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

94,11

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

40,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

406,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Quan Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thu t, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Quan Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Hóa;
- Lưu: VT, NN.
(MC39.02.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

Xã Phú Xuân

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99.069,90

7.280,54

5.543,61

7.680,63

3.234,99

8.019,68

4.341,13

6.373,74

10.235,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.968,49

6.645,46

5.015,81

6.934,16

2.857,09

7.464,03

4.170,60

5.671,66

8.961,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.210,09

72,85

57,05

12,72

34,58

127,16

44,10

39,58

131,26

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

951,36

72,85

29,13

12,72

33,95

26,05

43,72

37,11

56,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

491,33

10,15

4,80

11,18

6,88

7,52

2,00

55,91

98,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

763,80

85,44

60,57

24,13

15,52

2,91

27,51

34,37

9,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.725,38

1.618,76

2.857,91

1.842,93

717,59

174,05

434,13

109,18

235,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.997,48

765,97

 

893,37

569,11

4.300,14

1.858,26

3.157,58

3.363,23

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.685,55

4.081,73

2.021,58

4.148,60

1.490,37

2.852,20

1.803,03

2.274,42

5.120,60

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.735,08

135,81

102,97

129,75

349,60

 

341,15

431,88

808,39

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

49,85

2,24

0,90

1,22

1,44

0,06

1,57

0,62

3,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,01

8,31

13,00

 

21,60

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.988,94

419,46

188,06

538,10

272,15

210,98

162,58

155,94

555,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,52

2,31

 

 

 

0,08

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,80

0,68

0,24

0,12

0,10

0,14

0,14

0,17

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,00

1,42

 

 

0,18

 

1,16

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,79

4,25

0,20

 

7,63

 

1,70

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,67

13,26

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,16

 

 

 

1,10

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.794,09

141,49

85,28

384,26

131,22

105,57

87,26

77,15

278,52

-

Đất giao thông

DGT

597,71

70,98

30,92

36,87

40,55

19,70

35,13

16,88

81,37

-

Đất thuỷ lợi

DTL

86,18

3,11

0,20

0,16

0,31

23,80

2,24

2,76

3,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

12,36

1,98

0,14

0,02

0,73

1,54

0,46

0,73

1,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,83

2,63

0,11

0,35

0,06

0,13

0,30

0,27

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,91

7,27

1,56

2,62

1,57

3,78

1,68

1,48

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,75

2,36

1,37

0,55

0,58

 

0,23

0,33

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

812,26

48,00

43,40

330,44

82,63

49,13

37,94

33,06

187,43

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

0,36

0,03

0,11

0,02

0,05

0,05

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,73

 

 

 

 

 

0,73

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,21

 

 

6,10

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,41

4,54

7,55

6,73

4,77

7,43

8,50

21,60

3,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,34

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,16

0,26

 

0,30

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

518,21

 

23,83

58,38

20,92

48,05

20,15

18,50

86,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

84,95

84,95

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,97

3,77

0,15

2,61

0,81

0,25

0,24

0,58

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,73

4,40

0,12

0,16

0,25

0,21

0,16

 

3,67

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,13

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.449,84

162,82

78,24

92,58

109,95

56,68

51,74

59,49

186,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

0,02

0,04

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.112,47

215,62

339,73

208,38

105,74

344,67

7,94

546,14

719,06

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.514,57

6.514,57

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.715,16

158,29

89,70

36,85

49,48

28,96

71,24

71,47

65,14

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

64.279,89

5.689,50

4.874,05

5.980,37

2.203,95

3.018,57

2.232,31

2.377,47

5.341,82

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

23.997,48

765,97

 

893,37

569,11

4.300,14

1.858,26

3.157,58

3.363,23

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

155,38

155,38

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

7,63

2,04

 

 

0,53

 

1,47

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

163,01

157,42

 

 

0,53

 

1,47

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

8.100,86

 

511,85

702,33

410,53

538,81

242,15

587,79

1.194,80

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

49,95

4,25

0,20

 

8,73

 

1,70

 

 

 

Phụ biểu số I.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99.069,90

7.533,56

6.494,80

9.270,86

5.453,42

4.443,64

3.868,63

9.294,77

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.968,49

7.317,33

6.092,62

8.661,56

5.165,29

3.855,78

3.684,36

8.471,11

91,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.210,09

154,33

47,33

113,34

133,49

82,05

81,45

78,80

1,22

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

951,36

154,01

47,33

113,34

133,49

71,62

44,43

75,57

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

491,33

77,97

2,73

25,90

7,35

105,56

41,34

33,23

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

763,80

95,32

7,97

81,57

191,14

55,64

33,22

39,39

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.725,38

581,39

935,83

 

1.562,40

1.320,72

1.178,34

2.157,16

15,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.997,48

3.157,93

1.187,45

2.901,62

488,63

706,96

 

647,23

24,22

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.685,55

3.241,07

3.906,98

5.533,67

2.773,29

1.578,98

2.346,04

5.512,99

49,14

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.735,08

2.169,38

2.405,93

1.301,62

423,80

679,27

20,00

435,53

9,83

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

49,85

9,33

4,32

5,46

8,98

3,77

3,98

2,32

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,01

 

 

 

 

2,10

 

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.988,94

182,20

130,56

258,49

163,19

394,16

156,59

201,24

4,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,52

 

13,12

 

 

5,00

 

 

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,80

0,13

0,32

0,13

0,11

0,12

0,14

0,14

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,00

 

 

 

 

 

3,24

 

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,79

0,02

0,06

 

0,36

33,49

0,64

0,44

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,67

12,00

 

0,46

 

4,45

4,50

 

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,16

 

 

0,06

 

 

 

 

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.794,09

69,85

24,95

96,97

69,28

108,17

57,84

76,28

1,81

-

Đất giao thông

DGT

597,71

34,77

21,75

54,73

24,71

37,79

40,17

51,38

0,60

-

Đất thuỷ lợi

DTL

86,18

5,27

0,22

11,39

5,01

27,60

0,73

0,30

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

12,36

0,93

0,17

0,19

1,11

0,68

1,07

1,36

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,83

0,12

0,11

0,07

0,04

0,04

0,13

0,36

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,91

1,42

0,94

2,66

3,15

2,12

1,57

2,55

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,75

1,03

0,75

6,68

1,49

5,32

 

0,82

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

812,26

0,05

 

0,01

0,06

0,02

0,03

0,07

0,82

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,22

0,12

0,03

0,11

0,02

0,12

0,14

0,03

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,73

 

 

 

 

 

 

 

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,21

 

0,01

 

 

0,30

0,80

 

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

199,41

26,14

0,85

21,11

33,21

20,83

13,21

19,41

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,34

 

 

 

 

13,34

 

 

0,01

-

Đất chợ

DCH

1,16

 

0,12

 

0,48

 

 

 

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

518,21

36,70

19,73

49,52

38,14

41,49

26,64

29,44

0,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

84,95

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,97

0,85

0,34

0,17

0,06

2,46

0,28

0,22

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,73

 

0,04

2,11

1,24

1,78

 

0,59

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

0,03

 

 

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.449,84

62,65

71,98

109,07

54,00

197,18

63,31

94,12

1,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.112,47

34,03

271,62

350,81

124,94

193,70

27,68

622,42

4,15

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.514,57

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.715,16

249,33

55,30

194,91

324,63

127,26

77,65

114,95

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

64.279,89

3.813,73

4.832,30

5.518,77

4.328,23

2.895,45

3.518,06

7.655,31

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

23.997,48

3.157,93

1.187,45

2.901,62

488,63

706,96

 

647,23

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

155,38

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

7,63

 

 

 

 

 

3,59

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

163,01

 

 

 

 

 

3,59

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

8.100,86

537,94

342,79

678,34

573,10

750,16

331,85

698,43

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

49,95

0,02

0,06

0,06

0,36

33,49

0,64

0,44

 

 

Phụ biểu số II.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,22

1,24

0,24

0,81

3,20

2,94

1,20

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,14

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

0,16

0,20

 

0,16

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,58

0,74

0,24

0,65

3,00

2,94

1,04

0,17

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,30

 

 

 

0,10

 

0,78

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

 

0,10

 

0,03

 

-

Đất giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,60

 

 

 

 

 

0,60

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,22

 

 

10,28

 

0,48

5,38

0,14

0,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,14

 

 

 

 

 

5,00

0,14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

 

 

0,48

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,58

 

 

10,28

 

 

0,38

 

0,14

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,30

0,12

0,05

 

0,13

 

0,12

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,38

 

 

 

0,13

 

0,12

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

0,13

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

0,12

0,05

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,56

2,65

0,39

1,00

10,38

2,94

2,36

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,66

0,50

 

 

 

 

1,16

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,66

0,50

 

 

 

 

1,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,16

0,02

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,79

0,11

 

0,35

0,20

 

0,16

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,95

2,03

0,39

0,65

10,18

2,94

1,04

0,17

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

94,11

8,31

63,00

1,20

21,60

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

94,11

8,31

63,00

1,20

21,60

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,56

 

12,00

10,28

 

0,48

15,21

6,51

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,16

 

 

 

 

 

5,00

0,14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,79

 

1,57

 

 

0,48

9,83

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,95

 

10,43

10,28

 

 

0,38

6,32

0,14

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

94,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

94,11

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

406,19

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

406,19

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

406,19

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

 

 

 

 

 

0,04

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp

NNP

406,19

 

 

 

406,19

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

406,19

 

 

 

406,19

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

406,19

 

 

 

406,19

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm xây dựng (Đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công an xã Hiền Kiệt

0,28

 

0,28

CAN

Xã Hiền Kiệt

Thửa số 30, 37 tờ số 2 bản đồ địa chính xã Hiền kiệt

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

2

Công an xã Thành Sơn

0,24

 

0,24

CAN

Xã Thành Sơn

Thửa số 41 tờ số 3; Bản đồ địa chính xã Thành Sơn

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

3

Công an xã Nam Tiến

0,13

 

0,13

CAN

Xã Nam Tiến

Thửa 557 tờ số 86; thửa số 557, 538, 561 tờ số 86

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

4

Công an xã Nam Động

0,14

 

0,14

CAN

Xã Nam Động

Thửa số 42, 73, 74 tờ số 17

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

5

Công an xã Phú Nghiêm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 16-26 tờ số 12

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

6

Công an xã Phú Lệ

0,14

 

0,14

CAN

Xã Phú Lệ

Thửa 77 tờ số 1; thửa số 75, 78 tờ số 92; tờ số 01 Bản đồ địa chính xã Phú Lệ

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

7

Công an xã Phú Sơn

0,17

 

0,17

CAN

Xã Phú Sơn

Thửa số 8 tờ số 1

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

8

Công an xã Phú Thanh

0,10

 

0,10

CAN

Xã Phú Thanh

Thửa số 75-77 tờ số 88

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

9

Công an xã Trung Thành

0,14

 

0,14

CAN

Xã Trung Thành

Thửa 37 tờ số 1 ; thửa số 19-29 tờ số 22

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

10

Công an xã Nam Xuân

0,14

 

0,14

CAN

Xã Nam Xuân

Thửa số 251, 293, 298, 267, 268, 269, 294 tờ số 90

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

11

Công an xã Thiên Phủ

0,11

 

0,11

CAN

Xã Thiên Phủ

Thửa số 88, 147, 158 tờ số 21; thửa số 141-158 tờ số 54

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

12

Công an xã Hiền Chung

0,05

 

0,05

CAN

Xã Hiền Chung

Thửa số 60 tờ số 76; thửa số 102 tờ số 77

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

13

Công an xã Trung Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Sơn

Thửa 34 tờ số 3; thửa số 11, 14 tờ số 208

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

14

Công an xã Phú Xuân

0,12

 

0,12

CAN

Xã Phú Xuân

Thửa số 102 tờ số 20

Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh và các đơn vị trực thuộc Bộ Công an đóng trên địa bàn huyện Quan Hóa

15

Công an thị trấn Hồi Xuân

0,12

 

0,12

CAN

TT. Hồi Xuân

Thửa số 78, 87 tờ số 03

Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh và các đơn vị trực thuộc Bộ Công an đóng trên địa bàn huyện Quan Hóa

1.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu đội dân quân thường trực

3,98

 

3,98

CQP

Xã Hiền Kiệt

Thửa số 35 tờ số 2; thửa số 44, 58 tờ số 01; bản đồ địa chính xã Hiền Kiệt

Quyết định số 1745/QĐ-QK ngày 26/6/2023 của Quân khu 4 về việc phê duyệt vị trí đóng quân của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quan Hóa/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa (để bố trí đóng quân cho Tiểu đội Dân quân thường trực/Ban chỉ huy quân sự xã Hiền Kiệt.

2

Thao trường bắn súng bộ binh cấp huyện tại xã Phú Nghiêm

5,00

 

5,00

CQP

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 9-18 tờ số 29

Quyết định số 921/QĐ-BQP ngày 28/3/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn NSQP 05 năm 2021-2025 (công trình trường bắn, thao trường huấn luyện)

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nối bản Hang, xã Phú Lệ huyện Quan Hóa đi bản Eo Kén, xã Thành Sơn huyện Bá Thước

2,00

0,5

1,5

DGT

Xã Phú Lệ

Các tờ bản đồ địa chính xã Phú Lệ

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông liên xã Nam Xuân, Hồi Xuân và Phú Xuân

0,62

 

0,62

DGT

TT. Hồi Xuân

Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Hồi Xuân

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Cầu và đường từ bản Uôn đi bản Páng xã Phú Thanh

5,20

2

3,20

DGT

Xã Phú Thanh

Các tờ bản đồ địa chính xã Phú Thanh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

1.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Hoá

0,01

 

0,01

DNL

Xã Nam Động, Xã Trung Sơn

Các tờ bản đồ địa chính xã Nam Động, Trung Sơn

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Đường dây và trạm biến áp 110KV Quan Hóa (khu Khằm)

0,500

 

0,500

DNL

TT. Hồi Xuân

Tờ BDĐC số 287; thửa 83, 107, 108, 168, 111, 174, 175, 167, 233

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.4

Đất di tích lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử quốc gia Hang Co Phương, xã Phú Lệ

0,73

0,35

0,38

DDT

Xã Phú Lệ

Thửa số 57, 67 tờ số 1; thửa số 514-545 tờ số 108; thửa số 2-18 tờ số 126

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.5

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Mầm non Trung Sơn

0,53

 

0,53

DGD

Xã Trung Sơn

Thửa số 12 tờ số 3

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

1.6

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Chợ Thiên Phủ

0,48

 

0,48

DCH

Xã Thiên Phủ

Thửa số 43-64 tờ số 55

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

1.7

Đất ở tại nông thôn

2,80

 

2,80

 

 

 

 

1

Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tân L p xã Trung Thành huyện Quan Hoá

1,30

 

1,30

ONT

xã Trung Thành

Thửa số 38-46 tờ số 63; thửa số 61-69 tờ số 2

Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tân L p xã Trung Thành huyện Quan Hoá

2

Sắp xếp, ổn định dân cư các hộ bản Sậy xã Trung Thành

1,50

 

1,50

ONT

Xã Trung Thành

Thửa số 3, 12 tờ số 1

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

1.8

Đất trụ sở cơ quan sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm kiểm lâm Trung Sơn thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

0,16

 

0,16

DTS

Xã Trung Sơn

Thửa số 579 tờ số 2; Bản đồ địa chính xã Trung Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa

0,38

 

0,38

DTS

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 22, 31 tờ số 01 (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ)

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất thương mại dịch vụ xã Phú Thanh

0,18

 

0,18

TMD

Xã Phú Thanh

Thửa số 37 tờ số 2 Bản đồ địa chính xã Phú Thanh

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung KH đấu giá năm 2023

2

Khu thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

TT. Hồi Xuân

Thửa số 68-73 tờ số 3

 

3

Khu thương mại dịch vụ

0,53

 

0,53

TMD

TT. Hồi Xuân

Thửa số 27, 37 tờ số 1; thửa số 28 tờ số 25; thửa số 52, 53 tờ số 26

 

4

Khu thương mại dịch vụ

0,36

 

0,36

TMD

TT. Hồi Xuân

Thửa số 20-29 tờ số 25; thửa số 33, 27, 17 tờ số 1;

 

5

Khu thương mại dịch vụ

0,97

 

0,97

TMD

Xã Nam Xuân

Thửa số 200, 317, 219 tờ số 97; thửa số 49-60, 116 tờ số 2

 

6

Khu thương mại dịch vụ

1,85

 

1,85

TMD

Xã Nam Xuân

Thửa số 131-134 tờ số 2

 

7

Khu thương mại dịch vụ

1,16

 

1,16

TMD

Xã Phú Lệ

Thửa số 31 tờ số 2; tờ số 154; thửa số 122-899 tờ số 154; thửa số 1-51 tờ số 171

 

8

Đấu giá khu đất thương mại

0,25

0,25

 

TMD

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 2, 23 tờ số 1

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung KH đấu giá năm 2023

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,00

 

7,00

SKC

Xã Phú Thanh

Thửa số 1 tờ số 1

 

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Thành Sơn

Thửa số 32-35 tờ số 2

 

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,00

 

10,00

SKC

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 30, 31 tờ số 3; thửa 12, 18, 19 tờ số 11; thửa 2, 3, 12, 83 tờ số 12 thửa số 9- 31 tờ số 4; (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ);

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá Quarzit bản Khuông

4,50

 

4,50

SKS

Xã Nam Xuân

Thửa số 17-21, 23-28 tờ số 1; thửa số 1-40, 103-157 tờ số 57; thửa số 1-39 tờ số 72; thửa số 3-36 tờ số 73

Giấy phép số 10/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh cho phép thăm dò khai thác khoáng sản.

2

Mỏ cát 160 D

9,56

 

9,56

SKS

TT. Hồi Xuân

Thửa số 62-83 tờ số 3; thửa số 71-80 tờ số 2

Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch đấu giá;

Mỏ cát 160C

3,70

 

3,70

SKS

TT. Hồi Xuân

3

Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường)

1,35

 

1,35

SKS

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 67-72 tờ số 01

Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá

4

Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường)

0,46

 

0,46

SKS

Xã Nam Tiến

Thửa số 136-146 tờ số 03; Thửa số 140, 31-52 tờ số 04

Giấy phép thăm dò số 150/GP- UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh

5

Mỏ đá Quarzit Hiền Chung Thiên Phủ

12,00

 

12,00

SKS

Xã Hiền chung

Thửa số 85-119 tờ số 01

 

2.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

21,60

 

21,60

NKH

Xã Phú Thanh

Thửa số 1 tờ số 1

 

2

Đất nông nghiệp khác

13,00

 

13,00

NKH

Xã Thành Sơn

Thửa số 16 tờ số 3

 

3

Đất nông nghiệp khác

8,31

 

8,31

NKH

Thị trấn Hồi Xuân

thửa số 11, 12, 13, 14-18 tờ số 01; thửa số 5-21 tờ số 3

 

4

Đấu giá đất nông nghiệp khác xã Phú Nghiêm

2,10

 

2,10

NKH

Xã Phú Nghiêm

Bản đồ địa chính xã Phú Nghiêm; thửa số 75-101 tờ số 8; thửa số 1-27 tờ số 9 (Bản đồ địa chính Xuân Phú cũ)

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm xã Thành Sơn

50,00

 

50,00

CLN

Xã Thành Sơn

Thửa số 9, 16, 23 tờ số 3

 

2

Đất trồng cây lâu năm xã Trung Sơn

1,20

 

1,20

CLN

Xã Trung Sơn

thửa số 24-44 tờ số 3

 

2.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất huyện Quan Hóa

406,19

 

406,19

RSX

Xã Nam Tiến

Bản đồ địa chính xã Nam Tiến

 

3

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất

5,47

5,47

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông bản Pượn, xã Trung Sơn (chương trình 30a)

5,47

5,47

 

DGT

Xã Trung Sơn

Các tờ bản đồ địa chính xã Trung Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh

4

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

1,5583

1,0054

0,4478

 

 

 

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số

1

Nguyễn Công Sơn

0,0376

0,0336

0,0040

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 108 tờ số 20

CY 593113

2

Tống Văn Huệ

0,0240

0,0150

0,0233

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 40 tờ số 14

Y 233900

3

Phạm Thị Kỳ

0,0502

0,0197

0,0305

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 134 tờ số 6

Đ 343511

4

Lê Bá Hoàn

0,0464

0,0424

0,0046

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 80 tờ số 22

CY 593360

5

Cao Ngọc Nhay

0,1736

0,1676

0,0060

ONT

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 5 tờ số 3

BK 135763

6

Ngân Thanh Đường

0,1575

0,1495

0,0080

ONT

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 27 tờ số 36

BK 135550

7

Nguyễn Xuân Hùng

0,2609

0,2469

0,0140

ONT

Xã Phú Nghiêm

Thửa số 36 tờ số 36

BK 135555

8

Nguyễn Văn Xuân

0,0380

0,0200

0,0180

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 108 tờ số 5

S68 8364980

9

Nguyễn Thanh Bình

0,0676

0,0393

0,0283

ONT

Xã Trung Sơn

Thủa số 31 tờ số TD11

CY 593613

Nguyễn Thanh Bình

0,1120

0,0398

0,0722

ONT

Xã Trung Sơn

Thủa số 32 tờ số TD11

CY 593614

Nguyễn Thanh Bình

0,1281

0,0400

0,0881

ONT

Xã Trung Sơn

Thủa số 33 tờ số TD11

CY 593705

10

Nông Thị Liên

0,0658

0,0258

0,0400

ONT

Xã Nam Xuân

Thửa số 1 tờ số 50

CY 593694

11

Hà Văn Trỗi

0,0694

0,0594

0,0100

ONT

Xã Nam Xuân

Thửa số 235 tờ số 91

CD 065028

12

Lê Thế Việt

0,0549

0,0399

0,0150

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 50 tờ 14

AA 263121

13

Hà Văn Ngữ

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 28 tờ 8

AA 477595

14

Đỗ Thị Côi

0,0154

0,0075

0,0079

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 13 tờ 5

Y 233875

15

Lò Thị Minh

0,0600

0,0150

0,0450

ONT

Xã Nam Động

Thửa số 02a tờ 16

BL 244865

16

Phạm Văn Long

0,0450

0,0040

0,0080

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 98 tờ 20

CP 704941

17

Trần Ngọc Khánh

0,1220

0,0200

0,0150

ODT

TT. Hồi Xuân

Thửa số 02 tờ 9

BD 988775