Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 996/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 07 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI, TIÊU MIỄN THỦY LỢI PHÍ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ DO MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THỦY NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: Số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003; số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012;

Căn cứ Thông tư của Bộ Tài chính: Số 11/2009/TT-BTC ngày 21/01/2009 hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi và quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi; số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc duyệt kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 453/SNN-CCTL ngày 07/5/2014; Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 17/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh năm 2014 được quy định tại Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh với những nội dung cụ thể như sau:

I- Kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2014.

1. Tổng số đơn vị làm dịch vụ thủy lợi: 230 đơn vị, trong đó:

- Công ty nhà nước: 01 đơn vị (Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ);

- Các hợp tác xã: 229 đơn vị.

2. Tổng diện tích tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2014 là 84.404,37 ha, trong đó:

- Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ: 33.710,58 ha (Vụ chiêm 14.460,44 ha; vụ mùa 13.424,53 ha; vụ đông 5.312,23ha; thủy sản 513,38 ha).

- Các hợp tác xã (ở 13 huyện, thành, thị): 50.693,79ha (Vụ chiêm 22.661,67ha; vụ mùa 18.803,41 ha; vụ đông 7.951,64 ha; thủy sản 1.277,07 ha).

+ Cụ thể diện tích phục vụ của các huyện, thành, thị như sau:

STT

Tên huyện,thành, thị

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Vụ chiêm (ha)

Vụ mùa (ha)

Vụ đông (ha)

Thủy sản (ha)

1

Việt Trì

2.047,18

1.015,73

682,04

177,34

172,07

2

Phú Thọ

2.215,87

928,23

840,82

410,82

36,00

3

Đoan Hùng

4.123,90

1.842,50

1.782,00

499,40

0

4

Thanh Ba

3.946,98

1.554,64

1.519,99

808,45

63,90

5

Hạ Hòa

5.626,76

2.343,77

2.084,04

930,14

268,81

6

Phù Ninh

4.487,05

2.084,37

1.726,74

645,94

30,00

7

Lâm Thao

5.959,48

2.397,83

2.183,95

1.171,60

206,10

8

Thanh Thủy

4.009,87

2.103,88

1.058,31

804,02

43,66

9

Thanh Sơn

1.153,31

457,38

457,38

238,55

0

10

Tam Nông

2.316,77

1.254,16

756,57

250,47

55,57

11

Yên Lập

8.049,32

3.503,74

3.174,74

1.104,74

266,10

12

Cẩm Khê

5.076,96

2.448,64

1.767,83

767,93

95,56

13

Tân Sơn

1.680,34

726,80

769,00

142,24

42,30

Tổng cộng

50.693,79

22.661,67

18.803,41

7.951,64

1.277,07

(Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)

II- Dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí năm 2014.

1. Doanh thu.

a) Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ: 47.522.105.000,0 đồng.

- Doanh thu cấp bù do miễn thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ: 42.772.105.000,0 đồng.

- Doanh thu kinh doanh khai thác tổng hợp: 4.750.000.000,0 đồng, bao gồm: Bơm nước công nghiệp 4.660.000.000,0 đồng; thu từ cho thuê hồ nuôi trồng thủy sản: 90.000.000,0 đồng.

b) Các huyện, thành, thị.

- Doanh thu cấp bù do miễn thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ: 61.279.991.000,0 đồng.

Cụ thể như sau:

STT

Tên huyện, thành, thị

Tổng kinh phí
(1.000 đồng)

Trong đó

Vụ chiêm
(
1.000 đồng)

Vụ mùa
(1.000 đồng)

Vụ đông
(1.000 đồng)

Thủy sản
(
1.000 đồng)

1

TP Việt Trì

2.949.523

1.469.556

955.315

94.477

430.175

2

TX Phú Thọ

2.431.667

1.106.842

1.005.494

229.331

90.000

3

Đoan Hùng

5.140.658

2.505.073

2.381.064

254.521

0

4

Thanh Ba

4.707.129

2.096.614

1.994.655

456.110

159.750

5

Hạ Hòa

7.528.784

3.348.600

2.959.963

548.196

672.025

6

Phù Ninh

5.262.795

2.629.409

2.219.089

339.297

75.000

7

Lâm Thao

6.978.550

3.064.699

2.765.236

633.365

515.250

8

Thanh Thủy

5.047.663

2.946.681

1.501.851

489.981

109.150

9

Thanh Sơn

1.279.898

579.501

579.501

120.896

0

10

Tam Nông

3.382.169

1.945.886

1.143.067

154.291

138.925

11

Yên Lập

7.500.537

2.944.564

3.358.987

531.737

665.250

12

Cẩm Khê

6.849.146

3.577.506

2.579.242

460.998

231.400

13

Tân Sơn

2.221.471

1.005.706

1.046.397

63.619

105.750

Tổng cộng

61.279.991

29.220.636

24.489.861

4.376.819

3.192.675

2. Kế hoạch chi cho hoạt động khai thác công trình thủy lợi của các đơn vị quản lý thủy nông.

a) Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Khai thác công trình thủy lợi:

Tổng kế hoạch chi: 53.170.583.000,0 đồng, trong đó:

Chi hoạt động khai thác công trình thủy lợi: 48.420.583.000,0 đồng; chi hoạt động kinh doanh tổng hợp 4.750.000.000,0 đồng. Các khoản chi cụ thể như sau:

- Tiền lương cán bộ công nhân viên: 21.458.607.000,0 đồng.

- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, KPCĐ, BHTN: 4.474.628.000,0 đồng.

- Chi phí thuê lao động thời vụ: 265.800.000,0 đồng.

- Chi phụ cấp ca đêm: 245.000.000,0 đồng.

- Chi phí ăn ca: 1.399.700.000,0 đồng.

- Chi phí tiền phép: 100.000.000,0 đồng.

- Chi phí tiền điện: 7.500.000.000,0 đồng.

- Khấu hao tài sản cố định: 2.771.968.000,0 đồng.

- Phân bổ giá trị công cụ do không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định: 206.488.000,0 đồng.

- Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định: 8.673.800.000,0 đồng.

- Sửa chữa lớn TSCĐ: 1.099.150.000,0 đồng

- Bảo hộ lao động: 327.800.000,0 đồng.

- Chi phí nguyên vật liệu: 728.600.000,0 đồng.

- Chi phí phòng, chống lụt bão: 120.000.000,0 đồng.

- Chi phí học tập, đào tạo: 130.000.000,0 đồng.

- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.356.042.000,0 đồng.

- Trả lãi tiền vay: 1.215.000.000,0 đồng.

- Thuế tài nguyên: 98.000.000,0 đồng. b) Các HTX làm dịch vụ thủy lợi ở 13 huyện, thành, thị:

Tổng số: 61.047.829.000,0 đồng, trong đó:

- Tiền nước phải trả cho Công ty thủy nông: 85.125.000,0 đồng.

- Tiền điện, xăng dầu chạy máy bơm: 6.896.914.000,0 đồng.

- Khấu hao trạm bơm và hệ thống kênh mương dẫn nước do HTX đầu tư vốn: 381.891.000,0 đồng.

- Khấu hao các tài sản cố định khác: 253.893.000,0 đồng.

- Chi phí nạo vét, sửa chữa hệ thống kênh mương: 11.560.004.000,0 đồng.

- Chi phí sửa chữa thường xuyên trạm bơm, máy bơm: 3.300.742.000,0 đồng.

- Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định khác: 1.163.462.000,0 đồng.

- Chi phí sửa chữa lớn công trình thủy lợi: 3.271.073.000,0 đồng.

- Tiền công lao động xã viên vận hành máy và điều phối nước: 10.615.314.000,0 đồng.

- Tiền công lao động thuê ngoài: 2.787.176.000,0 đồng.

- Chi phí vật tư văn phòng: 2.157.531.000 đồng.

- Chi phí tiền lương cán bộ quản lý HTX: 13.199.479.000,0 đồng.

- Chi các khoản bảo hiểm: 2.214.982.000,0 đồng.

- Chi phí dịch vụ mua ngoài: 966.906.000,0 đồng.

- Chi phí khác: 2.193.336.000,0 đồng. (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)

3. Cân đối thu, chi (Doanh thu - chi phí):

ĐVT: đồng

TT

Diễn giải

Doanh thu

Chi phí

Thừa, thiếu

1

Công ty TNHH NN MTV KTCT Thủy lợi Phú Thọ

47.522.105.000

53.170.583.000

(5.648.478.000)

-

Hoạt động khai thác CTTL (cấp bù thủy lợi phí)

42.772.105.000

48.420.583.000

(5.648.478.000)

-

Kinh doanh tổng hợp

4.750.000.000

4.750.000.000

0

2

13 huyện, thành, thị (Hoạt động khai thác CTTL - cấp bù miễn thủy lợi phí)

Trong đó: Huyện Thanh Sơn

61.279.991.000

 

1.279.898.000

61.047.829.000

 

1.279.898.000

232.162.000

 

0

 

Tổng cộng (1+2)

108.802.096.000

114.218.412.000

(5.416.316.000)

 

- Trong đó: Tưới, tiêu phục vụ miễn thủy lợi phí

104.052.096.000

109.468.412.000

(5.416.316.000)

III- Ngân sách cấp.

Diễn giải

Tổng số (đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

1. Tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp

109.700.574.000

104.052.096.000

5.648.478.000

- Công ty TNHH NN MTV KTCT Thủy lợi

48.420.583.000

42.772.105.000

5.648.478.000

- Các HTX dịch vụ thủy lợi

61.279.991.000

61.279.991.000

0

2. Quỹ khen thưởng phúc lợi (Công ty TNHH NN MTV KTCT Thủy lợi Phú Thọ)

2.818.832.000

0

2.818.832.000

Tổng cộng (1+2)

112.519.406.000

104.052.096.000

8.467.310.000

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành: Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ; các ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT và các PCT (Ô. Cúc, Ô. Thủy);
- PCVPTH;
- Lưu: VT, TH2, KT5. (30b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 


PHỤ LỤC 1:

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 SO VỚI DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1617/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2013 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Đơn vị QLVH

Số đơn vị đang hoạt động

Diện tích tưới tiêu theo Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ

Diện tích kế hoạch năm 2014 (ha)

Chênh lệch diện tích kế hoạch năm 2014 so với Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Vụ Chiêm

Vụ Mùa

Vụ Đông

Thủy sản

Vụ Chiêm

Vụ Mùa

Vụ Đông

Thủy sản

Vụ Chiêm

Vụ Mùa

Vụ Đông

Thủy sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng cộng

239

84,404.37

37,122.11

32,227.94

13,263.87

1,790.45

84,404.37

37,122.11

32,227.94

13,263.87

1,790.45

0.00

0.00

0.00

(0.00)

0.00

I

Công ty Nhà nước

1

30,480.22

13,167.69

12,040.11

4,763.52

508.90

33,710.58

14,460.44

13,424.53

5,312.23

513.38

3,230.36

1,292.75

1,384.42

548.71

4.48

1

Công ty TNHH Nhà nước MTV Khai thác CTTL Phú Thọ

1

30,480.22

13,167.69

12,040.11

4,763.52

508.90

33,710.58

14,460.44

13,424.53

5,312.23

513.38

3,230.36

1,292.75

1,384.42

548.71

4.48

II

Các huyện, thành, thị

238

53,924.15

23,954.42

20,187.83

8,500.35

1,281.55

50,693.79

22,661.67

18,803.41

7,951.64

1,277.07

(3,230.36)

(1,292.75)

(1,384.42)

(548.71)

(4.48)

1

TP Việt Trì

16

2,047.18

1,015.73

682.04

177.34

172.07

2,047.18

1,015.73

682.04

177.34

172.07

-

-

-

-

-

2

TX Phú Thọ

11

2,215.87

928.23

840.82

410.82

36.00

2,215.87

928.23

840.82

410.82

36.00

-

-

-

-

-

3

Lâm Thao

16

5,959.48

2,397.83

2,183.95

1,171.60

206.10

5,959.48

2,397.83

2,183.95

1,171.60

206.10

-

-

-

-

-

4

Đoan Hùng

23

4,123.90

1,842.50

1,782.00

499.40

 

4,123.90

1,842.50

1,782.00

499.40

 

-

-

-

-

-

5

Phù Ninh

21

4,487.05

2,084.37

1,726.74

645.94

30.00

4,487.05

2,084.37

1,726.74

645.94

30.00

-

-

-

-

-

6

Thanh Ba

19

3,946.98

1,554.64

1,519.99

808.45

63.90

3,946.98

1,554.64

1,519.99

808.45

63.90

-

-

-

-

-

7

Hạ Hòa

27

5,626.76

2,343.77

2,084.04

930.14

268.81

5,626.76

2,343.77

2,084.04

930.14

268.81

-

-

-

-

-

8

Cẩm Khê

30

5,076.96

2,448.64

1,767.83

767.93

92.56

5,076.96

2,448.64

1,767.83

767.93

92.56

-

-

-

-

-

9

Thanh Sơn

13

4,383.67

1,750.13

1,841.80

787.26

4.48

1,153.31

457.38

457.38

238.55

0.00

(3,230.36)

(1,292.75)

(1,384.42)

(548.71)

(4.48)

10

Thanh Thủy

15

4,009.87

2,103.88

1,058.31

804.02

43.66

4,009.87

2,103.88

1,058.31

804.02

43.66

-

-

-

-

-

11

Tam Nông

20

2,316.77

1,254.16

756.57

250.47

55.57

2,316.77

1,254.16

756.57

250.47

55.57

-

-

-

-

-

12

Yên Lập

17

8,049.32

3,503.74

3,174.74

1,104.74

266.10

8,049.32

3,503.74

3,174.74

1,104.74

266.10

-

-

-

-

-

13

Tân Sơn

10

1,680.34

726.80

769.00

142.24

42.30

1,680.34

726.80

769.00

142.24

42.30

-

-

-

-

-

 


PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 THEO TỪNG ĐƠN VỊ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị Quản lý vận hành

Diện tích kế hoạch năm 2014 (ha)

Tỉnh

Huyện

Tổng cộng

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

239

 

TỔNG CỘNG

84,404.37

37,122.11

32,227.94

13,263.87

1,790.45

A

1

CÔNG TY NHÀ NƯỚC

33,710.58

14,460.44

13,424.53

5,312.23

513.38

 

1

Công ty TNHH NN MTV KTCTTL Phú Thọ

33,710.58

14,460.44

13,424.53

5,312.23

513.38

 

 

Trạm Lâm Thao

5,485.92

2,248.46

2,110.56

937.00

189.90

 

 

Trạm Việt Trì

1,438.55

614.25

540.47

45.33

238.50

 

 

Trạm Phú Thọ

595.50

244.24

244.02

107.24

 

 

 

Trạm Phù Ninh

1,170.20

502.60

416.60

251.00

 

 

 

Trạm Cẩm Khê

2,878.20

1,367.60

1,029.60

481.00

 

 

 

Trạm Thanh Ba

3,254.00

1,238.60

1,237.00

735.40

43.00

 

 

Trạm Hạ Hòa

2,058.12

947.80

743.62

366.70

 

 

 

Trạm Tam Nông

2,438.45

1,160.49

860.96

390.00

27.00

 

 

Trạm Thanh Thủy

1,317.60

505.60

425.60

386.40

 

 

 

Trạm Thanh Sơn

7,423.27

2,996.07

3,186.75

1,225.47

14.98

 

 

 

 

1,703.32

1,802.33

676.76

10.50

 

 

 

 

1,292.75

1,384.42

548.71

4.48

 

 

Trạm Đoan Hùng

2,516.97

1,099.63

1,030.65

386.69

 

 

 

Trạm Yên Lập

1,549.80

757.20

792.60

 

 

 

 

Trạm Tân Sơn

1,584.00

777.90

806.10

 

 

B

238

CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ

50,693.79

22,661.67

18,803.41

7,951.64

1,277.07

I

 

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

2,047.18

1,015.73

682.04

177.34

172.07

1

1

HTX NN Quế Hương - Dữu Lâu

29.40

14.70

14.70

 

 

2

2

HTX NN Thụy Vân

23.70

10.00

10.00

3.70

 

3

3

HTX DV NN ĐN Kim Đức

286.63

155.22

101.32

17.60

12.49

4

4

HTX NN Đồng Lực - phường Thanh Miếu

100.59

34.50

34.50

 

31.59

5

5

HTX nông nghiệp Sông Lô

66.83

10.80

21.13

 

34.90

6

6

HTX DVNN & ĐN Hùng Lô

102.70

102.70

 

 

 

7

7

HTX DVNN & ĐN Thanh Đình

354.83

173.49

113.93

50.00

17.41

8

8

HTX nông nghiệp Minh Nông

108.49

41.60

41.54

12.53

12.82

9

9

HTX SXKD DV NN TL & KD TH Bạch Hạc

96.20

49.50

29.10

 

17.60

10

10

HTX NN & ĐN Chu Hóa

253.80

125.29

94.18

13.97

20.36

11

11

HTX nông nghiệp Lâu Thượng xã Trưng Vương

68.65

34.32

34.33

 

 

12

12

HTX DVNN & ĐN Phượng Lâu

104.66

74.36

30.30

 

 

13

13

HTX NNDV & ĐN Hy Cương

245.19

88.91

92.13

64.15

 

14

14

HTX nông nghiệp Minh Phương

69.36

26.18

26.18

5.00

12.00

15

15

HTX SXKD DVNN- TL Vân Phú

86.15

49.16

13.70

10.39

12.90

16

16

HTX DVNNTL Tân Đức

50.00

25.00

25.00

 

 

II

 

THỊ XÃ PHÚ THỌ

2,215.87

928.23

840.82

410.82

36.00

17

1

HTX Văn Lung

309.85

177.87

98.79

33.19

 

18

2

HTX Hà Thạch

674.12

259.30

229.30

155.52

30.00

19

3

HTX Long Ân

217.23

96.90

94.33

20.00

6.00

20

4

HTX Xuân Vân

164.84

69.94

69.00

25.90

 

21

5

HTX Ngọc Lâu

118.02

61.13

44.88

12.01

 

22

6

HTX Phú Điền

133.18

59.09

59.09

15.00

 

23

7

HTX Thống Nhất

232.47

82.11

82.16

68.20

 

24

8

HTX Phú Cường

106.14

45.27

45.27

15.60

 

25

9

HTX Thanh Vinh

145.12

41.62

68.50

35.00

 

26

10

HTX Trường Thịnh

85.40

30.00

30.00

25.40

 

27

11

HTX Thanh Minh

29.50

5.00

19.50

5.00

 

III

 

HUYỆN LÂM THAO

5,959.48

2,397.83

2,183.95

1,171.60

206.10

28

1

HTX Bản Nguyên

143.00

43.00

43.00

54.00

3.00

29

2

HTX Quỳnh Lâm

174.58

52.30

52.28

70.00

-

30

3

HTX Hợp Hải

211.80

80.80

80.80

44.70

5.50

31

4

HTX Xuân Huy

189.80

61.40

58.40

56.00

14.00

32

5

HTX Thạch Sơn

127.90

24.90

46.00

22.00

35.00

33

6

HTX Xuân Lũng

345.40

131.00

135.40

68.40

10.60

34

7

HTX Thạch Vỹ

320.00

120.00

115.00

85.00

 

35

8

HTX Kinh Kệ

481.00

168.00

168.00

130.00

15.00

36

9

HTX Sơn Vy

476.22

278.65

117.57

70.00

10.00

37

10

HTX Vân Hùng

553.58

246.30

226.28

81.00

 

38

11

HTX TT Hùng Sơn

271.00

118.50

109.00

35.50

8.00

39

12

HTX Vĩnh Lại

1,250.20

486.10

486.10

231.00

47.00

40

13

HTX TT Lâm Thao

239.00

95.00

71.00

50.00

23.00

41

14

HTX Sơn Dương

469.60

174.80

174.80

120.00

 

42

15

HTX Tiên Kiên

408.80

203.78

205.02

 

 

43

16

HTX Cao Xá

297.60

113.30

95.30

54.00

35.00

IV

 

HUYỆN ĐOAN HÙNG

4,123.90

1,842.50

1,782.00

499.40

-

44

1

HTX DVTL Hùng Quan

267.50

119.00

113.50

35.00

 

45

2

HTX DVTL Vân Đồn

352.00

148.00

143.00

61.00

 

46

3

HTX DVTL Tiêu Sơn

182.00

80.00

80.00

22.00

 

47

4

HTX DVTL Phong Phú

126.00

57.00

57.00

12.00

 

48

5

HTX DVTL Hùng Long

127.00

52.00

45.00

30.00

 

49

6

HTX DVTL Minh Phú

228.00

94.00

93.00

41.00

 

50

7

HTX DVTL Ca Đình

190.00

84.00

81.00

25.00

 

51

8

HTX DVTL Tây Cốc

244.00

107.00

107.00

30.00

 

52

9

HTX DVTL Phúc Lai

223.00

94.00

118.00

11.00

 

53

10

HTX DVTL TT Đoan Hùng

102.00

47.00

41.00

14.00

 

54

11

HTX DVTL Ngọc Quan

159.00

70.00

70.00

19.00

 

55

12

HTXDVTL Nghinh Xuyên

174.00

89.00

75.00

10.00

 

56

13

HTX DVTL Minh Lương

166.00

83.00

83.00

 

 

57

14

HTX DVTL Chí Đám

134.00

68.00

61.00

5.00

 

58

15

HTX DVTL Đông Khê

188.00

79.00

69.00

40.00

 

59

16

HTX DVTL Đại Nghĩa

143.00

61.00

61.00

21.00

 

60

17

HTX DVTL Minh Tiến

136.00

60.00

60.00

16.00

 

61

18

HTX DVTL Quế Lâm

223.00

107.00

107.00

9.00

 

62

19

HTX DVTL Sóc Đăng

99.00

52.00

31.00

16.00

 

63

20

HTX DVTL Hữu Đô

92.00

36.00

36.00

20.00

 

64

21

HTX DVTL Chân Mộng

213.40

90.50

90.50

32.40

 

65

22

HTX DVTL Bằng Doãn

265.00

120.00

120.00

25.00

 

66

23

HTXDV TL Phương Trung

90.00

45.00

40.00

5.00

 

V

 

HUYỆN PHÙ NINH

4,487.05

2,084.37

1,726.74

645.94

30.00

67

1

HTX NN Tam Phong - xã Phú Mỹ

180.26

86.86

57.20

36.20

 

68

2

HTX NN Trường Xuân - xã Phú Mỹ

158.00

65.00

63.00

30.00

 

69

3

HTX NN Trị Quận

250.20

136.00

97.00

17.20

 

70

4

HTX NN Phú Lộc

294.60

142.20

152.40

 

 

71

5

HTX NN Phù Ninh

312.00

175.00

107.00

30.00

 

72

6

HTX NN Trạm Thản

267.05

117.00

120.01

30.04

 

73

7

HTX NN Vĩnh Phú

137.40

65.80

45.80

25.80

 

74

8

HTX NN Gia Thanh

250.00

120.20

78.70

51.10

 

75

9

HTX NN Trung Giáp

311.68

133.99

136.79

40.90

 

76

10

HTX NN Bảo Thanh

241.00

101.00

100.00

40.00

 

77

11

HTX NN TT Phong Châu

240.30

113.00

105.00

22.30

 

78

12

HTX NN Tiên Du

180.50

35.00

77.50

68.00

 

79

13

HTX NN Bình Bộ

65.00

35.00

30.00

 

 

80

14

HTX NN Tiên Phú

301.20

148.20

153.00

 

 

81

15

HTX NN Thanh Xuân - xã Lê Mỹ

119.56

45.22

46.34

25.00

3.00

82

16

HTX NN Liên Hoa

316.50

143.80

112.70

60.00

 

83

17

HTX NN Phú Nham

243.80

118.80

63.50

61.50

 

84

18

HTX NN Phú Xuân - xã Lệ Mỹ

134.80

82.70

43.20

6.90

2.00

85

19

HTX NN An Đạo

182.10

69.10

80.00

33.00

 

86

20

HTX NN Hạ Giáp

224.10

123.50

37.60

63.00

 

87

21

HTX NN Tử Đà

77.00

27.00

20.00

5.00

25.00

VI

 

HUYỆN THANH BA

3,946.98

1,554.64

1,519.99

808.45

63.90

88

1

HTX DVNN TS Cương

192.00

71.10

83.00

37.90

 

89

2

HTX DVNLN TS và XD Võ Lao

306.07

116.47

128.60

61.00

 

90

3

HTX NN xã Khải Xuân

408.80

160.00

164.80

84.00

 

91

4

HTX DVNN, LN-TS Thanh Vân

167.20

63.60

63.60

40.00

 

92

5

HTX DVNN Hoàng Cương

270.00

105.00

95.00

70.00

 

93

6

HTX DVNN xã Quảng Nạp

92.00

35.00

40.00

17.00

 

94

7

HTX DVNN NT Lương Lỗ

682.16

203.92

232.42

232.42

13.40

95

8

HTX DV TL Đại An

139.40

61.40

61.40

16.60

 

96

9

HTX DVNN TS Hanh Cù

191.00

72.90

57.10

40.50

20.50

97

10

HTX DVNN TH Thanh Xá

263.80

112.00

96.80

55.00

 

98

11

HTX DVNN NT Thái Ninh

198.23

78.74

85.66

33.83

 

99

12

HTX DVNN NT Thị trấn T.Ba

70.31

32.86

32.86

4.59

 

100

13

HTX DVNN TH Đồng Xuân

169.56

79.12

67.31

23.13

 

101

14

HTX NN xã Phương lĩnh

147.05

87.53

40.44

19.08

 

102

15

HTX DVNN xã Thanh Hà

62.00

14.00

36.00

12.00

 

103

16

HTX NN NT Yên Nội

160.00

70.00

44.00

16.00

30.00

104

17

HTX NN TH Năng Yên

185.00

85.00

85.00

15.00

 

105

18

HTX DVNLN-TL Vân Lĩnh

80.00

35.00

35.00

10.00

 

106

19

HTX DV NN NT Đông lĩnh

162.40

71.00

71.00

20.40

 

VII

 

HUYỆN HẠ HÒA

5,626.76

2,343.77

2,084.04

930.14

268.81

107

1

HTXDV NN Văn Lang

438.09

175.38

143.24

116.63

2.84

108

2

HTX ĐN &TL Minh Thắng

416.23

197.89

161.39

47.30

9.65

109

3

HTX DV NN &ĐN Chân Lao

108.56

55.70

33.30

14.76

4.80

110

4

HTX DV NN Vụ Cầu

227.10

109.33

74.97

35.48

7.32

111

5

HTXDV TL Quân Khê

189.26

68.73

70.02

34.69

15.82

112

6

HTX DV TL Lâm Lợi

148.50

63.58

43.10

35.69

6.13

113

7

HTX DV TL Xuân Áng

521.30

189.80

211.90

107.60

12.00

114

8

HTX DV TL Vô Tranh

304.40

106.00

163.70

18.30

16.40

115

9

HTX DV TL Chuế Lưu

170.25

77.43

68.70

16.30

7.82

116

10

HTX DV TL Mỹ Lương

117.85

56.09

46.55

10.00

5.21

117

11

HTX DV TL Bằng Giã

311.30

150.60

79.40

81.30

 

118

12

HTX DVTL Minh Côi

158.70

86.00

54.00

 

18.70

119

13

HTX DV TL Phụ Khánh

362.14

102.50

127.95

108.69

23.00

120

14

HTX DV Y Sơn

181.63

68.64

65.98

46.01

1.00

121

15

HTX DV TT Hạ Hòa

131.00

47.50

41.00

12.50

30.00

122

16

HTX DV TL Minh Hạc

25.69

15.15

6.60

 

3.94

123

17

HTX DV TL Lang Sơn

73.11

31.59

19.87

6.60

15.05

124

18

HTX DV TL Yên Luật

222.20

99.90

64.30

35.30

22.70

125

19

HTX DVTL Chính Công

73.19

38.60

14.60

11.49

8.50

126

20

HTX DVTL Yên Kỳ

88.40

45.70

37.40

5.30

 

127

21

HTX DVTL Hương Xạ

416.04

158.57

158.57

76.30

22.60

128

22

HTX DV TL Cáo Điền

79.00

29.00

29.00

20.00

1.00

129

23

HTXDVTL Phương Viên

39.92

18.64

19.40

 

1.88

130

24

HTX DV TL Ấm Hạ

175.50

89.80

85.70

 

 

131

25

HTXDVTL Gia Điền

142.30

49.40

49.40

39.50

4.00

132

26

HTX DVTL Hà Lương

289.31

118.51

122.72

27.63

20.45

133

27

HTX DV TL Đại Phạm

215.79

93.74

91.28

22.77

8.00

VIII

 

HUYỆN CẨM KHÊ

5,076.96

2,448.64

1,767.83

767.93

92.56

134

1

HTX DVTL xã Tiên Lương

309.89

193.39

70.55

45.95

 

135

2

HTX Tuy Lộc

152.97

50.99

50.99

50.99

 

136

3

HTX Ngô Xá

80.70

30.80

29.80

20.10

 

137

4

HTX Phượng Vỹ

268.44

94.11

129.21

45.12

 

138

5

HTX Tam Sơn

216.10

90.00

91.30

28.80

6.00

139

6

HTX DVTL xã Văn Bán

210.71

94.60

73.11

33.50

9.50

140

7

HTX Thụy liễu

79.69

40.95

31.24

 

7.50

141

8

HTX Xương Thịnh

261.10

127.70

101.60

25.00

6.80

142

9

HTX Cấp Dẫn

211.90

118.30

72.20

21.40

 

143

10

HTX Tùng Khê

155.22

79.70

45.52

26.00

4.00

144

11

HTX Sơn Tình

214.87

112.27

65.50

34.60

2.50

145

12

HTX Hương Lung

297.96

121.61

113.62

60.20

2.53

146

13

HTX Thanh Nga

106.92

49.42

24.89

24.89

7.72

147

14

HTX Sai Nga

185.63

107.00

50.05

28.58

 

148

15

HTX Sơn Nga

126.29

72.59

41.80

8.50

3.40

149

16

HTX DVTL Phú Khê

130.01

88.68

35.73

5.60

 

150

17

HTX Thị trấn Sông Thao

100.75

44.84

42.28

13.63

 

151

18

HTX Yên Tập

238.83

93.90

92.90

48.22

3.81

152

19

HTX DVTL Phú Lạc

72.61

48.80

18.11

5.70

 

153

20

HTX Tạ Xá

364.83

166.52

120.80

76.83

0.68

154

21

HTX DVTL Tình Cương

101.62

36.30

36.30

16.70

12.32

155

22

HTX NN Vinh Quang - Văn Khúc

44.50

24.40

20.10

 

 

156

23

HTX Hào Khê-Văn Khúc

125.18

58.86

56.02

10.30

 

157

24

HTX Đồng Minh - Điêu Lương

77.00

37.00

21.00

19.00

 

158

25

HTX DVNN Liên Hợp- Điêu Lương

140.44

68.64

45.20

26.60

 

159

26

HTX DVTL Chương Xá

128.16

53.28

67.20

7.68

 

160

27

HTX Yên Dưỡng

221.24

77.69

71.31

61.74

10.50

161

28

HTX Đồng Lương

177.60

146.30

31.30

 

 

162

29

HTX Đồng Minh - Đồng Cam

25.20

10.00

10.00

 

5.20

163

30

HTX Ba Vực

250.60

110.00

108.20

22.30

10.10

IX

 

HUYỆN THANH SƠN

1,153.31

457.38

457.38

238.55

-

164

1

HTX DV Hương Cần

-

 

 

 

 

165

2

HTX DV Yên Lương

-

 

 

 

 

166

3

HTX DV Tất Thắng

-

 

 

 

 

167

4

HTX DV xã Văn Miếu

-

 

 

 

 

168

5

HTX DV xã Tân Lập

-

 

 

 

 

169

6

HTX DVNN xã Cự Thắng

-

 

 

 

 

170

7

HTX DVNN xã Địch Quả

-

 

 

 

 

171

8

HTX DVNN xã Quang Trung - xã Võ Miếu

357.00

146.00

146.00

65.00

 

172

9

HTX DVNN xã Thanh Tân - xã Võ Miếu

79.16

34.33

34.33

10.50

 

173

10

HTX DVNN xã Thống Nhất - xã Võ Miếu

444.70

171.80

171.80

101.10

 

174

11

HTX DVNN xã Phú Xuân - xã Võ Miếu

272.45

105.25

105.25

61.95

 

175

12

HTX DVNN xã Cự Đồng

-

 

 

 

 

176

13

HTX DVNN xã Thắng Sơn

-

 

 

 

 

X

 

HUYỆN THANH THỦY

4,009.87

2,103.88

1,058.31

804.02

43.66

177

1

HTX DVTL Tu Vũ

70.66

60.00

10.66

 

 

178

2

HTX DV TL Yến Mao

257.92

112.74

72.59

72.59

 

179

3

HTX DVTL Phượng Mao

74.70

24.90

24.90

24.90

 

180

4

HTX NN Trung Nghĩa

95.67

31.89

31.89

31.89

 

181

5

HTX NN Đồng Luận

29.94

29.94

 

 

 

182

6

HTX DVTL Trung Thịnh

152.67

75.97

48.30

28.40

 

183

7

HTX NN Hoàng Xá

265.88

233.68

32.20

 

 

184

8

HTX DVTL Sơn Thủy

270.56

218.62

30.90

21.04

 

185

9

HTX DVTL Đoan Hạ

453.59

226.74

121.34

105.51

 

186

10

HTX NN Bảo Yên

360.31

258.50

50.91

50.90

 

187

11

HTX NN T.tr Thanh Thủy

414.41

173.59

121.90

118.92

 

188

12

HTX DVTL Tân Phương

232.55

83.56

66.35

66.66

15.98

189

13

HTX DVTL Thạch Đồng

360.68

198.08

90.50

72.10

 

190

14

HTX NN Xuân Lộc

565.25

211.29

196.28

130.00

27.68

191

15

HTX NN Đào Xá

405.08

164.38

159.59

81.11

 

XI

 

HUYỆN TAM NÔNG

2,316.77

1,254.16

756.57

250.47

55.57

192

1

HTX NN Thượng Nông

174.06

142.09

15.00

5.00

11.97

193

2

HTX DVTL Dị Nậu

260.68

130.45

77.93

35.00

17.30

194

3

HTX DVTL Tam Cường

118.50

67.12

29.60

21.78

 

195

4

HTX DVTL Tề Lễ

72.61

50.27

22.34

 

 

196

5

HTX NN Dậu Dương

54.63

34.30

12.13

8.20

 

197

6

HTX NN Hương Nha

136.46

52.05

62.09

22.32

 

198

7

HTX DVTL Thọ Văn

114.64

85.24

29.40

 

 

199

8

HTX DVTL Vực Trường

62.00

25.00

25.00

12.00

 

200

9

HTX DVNN Phương Thịnh

59.42

29.71

29.71

 

 

201

10

HTX DVTL Hùng Đô

21.44

21.44

 

 

 

202

11

HTX NN Hưng Hóa

182.02

98.81

41.84

17.07

24.30

203

12

HTX DVTL Thanh Uyên

93.30

46.02

14.65

32.63

 

204

13

HTX NN Hương Nộn

197.65

87.55

110.10

 

 

205

14

HTX NN Hồng Đà

36.63

11.30

10.64

12.69

2.00

206

15

HTX DVTL Hiền Quan

187.29

101.57

85.72

 

 

207

16

HTX DVTL Quang Húc

61.15

47.52

13.63

 

 

208

17

HTX DVTL Văn Lương

105.57

60.93

35.72

8.92

 

209

18

HTX NN Cổ Tiết

95.50

38.70

34.60

22.20

 

210

19

HTX NN Tứ Mỹ

115.74

42.32

41.79

31.63

 

211

20

HTXDVTL Xuân Quang

167.48

81.77

64.68

21.03

 

XII

 

HUYỆN YÊN LẬP

8,049.32

3,503.74

3,174.74

1,104.74

266.10

212

1

HTXNN Xuân Khánh - xã Phúc Khánh

656.04

265.55

234.30

138.38

17.81

213

2

HTX DVNN -ĐN xã Đồng Thịnh

728.16

247.20

298.96

147.00

35.00

214

3

HTX KD DVNN Mỹ Lung

496.29

242.90

185.90

60.00

7.49

215

4

HTX DV NN Mỹ Lương

609.36

280.66

275.00

43.70

10.00

216

5

HTX DV NN Lương Sơn

849.40

432.50

260.40

130.40

26.10

217

6

HTX DV SX NLN Xuân An

254.25

110.07

106.57

28.76

8.85

218

7

HTX DV SX NLN Xuân Viên

726.03

316.00

310.19

70.00

29.84

219

8

HTX TL&DVNN Xuân Thủy

626.05

289.61

268.64

46.50

21.30

220

9

HTX ĐN & NSH Hưng Long

324.40

123.00

130.40

60.00

11.00

221

10

HTX DVSX NN Thượng Long

392.46

130.96

132.50

101.00

28.00

222

11

HTX DV NN Nga Hoàng

131.00

51.00

41.00

31.00

8.00

223

12

HTX DV NLN-TS xã Trung Sơn

313.30

176.10

120.20

13.00

4.00

224

13

HTX DV NN-CN- TS Ngọc Lập

559.59

228.09

248.00

73.00

10.50

225

14

HTX DV NN-CN-TS Ngọc Đồng

228.00

70.00

107.00

39.00

12.00

226

15

HTX NN Minh Hòa

481.31

230.00

174.44

61.00

15.87

227

16

HTX TL - DVNN Đồng Lạc

436.60

220.80

199.80

-

16.00

228

17

HTX NN Tân Phú - TT Yên Lập

237.08

89.30

81.44

62.00

4.34

XIII

 

HUYỆN TÂN SƠN

1,680.34

726.80

769.00

142.24

42.30

229

1

HTX DVNN xã Thu Cúc

283.30

94.50

106.50

82.30

 

230

2

HTX DVNN Cường Thịnh xã Thạch Kiệt

258.00

116.00

116.00

 

26.00

231

3

HTX DVNN xã Mỹ Thuận

54.10

18.50

18.50

12.90

4.20

232

4

HTX DVNN Phú Cường xã Kiệt Sơn

260.02

90.80

121.00

47.04

1.18

233

5

HTX DVNN xã Lai Đồng

80.32

37.70

37.70

 

4.92

234

6

HTX DVNN xã Tân Sơn

195.00

97.50

97.50

 

 

235

7

HTX DVNN xã Xuân Đài

78.00

39.00

39.00

 

 

236

8

HTX DVNN xã Đồng Sơn

123.20

58.60

58.60

 

6.00

237

9

HTX DVNN xã Kim Thượng

267.00

133.50

133.50

 

 

238

10

HTX DVNLN TH Văn Luông

81.40

40.70

40.70

 

 

 


PHỤ LỤC III

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 THEO NĐ 67/2012/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Cả năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Mạ màu, cây công nghiệp

Diện tích (ha)

Kinh phí (1.000đ)

Diện tích (ha)

Kinh phí (1.000đ)

Lúa

Mạ màu, cây CN

Thủy sản

Diện tích (ha)

Tiền (1.000đ)

Lóa

Mạ màu, cây CN

Diện tích (ha)

Kinh phí (1.000đ)

Diện tích (ha)

Tiền (1.000đ)

Diện tích (ha)

Tiền (1.000đ)

Diện tích (ha)

Tiền (1.000đ)

Diện tích (ha)

Tiền (1.000đ)

Diện tích (ha)

Tiền (1.000đ)

 

Tổng cộng

38,912.56

53,495,817

33,706.68

47,580,098

3,415.43

1,855,219

1,790.45

4,060,500

32,227.94

43,087,482

30,388.05

42,081,499

1,839.89

1,005,982

13,263.87

7,468,798

84,404.37

104,052,096

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công ty NN

14,973.82

21,082,506

13,732.33

19,783,507

728.11

431,174

513.38

867,825

13,424.53

18,597,620

12,862.09

18,273,879

562.44

323,742

5,312.23

3,091,979

33,710.58

42,772,105

1

CT TNHH NN MTV KTCT Tlợi

14,973.82

21,082,506

13,732.33

19,783,507

728.11

431,174

513.38

867,825

13,424.53

18,597,620

12,862.09

18,273,879

562.44

323,742

5,312.23

3,091,979

33,710.58

42,772,105

II

Các huyện

23,938.74

32,413,311

19,974.35

27,796,591

2,687.32

1,424,045

1,277.07

3,192,675

18,803.41

24,489,861

17,525.96

23,807,620

1,277.45

682,241

7,951.64

4,376,819

50,693.79

61,279,991

1

Việt Trì

1,187.80

1,899,731

983.50

1,449,329

32.23

20,227

172.07

430,175

682.04

955,315

660.81

943,056

21.23

12,259

177.34

94,477

2,047.18

2,949,523

2

TX Phú Thọ

964.23

1,196,842

928.23

1,106,842

-

-

36.00

90,000

840.82

1,005,494

840.82

1,005,494

-

-

410.82

229,331

2,215.87

2,431,667

3

Đoan Hùng

1,842.50

2,505,073

1,842.50

2,505,073

-

-

-

-

1,782.00

2,381,064

1,782.00

2,381,064

-

-

499.40

254,521

4,123.90

5,140,658

4

Thanh Ba

1,618.54

2,256,364

1,479.64

2,042,284

75.00

54,330

63.90

159,750

1,519.99

1,994,655

1,449.99

1,943,947

70.00

50,708

808.45

456,110

3,946.98

4,707,129

5

Hạ Hòa

2,612.58

4,020,625

2,343.77

3,348,600

-

-

268.81

672,025

2,084.04

2,959,963

2,084.04

2,959,963

-

-

930.14

548,196

5,626.76

7,528,784

6

Phù Ninh

2,114.37

2,704,409

2,084.37

2,629,409

-

-

30.00

75,000

1,726.74

2,219,089

1,726.74

2,219,089

-

-

645.94

339,297

4,487.05

5,262,795

7

Lâm Thao

2,603.93

3,579,949

2,123.04

2,905,622

274.79

159,077

206.10

515,250

2,183.95

2,765,236

1,922.57

2,614,799

261.38

150,437

1,171.60

633,365

5,959.48

6,978,550

8

Thanh Thủy

2,147.54

3,055,831

1,869.79

2,809,651

234.09

137,030

43.66

109,150

1,058.31

1,501,851

938.13

1,433,354

120.18

68,497

804.02

489,981

4,009.87

5,047,663

9

Thanh Sơn

457.38

579,500

457.38

579,500

-

-

-

-

457.38

579,500

457.38

579,500

-

-

238.55

120,897

1,153.31

1,279,898

10

Tam Nông

1,309.73

2,084,811

1,189.94

1,905,761

64.22

40,126

55.57

138,925

756.57

1,143,067

705.12

1,110,869

51.45

32,198

250.47

154,291

2,316.77

3,382,169

11

Yên Lập

3,769.84

3,609,814

1,629.10

2,011,575

1,874.64

932,988

266.10

665,250

3,174.74

3,358,987

2,454.21

3,012,999

720.53

345,987

1,104.74

531,737

8,049.32

7,500,537

12

Cẩm Khê

2,541.20

3,808,906

2,316.29

3,497,238

132.35

80,268

92.56

231,400

1,767.83

2,579,242

1,735.15

2,557,088

32.68

22,155

767.93

460,998

5,076.96

6,849,146

13

Tân Sơn

769.10

1,111,456

726.80

1,005,706

-

-

42.30

105,750

769.00

1,046,397

769.00

1,046,397

-

-

142.24

63,619

1,680.34

2,221,471

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH THU - CHI THỦY LỢI PHÍ CỦA CÁC HỢP TÁC XÃ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Việt Trì

TX Phú Thọ

Đoan Hùng

Thanh Ba

Hạ Hòa

Phù Ninh

Lâm Thao

Thanh Thủy

Thanh Sơn

Tam Nông

Yên Lập

Cẩm Khê

Tân Sơn

I

Tổng diện tích miễn thu thủy lợi phí (ha)

50,693.79

2,047.18

2,215.87

4,123.90

3,946.98

5,626.76

4,487.05

5,959.48

4,009.87

1,153.31

2,316.77

8,049.32

5,076.96

1,680.34

1

Vụ chiêm

22,661.67

1,015.73

928.23

1,842.50

1,554.64

2,343.77

2,084.37

2,397.83

2,103.88

457.38

1,254.16

3,503.74

2,448.64

726.80

2

Vụ mùa

18,803.41

682.04

840.82

1,782.00

1,519.99

2,084.04

1,726.74

2,183.95

1,058.31

457.38

756.57

3,174.74

1,767.83

769.00

3

Vụ đông

7,951.64

177.34

410.82

499.40

808.45

930.14

645.94

1,171.60

804.02

238.55

250.47

1,104.74

767.93

142.24

4

Thủy sản

1,277.07

172.07

36.00

0.00

63.90

268.81

30.00

206.10

43.66

 

55.57

266.10

92.56

42.30

II

Tổng kinh phí miễn thu thủy lợi phí (1.000đ)

61,279,991

2,949,523

2,431,667

5,140,658

4,707,129

7,528,784

5,262,795

6,978,550

5,047,663

1,279,898

3,382,169

7,500,537

6,849,146

2,221,471

1

Vụ chiêm

29,220,637

1,469,556

1,106,842

2,505,073

2,096,614

3,348,600

2,629,409

3,064,699

2,946,681

579,501

1,945,886

2,944,563

3,577,506

1,005,706

2

Vụ mùa

24,489,861

955,315

1,005,494

2,381,064

1,994,655

2,959,963

2,219,089

2,765,236

1,501,851

579,501

1,143,067

3,358,987

2,579,242

1,046,397

3

Vụ đông

4,376,818

94,477

229,331

254,521

456,110

548,196

339,297

633,365

489,981

120,897

154,291

531,737

460,998

63,618

4

Thủy sản

3,192,675

430,175

90,000

0

159,750

672,025

75,000

515,250

109,150

 

138,925

665,250

231,400

105,750

III

Kế hoạch chi cho hoạt động KTCTTL (1.000đ)

61,047,829

2,949,523

2,431,667

5,140,658

4,707,129

7,528,784

5,262,795

6,978,550

5,047,663

1,279,898

3,382,169

7,500,537

6,616,984

2,221,471

1

Tiền nước phải trả cho công ty thủy nông

85,125

 

 

 

 

 

 

85,125

 

 

 

 

 

 

2

Tiền điện, xăng dầu chạy máy bơm

6,896,914

1,179,809

103,000

575,376

430,990

549,452

127,013

1,709,252

715,413

 

421,909

 

594,700

490,000

3

Khấu hao trạm bơm và hệ thống kênh mương dẫn nước do HTX đầu tư vốn

381,891

 

 

-

10,000

5,820

5,000

189,564

 

 

 

 

48,652

122,855

4

Khấu hao các TSCĐ khác

253,893

 

 

-

42,971

13,290

 

48,199

 

 

10,755

29,678

25,000

84,000

5

Chi phí nạo vét, sửa chữa hệ thống kênh mương

11,560,004

412,933

554,000

1,176,999

890,603

1,632,981

773,784

891,034

1,102,878

356,100

834,792

1,130,000

1,475,900

328,000

6

Chi phí sửa chữa thường xuyên trạm bơm, máy bơm

3,300,742

324,447

137,000

108,500

201,460

265,772

699,799

225,766

206,560

 

111,872

550,000

319,300

150,266

7

Chi phí sửa chữa TSCĐ khác

1,163,462

 

 

88,108

99,071

198,883

 

82,600

29,600

 

 

500,000

80,200

85,000

8

Chi phí sửa chữa lớn công trình thủy lợi

3,271,073

 

 

 

 

 

1,800,000

208,073

 

363,000

 

900,000

-

 

9

Tiền công lao động xã viên vận hành máy và điều phối nước

10,615,314

884,856

490,000

902,412

573,460

1,243,228

310,306

1,482,522

1,233,500

162,700

714,830

1,350,000

1,240,500

27,000

10

Tiền công lao động thuê ngoài

2,787,176

 

 

514,160

649,168

699,200

64,862

129,186

 

 

 

450,000

251,600

29,000

11

Chi phí vật tư, vật tư văn phòng

2,157,531

14,750

118,000

281,367

152,000

269,306

50,580

193,474

205,100

19,954

150,000

230,000

395,000

78,000

12

Chi phí tiền lương cán bộ quản lý HTX

13,199,479

132,728

603,000

1,133,404

1,194,626

1,793,292

1,054,453

1,289,078

1,147,284

319,944

830,490

1,530,000

1,626,180

545,000

13

Chi các khoản bảo hiểm (BHXH, BHYT, …)

2,214,982

 

179,000

52,814

226,979

436,850

100,000

274,099

126,923

 

74,840

306,000

262,127

175,350

14

Chi phí dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại)

966,906

 

29,500

66,216

40,000

166,087

120,000

66,136

107,067

5,600

 

250,000

95,300

21,000

15

Chi phí khác (lãi vay vốn, công tác phí, chi phí tiếp tân, giao dịch, hội nghị...

2,193,336

 

218,167

241,302

195,801

254,623

156,998

104,442

173,338

52,600

232,680

274,859

202,525

86,000

IV

Cân đối thu chi lãi (lỗ) (II-III)

232,162

-

0

0

0

0

0

-

 

-

0

-

232,162

(0)

 


PHỤ LỤC V

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Nội dung

Đơn vị

Thực hiện năm 2012

Năm 2013

Dự toán năm 2014

Kế hoạch

Ước thực hiện năm

I

Kế hoạch cấp nước, tưới, tiêu nước

Ha (m3)

 

 

 

 

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

ha

209,681.48

212,477.85

271,804.38

271,727.02

2

Tổng diện tích đất trồng trọt

ha

 

 

 

 

3

Tổng diện tích đất canh tác

ha

 

 

 

 

4

Tổng diện tích miễn thu thủy lợi phí

Ha (m3)

76,166.68

83,821.52

83,088.69

84,404.37

a

Diện tích cấp nước (Thủy sản)

ha

1,381.60

1,551.71

1,551.72

1,552.95

b

Diện tích tưới nước

ha

55,569.04

61,001.42

59,825.89

59,589.23

c

Diện tích tiêu nước

ha

3,801

4,988.07

4,815.39

4,948.13

d

Diện tích tưới tiêu kết hợp

ha

15,415

16,280.32

16,895.69

18,314.06

e

Diện tích khác

ha

 

 

-

-

II

Kế hoạch doanh thu

1.000đ

91,432,770

145,203,106

143,288,208

145,984,401

1

Cấp bù do miễn thủy lợi phí

1.000đ

57,503,484

102,689,605

101,730,009

104,052,096

2

miễn TLP

1.000đ

-

508,317

-

-

3

Thu trợ cấp, trợ giá

1.000đ

2,800,000

6,187,707

5,800,000

5,648,478

4

Thu kinh doanh khai thác tổng hợp

1.000đ

10,022,886

11,501,477

11,442,199

11,742,827

5

Thu khác

1.000đ

21,106,400

24,316,000

24,316,000

24,541,000

III

Kế hoạch chi

1.000đ

115,276,272

144,512,427

150,559,034

145,476,204

1

Chi cho hoạt động khai thác CT thủy lợi

1.000đ

84,284,131

108,765,228

115,745,411

109,468,412

 

Trong đó: Chi duy tu bảo dưỡng thường xuyên

1.000đ

17,330,075

24,981,228

24,055,402

24,698,008

2

Chi cho KD khai thác tổng hợp CTTL

1.000đ

9,791,541

11,431,199

10,759,740

11,574,792

3

Chi khác

1.000đ

21,200,600

24,316,000

24,281,000

24,433,000

IV

Cân đối thu chi lãi (lỗ)

1.000đ

(23,843,502)

690,679

(7,290,817)

508,197

1

Lãi (lỗ) KTCT thủy lợi

1.000đ

(23,980,647)

112,084

(9,001,703)

232,162

2

Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp

1.000đ

137,145

578,595

697,459

276,035

V

thủy lợi

1.000đ

18,756,028

163,412,858

29,687,031

31,568,231

1

Chi duy tu bảo dưỡng thường xuyên

1.000đ

17,330,075

24,981,228

24,055,402

24,698,008

2

Chi sửa chữa lớn từ nguồn thu của đơn vị

1.000đ

1,425,953

3,634,000

3,611,629

4,370,223

3

Chi sửa chữa lớn đề nghị ngân sách cấp

1.000đ

-

134,797,630

2,020,000

2,500,000

VI

Kế hoạch ngân sách hỗ trợ

1.000đ

 

 

 

 

1

Nội dung hỗ trợ

1.000đ

60,303,484

300,664,929

109,550,018

115,019,406

1.1

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

1.000đ

57,503,484

102,689,605

101,730,018

104,052,096

1.2

Cấp kinh phí trợ cấp, trợ giá…

1.000đ

800,000

6,187,707

800,000

5,648,478

1.3

Cấp 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi

1.000đ

-

2,719,740

-

2,818,832

1.4

Cấp đầu tư sửa chữa lớn

1.000đ

-

134,797,629

2,020,000

2,500,000

1.5

Cấp khoản hỗ trợ khác

1.000đ

2,000,000

54,270,248

5,000,000

-

2

Nguồn hỗ trợ

1.000đ

60,303,484

300,664,929

109,550,018

115,019,406

2.1

Ngân sách trung ương

1.000đ

57,503,484

237,487,234

103,730,018

106,552,096

2.2

Ngân sách địa phương

1.000đ

2,800,000

63,177,695

5,820,000

8,467,310

VI I

Kế hoạch nộp ngân sách

1.000đ

178,393

229,339

533,171

223,800

1

Nộp tiền thuê đất

1.000đ

11,082

70,339

87,324

69,103

2

Nộp thuế GTGT

1.000đ

28,346

28,500

253,450

28,600

3

Nộp khác

1.000đ

138,965

130,500

227,500

169,700

VI

Kế hoạch lao động tiền lương

1.000đ

 

 

 

 

1

Số lao động

1.000đ

2,349

2,411

2,905

2,885

2

Quỹ tiền lương

1.000đ

29,100,190

36,109,124

36,853,211

38,302,254

 


PHỤ LỤC VI

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THUỶ LỢI PHÍ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Khoản mục

Tổng số

Biện pháp động lực

Biện pháp trọng lực

Biện pháp kết hợp ĐL và TL

Diện tích miễn (ha)

Tiền (1.000đ)

Diện tích miễn (ha)

Mức bù (1.000đ)

Tiền (1.000đ)

Diện tích miễn (ha)

Mức bù (1.000đ)

Tiền (1.000đ)

Diện tích miễn (ha)

Mức bù (1.000đ)

Tiền (1.000đ)

A

Công ty KTCTTL

33,710.58

42,772,105

19,206.08

 

26,258,655

14,361.53

 

16,293,419

142.97

 

220,031

1

Tưới, tiêu cây lúa

26,594.42

38,057,386

14,349.98

 

22,655,689

12,101.47

 

15,181,666

142.97

 

220,031

 

Chủ động

24,739.55

36,539,418

12,633.71

 

21,218,099

11,962.87

 

15,101,288

142.97

 

220,031

 

Chủ động 1 phần

171.70

128,951

131.70

 

98,543

40.00

 

30,408

0

 

 

 

Tạo nguồn

1,683.17

1,389,017

1,584.57

 

1,339,047

98.60

 

49,970

 

 

 

2

Mạ, rau, màu, cây vụ đông

6,602.78

3,846,894

4,342.72

 

2,735,141

2,260.06

 

1,111,753

 

 

 

3

Lâm nghiệp, cây ăn quả

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thủy sản

513.38

867,825

513.38

 

867,825

 

 

 

 

 

 

5

Làm muối

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Tổ chức HT dùng nước

50,693.79

61,279,991

18,098.01

 

25,909,182

28,564.46

 

30,012,420

4,031.32

 

5,358,389

1

Tưới, tiêu cây lúa

37,500.31

51,604,211

12,455.05

 

19,981,638

21,519.40

 

26,548,699

3,525.86

 

5,073,874

 

Chủ động

34,468.84

48,840,425

10,841.63

 

18,376,249

20,656.46

 

25,902,891

2,970.75

 

4,561,285

 

Chủ động 1 phần

3,018.07

2,754,939

1,606.92

 

1,600,039

856.04

 

642,311

555

 

512,589

 

Tạo nguồn

13.40

8,847

6.50

 

5,350

6.90

 

3,497

 

 

 

2

Mạ, rau, màu, cây vụ đông

11,916.41

6,483,105

4,365.89

 

2,734,869

7,045.06

 

3,463,721

505.46

 

284,515

3

Lâm nghiệp, cây ăn quả

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thủy sản

1,277.07

3,192,675

1,277.07

 

3,192,675

 

 

 

 

 

 

5

Làm muối

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Tổng số kinh phí cấp bù miễn TLP

84,404.37

104,052,096

37,304.09

 

52,167,837

42,925.99

 

46,305,839

4,174.29

 

5,578,420

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

 

104,052,096

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Đã cân đối theo QĐ số 59/2010/QĐ-TTg

63,633,000

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Kinh phí tăng thêm đề nghị bổ sung

 

40,419,096

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

- Ngân sách địa phương

 

0

x

x

x

x

x

x

x

x

x