Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-216038-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Đấu thầu, Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Đơn vị được Chủ đầu tư giao nhiệm vụ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính; Báo cáo thẩm định |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ:
Bên mời thầu (là Ban QLDA của Chủ đầu tư hoặc Tổ chức tư vấn do Chủ đầu tư thuê để tổ chức đấu thầu) trình Chủ đầu tư xem xét phê duyệt Kết quả đấu thầu. Số lượng và thành phần hồ sơ xem mục 7. Thực hiện theo quy định tại điều 71 Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 |
Bước 2: | Thẩm định hồ sơ:
Chủ đầu tư giao nhiệm vụ cho đơn vị, cá nhân trực thuộc có đủ năng lực hoặc thuê Tư vấn để thẩm định kết quả đấu thầu (gọi tắt là đơn vị thẩm định). Thực hiện theo quy định tại khoản 1 điều 20 và điều 31 của Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/20009 của Chính phủ |
Bước 3: | Trình phê duyệt:
Đơn vị thẩm định lập báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu và dự thảo quyết định phê duyệt trình Chủ đầu tư phê duyệt |
Bước 4: | Trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận của Chủ đầu tư (là Văn thư hoặc Bộ phận một cửa) trả kết quả trực tiếp/hoặc qua bưu điện cho Bên mời thầu |
Thành phần hồ sơ
Báo cáo kết quả lựa chọn nhà thầu gồm các nội dung theo quy định |
Tài liệu liên quan bao gồm:
a.2.1 Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập, điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); kế hoạch đấu thầu a.2.2 Hồ sơ mời thầu/ hồ sơ yêu cầu a.2.3 Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu/ hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu/ tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp a.2.4 Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu/ hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu a.2.5 Các hồ sơ dự thầu/ hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan a.2.6 Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu/ Báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, hoặc của tư vấn đấu thầu/ tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp a.2.7 Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định a.2.8 Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn a.2.9 Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có) a.2.10 Các tài liệu khác liên quan |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
Tải về |
1. Thông tư 15/2010/TT-BKH hướng dẫn lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
Tải về |
1. Thông tư 09/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu
Tải về |
1. Thông tư 08/2010/TT-BKH quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Thẩm định, phê duyệt Kết quả đấu thầu/Kết quả chỉ định thầu | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.Thực hiện theo Khoản 2 - Điều 6 của Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ |
1. Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2038/QĐ-BNN-XD năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lược đồ Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!