ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 512/TTr- SGDĐT ngày 13/3/2019 và Báo cáo thẩm tra số 217/BC-VP ngày 19/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục: 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC); 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại Quyết định số 3351/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa) (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định 999/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên (BGD-THA-285350) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại (BGD-THA-285351) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | ||
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên (BGD-THA-285206) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | ||
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên (BGD-THA-285353) | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
5 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (BGD-THA-285365) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | ||
6 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (BGD-THA-285367) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. | ||
7 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (BGD-THA-285368) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Căn cứ pháp lý. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỰ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | BGD-THA-285346 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | BGD-THA-285349 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại | |
3 | BGD-THA-285347 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | |
4 | BGD-THA-285348 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
- 1 Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng