Thủ tục hành chính: Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-138160-TT |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Bộ, Ngành liên quan; Các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ/25 ngày làm việc - Nghị định 108/2006/NĐ-CP |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với nhà đầu tư: | - Bước 1: Nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Bước 2: Sau 20 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, Nhà đầu tư nhận Giấy Chứng nhận đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: | - Bước 1: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập văn bản thẩm tra gửi các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh với thời gian thẩm tra là 5 ngày làm việc. Thời gian thẩm tra của các Bộ, Ngành liên quan là 15 ngày làm việc - Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm tra trình Ủy ban nhân dân tỉnh, dự thảo Giấy chứng nhận đầu tư trong vòng 02 ngày làm việc - Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong vòng 02 ngày làm việc. |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư - theo mẫu; (Bản chính) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); (Bản chính) |
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao có chứng thực Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; (Bản sao) |
Văn bản uỷ quyền kèm bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện; (Bản chính) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. (Bản chính) |
+ Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ quy định trên, nhà đầu tư phải nộp kèm theo:
- Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan |
Số bộ hồ sơ: 8 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!