Thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Long An
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAN-001347-TT |
Cơ quan hành chính: | Long An |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải Long An |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải Long An |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại nơi tiếp nhận hồ sơ (bộ phận một cửa) Sở Giao thông Vận tải Long An (66 Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Tân An, Long An). - Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ghi biên nhận cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ còn thiếu thủ tục hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại theo đúng quy định. * Khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ phòng nghiệp vụ xử lý, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Giao thông Vận tải. * Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: từ ngày thứ hai đến ngày thứ sáu hằng tuần, riêng ngày thứ bảy chỉ tiếp nhận hồ sơ buổi sáng (trừ các ngày lễ, ngày nghỉ): + Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút. + Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ |
Thành phần hồ sơ
A/ Hồ sơ hành chính:
Bản photocopy có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký của xe cơ giới cải tạo hoặc Giấy chứng nhận chất lượng xe cơ giới nhập khẩu đã qua sử dụng được phép nhập khẩu chưa có đăng ký biển số. B/ Hồ sơ kỹ thuật I/ Các bản vẽ kỹ thuật: • Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới sau khi cải tạo. • Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới trước khi cải tạo để đối chiếu. • Bản vẽ lắp đặt tổng thành hệ thống được cải tạo hoặc thay thế. • Bản vẽ những chi tiết được cải tạo, thay thế bao gồm cả hướng dẫn công nghệ và vật liệu được phép sử dụng khi cải tạo. |
II/ Thuyết minh tính toán:
+ Giới thiệu nhu cầu cải tạo. + Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe cơ giới trước và sau khi thực hiện cải tạo. + Nội dung thực hiện cải tạo và các bước công nghệ thi công. + Tính toán các đặc tính động học, động lực học liên quan tới nội dung cải tạo. + Tính toán kiểm nghiệm sức bền liên quan tới nội dung cải tạo. + Những hướng dẫn cần thiết cho việc sử dụng xe cơ giới sau khi cải tạo. + Kết luận. • Nội dung thực hiện cải tạo và các bước công nghệ thi công. • Tính toán các đặc tính động học, động lực học liên quan tới nội dung cải tạo. • Tính toán kiểm nghiệm sức bền liên quan tới nội dung cải tạo. • Những hướng dẫn cần thiết cho việc sử dụng xe cơ giới sau khi cải tạo. • Kết luận. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới | Mức phí: 50.000 đồng/giấy |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí thẩm định thiết kế cải tạo, đóng mới, lắp ráp xe | Mức phí: 200.000 đồng/lần |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Long An
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!