Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-216027-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cục quản lý xây dựng công trình phê duyệt: hồ sơ mời thầu dự án đến nhóm A. (không kể đến các gói thầu do phân cấp hoặc ủy quyền để chủ đầu tư phê duyệt) - Các chủ đầu tư phê duyệt: + Các gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu < 1 tỷ (một tỷ) đồng; + Các gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa: Đối với dự án nhóm A có giá gói thầu < 10 tỷ đồng; Đối với dự án nhóm B có giá gói thầu < 05 tỷ đồng; Đối với dự án nhóm C có giá gói thầu < 03 tỷ đồng |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Quản lý xây dựng công trình Chủ đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Vụ Kế hoạch; Vụ Khoa học công nghệ và môi trường |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ đầu tư căn cứ: tiến độ thực hiện dự án; các quyết định phê duyệt dự án đầu tư, phê duyệt kế hoạch đấu thầu của dự án; phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán; các yêu cầu về kỹ thuật, tiến độ thi công, kế hoạch vốn . . . của gói thầu để lập hồ sơ mời thầu
(Căn cứ để lập hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp; gói thầu mua sắm hàng hóa mục a - khoản 2 - Điều 23 của Nghị định số 58/ 2008/NĐ-CP) |
Bước 2: | Chủ đầu tư tổ chức lập hồ sơ mời thầu để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Bước 3: | Tổ chức thẩm định kiểm tra đánh giá các nội dung ở (mục 1, mục 2 ở trên). Yêu cầu Chủ đầu tư giải trình làm rõ nếu cần
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu quy định tại khoản 3 điều 15 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP |
Thành phần hồ sơ
Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt |
QĐ phê duyệt kế hoạch đấu thầu của toàn bộ dự án và báo cáo của chủ đầu tư nêu rõ công trình đó thực hiện hay chưa thực hiện |
Nguồn vốn cấp cho Dự án (Ngân sách, tín dụng, tự có …) đủ khả năng đáp ứng cho gói thầu (kiên quyết không trình kế hoạch đấu thầu cho các gói thầu chưa bố trí đủ vốn) |
Các thủ tục, điều kiện để sau khi tổ chức đấu thầu có thể triển khai thực hiện ngay (Ví dụ: các quy định của nhà tài trợ đối với các dự án ODA, công tác đền bù giải phóng mặt bằng) |
Hồ sơ mời thầu: Tuân thủ theo các văn bản quy định hiện hành của Nhà nước và mẫu hồ sơ mời thầu của Bộ ban hành (bao gồm tập hồ sơ mời thầu + hồ sơ thiết kế) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
Tải về |
1. Quyết định 731/2008/QĐ-BKH về Mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ: Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa
Tải về |
1. Quyết định 731/2008/QĐ-BKH về Mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thẩm định kế hoạch đấu thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2. Phê duyệt Hồ sơ mời thầu (HSMT) - Bắc Giang |
3. Thẩm định phê duyệt hồ sơ mời thầu - Quảng Nam |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lược đồ Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!