Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh - Sóc Trăng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-STG-217632-TT |
Cơ quan hành chính: | Sóc Trăng |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu tư cho Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Bước 2: | Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý các khu công nghiệp kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của sở, ngành liên quan; trường hợp cần thiết thì gửi hồ sơ lấy ý kiến các Bộ, ngành liên quan
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Bước 3: | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý tổng hợp ý kiến các cơ quan được hỏi ý kiến để quyết định cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Trường hợp dự án đầu tư không được chấp thuận, cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư gửi thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư, trong đó nêu rõ lý do |
Bước 4: | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Ban Quản lý các khu công nghiệp sao gửi Giấy chứng nhận đầu tư đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ quản lý ngành và các cơ quan có liên quan
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: trong giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Dự án không thuộc lĩnh vực cấm đầu tư
- Dự án đáp ứng điều kiện theo quy định - Dự án không thuộc dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường (Dự án đầu tư) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh (đại diện của các bên ký tắt vào từng trang và ký đầy đủ vào cuối hợp đồng) |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1351/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh - Sóc Trăng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh - Sóc Trăng
- 2 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân - Sóc Trăng
- 3 Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) - Bắc Kạn
- 4 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Sóc Trăng