ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Quốc gia về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ hướng dẫn tại Công văn số 3386/BTTTT-THH ngày 20/11/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông, về việc xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến theo quy định của Nghị định số 43/2011/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1248/TTr-STTTT ngày 30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015, định hướng đến năm 2020 (sau đây gọi tắt là Lộ trình), với những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu chung:
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa nhằm nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước và cải cách hành chính, tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống cổng thông tin điện tử, làm cho hoạt động của cơ quan nhà nước được minh bạch hơn, phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn.
2. Mục tiêu cụ thể:
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Cổng thông tin điện tử của tỉnh, gồm cổng chính và các cổng thành phần của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố với đầy đủ thông tin theo quy định tại Điều 28 của Luật Công nghệ thông tin. Rà soát, cập nhật để đảm bảo duy trì 100% dịch vụ hành chính công của tỉnh được cung cấp trực tuyến ở mức 2.
- Đến hết năm 2015, các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3 đạt tỷ lệ tối thiểu 5%; đến năm 2020 cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4 đạt tỷ lệ tối thiểu từ 25-30%. Các nhóm dịch vụ công được ưu tiên cung cấp ở mức 3, mức 4 gồm: đăng ký kinh doanh; cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện; cấp giấy phép xây dựng; cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng; cấp giấy phép đầu tư; cấp giấy đăng ký hành nghề y, dược; lao động, việc làm; giải quyết khiếu nại, tố cáo.
1. Số liệu chung:
- Tổng số sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh: 47 cơ quan.
- Tổng số xã, phường, thị trấn: 637 đơn vị.
- Tổng số thủ tục hành chính: 1.816
Trong đó:
+ Số thủ tục hành chính cấp tỉnh: 1.341
+ Số thủ tục hành chính cấp huyện: 270
+ Số thủ tục hành chính cấp xã: 205
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến ở mức 3, mức 4 đến hết năm 2015 là: 73 dịch vụ công.
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến ở mức 3, mức 4 đến năm 2020 là: 536 dịch vụ công.
2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4 cung cấp trong năm 2015:
- Tiếp tục triển khai thực hiện thành công và có hiệu quả việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến ở mức 3 đối với 38 thủ tục, dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 3 đã được xây dựng của các cơ quan, đơn vị, gồm: Sở Thông tin và Truyền thông (1 dịch vụ), Sở Y tế (22 dịch vụ), Sở Tài nguyên và Môi trường (9 dịch vụ); Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn (6 dịch vụ).
- Trong năm 2015 bổ sung thêm 35 dịch vụ công trực tuyến ở mức 3, mức 4 (theo danh mục tại Phụ lục 1). Trong đó:
+ Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức 3, mức 4 tại cấp tỉnh: 27 thủ tục.
+ Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức 3 tại cấp huyện: 8 thủ tục.
3. Định hướng đến năm 2020:
- Rà soát, đánh giá hiệu quả triển khai dịch vụ công trực tuyến đã triển khai cung cấp, đề xuất xây dựng các dịch vụ công mới mức 3; hoàn thiện, nâng cấp một số dịch vụ công mức 3 đã có lên mức 4. Ưu tiên lựa chọn các thủ tục hành chính theo danh sách Phụ lục 2 để xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4 và đưa vào sử dụng.
- Đến năm 2020 sẽ có thêm 463 dịch vụ công trực tuyến ở mức 3, mức 4. Trong đó:
+ Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức 3, mức 4 tại cấp tỉnh: 419 dịch vụ công (387 dịch vụ công mức độ 3; 32 dịch vụ công mức 4).
+ Số lượng dịch vụ công trực tuyến ở mức 3, mức 4 tại cấp huyện: 44 dịch vụ công (39 dịch vụ công mức 3; 5 dịch vụ công mức 4).
1. Giải pháp hành chính:
- Xây dựng Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng dịch vụ hành chính công mức 3, mức 4 trên hệ thống Cổng/Trang thông tin điện tử.
- Tăng cường sự quan tâm và chỉ đạo của tỉnh, nâng cao vai trò của các cơ quan quản lý Nhà nước, đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính gắn liền với việc ứng dụng CNTT, tạo môi trường thuận lợi để phát triển các dịch vụ công trực tuyến.
- Tăng cường đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4 tại các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ:
- Khai thác và phát huy hiệu quả Cổng thông tin điện tử của tỉnh, hạ tầng CNTT của Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh.
- Áp dụng các giải pháp công nghệ và các tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông đảm bảo sự tương thích và tích hợp được với Cổng thông tin điện tử của tỉnh; đảm bảo cho việc nâng cấp, mở rộng Cổng/Trang thông tin điện tử và cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trong tương lai.
3. Giải pháp nhân lực:
- Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ chuyên trách CNTT trong các cơ quan nhà nước để quản trị và duy trì các hệ thống phần mềm dịch vụ công mức 3, mức 4 tại các đơn vị.
- Đào tạo phổ cập sử dụng thành thạo CNTT cho 100% cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, xây dựng các chương trình đào tạo nâng cao kỹ năng nghiệp vụ cho cán bộ chuyên trách tại bộ phận một cửa của các cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- Đào tạo kỹ năng sử dụng chuyên sâu cho cán bộ xử lý hồ hơ trực tuyến.
4. Giải pháp tổ chức, triển khai:
- Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp chặt chẽ với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố nhằm đảm bảo việc triển khai các phần mềm dịch vụ công mức 3, mức 4 tại các đơn vị được đồng bộ theo Lộ trình được tỉnh duyệt.
- Tăng cường sự chỉ đạo của lãnh đạo các cấp trong việc đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước, đảm bảo thực hiện tốt Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2015 và giai đoạn 2016-2020, đảm bảo các điều kiện cần thiết cho việc triển khai các dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4.
- Nâng cao năng lực, nghiệp vụ quản lý CNTT cho đội ngũ cán bộ, công chức phụ trách CNTT tại các cơ quan, đơn vị, đảm bảo công tác tham mưu, hỗ trợ triển khai đạt hiệu quả.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng:
- Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn cách sử dụng dịch vụ công mức 3, mức 4 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Tuyên truyền thông qua hệ thống Đài truyền thanh huyện, Đài truyền thanh các xã, phường, thị trấn; qua các panô, áp phích đặt tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn.
- Tuyên truyền thông qua Giấy hẹn trả Kết quả hồ sơ hành chính.
- Gắn nội dung phát triển dịch vụ công trực tuyến với các hoạt động về đẩy mạnh cải cách hành chính của tỉnh.
6. Giải pháp tài chính:
UBND tỉnh phê duyệt kinh phí hàng năm đảm bảo thực hiện Lộ trình triển khai dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo nguyên tắc:
- Ngân sách tỉnh: Đầu tư xây dựng, phát triển các dịch vụ công trực tuyến của các sở, ban, ngành và các dịch vụ công trực tuyến dùng chung cấp huyện trên môi trường hạ tầng kỹ thuật dùng chung của tỉnh.
- Ngân sách cấp huyện: Đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc, bao gồm đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, bảo trì, duy trì hệ thống của các cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố đảm bảo tiếp nhận và xử lý các dịch vụ công trực tuyến.
- Nguồn kinh phí: Sử dụng nguồn đầu tư tăng cường cho nguồn sự nghiệp công nghệ thông tin hàng năm của tỉnh và huy động nguồn đối ứng của đơn vị triển khai dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4.
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị liên quan triển khai hiệu quả các nội dung Lộ trình triển khai dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan thiết kế, xây dựng phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo tính tổng thể và liên thông kết nối trên toàn tỉnh.
- Tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các quy chế, quy định về việc quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4 trên hệ thống Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính lập kế hoạch phân bổ kinh phí xây dựng, triển khai dịch vụ công trực tuyến thuộc chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan chỉ đạo, tổ chức việc tuyên truyền, giới thiệu các dịch vụ công trực tuyến đến các doanh nghiệp, người dân thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
- Tiếp nhận phản hồi của cá nhân, tổ chức về chất lượng dịch vụ công trực tuyến; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Lộ trình và tổng hợp báo cáo gửi UBND tỉnh về tiến độ thực hiện Lộ trình hàng năm.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan đảm bảo việc duy trì, tích hợp thông tin, dữ liệu trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh với các trang thành phần của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện; là đầu mối liên kết, tích hợp cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan để triển khai các dự án cung cấp dịch công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh khi được phê duyệt.
3. Sở Nội vụ:
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan để tham mưu cho UBND tỉnh các biện pháp nhằm gắn liền công tác cải cách thủ tục hành chính của tỉnh với việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan quản lý nhà nước trong quá trình tổ chức thực hiện.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông cân đối, tổng hợp các nguồn lực trong kế hoạch đầu tư phát triển hàng năm của tỉnh để tham mưu cho UBND tỉnh bố trí nguồn kinh phí đầu tư cho các chương trình, dự án có liên quan đến việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Lộ trình.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trình UBND tỉnh phê duyệt các dự án, kế hoạch đầu tư các hạng mục để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền và quy mô dự án.
5. Sở Tài chính:
- Tham mưu cho UBND tỉnh ưu tiên bố trí nguồn kinh phí sự nghiệp cho các chương trình, dự án, hạng mục phục vụ triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị theo Lộ trình và các dự án hỗ trợ thực hiện Lộ trình.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan xây dựng và trình ban hành các văn bản, quy định về tài chính khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
6. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Căn cứ vào Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến, chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến trong hoạt động của cơ quan và các đơn vị trực thuộc.
- Tổng hợp, công bố kết quả thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức 3, mức 4 trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị mình và gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ hàng năm hoặc đột xuất.
7. Trong quá trình tổ chức thực hiện Lộ trình, nếu phát sinh các vấn đề vướng mắc hoặc có các ý kiến đề xuất, kiến nghị, các cơ quan đơn vị báo cáo kịp thời qua Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC 3, MỨC 4 ƯU TIÊN TRIỂN KHAI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ | Cơ quan chủ trì xử lý | Cơ quan đồng xử lý | |
A. DỊCH VỤ CÔNG CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH: 27 dịch vụ công (24 dịch vụ công mức 3; 3 dịch vụ công mức 4) |
|
|
| ||
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | 3 | Sở TN&MT |
| |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | 3 |
| ||
3 | Cấp lại Giấy phép lái xe do giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng theo quy định | 3 | Sở Giao thông vận tải |
| |
4 | Cấp lại Giấy phép lái xe do bị mất giấy phép lái xe | 3 | |||
5 | Cấp lại Giấy phép lái xe do bị tước quyền sử dụng không thời hạn | 3 | |||
6 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp | 3 | |||
7 | Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe bị mất | 3 | |||
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc | 3 | Sở Y tế |
| |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc | 3 |
| ||
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc | 3 |
| ||
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược | 3 |
| ||
12 | Cấp chứng chỉ hành nghề y | 3 |
| ||
13 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ y tế | 3 |
| ||
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân ngoài giờ | 3 | |||
15 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 (qua ủy quyền) | 3 | Sở Tư pháp | Công an tỉnh | |
16 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc số 2 đối với công dân Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu) | 3 | |||
17 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc số 2 đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu) | 3 | Sở Tư pháp | ||
18 | Cấp giấy chấp thuận cho phép tổ chức họp báo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 3 | Sở TT&TT |
| |
19 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 |
|
| |
20 | Cấp lại giấy phép xây dựng trường hợp bị rách, nát, hoặc bị mất | 3 |
|
| |
21 | Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng | 3 | Sở Xây dựng |
| |
22 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng I | 3 |
|
| |
23 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 | 3 |
|
| |
24 | Cấp chứng chỉ quy hoạch | 3 |
|
| |
25 | Cấp mã số đơn vị đầu tư Xây dựng cơ bản | 4 | Sở Tài chính |
| |
26 | Thủ tục cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách | 4 |
| ||
27 | Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc | 4 | Sở GD&ĐT |
| |
B. DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN: 8 dịch vụ công |
|
|
| ||
28 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | 3 | Sở TT&TT và UBND cấp huyện |
| |
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 | |||
30 | Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh | 3 | |||
31 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 3 | |||
32 | Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh | 3 | Sở TT&TT và UBND cấp huyện | UBND cấp xã | |
33 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 3 | |||
34 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 3 | |||
35 | Cấp phép xây dựng | 3 | |||
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC 3, MỨC 4 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 245/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Mức độ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp xử lý |
A. DỊCH VỤ CÔNG CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH: 419 dịch vụ công (387 dịch vụ công mức độ 3; 32 dịch vụ công mức 4) | 3 |
|
| |
1 | Cấp Chứng chỉ quy hoạch (Đối với khu vực đã có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | BQL KKT Nghi Sơn |
|
2 | Phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình (tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
3 | Chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư Dự án tại khu kinh tế Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
4 | Cấp Văn bản Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch (Đối với khu vực chưa có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc diện thẩm tra. | 3 |
| |
6 | Chuyển nhượng dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
7 | Thanh lý dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
8 | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
9 | Cấp mới Giấy phép xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
11 | Gia hạn giấy phép xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
12 | Thẩm định Thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
13 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
14 | Giao lại đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
15 | Giao lại đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tái định cư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
16 | Thẩm định và Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
17 | Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường của các Dự án đã đi vào hoạt động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
18 | Xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
19 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường của các Dự án đã đi vào hoạt động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
20 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung của các Dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
21 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với trường hợp dưới 15 tỷ) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 | ||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực có điều kiện thuộc diện thẩm tra trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực có điều kiện thuộc diện thẩm tra trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
24 | Xác nhận Dự án thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường trong Khu kinh tế và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
25 | Xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
26 | Xác nhận hoàn thành các nội dung trong đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận của các Dự án đã đi vào hoạt động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
| |
27 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
28 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. | 3 |
| |
29 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam (đã về nước công tác và làm ăn sinh sống). | 3 | ||
30 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam với thời gian từ 3 tháng trở lên. | 3 | ||
31 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. | 3 |
| |
32 | Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu cho xe ô tô | 3 | ||
33 | Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách) | 3 | ||
34 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách) | 3 | ||
35 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách) do giấy phép hết hiệu lực | 3 | ||
36 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, hành khách) do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp | 3 |
| |
37 | Chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài | 3 |
| |
38 | Công bố lại cảng thủy nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (trường hợp có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố) | 3 |
| |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện chưa khai thác) | 3 |
| |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện đang khai thác) | 3 |
| |
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) | 3 |
| |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (trường hợp bị mất giấy chứng nhận) | 3 |
| |
43 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (được thay thế so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 4, Điều 16 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 3 |
|
|
44 | Chứng nhận cơ sở ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | 3 | Sở TN&MT |
|
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu cho thương nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (được thay thế theo quy định tại Điều 8 Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/11/2012 của Bộ Tài nguyên & Môi trường và Bộ Công thương | 3 |
| |
46 | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 3 |
|
|
47 | Thẩm định hồ sơ đăng ký nộp lệ phí bảo vệ môi trường (đối với nước thải) | 3 |
|
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu cho thương nhân nhập khẩu ủy thác (được thay thế theo quy định tại Điều 8 Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/11/2012 của Bộ Tài nguyên & Môi trường và Bộ Công thương. | 3 |
|
|
49 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 3 |
|
|
50 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 3 |
|
|
51 | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 3 |
|
|
52 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 3 | Sở TN&MT |
|
53 | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | 3 |
|
|
54 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc bản đồ | 3 | ||
55 | Giao nộp sản phẩm và quyết toán công trình sản phẩm | 3 |
| |
56 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 3 |
| |
57 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 3 |
| |
58 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 3 |
| |
59 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 3 |
| |
60 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 3 |
| |
61 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuê đất | 3 |
| |
62 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) | 3 |
| |
63 | Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 3 | Sở TN&MT | Sở Tư pháp |
64 | Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (Khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 2m3/s; hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 3 |
|
|
65 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) | 3 |
|
|
66 | Cấp giấy phép cả nước thải vào nguồn nước (Lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm) | 3 |
|
|
67 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3 | Sở TN&MT |
|
68 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm) | 3 |
|
|
69 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (Khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 2m3/s; hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 50.000m3/ngày đêm) | 3 |
|
|
70 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) | 3 |
|
|
71 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm) | 3 |
|
|
72 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và cho thuê đất | 3 | ||
73 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và cho thuê đất | 3 | Sở TN&MT | Sở Tài chính, Cục Thuế, cơ quan liên quan |
74 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản | 3 |
|
|
75 | Gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển (được thay thế theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 3 |
|
|
76 | Gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (được thay thế theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). | 3 |
|
|
77 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm. | 3 | Sở TN&MT |
|
78 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm). | 3 |
|
|
79 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 3 |
|
|
80 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 3 |
| |
81 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất | 3 | ||
82 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất | 3 |
|
|
83 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM). | 3 |
|
|
84 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất | 3 | Sở TN&MT | Sở Tài chính, Cục Thuế, các cơ quan khác có liên quan |
85 | Kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. | 3 | Sở TN&MT | Các sở, ban ngành có liên quan, UBND cấp huyện, xã. |
86 | Cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (được thay thế theo quy định tại Điều 24, 25, 27 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ). | 3 | Sở TN&MT | UBND huyện nơi thực hiện dự án. |
87 | Xác nhận gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại đã được cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT cho chủ xử lý | 3 |
|
|
88 | Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (trường hợp không phải vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại) | 3 |
| |
89 | Điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển (được thay thế theo quy định tại Điều 20 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). | 3 |
| |
90 | Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (trường hợp phải vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại) | 3 |
| |
91 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết. | 3 | Sở TN&MT | |
92 | Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (được thay thế theo quy định tại Điều 18 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 3 | ||
93 | Cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển (được thay thế theo quy định tại Điều 18 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 3 |
| |
94 | Xác nhận gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại đã được cấp theo quy định tại Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT cho chủ vận chuyển | 3 |
| |
95 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 |
| |
96 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 3 |
| |
97 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 3 |
|
|
98 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 3 |
|
|
99 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | 3 |
|
|
100 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 3 | Sở TN&MT |
|
101 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 3 |
|
|
102 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 3 |
|
|
103 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 3 |
|
|
104 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 3 |
| |
105 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 3 |
| |
106 | Công bố chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi | 3 |
|
|
107 | Công bố chất lượng tiêu chuẩn giống vật nuôi | 3 | Sở NN&PTNT | |
108 | Công bố chất lượng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | 3 |
| |
109 | Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng | 3 |
| |
110 | Công bố chất lượng phân bón và nguyên liệu phân bón | 3 |
| |
111 | Tham gia thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều nhóm B, C, | 3 |
| |
112 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi | 3 |
| |
113 | Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp | 3 | Sở NN&PTNT | |
114 | Cấp giấy chứng nhận điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp | 3 |
| |
115 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi | 3 |
| |
116 | Đăng ký và Chỉ định tổ chức chứng nhận VietGAP cho sản phẩm trồng trọt | 3 |
| |
117 | Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi | 3 |
| |
118 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng về nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều, lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (công trình do Sở làm chủ đầu tư), | 3 |
| |
119 | Cấp nước sinh hoạt cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình nông thôn. | 3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh MTNT, Sở NN&PTNT |
|
120 | Qui trình di dân trong tỉnh | 3 | Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT |
|
121 | Qui trình di dân ngoài tỉnh | 3 | ||
122 | Đăng ký chứng nhận hàng Nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại. | 3 | ||
123 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | 3 | Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT |
|
124 | Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản | 3 | ||
125 | Phê duyệt Dự án cải tạo rừng nghèo kiệt đối với chủ rừng là các tổ chức | 3 | Chi cục Lâm nghiệp, Sở NN&PTNT |
|
126 | Bình tuyển công nhận giống cây đầu dòng cây lâm nghiệp | 3 | ||
127 | Cấp phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông | 3 | Chi cục Đê điều và PCLB, Sở NN&PTNT |
|
128 | Thủ tục cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều. | 3 | ||
129 | Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | 3 | Chi cục Thuỷ lợi, Sở NN&PTNT |
|
130 | Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | 3 | ||
131 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 3 | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản, Sở NN&PTNT |
|
132 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 3 | ||
133 | Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I, II theo quy định Pháp luật Việt Nam. | 3 | Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT |
|
134 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường | 3 | ||
135 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam | 3 | ||
136 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ) | 3 | ||
137 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam. | 3 | ||
138 | Xác nhận nguồn gốc lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác | 3 | ||
139 | Cấp sổ theo dõi trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã | 3 | ||
140 | Xác minh nguồn gốc gỗ và đóng búa Kiểm lâm | 3 | ||
141 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam. | 3 | Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT |
|
142 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ) | 3 | ||
143 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam | 3 | ||
144 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường (không quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ- CP và Quyết định số 74/2007/QĐ-BNN-KL) | 3 | ||
145 | Xác nhận lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng và lâm sản sau xử lý tịch thu theo thẩm quyền xử lý | 3 | ||
146 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây mẹ | 3 | Chi cục Lâm nghiệp, Sở NN&PTNT |
|
147 | Cấp chứng chỉ công nhận lâm phần tuyển chọn | 3 | ||
148 | Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống trồng | 3 | ||
149 | Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa. | 3 | ||
150 | Cấp chứng chỉ công nhận giống cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom | 3 | ||
151 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | 3 | ||
152 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng | 3 | ||
153 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế tỉa thưa nuôi dưỡng rừng trồng. | 3 | ||
154 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo vệ rừng. | 3 | ||
155 | Văn bản góp ý xây dựng cơ sở hạ tầng công trình lâm sinh. | 3 | ||
156 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán các công trình lâm sinh (đối với công trình có phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). | 3 | ||
157 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng trồng. | 3 | ||
158 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khoanh nuôi tái sinh rừng. | 3 | ||
159 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước. | 3 | ||
160 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác nhựa thông. | 3 | ||
161 | Thẩm định và phê duyệt khai thác gồ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp. | 3 | ||
162 | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng nhà nước. | 3 | ||
163 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ trong rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước. | 3 | ||
164 | Thủ tục cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình. (bao gồm xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt, công trình quốc phòng - an ninh, giao thông vận tải, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hóa, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. | 3 | Chi cục Đê điều và PCLB, Sở NN&PTNT |
|
165 | Cấp phép xây dựng công trình ngầm khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ bên ngoài của Phạm vi bảo vệ đê điều | 3 | ||
166 | Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. | 3 | ||
167 | Cấp phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều. | 3 | ||
168 | Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | 3 |
|
|
169 | Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | 3 | Chi cục Thuỷ lợi, Sở NN&PTNT | |
170 | Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý) | 3 |
| |
171 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý) | 3 | Chi cục Thuỷ lợi, Sở NN&PTNT |
|
172 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | 3 | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản, Sở NN&PTNT |
|
173 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới) | 3 |
| |
174 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác cùng một cơ quan) | 3 |
| |
175 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác không cùng một cơ quan) | 3 |
| |
176 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp bị mất, bị rách nát, hư hỏng; thay đổi tên tàu, hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu | 3 |
| |
177 | Đăng ký thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | 3 |
| |
178 | Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản | 3 |
| |
179 | Cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản | 3 |
| |
180 | Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản | 3 |
| |
181 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 3 |
| |
182 | Đăng kiểm tàu cá đóng mới, sửa chữa, cải hoán | 3 |
| |
183 | Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động | 3 |
| |
184 | Cấp Văn bản chấp thuận mua mới, đóng mới, cải hoán tàu cá. | 3 |
| |
185 | Cấp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | 3 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản, Sở NN&PTNT |
|
186 | Cấp Giấy chứng nhận thủy sản khai thác | 3 |
| |
187 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 3 | ||
188 | Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP | 3 |
| |
189 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thủy sản do bị mất, hư hỏng, khi cơ sở có thay đổi hay bổ sung thông tin có liên quan hoặc tàu cá đã được chứng nhận nhưng sau đó thay đổi chủ sở hữu hoặc chuyển vùng | 3 |
| |
190 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thủy sản | 3 |
|
|
191 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn đối với trường hợp nhà sản xuất chưa được tổ chức chứng nhận đánh giá và cấp Giấy chứng nhận VietGAP | 3 |
|
|
192 | Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ (thực phẩm sản xuất để tiêu thụ nội địa) | 3 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản, Sở NN&PTNT |
|
193 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm trong trường hợp có thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực | 3 |
|
|
194 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm trong trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng | 3 |
|
|
195 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn đối với trường hợp nhà sản xuất chưa được tổ chức chứng nhận đánh giá và cấp Giấy chứng nhận VietGAP (Số seri: T-THA-175514-TT). | 3 |
|
|
196 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản | 3 |
|
|
197 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản | 3 |
| |
198 | Xác nhận khai báo kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước | 3 |
| |
199 | Xác nhận khai báo kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | 3 | Chi cục Thú y, Sở NN&PTNT | |
200 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản | 3 |
| |
201 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản | 3 |
| |
202 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản | 3 |
| |
203 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản | 3 |
| |
204 | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản | 3 |
| |
205 | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản | 3 |
| |
206 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thuỷ sản đối với động vật và thực vật thuỷ sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ) | 3 |
| |
207 | Xác nhận khai báo kiểm dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản giống (bao gồm cả thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên) vận chuyển trong nước | 3 |
| |
208 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y | 3 | Chi cục Thú y, Sở NN&PTNT | |
209 | Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y | 3 |
| |
210 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh | 3 |
| |
211 | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
212 | Chấp thuận quảng cáo, trình diễn thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
213 | Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
214 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
215 | Giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản Pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
216 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
217 | Chấp thuận, xét duyệt nội dung hội thảo, hội nghị về thuốc Bảo vệ thực vật; | 3 | Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT |
|
218 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
219 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. | 3 |
|
|
220 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
221 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
222 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với hàng không phải là giống cây trồng và sinh vật có ích. | 3 |
|
|
223 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
224 | Đổi Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
225 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
226 | Cấp giấy chứng nhận đã tham gia lớp tập huấn về hoạt động xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | 3 |
|
|
227 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nội địa. | 3 | Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT |
|
228 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu | 3 |
|
|
229 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với giống cây trồng và sinh vật có ích. | 3 |
|
|
230 | Cấp Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa | 3 |
|
|
231 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | 3 |
|
|
232 | Đăng ký hoạt động lần đầu của Tổ chức KH&CN | 3 | Sở KHCN |
|
233 | Đăng ký thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN | 3 | ||
234 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN (Bị mất hoặc rách nát) | 3 | ||
235 | Đăng ký thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN | 3 | ||
236 | Đăng ký thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức | 3 | ||
237 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH&CN (Bị mất hoặc rách nát) | 3 | ||
238 | Thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN | 3 | ||
239 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn | 3 |
|
|
240 | Tiếp nhận công bố hợp quy | 3 |
|
|
241 | Xét tuyển Giải thưởng chất lượng quốc gia cấp sơ tuyển | 3 |
|
|
242 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 3 | Sở KHCN |
|
243 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 3 | Sở Công thương | Sở Y tế, Sở KH&CN |
244 | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 3 | ||
245 | Quy trình cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 |
|
|
246 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 3 | ||
247 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai | 3 | ||
248 | Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 3 |
|
|
249 | Quy trình cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 3 | Sở Công thương | |
250 | Quy trình việc thông báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | 3 | ||
251 | Quy trình xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại | 3 | ||
252 | Quy trình xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại | 3 | ||
253 | Quy trình điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 3 | ||
254 | Quy trình cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài; bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. | 3 | ||
255 | Quy trình Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 3 | ||
256 | Quy trình tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp và khai thác, chế biến khoáng sản công nghiệp. | 3 | ||
257 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lần đầu | 3 |
| |
258 | Quy trình cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lại | 3 |
| |
259 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân | 3 | Sở Tài chính |
|
260 | Thẩm tra quyết toán chi dự án quy hoạch hoàn thành và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền do Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | 3 | ||
261 | Thẩm định dự toán bồi thường giải phóng mặt bằng phần bồi thường cây, hoa màu, mức hỗ trợ cho các đối tượng đối với dự án có diện tích đất thu hồi lớn hơn 100ha hoặc dự án thu hồi đất liên quan đến hai huyện trở lên hoặc dự án có phương án tái định cự ra ngoài địa bàn của huyện | 3 | ||
262 | Xác định đơn giá thuê đất của các tổ chức kinh tế trong và ngoài nước thuê đất | 3 | ||
263 | Hiệp thương giá | 3 | ||
264 | Miễn giảm thủy lợi phí | 3 | ||
265 | Thẩm tra quyết toán dự án, công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước | 3 | ||
266 | Cấp giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu | 3 | Sở TT&TT |
|
267 | Thẩm định thiết kế thi công và tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với dự án do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo thẩm quyền được Ủy ban nhân dân cấp trên giao) | 3 | ||
268 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đề nghị Cục phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Thẩm định và cấp phép hoạt động trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | ||
269 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 3 | ||
270 | Thẩm tra dự án đầu tư cung ứng dịch vụ chuyển phát và cung ứng dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng có quy mô vốn từ 300 (ba trăm) tỷ đồng trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 3 |
|
|
271 | Thẩm định thiết kế sơ bộ dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với dự án do cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) | 3 |
|
|
272 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 |
|
|
273 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 3 | Sở TT&TT |
|
274 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 |
|
|
275 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 3 |
|
|
276 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 |
|
|
277 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 3 |
|
|
278 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 3 | Sở VHTT&DL |
|
279 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | 3 | ||
280 | Cấp giấy phép Tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 3 | ||
281 | Xếp hạng CSLT hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | 3 | ||
282 | Xếp hạng lại CSLT hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | 3 | ||
283 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch | 3 | ||
284 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “thực hành tốt phân phối thuốc” | 3 |
|
|
285 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc” | 3 | Sở Y tế |
|
286 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân thuộc doanh nghiệp, trừ bệnh viện | 3 |
|
|
287 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể | 3 |
| |
288 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân thuộc doanh nghiệp | 3 |
|
|
289 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề phòng khám đa khoa | 3 |
|
|
290 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh tư nhân | 3 |
|
|
291 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 3 |
|
|
292 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc | 3 |
|
|
293 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng Y học cổ truyền | 3 | Sở Y tế |
|
294 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị Y học cổ truyền | 3 |
|
|
295 | Cấp chứng chỉ hành nghề y được cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc | 3 |
|
|
296 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng Y học cổ truyền | 3 |
|
|
297 | Cấp chứng chỉ hành nghề y cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị y học cổ truyền | 3 |
|
|
298 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam | 3 | Sở Tư pháp |
|
299 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 3 | ||
300 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | 3 | ||
301 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 3 | ||
302 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 | ||
303 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 3 | ||
304 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 | ||
305 | Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư | 3 | ||
306 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (Trường hợp thay đổi nội dung ĐKHĐ) | 3 | ||
307 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 | ||
308 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 | ||
309 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
310 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
311 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
312 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
313 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
314 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
315 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
316 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
317 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài | 3 |
|
|
318 | Công nhận việc khai sinh đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền nước ngoài | 3 |
|
|
319 | Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền tại nước ngoài | 3 |
|
|
320 | Công nhận việc kết hôn đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền tại nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
321 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
322 | Cấp lại Bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
323 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài | 3 |
|
|
324 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 3 |
|
|
325 | Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn đào tạo và tập sự) | 3 |
|
|
326 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
|
327 | Thành lập Văn phòng Công chứng (do 2 Công chứng viên trở lên thành lập) | 3 |
|
|
328 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài | 3 |
|
|
329 | Thành lập Văn phòng Công chứng (do 1 Công chứng viên thành lập) | 3 |
|
|
330 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | 3 |
|
|
331 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (do 2 CCV trở lên thành lập) | 3 |
| |
332 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng | 3 |
|
|
333 | Thành lập đoàn luật sư | 3 | Sở Tư pháp | UBND tỉnh, Bộ Tư pháp |
334 | Giải thể Đoàn luật sư | 3 | ||
335 | Miễn nhiệm Công chứng viên | 3 | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp |
336 | Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
|
|
337 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 3 |
| |
338 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
| |
339 | Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 3 |
| |
340 | Bổ nhiệm Công chứng viên | 3 |
|
|
341 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 3 |
|
|
342 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 3 |
|
|
343 | Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
344 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà | 3 |
|
|
345 | Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 3 | Sở Tư pháp |
|
346 | Công chứng Hợp đồng mua bán nhà | 3 |
|
|
347 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
348 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
349 | Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
350 | Công chứng Hợp đồng cho thuê nhà | 3 |
|
|
351 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
352 | Yêu cầu cử trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng | 3 |
|
|
353 | Xác minh vụ việc trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
354 | Thực hiện trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
355 | Thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
356 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên | 3 |
|
|
357 | Thay thế trợ giúp viên, Luật sư tham gia tố tụng | 3 |
|
|
358 | Cử người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hòa giải trong trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
359 | Cấp lại thẻ cộng tác viên | 3 |
|
|
360 | Yêu cầu (đề nghị) trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
361 | Thay đổi, bổ sung, chấm dứt hợp đồng cộng tác với cộng tác viên | 3 |
|
|
362 | Thành lập chi nhánh trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
363 | Yêu cầu cử người đại diện ngoài tố tụng | 3 |
|
|
364 | Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
365 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
366 | Kiến nghị trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
367 | Trợ giúp pháp lý lưu động | 3 |
|
|
368 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
369 | Thông báo chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý | 3 | Sở Tư pháp |
|
370 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
371 | Cấp Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
372 | Cử người tham gia đại diện ngoài tố tụng | 3 |
|
|
373 | Ký hợp đồng với cộng tác viên | 3 |
|
|
374 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên | 3 |
|
|
375 | Đề nghị tham gia làm cộng tác viên Trợ giúp pháp lý | 3 |
|
|
376 | Thay thế Trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng | 3 |
|
|
377 | Chuyển vụ việc Trợ giúp pháp lý cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý khác | 3 |
|
|
378 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | 3 | Sở Xây dựng |
|
379 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản | 3 | ||
380 | Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 4 |
|
|
381 | Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 4 |
|
|
382 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 4 | BQL KKT Nghi Sơn |
|
383 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể cho doanh nghiệp trong KKT Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh. | 4 |
|
|
384 | Đăng ký nội quy lao động cho doanh nghiệp trong KKT Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh | 4 |
|
|
385 | Cấp văn bản giới thiệu hoặc thỏa thuận địa điểm trong KKT Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh. | 4 |
|
|
386 | Tạm ngừng giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư trong KKT Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh. | 4 |
|
|
387 | Cấp Chứng chỉ quy hoạch (Đối với khu vực đã có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 4 | BQL KKT Nghi Sơn |
|
388 | Phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình (tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 4 | ||
389 | Chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư Dự án tại khu kinh tế Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 4 |
|
|
390 | Cấp Văn bản Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch (Đối với khu vực chưa có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 4 |
|
|
391 | Quy trình việc thông báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | 4 |
|
|
392 | Quy trình xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại | 4 |
|
|
393 | Quy trình xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại | 4 |
|
|
394 | Quy trình việc thông báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung | 4 |
|
|
395 | Quy trình Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện | 4 | Sở Công thương |
|
396 | Quy trình Cấp lại thẻ an toàn điện | 4 |
|
|
397 | Quy trình Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 4 |
|
|
398 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lần đầu | 4 |
|
|
399 | Quy trình cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lại | 4 | Sở Công thương |
|
400 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 4 | ||
401 | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 4 | ||
402 | Thẩm định, phê duyệt phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh | 4 | Sở Tài chính |
|
403 | Chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | 4 | ||
404 | Thẩm định và trình phê duyệt đánh giá xếp loại công ty nhà nước | 4 |
| |
405 | Thẩm định thiết kế thi công và tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với dự án do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo thẩm quyền được Ủy ban nhân dân cấp trên giao) | 4 | Sở TT&TT |
|
406 | Thẩm tra dự án đầu tư cung ứng dịch vụ chuyển phát và cung ứng dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng có quy mô vốn từ 300 (ba trăm) tỷ đồng trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 4 | ||
407 | Thẩm định thiết kế sơ bộ dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với dự án do cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư) | 4 |
| |
408 | Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở | 3 |
|
|
409 | Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở | 3 |
|
|
410 | Cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp 10, 11, 12 cấp THPT | 4 |
|
|
411 | Cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp các cấp | 4 |
|
|
412 | Cấp giấy xác nhận kết quả thi tốt nghiệp các cấp | 4 |
|
|
413 | Tuyển sinh vào trường nội trú huyện | 3 |
|
|
414 | Đăng kí học theo chế độ cử tuyển | 3 | Sở GD&ĐT |
|
415 | Chuyển trường đối với học sinh THCS | 3 |
|
|
416 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT trong tỉnh | 4 |
|
|
417 | Cử tuyển vào trường THPT DTNT | 3 |
|
|
418 | Cử tuyển vào ĐH-CĐ | 3 |
|
|
419 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 3 |
|
|
B. DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN: 44 dịch vụ công (39 dịch vụ công mức 3; 5 dịch vụ công mức 4) |
|
|
| |
420 | Cấp giấy phép xây dựng | 3 |
|
|
421 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 3 |
|
|
422 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 |
|
|
423 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân | 3 |
|
|
424 | Thực hiện cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên thuộc đối tượng gia đình chính sách | 3 |
|
|
425 | Đơn xin xác nhận con thương binh, liệt sỹ | 3 |
|
|
426 | Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | 3 |
|
|
427 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 3 |
|
|
428 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 3 |
|
|
429 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3 | UBND cấp huyện |
|
430 | Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài hoặc song ngữ) | 3 |
|
|
431 | Đăng ký việc thay đổi cải chính hộ tịch | 3 |
|
|
432 | Cấp phép khai thác gỗ và lâm sản | 3 |
|
|
433 | Đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3 |
|
|
434 | Thừa kế quyền sử dụng đất. | 3 |
|
|
435 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 |
| |
436 | Đăng ký kinh doanh đối với họ kinh doanh cá thể | 3 |
| |
437 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với các hộ kinh doanh | 3 |
| |
438 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | 3 |
| |
439 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 3 |
| |
440 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất thị xã, thị trấn | 3 |
| |
441 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | 3 |
|
|
442 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
|
|
443 | Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh | 3 |
|
|
444 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 3 |
|
|
445 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm sản (trừ các cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè) đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. | 3 |
|
|
446 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát | 3 |
|
|
447 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất (trường hợp chủ sở hữu tài sản đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất). | 3 |
|
|
448 | Đăng ký thay đổi trong trường hợp thay đổi tên của bên thế chấp | 3 | UBND cấp huyện |
|
449 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp. | 3 |
|
|
450 | Xóa đăng ký thế chấp | 3 |
|
|
451 | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | 3 |
|
|
452 | Cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 3 |
|
|
453 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | 4 |
|
|
454 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 4 |
|
|
455 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 4 |
|
|
456 | Đăng ký hộ kinh doanh | 3 |
|
|
457 | Cấp thẻ công tác viên thể dục thể thao | 4 |
|
|
458 | Thừa kế quyền sử dụng đất. | 3 |
|
|
459 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính | 3 | UBND cấp huyện | Văn phòng đăng ký sử dụng đất |
460 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất (trường hợp tài sản đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | 3 | ||
461 | Công nhận lại danh hiệu “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 4 |
| UBND cấp xã |
462 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | 3 | UBND cấp huyện | |
463 | Thu hồi đất đối với các trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại đất | 3 |
|
- 1 Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên
- 2 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015 - 2016 định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 4 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
- 5 Công văn 3386/BTTTT-THH năm 2014 xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6 Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020
- 7 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước
- 8 Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định số 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2013 - 2015
- 10 Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BCT-BTNMT hướng dẫn về điều kiện nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ trưởng Bộ Công thương - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 12 Nghị định 29/2011/NĐ-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
- 13 Thông tư 12/2011/TT-BTNMT Quy định về quản lý chất thải nguy hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Quyết định 1605/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 16 Thông tư 12/2006/TT-BTNMT hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 19 Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 70/2013/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước
- 3 Quyết định số 891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2013 - 2015
- 4 Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020
- 5 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 7 Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015 - 2016 định hướng đến năm 2020
- 8 Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên