Thủ tục hành chính: Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-216038-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt kết quả trúng thầu: + Các gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu >=3 tỷ (ba tỷ) đồng; + Các gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa có giá gói thầu >= 10 tỷ (mười tỷ) đồng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cục quản lý xây dựng công trình phê duyệt kết quả trúng thầu: + Các gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu <3 tỷ (ba tỷ) đồng; + Các gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa có giá gói thầu < 10 tỷ (mười tỷ) đồng; - Các chủ đầu tư phê duyệt kết quả trúng thầu: + Các gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu < 1 tỷ (một tỷ) đồng; + Các gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa: Đối với dự án nhóm A có giá gói thầu < 10 tỷ đồng; Đối với dự án nhóm B có giá gói thầu < 05 tỷ đồng; Đối với dự án nhóm C có giá gói thầu < 03 tỷ đồng. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Quản lý xây dựng công trình, Chủ đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Vụ Kế hoạch; Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Tổ chức đấu thầu: | Đối với gói thầu tư vấn được quy định tại Điều 17 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP; đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp được quy định tại Điều 28 của nghị định số 58/2008/NĐ-CP |
Đánh giá hồ sơ dự thầu: | Đối với gói thầu tư vấn tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu được quy định tại Điều 16 và nội dung đánh giá được quy định tại Điều 18 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP
Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp - quy định chung tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuât được quy định tại Điều 24; tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại Điều 25, 26 và 27; Nội dung đánh giá HSDT được quy định tại Điều 29 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP |
Trình duyệt, thẩm định và phê duyệt Kết quả đấu thầu: | Đối với gói thầu tư vấn được quy định tại khoản 1 , khoản 2 - Điều 20 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP
Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp được quy định tại khoản 1 - Điều 31 của Nghị định số 58/2008/NĐ-CP |
Thành phần hồ sơ
Báo cáo kết quả lựa chọn nhà thầu gồm các nội dung theo quy định |
Tài liệu liên quan bao gồm:
a) Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập, điều ước hoặc thoả thuận quốc tế (nếu có); kế hoạch đấu thầu; b) Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; c) Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; d) Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu; đ) Các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan; e) Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; g) Văn bản phê duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định; h) Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn; i) Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có); k) Các tài liệu khác liên quan. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
Tải về |
1. Quyết định 1121/2008/QĐ-BKH về Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu
Tải về |
1. Quyết định 1068/2008/QĐ-BKH về Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu | bằng 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 500.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng |
1. Nghị định 58/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lược đồ Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!