Thủ tục hành chính: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-138225-TT |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Bộ, Ngành liên quan; Các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Hồ sơ nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ/25 ngày làm việc - Nghị định 108/2006/NĐ-CP |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Đối với nhà đầu tư:
Nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Thời gian: 01 ngày. |
Bước 2: | - Đối với nhà đầu tư:
Sau 20 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, Nhà đầu tư nhận Giấy Chứng nhận đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập văn bản thẩm tra gửi các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh với thời gian thẩm tra là 14 ngày làm việc. |
Bước 3: | - Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm tra trình UBND tỉnh, dự thảo GCNĐT trong vòng 03 ngày làm việc; |
Bước 4: | - Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
UBND tỉnh xem xét cấp GCNĐT trong vòng 02 ngày làm việc |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư của Chủ đầu tư (bao gồm nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp trường hợp dự án đầu tư gắn với thành lập tổ chức kinh tế) (Bản chính) theo mẫu Phụ lục I-1, I-2, I-3 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Đối với cá nhân: Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác. Đối với tổ chức: Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức (bản sao hợp lệ) |
Báo cáo giải trình kinh tế kỹ thuật (bản chính); |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); (bản chính) |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh, hợp đồng liên doanh (đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh, liên doanh) (bản chính) |
Văn bản Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật (bản chính); |
Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, phải nộp kèm theo:
- Dự thảo điều lệ công ty (bản chính); - Danh sách thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định (không áp dụng đối với loại hình Công ty TNHH một thành viên) (bản chính) theo mẫu Phụ lục I-8, I-9, I-10 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ KH&ĐT; - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định; (bản sao); - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. (bản chính); - Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài. (bản chính); |
Số bộ hồ sơ: 8 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên của công ty hợp danh
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Không thu |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch - Thừa Thiên Huế
- 2 Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Thừa Thiên Huế
- 3 Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ - Thừa Thiên Huế