Thủ tục hành chính: Thẩm tra điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư trong nước - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-BS310 |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Hồ sơ nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thời hạn giải quyết: | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối với nhà đầu tư:
Nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, thời gian là 01 ngày; |
Bước 2: | Đối với nhà đầu tư:
Sau 13 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, Nhà đầu tư nhận Giấy Chứng nhận đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập văn bản thẩm tra gửi các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh với thời gian thẩm tra là 5 ngày làm việc. |
Bước 3: | Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm tra trình UBND tỉnh, dự thảo GCNĐT trong vòng 5 ngày làm việc; |
Bước 4: | Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
UBND tỉnh xem xét cấp GCNĐT trong vòng 02 ngày làm việc. |
Thành phần hồ sơ
Dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh gồm các dự án mà sau khi điều chỉnh, dự án đó thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trừ trường hợp quy định tại Mục 3 của quy định này. |
Văn bản chấp thuận chủ trương điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (trừ trường hợp Sở chủ động đề xuất); (bản chính) |
Bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư; (bản chính) |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư; (bản chính) |
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư và các lần điều chỉnh trước nếu có; |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; (bản chính) |
Báo cáo giải trình các nội dung cần điều chỉnh và chứng từ kèm theo; (bản chính) |
Bản cam kết mới về tiến độ thực hiện dự án (nếu có điều chỉnh tiến độ) kèm chứng từ đã thực hiện ký quỹ hoặc bảo lãnh. (bản chính) |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Văn bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Không thu |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm tra điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư trong nước - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!