ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2013 - 2015.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 07/TTr-STTTT ngày 04/3/2013 về việc Ban hành Lộ trình xây dựng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước thuộc UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015 (Khung lộ trình kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KHUNG LỘ TRÌNH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2013-2015
(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. MỤC TIÊU
1.1. Mục tiêu chung
- Đẩy mạnh triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ cao, nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công trong hoạt động của các cơ quan nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu gắn với quá trình cải cách hành chính, ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người dân và doanh nghiệp.
- Ứng dụng môi trường mạng (thông qua Cổng thông tin điện tử của tỉnh và các Trang thông tin điện tử thành phần) để thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh; cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên trong giai đoạn 2013-2015 theo yêu cầu của Chính phủ;
- Từng bước xây dựng nền hành chính điện tử với hệ thống thông tin nhà nước trên toàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đáp ứng được nhu cầu quản lý, điều hành và phục vụ hiệu quả cho các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh.
- Nâng cao tính minh bạch trong các hoạt động của các cơ quan nhà nước, tiết kiệm thời gian, kinh phí cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và người dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Đến năm 2015 đạt tỷ lệ 100% các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện có cổng thông tin hoặc trang thông tin điện tử cung cấp các dịch vụ công mức độ 2 cho phép người dùng tải về các mẫu văn bản, khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và được thông báo tính trạng xử lý các thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước trên địa bàn Tỉnh trên mạng
- Đến năm 2015 các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố cơ bản có dịch vụ công mức độ 3 trở lên.
- Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin cụ thể toàn diện, cụ thể tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông theo hướng đảm bảo khả năng kết nối giữa các hệ thống thông tin tại bộ phận một cửa với cổng thông tin điện tử của Tỉnh.
- Xây dựng Cổng thông tin điện tử của Tỉnh trở thành một đầu mối tập trung thông tin và cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho toàn thể người dân, tổ chức và doanh nghiệp.
2.1. Danh mục các dịch vụ công trực tuyến phải cung cấp trong giai đoạn 2011 - 2015
2.1.1. Số liệu chung
- Tổng số UBND huyện, thành phố: 08
- Tổng số xã, phường: 82
- Tổng số thủ tục hành chính: 1.463
Trong đó: + Số thủ tục hành chính cấp Tỉnh: 1.167
+ Số thủ tục hành chính cấp huyện: 184
+ Số thủ tục hành chính cấp xã, phường: 112
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2015: 297
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2020: 600
2.1.2. Danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cung cấp trong giai đoạn 2011 - 2015
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức dịch vụ công trực tuyến | Cơ quan chủ trì xử lý | Cơ quan đồng xử lý |
I | Đến năm 2013 | |||
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
2 | Cấp giấy phép hành nghề y tế tư nhân | 3 | Sở Y tế | Chi cục vệ sinh An toàn thực phẩm |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan, quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức Khoa học và công nghệ. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung hoạt động của văn phòng đại diện, lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của chi nhánh. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
23 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | 3 | Sở Lao động - thương binh và Xã hội |
|
24 | Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài | 3 | Sở Lao động - thương binh và Xã hội |
|
25 | Thủ tục đăng ký giá của các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty, công ty cổ phần, công ty TNHH có trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
26 | Điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
27 | Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
28 | Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | 3 | Sở Tài chính |
|
29 | Hiệp thương giá theo đề nghị cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | 3 | Sở Tài chính |
|
30 | Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 | Sở Tài chính |
|
31 | Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện | 3 | Sở Tài chính |
|
32 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
33 | Kê khai giá lần đầu do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ | 3 | Sở Tài chính |
|
34 | Kê khai lại giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ | 3 | Sở Tài chính |
|
35 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Tỉnh | 3 | Sở Tài chính |
|
36 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 | Sở Tài chính |
|
37 | Trình tự thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 | Sở Tài chính |
|
38 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | 3 | Sở Tài chính |
|
39 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | 4 | Sở Xây dựng |
|
40 | Cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư | 4 | Sở Xây dựng |
|
41 | Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | 4 | Sở Xây dựng |
|
42 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình. | 4 | Sở Xây dựng |
|
43 | Cấp bổ sung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình. | 4 | Sở Xây dựng |
|
44 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) | 4 | Sở Xây dựng |
|
45 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) | 4 | Sở Xây dựng |
|
46 | Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 | 4 | Sở Xây dựng |
|
47 | Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) | 4 | Sở Xây dựng |
|
48 | Cấp giấy phép xây dựng các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh quy định. | 4 | Sở Xây dựng |
|
49 | Đăng ký lập hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
50 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
51 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
52 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của HTX (hợp tác xã) | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
53 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
54 | Đăng ký kinh doanh | 3 | UBND thành phố Bà Rịa |
|
55 | Cấp chứng chỉ quy hoạch | 4 | UBND thành phố Bà Rịa |
|
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
57 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
58 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
59 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
60 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
61 | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
62 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
63 | Thông báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
64 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh. | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
65 | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
66 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
67 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
68 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
69 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
II | Đến năm 2014 |
|
|
|
70 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | 3 | Sở Ngoại vụ |
|
71 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 3 | Chi cục Bảo vệ Môi trường (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
72 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
73 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
74 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
75 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
76 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
77 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
78 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
79 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
80 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
81 | Cấp đổi giấy phép lái xe qua mạng | 3 | Sở Giao thông vận tải |
|
82 | Thủ tục xác minh văn bằng | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
83 | Thủ tục chuyển trường học sinh THPT | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
84 | Thủ tục cấp lại bản sao các loại văn bằng chứng chỉ | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
85 | Lĩnh vực Thanh tra Tài chính | 3 | Sở Tài chính |
|
86 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
87 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
88 | Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C | 3 | Sở Xây dựng |
|
89 | Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | 3 | Sở Xây dựng |
|
90 | Cấp Giấy phép xây dựng Trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại I | 3 | Sở Xây dựng |
|
91 | Cấp Giấy phép xây dựng Trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại II | 3 | Sở Xây dựng |
|
92 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | 3 | Sở Xây dựng |
|
93 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | 3 | Sở Xây dựng |
|
94 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh | 3 | Sở Xây dựng |
|
95 | Cấp phép di dời công trình | 4 | Sở Xây dựng |
|
96 | Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị | 4 | Sở Xây dựng |
|
97 | Cấp giấy phép đào đường đô thị | 4 | Sở Xây dựng |
|
98 | Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài | 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
99 | Đăng ký đăng kiểm tàu cá | 3 | Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
100 | Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 3 | Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
101 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy quyền cho Sở xây dựng cấp phép xây dựng) | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
102 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
103 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
104 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
105 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
106 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
107 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
108 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
109 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 3 | UBND huyện Long Điền |
|
110 | Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | UBND thành phố Bà Rịa |
|
111 | Cấp phép xây dựng | 4 | UBND thành phố Bà Rịa |
|
112 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy quyền cho Sở xây dựng cấp phép xây dựng) | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
113 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
114 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
115 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
116 | Cấp phép chặt hạ, tỉa, dịch chuyển cây xanh | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
117 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
118 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
119 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
120 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
121 | Giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
122 | Hỗ trợ tiền sửa chữa nhà |
| UBND huyện Côn Đảo |
|
123 | Hỗ trợ tiền sử dụng đất | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
124 | Giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
125 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
126 | Giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
127 | Giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
128 | Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
129 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
130 | Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
131 | Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
132 | Danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
133 | Danh hiệu lao động tiên tiến. | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
134 | Danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
135 | Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
136 | Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
137 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
138 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
139 | Thủ tục giải quyết tố cáo | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
140 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
141 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
142 | Thủ tục tiếp dân | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
143 | Thủ tục xử lý đơn thư | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
144 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
145 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
146 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
147 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
148 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
149 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng cấp phép, xây dựng) | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
150 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
151 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
152 | Cấp giấy phép di dời công trình | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
153 | Cấp giấy xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
154 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
155 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
156 | Cấp phép chặt, tỉa, dịch chuyển cây xanh | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
157 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
158 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
159 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
160 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ). | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
161 | Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ) | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
162 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
163 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
164 | Thủ tục tiếp dân | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
165 | Thủ tục xử lý đơn thư | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
166 | Thủ tục giải quyết tố cáo | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
167 | Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn uống bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị. | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
168 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
169 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp sở hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam tên địa bàn phường | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
170 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
171 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
172 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
173 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
174 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
175 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
176 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
177 | Cấp đổi và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
178 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
179 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
180 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
181 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
182 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
183 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
184 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
185 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
186 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
187 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
188 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
189 | Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp huyện đã cấp trái pháp luật | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
190 | Thu hồi đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
191 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
192 | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
193 | Thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
194 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
III | Đến năm 2015 |
|
|
|
195 | Thủ tục tiếp dân | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
196 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
197 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
198 | Thủ tục giải quyết tố cáo. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
199 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
200 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
201 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
202 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
203 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
204 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
205 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN. | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
206 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN. | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
207 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
208 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
209 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
210 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế). | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
211 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng | 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
212 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
213 | Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài | 4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
214 | Cho phép họp báo | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
215 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
216 | Cấp phép thu các chương trình truyền hình của nước ngoài | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
217 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
218 | Cấp giấy phép xuất bản tin (Trong nước) | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
219 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức cá nhân địa phương, chi nhánh văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức trung ương đóng tại địa phương | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
220 | Cấp giấy phép hoạt động in đối với sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in địa phương | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
221 | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
222 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
223 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photo màu | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
224 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩn cho cơ sở in của địa phương | 4 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
225 | Lĩnh vực Tài chính-Ngân sách | 3 | Sở Tài chính |
|
226 | Cấp giấy phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học, dạy thêm | 3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
227 | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông | 3 | Sở Xây dựng |
|
228 | Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản | 4 | Sở Xây dựng |
|
229 | Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản | 4 | Sở Xây dựng |
|
230 | Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) | 4 | Sở Xây dựng |
|
231 | Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 | Sở Xây dựng |
|
232 | Báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng | 4 | Sở Xây dựng |
|
233 | Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng | 4 | Sở Xây dựng |
|
234 | Phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng | 4 | Sở Xây dựng |
|
235 | Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng | 4 | Sở Xây dựng |
|
236 | Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng. | 4 | Sở Xây dựng |
|
237 | Đăng ký lập hộ kinh doanh | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
238 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
239 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
240 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
241 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
242 | Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy quyền cho Sở xây dựng cấp phép xây dựng) | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
243 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
244 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
245 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
246 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
247 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
248 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
249 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
250 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 4 | UBND huyện Long Điền |
|
251 | Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
252 | Làm rõ hồ sơ mời thầu | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
253 | Phát hành hồ sơ mời thầu | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
254 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
255 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
256 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
257 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng hoặc vay ưu đãi của các tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
258 | Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
259 | Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
260 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
261 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
262 | Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
263 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
264 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
265 | Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông - đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
266 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc Trung học cơ sở | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
267 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
268 | Công nhận làng văn hóa | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
269 | Công nhận tổ dân phố văn hóa | 3 | UBND huyện Côn Đảo |
|
270 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
271 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
272 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
273 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
274 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 3 | UBND huyện Tân Thành |
|
275 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
276 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
277 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất) | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
278 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
279 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi mất) | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
280 | Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
281 | Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
282 | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
283 | Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã sáp nhập | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
284 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
285 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
286 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
287 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
288 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát HTX | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
289 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
290 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
291 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
292 | Giải thể hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
293 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
294 | Đăng ký lập hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
295 | Thông báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
296 | Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
297 | Thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | 3 | UBND huyện Đất Đỏ |
|
2.2. Các giai đoạn triển khai trong giai đoạn 2013 - 2015
- Giai đoạn 1: Từ tháng 01/2013 đến tháng 12/2013: Thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại các cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, UBND huyện Long Điền, UBND thành phố Bà Rịa, UBND huyện Côn Đảo, UBND huyện Tân Thành. Mức độ 4 tại Sở Xây dựng, UBND thành phố Bà Rịa.
- Giai đoạn 2: Từ tháng 01/2014 đến tháng 12/2014: Thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại các cơ quan, đơn vị: Sở Ngoại vụ, Chi cục Bảo vệ Môi trường (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường), Sở Giao thông vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo, Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), UBND huyện Đất Đỏ. Mức độ 4 tại Sở Xây dựng, UBND thành phố Bà Rịa.
- Giai đoạn 3: Từ tháng 01/2015 đến tháng 12/2015: Thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại các cơ quan: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng, UBND huyện Long Điền.
2.3. Định hướng đến năm 2020
- Tiếp tục triển khai các dịch vụ công trực tuyến cơ bản mức độ 2 các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố nâng cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
- Đến năm 2020 triển khai nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến cơ bản ở mức độ 3 lên thành mức độ 4.
- Dịch vụ công trực tuyến cơ bản mức độ 3 sẽ được cung cấp tại các UBND cấp xã, phường trên địa bàn Tỉnh.
Nguồn kinh phí từ chi thường xuyên để thực hiện các nhiệm vụ, dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo kế hoạch hàng năm được UBND Tỉnh phê duyệt và nguồn kinh phí hợp pháp khác.
+ Giai đoạn 1: 2.700.000.000 đ (hai tỷ bảy trăm triệu đồng chẵn)
+ Giai đoạn 2: 1.800.000.000 đ (một tỷ tám trăm triệu đồng chẵn)
+ Giai đoạn 3: 300.000.000 đ (ba trăm triệu đồng chẵn)
Tổng cộng: 4.800.000.000 đ (Bốn tỷ tám trăm triệu đồng chẵn)
4.1. Giải pháp hành chính
- Ban hành các văn bản quy định nhằm giảm văn bản giấy, tăng cường chia sẻ thông tin trong các hoạt động của các cơ quan nhà nước.
- Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh có trách nhiệm xây dựng lộ trình triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến hàng năm, tổ chức thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo lộ trình chung của tỉnh.
- Các đơn vị phải xây dựng quy chế, quy trình thực hiện thủ tục hành chính theo yêu cầu của Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2008 phù hợp với quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến (khi thực hiện mức độ 3, mức độ 4).
- Kế hoạch cải cách hành chính hàng năm phải gắn liền với nội dung hiện đại hóa nền hành chính trong đó ứng dụng công nghệ thông tin đặt trọng tâm vào dịch vụ công trực tuyến.
- Gắn mức độ hoàn thành lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến với việc xét thi đua, khen thưởng đối với Thủ trưởng, tập thể và cá nhân thuộc các đơn vị trực tiếp thực hiện hoặc có trách nhiệm trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
4.2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ
- Ưu tiên thực hiện các dự án, kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin nhằm triển khai dịch vụ công trực tuyến, tích hợp dữ liệu.
- Chuẩn hóa nâng cấp hệ thống mạng LAN, thiết bị CNTT tại các cơ quan có bộ phận một cửa, một cửa liên thông. Hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, trang thiết bị công nghệ thông tin phải được ưu tiên cho việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến khi thực hiện ở mức độ 3,4.
- Các dự án, đề tài ứng dụng CNTT liên quan đến thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến, các trang thông tin điện tử thành phần của Cổng thông tin điện tử khi xây dựng mới hoặc nâng cấp phải gắn với việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và phải được thẩm định kỹ về khả năng cung cấp dịch vụ công trực tuyến, mức độ an toàn bảo mật.
- Đẩy mạnh sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà nước.
4.3. Giải pháp nhân lực
- Đảm bảo bố trí đủ biên chế cán bộ công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước của tỉnh.
- Tiếp tục xây dựng duy trì đề án chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin và viễn thông trên địa bàn Tỉnh nhằm ổn định và thu hút nhân lực công nghệ thông tin vào làm tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn Tỉnh.
- Tổ chức nâng cao trình độ công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức trên địa bàn Tỉnh. Tùy theo nhu cầu và tình hình thực tế phát triển nguồn nhân lực sẽ mở các lớp đào tạo các lớp chuyên đề.
4.4. Giải pháp tổ chức, triển khai
- Triển khai các dịch vụ công trực tuyến tại các cơ quan ưu tiên theo chủ trương của Chính phủ, địa phương gắn liền nhu cầu thực tế để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả.
- Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị phải chủ động, quyết tâm, theo sát, ủng hộ việc triển khai, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá việc ứng dụng công nghệ thông tin trong cải cách hành chính để tìm ra các giải pháp đẩy mạnh kịp thời phát triển dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức kiểm tra rà soát việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 hàng năm tại các cơ quan nhà nước.
4.5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng
Tổ chức tuyên truyền rộng rãi nhằm nâng cao hiểu biết nhận thức về lợi ích của chính quyền điện tử cho cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp.
4.6. Giải pháp tài chính
Ngân sách địa phương đảm bảo kinh phí (chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên) để thực hiện các nhiệm vụ, dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo kế hoạch hàng năm được UBND Tỉnh phê duyệt, và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Để triển khai thực hiện mục tiêu Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015 đạt hiệu quả, rất cần có sự chỉ đạo quyết liệt, đồng bộ của Thủ trưởng các đơn vị; sự phối hợp chặt chẽ giữa Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ với các đơn vị chủ đầu tư xây dựng dịch vụ công trực tuyến; bên cạnh đó cần phải có sự quyết tâm cao của cán bộ công chức viên chức tham gia thực hiện nhiệm vụ.
5.1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Làm cơ quan đầu mối, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh tổ chức thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh theo quy định; tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức, hướng dẫn, triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh theo quy định.
- Hướng dẫn các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách hàng năm cho triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát và đánh giá việc triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các đơn vị theo lộ trình đã được phê duyệt.
- Tổng hợp báo cáo định kỳ, đột xuất để báo cáo UBND tỉnh và Bộ Thông tin và Truyền thông về kết quả thực hiện; báo cáo kịp thời về đề xuất biện pháp xử lý đối với các đơn vị chậm trễ trong việc chuyển đổi các dịch vụ công sang hình thức trực tuyến theo quy định.
- Đề xuất, kiến nghị xử lý kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
2. Sở Nội vụ
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông về xây dựng kế hoạch cải cách hành chính gắn liền với phát triển dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông khi thực hiện kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính hàng năm tăng cường theo dõi, kiểm tra việc thực hiện việc xử lý các dịch vụ công trực tuyến mức cao (mức độ 3, 4) tại các cơ quan đã triển khai.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình UBND Tỉnh quyết định việc bố trí vốn đầu tư phát triển, ngân sách địa phương cho việc triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nằm trong dự toán ngân sách hàng năm cho ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn Tỉnh.
Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình UBND Tỉnh quyết định việc bố trí ưu tiên đủ vốn sự nghiệp từ ngân sách địa phương cho việc triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nằm trong dự toán ngân sách hàng năm cho ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn Tỉnh.
5. Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố
- Xác định việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến là nội dung phải làm và là tiêu chí để xem xét, đánh giá việc thi đua khen thưởng hàng năm của đơn vị.
- Bố trí nhân lực phụ trách CNTT, xử lý dữ liệu (chuyên viên quản trị); chuyên viên trực tiếp giải quyết các dịch vụ công trực tuyến thuộc trách nhiệm của đơn vị theo quy định.
- Tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị theo lộ trình đã được phê duyệt đảm bảo yêu cầu, chất lượng, tiến độ theo kế hoạch chung của tỉnh. Căn cứ theo Khung lộ trình này, các cơ quan khi xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách hàng năm ứng dụng công nghệ thông tin trong đó phải ưu tiên phát triển dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 gửi Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở Tài chính tổng hợp để cân đối ngân sách địa phương trình UBND Tỉnh phê duyệt chung trong dự toán ngân sách Tỉnh hàng năm.
- Kiểm tra, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 định kỳ 6 tháng, đột xuất tại cơ quan, đơn vị theo hướng dẫn và yêu cầu của Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo UBND Tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông; kịp thời đề xuất, kiến nghị những khó khăn vướng mắc để được hướng dẫn, xử lý trong quá trình triển khai thực hiện./.
- 1 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
- 2 Kế hoạch 24/KH-UBND triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 4 Kế hoạch 435/KH-UBND năm 2014 triển khai dịch vụ công trực tuyến năm 2015, chuẩn bị một bước cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 6 Quyết định 1605/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 8 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
- 3 Kế hoạch 24/KH-UBND triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Kế hoạch 435/KH-UBND năm 2014 triển khai dịch vụ công trực tuyến năm 2015, chuẩn bị một bước cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh